BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGUYỄN VĂN THỊNH
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU
VÀ BÀO CHẾ VIÊN NÉN AMANTADIN
HYDROCLORID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI-2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGUYỄN VĂN THỊNH
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU
VÀ BÀO CHẾ VIÊN NÉN AMANTADIN
HYDROCLORID GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
Chuy n ng nh: C ng nghệ dƣợc phẩm và bào chế thuốc
M số: 9720202
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. NGUYỄN THỊ LỘC
2. GS.TSKH. PHAN ĐÌNH CHÂU
HÀ NỘI-2019
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn các cô, thầy hƣớng dẫn của tôi: TS Nguyễn
Thị Lộc và GS Phan Đình Châu, đ cho t i cơ hội tham gia nhóm nghiên cứu
và tận tình hƣớng dẫn tôi trong suốt thời gian nghiên cứu. Tôi xin bày tỏ lòng
biết ơn tới sự hƣớng dẫn, giúp đỡ của cô, thầy, đ d nh thời gian, ý tƣởng
khoa học để giúp tôi phát triển khả năng nghi n cứu độc lập và công bố khoa
học. Sự nhiệt tình của cô, thầy trong suốt quá trình nghiên cứu đ cung cấp
cho tôi nhiều cảm hứng v động lực để hoàn thành luận án tiến sĩ này.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS Trịnh Nam Trung, TS Nguyễn Trọng
Điệp và các cán bộ, giảng viên và kỹ thuật viên của Viện Đ o tạo Dƣợc- Học
viện Quân Y đ nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới PGS Vũ Bình Dƣơng, đ hƣớng dẫn,
giúp đỡ về ý tƣởng khoa học và hỗ trợ về tài chính. Tôi xin chân thành cảm
ơn các th nh vi n của đề tài nghiên cứu, cảm ơn các cán bộ, kỹ thuật viên của
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Sản xuất Thuốc- Học viện Quân Y – là
những ngƣời giúp đỡ, hỗ trợ trực tiếp cho tôi thực hành các nội dung nghiên
cứu của luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới l nh đạo, các cán bộ, nhân viên của Viện
Nghiên cứu Y Dƣợc học Quân sự- Học viện Quân Y, GS Ho ng Văn Lƣơng,
TS Vũ Tuấn Anh, TS Chử Văn Mến, Chử Đức Thành, Bùi Thị Thu Hà đ
động vi n, giúp đỡ tôi thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Viện Kiểm Nghiệm Dƣợc và
Trang thiết bị Y tế Quân Đội, Giám đốc TS T Minh Hùng, Ths Ng Văn
Tuyên, Lê Việt Đức, Đỗ Phong Tuệ, và các cán bộ, nhân viên của Viện đ
giúp đỡ và cho phép tôi tiến hành thực nghiệm tại Viện.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc, các Phòng, Ban
của Học viện Quân y đ cho phép t i học tập và thực hiện luận án này.
Cuối cùng, tôi xin gửi tới gia đình tôi và tất cả những ngƣời bạn đ ủng
hộ tôi. Tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến vợ và các con tôi, là những ngƣời
lu n động viên, khuyến khích tôi hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2019
Nguyễn Văn Thịnh
LỜI CAM ĐOAN
T i xin cam đoan số liệu trong đề t i luận án là một phần số liệu trong
đề t i nghi n cứu có t n: ―Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp amantadin
làm thuốc điều trị virus cúm A‖ có m số: CNHD.ĐT.063/15-17 thuộc:
―Chương trình KH&CN trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược
đến năm 2020‖. Kết quả đề t i n y l th nh quả nghi n cứu của tập thể m t i
l một th nh viên chính. T i đ đƣợc Chủ nhiệm đề t i v to n bộ các th nh
viên trong nhóm nghi n cứu đồng ý cho phép sử dụng đề t i n y v o trong
luận án để bảo vệ lấy bằng tiến sĩ. Các số liệu, kết quả trong luận án l trung
thực v chƣa từng đƣợc ai c ng bố trong bất kỳ c ng trình n o khác.
