TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nghiên cứu thiết kế mô phỏng động cơ đồng
bộ nam châm vĩnh cửu hiệu suất cao khởi
động trực tiếp IE3 cấp điện áp 660V
ĐINH XUÂN QUYẾT
[email protected]
Ngành Kỹ thuật điện
Giảng viên hướng dẫn:
TS. Bùi Minh Định
Chữ ký của GVHD
Viện:
Điện
HÀ NỘI, 10/2021
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn: Đinh Xuân Quyết
Đề tài luận văn: “Nghiên cứu thiết kế mô phỏng động cơ đồng bộ nam châm vĩnh
cửu hiệu suất cao khởi động trực tiếp IE3 cấp điện áp 660V”
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số SV: CB190083
Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác giả đã
sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày 22 tháng 10 năm 2021 với
các nội dung sau:
1. Bố cục lại các Chương mục. Cập nhật mới các quy chuẩn, tiêu chuẩn.
2. Rà soát lại các lỗi chính tả và các tài liệu trích dẫn.
3. Làm rõ hơn các vấn đề về hiệu suất và kết cấu động cơ.
Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
Tác giả luận văn
Bùi Minh Định
Đinh Xuân Quyết
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Đặng Quốc Vương
ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
Nghiên cứu thiết kế mô phỏng động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu hiệu suất
cao khởi động trực tiếp IE3 cấp điện áp 660V
(Design and simulation of high efficiency Line Start Permanent Magnet
Synchronous Motor IE3 660V)
Giáo viên hướng dẫn
Ký và ghi rõ họ tên
Bùi Minh Định
Lời cảm ơn
Những nội dung trong luận văn này được tôi nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của Giáo
viên hướng dẫn.
Đầu tiên, tôi xin được tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Bùi Minh Định (Bộ môn Thiết
bị điện - Điện tử, Viện Điện, Đại học Bách khoa Hà Nội) người đã trực tiếp hướng dẫn
tôi trong toàn bộ quá trình học tập và nghiên cứu. Ngoài những kiến thức chuyên môn và
kỹ năng trong nghiên cứu thì thầy đã truyền cho tôi nhiều động lực để phấn đấu và hoàn
thiện bản thân.
Bên cạnh đó, tôi xin được gửi lời cảm ơn tới tập thể các thầy cô trong bộ môn Thiết
bị điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội đã giúp đỡ cho tôi trong thời gian học tập.
Tôi xin được dành lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp những người luôn
bên cạnh để ủng hộ, cổ vũ tinh thần cho tôi.
Mặc dù đã cố gắng hết sức mình, nhưng do khả năng hạn chế của bản thân cho nên
luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được các góp ý từ các thầy
cô, các đồng nghiệp quan tâm đến luận văn này để vấn đề nghiên cứu trong luận văn được
sáng tỏ, hoàn thiện hơn./.
Tóm tắt nội dung luận văn
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp từ lưới viết tắt là
LSPMSM (Line Start Permanent Magnet Synchronous Motor) là một loại động cơ mới
được phát triển trong thập kỷ gần đây, động cơ LSPMSM là sự kết hợp của động cơ đồng
bộ rotor nam châm gắn chìm viết tắt là IPMSM (Interior Permanent Magnet Synchronous
Motor) và động cơ không đồng bộ rotor có vành ngắn mạch viết tắt là IM (Interior Motor).
Các động cơ điện đồng bộ nam châm vĩnh cửu LSPMSM có cấp điện áp thông
thường là 380VAC. Để áp dụng vào công nghiêp có thị trường ngách như lĩnh vực mỏ có
điện áp 660VAC. Với cùng kích thước và chiều cao tâm trục, và công suất động cơ việc
bố trí tối ưu kết cấu nam châm để tạo ra từ thông và sức điện động tương ứng cho điện áp
660VAC vẫn đảm bảo hiệu suất cấp IE3. Động cơ LSPMSM được dùng làm động cơ điện
phòng nổ, được ứng dụng trong lĩnh vực hầm mỏ, chống cháy nổ. Dùng trong môi trường
khắc nghiệt như: khai thác mỏ, khai thác khoáng sản, luyện kim, bơm xăng dầu và trong
môi trường dễ cháy nổ.