Tác giả
Nguyễn Văn Thịnh
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt và ký hiệu trong luận án
Danh mục bảng
Danh mục hình
ĐẶT VẤN ĐỀ
1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
3
1.1. Tổng quan về amantadin hydroclorid
3
1.1.1. Tính chất lý, hóa học của amantadin hydroclorid
3
1.1.2. Tác dụng dƣợc lý
5
1.2. Tổng quan về các phƣơng pháp tổng hợp amantadin
10
hydroclorid
1.2.1. Các phƣơng pháp tổng hợp đi từ adamantan
10
1.2.2. Các phƣơng pháp tổng hợp đi từ dẫn xuất adamantyl
17
halogenid
1.2.3. Các phƣơng pháp tổng hợp đi từ các nguyên liệu khác
19
1.2.4. Lựa chọn phƣơng pháp tổng hợp
28
1.3. Một số dạng bào chế amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
1.3.1. Dạng bào chế amantadin hydroclorid theo cơ chế bao giải
29
29
phóng kéo dài
1.3.2. Dạng cốt thân nƣớc giải phóng kéo dài
33
1.3.3. Dạng bào chế amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
37
theo cơ chế thẩm thấu
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
40
2.1. Nguyên vật liệu và thiết bị nghiên cứu
40
2.1.1. Nguyên vật liệu
40
2.1.2. Thiết bị và dụng cụ
42
2.2. Phƣơng pháp nghi n cứu
43
2.2.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp amantadin
43
hydroclorid quy mô 200 g/mẻ
2.2.2. Nghiên cứu kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn USP 37 v đánh
54
giá độ ổn định của nguyên liệu amantadin hydroclorid
2.2.3. Phƣơng pháp b o chế viên nén amantadin hydroclorid giải
57
phóng kéo dài
2.2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu
62
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
63
3.1. Kết quả nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp amantadin
63
hydroclorid quy mô 200 g/mẻ
3.1.1. Kết quả khảo sát, cải tiến quy trình tổng hợp amantadin
63
hydroclorid từ adamantan, acetonitril, có sử dụng acid
nitric, qua ba giai đoạn tr n cơ sở công bố của Moiseev
I.K.
3.1.2. Kết quả nghiên cứu tổng hợp amantadin hydroclorid từ
82
adamantan, acetonitril, có sử dụng acid nitric, qua hai giai
đoạn
3.1.3. Kết quả nghiên cứu tổng hợp amantadin hydroclorid từ
96
adamantan, acetonitril, có sử dụng acid sulfuric, qua hai
bƣớc phản ứng
3.1.4. Kết quả nâng cấp quy trình tổng hợp amantadin
101
hydroclorid quy mô phòng thí nghiệm 200 g/mẻ
3.2. Kết quả kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn USP 37 v đánh giá độ
106
ổn định của nguyên liệu amantadin hydroclorid
3.2.1. Kết quả kiểm nghiệm nguyên liệu amantadin hydroclorid
106
theo tiêu chuẩn USP 37
3.2.2. Kết quả đánh giá độ ổn định nguyên liệu amantadin
107
hydroclorid
3.3. Kết quả nghiên cứu bƣớc đầu bào chế viên nén amantadin
111
hydroclorid giải phóng kéo dài
3.3.1. Kết quả xây dựng và thẩm định phƣơng pháp định lƣợng
111
amantadin hydroclorid
3.3.2. Kết quả xây dựng thành phần công thức viên nén
112
amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
3.3.3. Kết quả đánh giá ti u chuẩn chất lƣợng và xây dựng tiêu chuẩn
122
cơ sở viên nén amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
Chƣơng 4. BÀN LUẬN
125
4.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp amantadin
125
hydroclorid 200 g/mẻ
4.1.1. Lựa chọn tổng hợp amantadin hydroclorid dựa tr n phƣơng
125
pháp của Moiseev I.K. và cộng sự
4.1.2. Cải tiến quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ
127
adamantan, acetonitril, có sử dụng acid nitric, qua ba giai
đoạn tr n cơ sở công bố của Moiseev I.K.
4.1.3. Tổng hợp amantadin hydroclorid từ adamantan, acetonitril,
132
có sử dụng acid nitric, qua hai giai đoạn
4.1.4. Tổng hợp amantadin hydroclorid từ adamantan, acetonitril,
135
có sử dụng acid sulfuric, qua hai giai đoạn
4.1.5. Nhận diện, xác định cấu trúc các hợp chất trung gian và sản
136
phẩm amantadin hydroclorid
4.1.6. Nâng cấp quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid quy
140
mô 200 g/mẻ
4.2. Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn USP 37 v đánh giá độ ổn định
141
của amantadin hydroclorid
4.3. Bƣớc đầu bào chế viên nén amantadin hydroclorid giải phóng
kéo dài
142
4.3.1. Lựa chọn dạng bào chế v h m lƣợng viên nén amantadin
142
hydroclorid giải phóng kéo dài 200 mg
4.3.2. Định lƣợng amantadin hydroclorid trong nghiên cứu bào
143
chế viên nén giải phóng kéo dài
4.3.3. Xây dựng và tối ƣu hóa c ng thức bào chế viên nén
144
amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
4.3.4. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của viên nén amantadin
146
hydroclorid giải phóng kéo dài
KẾT LUẬN
148
KIẾN NGHỊ
150
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU TRONG LUẬN ÁN
STT Phần viết tắt
1.
13
C-NMR
Phần viết đầy đủ
Carbon-13 nuclear magnetic resonance (Cộng hƣởng
từ hạt nhân 13C)
2.
1
H-NMR
Proton nuclear magnetic resonance (Cộng hƣởng từ
hạt nhân 1H)
3.
Aq.
Aqueous (Dung dịch trong nƣớc)
4.
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
(Hiệp hội các Quốc gia Đ ng Nam Á)
5.
BB
Bromophenol blue
6.
Cl
Clearance (Độ thanh thải)
7.
CT
Công thức
8.
DC
Dƣợc chất
9.
DCP
Dicalci phosphat
10.
DĐVN
Dƣợc điển Việt Nam
11.
DEG
Diethylen glycol
12.
ĐHT
Độ hòa tan
13.
EC
Ethyl cellulose
14.
FDA
Food and Drug Administration
(Cục quản lý Thực phẩm v Dƣợc phẩm)
15.
GC
Gas chromatography (Sắc ký khí)
16.
GP
Giải phóng
17.
GPKD
Giải phóng kéo dài
18.
HPMC
Hydroxypropylmethylcellulose
19.
Hpƣ
Hiệu suất phản ứng
20.
Mp
Melting point (Nhiệt độ nóng chảy)
21.
Msp
Khối lƣợng sản phẩm
STT Phần viết tắt
Phần viết đầy đủ
22.
MtBE
Methyl tert-butyl ether
23.
TG1
1-adamantyl nitrat (Sản phẩm trung gian 1)
24.
TG2
N-(1-adamantyl)acetamid (Sản phẩm trung gian 2)
25.
TCCL
Tiêu chuẩn chất lƣợng
26.
TCCS
Tiêu chuẩn cơ sở
27.
TFA
Trifluoroacetic acid
28.
THF
Tetrahydrofuran
29.
TLC
Thin layer chromatography (Sắc ký lớp mỏng)
30.
Tnc
Nhiệt độ nóng chảy
31.
PE
Polyethylen
32.
PG
Propylen glycol
33.
PƢ
Phản ứng
34.
RF
Reflux (Hồi lƣu)
35.