Việc tính tính toán mô phỏng và đặt hệ thống cảnh báo nhiệt độ bên trong động cơ
cũng được quan tâm trong thiết kế nhằm đảm bảo động cơ không bị quá nhiệt vì nếu mức
quá nhiệt 10% thời gian lâu sẽ làm suy giảm mật độ từ dư của động cơ 15% - 20%.
Mục tiêu của nghiên cứu là đánh giá ảnh hưởng của điện áp đến chất lượng hiệu
suất, khởi động và quá nhiệt của động cơ.
Việc ứng dụng các công cụ thiết kế mô phỏng chuyên dụng như phần mềm:
Simcenter Speed, Ansys Maxwell, Motor CAD, và phương pháp phần tử hữu hạn FEM
(Finite Element Method) vào thiết kế sẽ giúp tối ưu thiết kế, tìm điểm làm việc tới hạn.
Đặc biệt để ước lượng độ chênh lệch nhiệt độ của nam châm so với nhiệt độ dây quấn
stator. Vì nhiệt độ bên trong nam châm rất khó có thể đo được, do nam châm đặt trên rotor
quay với tốc độ cao nên không có cảm biến tiếp xúc được với rotor để đo được nhiệt độ
của nam châm vĩnh cửu.
Tiết kiệm điện là một trong những ưu tiên hàng đầu trong phát triển kinh tế xã hội
ở nước ta nói riêng và thế giới nói chung. Chính vì thế việc nâng cao hiệu suất của của hệ
thống tiêu thụ điện là hết sức cần thiết. Điều này đặt ra vấn đề nâng cao hiệu suất cho
động cơ điện, để giảm thiểu chi phí điện năng.
Việc làm chủ thiết kế chế tạo sẽ giúp doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh,
đa dạng hóa sản phẩm và tạo ra được động cơ cấp hiệu suất IE3, giúp tiết kiệm 3% - 5%
so với động cơ điện thông thường trong lĩnh vực khai thác mỏ hầm lò.
HỌC VIÊN
Ký và ghi rõ họ tên
Đinh Xuân Quyết
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ...................................................................................................................iv
Tóm tắt nội dung luận văn ........................................................................................... v
TỔNG QUAN CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ LSPMSM............................... 1
1.1
Giới thiệu về động cơ LSPMSM ......................................................................... 1
1.2
Cấu tạo động cơ LSPMSM.................................................................................. 2
1.3
1.4
1.2.1
Phần tĩnh .............................................................................................. 2
1.2.2
Phần động............................................................................................. 4
Nguyên lý hoạt động của động cơ LSPMSM ....................................................... 5
1.3.1
Quá trình khởi động .............................................................................. 6
1.3.2
Quá trình hoạt động tĩnh .......................................................................7
Ứng dụng của động cơ LSPMSM........................................................................7
1.4.1
Giới thiệu chung về động cơ phòng nổ ................................................. 7
1.4.2
Tình hình nghiên cứu động cơ phòng nổ ............................................... 8
1.4.3
Các tiêu chuẩn động thiết kế động cơ LSPMSM cho phòng nổ ........... 10
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ....................................... 23
2.1
2.2
2.3
Phương án thiết kế............................................................................................. 23
2.1.1
Thiết kế mới hoàn toàn ....................................................................... 23
2.1.2
Thiết kế cải tiến .................................................................................. 23
Phương pháp tính toán ...................................................................................... 23
2.2.1
Tính toán giải tích............................................................................... 23
2.2.2
Phương pháp tính toán hiện đại........................................................... 23
Trình tự thiết kế ................................................................................................ 24
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ LSPMSM HIỆU SUẤT VÀ ĐIỆN ÁP CAO 26
3.1
Yêu cầu thiết kế ................................................................................................ 26
3.2
Tính toán thiết kế các kích thước động cơ ......................................................... 26
3.2.1
Tính chọn kích thước stator ................................................................ 26
3.2.2
Tính toán dây quấn, rãnh stator và khe hở không khí .......................... 29
3.2.3
Tính toán rãnh và gông rotor............................................................... 36
3.2.4
Tính toán kích thước và vị trí đặt nam châm vĩnh cửu ........................ 40
3.2.5
Tính toán mạch từ động cơ ................................................................. 42
3.2.6
Tham số của động cơ ở chế độ định mức ............................................ 45
3.2.7
Tổn hao và hiệu suất động cơ ............................................................. 47
3.3
3.4
Tính toán kết cấu cơ khí cho động cơ ................................................................ 50
3.3.1
Kết cấu vỏ stator ................................................................................. 50
3.3.2
Kết cấu rotor....................................................................................... 51
3.3.3
Kết cấu trục quay................................................................................ 51