RT
Room temperature (Nhiệt độ phòng)
36.
SD
Standard Deviation (Độ lệch chuẩn)
37.
SP
Sản phẩm
38.
USP
United States Pharmacopoeia (Dƣợc điển Mỹ)
39.
WHO
World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
40.
X
Giá trị trung bình
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
1.1.
Tên bảng
Thành phần hạt cốm chứa dƣợc chất của viên nang amantadin
Trang
29
theo Smith I.K. và cộng sự
1.2.
Thành phần phần dịch bao pellet của viên nang amantadin
30
theo Smith I.K. và cộng sự
1.3.
Thành phần viên nang amantadin theo Smith I.K. và cộng sự
30
1.4.
Kết quả thử độ hòa tan của pellet giải phóng kéo dài của
31
Smith I.K. và cộng sự
1.5.
Công thức viên amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
32
theo Went G.T. và cộng sự
1.6.
Các thông số dƣợc động học của ba dạng bào chế amantadin
33
giải phóng kéo d i (A,B,C), đối chứng với SYMMETREL®
(IR)
1.7.
Công thức viên amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
33
theo Grabowski S. và cộng sự
1.8.
Công thức viên amantadin hydroclorid theo Befumo M. và
34
cộng sự
1.9.
Công thức viên theo Werts C.F. và cộng sự
36
1.10.
Công thức viên theo Cardinal J.R. và cộng sự
36
1.11.
Dạng bào chế kiểm soát giải phóng theo cơ chế thẩm thấu
38
theo Verger J.A. và cộng sự
2.1.
Các nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong nghiên cứu tổng hợp
40
amantadin hydroclorid
2.2.
Các nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong nghiên cứu kiểm
41
nghiệm amantadin hydroclorid
2.3.
Các nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong nghiên cứu bào chế
42
Bảng
Tên bảng
Trang
viên nén amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
2.4.
Các công thức bào chế viên nén amantadin hydroclorid giải
59
phóng kéo dài
3.1.
Kết quả khảo sát tỉ lệ mol giữa acid nitric và adamantan trong
64
phản ứng tổng hợp 1-adamantyl nitrat
3.2.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ phản ứng
64
3.3.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của thời gian phản ứng
65
3.4.
Kết quả khảo sát tỉ lệ mol giữa acetonitril và 1-adamantyl
67
nitrat
3.5.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ phản ứng giai đoạn
68
2
3.6.
Kết quả khảo sát loại dung môi sử dụng ở phản ứng giai đoạn
70
3
3.7.
Kết quả khảo sát m i trƣờng kiềm dùng trong phản ứng tổng
71
hợp amantadin
3.8.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ đến phản ứng
71
3.9.
Kết quả khảo sát thời gian thực hiện phản ứng giai đoạn 3
72
3.10.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa NaOH và N-(1-
72
adamantyl)acetamid
3.11.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa PG và N- (1- adamantyl)
73
acetamid
3.12.
Các biến độc lập và khoảng biến thiên
75
3.13.
Kết quả thực nghiệm theo thiết kế của phần mềm Mode 8.0
75
3.14.
Kết quả kiểm chứng lại dự đoán tr n phần mềm Modde 8.0
78
3.15.
Kết quả khảo sát thời gian phản ứng tổng hợp N-(1-
83
adamantyl)acetamid
Bảng
Tên bảng
3.16.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol HNO3 và adamantan trong phản
Trang
83
ứng tổng hợp N-(1-adamantyl)acetamid
3.17.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol acetonitril và adamantan trong
84
phản ứng tổng hợp N-(1-adamantyl)acetamid
3.18.
Kết quả khảo sát nhiệt độ phản ứng tổng hợp N-(1-
85
adamantyl)acetamid
3.19.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ phản ứng tổng hợp
89
N-(1-adamantyl)acetamid trong điều kiện gia nhiệt bằng vi
sóng
3.20.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa acid nitric và adamantan
90
trong điều kiện gia nhiệt bằng vi sóng
3.21.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa acetonitril và adamantan
90
trong điều kiện gia nhiệt bằng vi sóng
3.22.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng thời gian thực hiện phản ứng
91
giai đoạn 1 trong điều kiện gia nhiệt bằng vi sóng
3.23.
Kết quả khảo sát lựa chọn loại dung môi
92
3.24.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol NaOH và N-(1-
93
adamantyl)acetamid
3.25.
Kết quả khảo sát thời gian thực hiện phản ứng
93
3.26.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ phản ứng
97
3.27.
Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của thời gian thực hiện phản ứng
97
3.28.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa acetonitril và adamantan
98
3.29.
Kết quả khảo sát tỷ lệ mol giữa acid sulfuric và adamantan
99
3.30.
Kết quả khảo sát độ lặp lại của quy trình tổng hợp N-(1-
104
adamantyl)acetamid ở quy mô 200 g/mẻ
3.31.
Kết quả khảo sát độ lặp lại của quy trình tổng hợp amantadin
105
Bảng
Tên bảng
Trang
hydroclorid ở quy mô 200 g/mẻ
3.32.
Kết quả kiểm nghiệm mẫu amantadin hydroclorid
106
3.33.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
107
đƣợc của lô OD01 ở điều kiện lão hóa cấp tốc
3.34.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
108
đƣợc của lô OD02 ở điều kiện lão hóa cấp tốc
3.35.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
108
đƣợc của lô OD03 ở điều kiện lão hóa cấp tốc
3.36.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
109
đƣợc của lô OD01 ở điều kiện thƣờng
3.37.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
110
đƣợc của lô OD02 ở điều kiện thƣờng
3.38.
Tóm tắt kết quả nghiên cứu độ ổn định amantadin tổng hợp
110
đƣợc của lô OD03 ở điều kiện thƣờng
3.39.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
112
khảo sát ảnh hƣởng của HPMC K4M
3.40.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
113
khảo sát ảnh hƣởng của dicalci phosphat
3.41.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
113
khảo sát ảnh hƣởng của ethyl cellulose
3.42.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
114
AM10, 11, 12
3.43.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
115
khảo sát tá dƣợc dính
3.44.
Tỷ lệ (%) amantadin giải phóng theo thời gian từ công thức
khảo sát lực gây vỡ viên
115
Bảng
Tên bảng
Trang
3.45.
Các biến độc lập và khoảng biến thiên
116
3.46.
Các biến đầu ra và yêu cầu
117
3.47.
Giá trị các biến độc lập đƣa ra từ phần mềm
117
3.48.
Kết quả (%) giải phóng dƣợc chất của 17 mẫu viên bào chế
118
(n=6)
3.49.
Phƣơng trình hồi quy phần mềm Modde 8.0
120
3.50:
Amantadin giải phóng theo thời gian của CT tối ƣu (%,
121
n=12)
3.51.
Thành phần công thức cho lô 1.000 viên nén amantadin
123
hydroclorid giải phóng kéo dài
3.52.
Kết quả đánh giá ti u chuẩn chất lƣợng các lô viên nén
amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài
123
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Tên hình
1.1.
Cấu trúc hóa học của amantadin hydroclorid
1.2.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan và acid
Trang
3
10
hydrocyanic
1.3.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan và
11
brom
1.4.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan và tricloramin
11
1.5.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan và
12
acid nitric đặc
1.6.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan, acetonitril và
13
brom
1.7.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan và brom
13
1.8.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan, acetonitril và
13
oleum
1.9.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ adamantan, nitrogen dioxid
14
và ozon
1.10.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan,
14
acetonitril và oleum
1.11.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan,
15
acetonitril và oleum
1.12.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan và
15
acid nitric
1.13.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ adamantan,
16
acetonitril và oleum
1.14.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ adamantan,
acetonitril và acid sulfuric
17
Hình
Tên hình
Trang
1.15.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ 1-bromo
17
adamantan và acetonitril
1.16.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ 1-bromo
18
adamantan và amoniac
1.17.
Sơ đồ tổng hợp amantadin đi từ 1-bromo adamantan và
19
cloramin
1.18.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid đi từ 1-bromo
19
adamantan và ure
1.19.
Sơ đồ tổng hợp amantadin từ 2,2,2-tricloroethyl ((3S,5S,7S)-
19
adamantan-1-yl)carbamat
1.20.
Sơ đồ tổng hợp amantadin từ 1-adamantan carboxylic acid
20
1.21.
Sơ đồ tổng hợp amantadin từ các amin của halogen và 1-
20
adamantyl
1.22.
Sơ đồ tổng hợp amantadin từ 1-azidoadamantan
21
1.23.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ 1-adamantyl
21
carboxamid
1.24.
Sơ đồ tổng hợp amantadin theo Malik A.A. và cộng sự
22
1.25.
Sơ đồ tổng hợp amantadin từ 1-nitroadamantan
22
1.26.
Sơ đồ tổng hợp 1-adamantylamin trifloroacetat từ 1-
22
adamantanol
1.27.
Sơ
đồ
tổng
hợp
amantadin
hydroclorid
từ
1-
23
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ 1-hydroxy
23
adamantylmagnesium bromid
1.28.
adamantan
1.29.
Sơ
đồ
tổng
hợp
amantadin
adamantylmagnesium bromid
hydroclorid
từ
1-
24
Hình
Tên hình
Trang
1.30.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ 1-hydroxy
24
adamantan
1.31.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ 1-hydroxy
25
adamantan
1.32.
Sơ
đồ
tổng
hợp
amantadin
hydroclorid
từ
N-(1-
26
adamantyl)acetamid
1.33.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ dicyclopentadien
26
1.34.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ acid adamantan
27
carboxylic
1.35.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ 1-adamantyl
27
carboxamid
1.36.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ amantadin
28
1.37.
Mô hình dạng bào chế chứa amantadin theo cơ chế thẩm thấu
37
2.1.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid cải tiến tr n cơ sở
44
công bố của Moiseev I.K.
2.2.
Sơ đồ tổng hợp amantadin hydroclorid từ adamantan,
49
acetonitril, có sử dụng acid nitric, qua hai giai đoạn
2.3.
Sơ đồ quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ
52
adamantan, acetonitril, có sử dụng acid sulfuric, qua hai giai
đoạn
3.1.
Sơ đồ quy trình bào chế viên nén amantadin hydroclorid giải
58
phóng kéo dài
3.2.
Đồ thị phân tích ảnh hƣởng của yếu tố đầu v o đến hiệu suất
77
phản ứng
3.3.
Sơ đồ quy trình tổng hợp 1-adamantyl nitrat
79
3.4.
Sơ đồ quy trình tổng hợp N-(1-adamantyl) acetamid
80
Hình
Tên hình
Trang
3.5.
Sơ đồ quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid
81
3.6.
Sơ đồ quy trình tổng hợp N-(1-adamantyl)acetamid thực hiện
86
ở điều kiện gia nhiệt th ng thƣờng
3.7.
Sơ đồ quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid thực hiện ở
87
điều kiện gia nhiệt th ng thƣờng
3.8.
Sơ đồ quy trình tổng hợp N-(1-adamantyl)acetamid thực hiện
94
ở điều kiện gia nhiệt vi sóng
3.9.
Sơ đồ quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid thực hiện ở
95
điều kiện gia nhiệt vi sóng
3.10.
Sơ đồ quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ
102
adamantan quy mô 200 g/mẻ
3.11.
Đồ thị độ hòa tan của lô 1 (AMV27), lô 2 (AMV28), lô 3
(AMV29)
122
- Xem thêm -