Kết quả thiết kế động cơ LSPMSM ................................................................... 52
3.4.1
Kích thước hình học bên ngoài ........................................................... 52
3.4.2
Kích thước hình học bên trong............................................................ 53
3.4.3
Bố trí dây quấn ................................................................................... 55
3.4.4
Kết quả tính toán thiết kế điện từ ........................................................ 56
MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ LSPMSM SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÔ
PHỎNG SIMCENTER SPEED ................................................................................. 60
4.1
Giới thiệu phần mềm Simcenter Speed .............................................................. 60
4.2
Thiết lập thông số đầu vào................................................................................. 61
4.3
4.2.1
Thiết lập thông số thép kỹ thuật điện .................................................. 61
4.2.2
Thiết lập thông số nam châm vĩnh cửu................................................ 62
4.2.3
Thiết lập thông số kích thước hình học ............................................... 62
Kết quả mô phỏng ............................................................................................. 65
4.3.1
Kết quả mô phỏng tĩnh ....................................................................... 65
4.3.2
Kết quả mô phỏng điện từ ................................................................... 68
4.3.3
Kết quả mô phỏng đặc tính làm việc ................................................... 70
TÍNH TOÁN NHIỆT CHO ĐỘNG CƠ LSPMSM............................. 73
5.1
Đặt vấn đề ......................................................................................................... 73
5.2
Phương pháp tính toán, mô phỏng nhiệt cho động cơ điện ................................. 73
5.3
Xây dựng mô hình mạch nhiệt........................................................................... 76
5.4
Tính toán các giá trị nhiệt trở trên sơ đồ mạch nhiệt .......................................... 77
5.4.1
Nhiệt trở dẫn nhiệt giữa vỏ máy và môi trường làm mát ..................... 77
5.4.2
Nhiệt trở dẫn nhiệt giữa gông stator và môi trường làm mát ............... 81
5.4.3
Nhiệt trở dẫn nhiệt giữa răng stator và gông stator .............................. 82
5.4.4
Nhiệt trở dẫn nhiệt dây quấn stator ..................................................... 83
5.4.5
Môi trường không khí bên trong động cơ............................................ 87
5.4.6
Khe hở không khí ............................................................................... 90
5.4.7
Nhiệt trở dẫn nhiệt rotor ..................................................................... 92
5.5
Tính toán các thông số tổn hao .......................................................................... 96
5.6
Kết quả tính toán nhiệt ...................................................................................... 99
MÔ PHỎNG NHIỆT CHO ĐỘNG CƠ LSPMSM SỬ DỤNG PHẦN
MỀM MOTOR CAD ................................................................................................ 103
6.1
Giới thiệu phần mềm Motor CAD ................................................................... 103
6.2
Thiết lập thông số đầu vào............................................................................... 104
6.3
6.2.1
Thiết lập thông số hình học............................................................... 104
6.2.2
Thiết lập thông số dây quấn .............................................................. 106
6.2.3
Thiết lập thông số tổn hao................................................................. 106
Kết quả mô phỏng nhiệt .................................................................................. 107
KẾT LUẬN......................................................................................... 110
7.1
Kết luận .......................................................................................................... 110
7.2
Hướng phát triển của luận văn trong tương lai................................................. 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 112
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 115
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Cấu tạo động cơ LSPMSM ............................................................................... 2
Hình 1.2 Các bộ phận chính của động cơ ........................................................................ 3
Hình 1.3 Cấu tạo lõi thép stator....................................................................................... 3
Hình 1.4 Cấu tạo dây quấn stator .................................................................................... 4
Hình 1.5 Khe hở không khí giữa bề mặt rotor và mặt trong của stator ............................. 4
Hình 1.6 Cấu trúc rotor của động cơ LSPMSM ............................................................... 5
Hình 1.7 Sơ đồ nguyên lý hoạt động động cơ.................................................................. 6
Hình 1.8 Từ trường quay rotor ........................................................................................ 7
Hình 1.9 Thông số động cơ không đồng bộ 11kW IE3 phòng nổ hãng ABB ................... 9
Hình 1.10 Chiều cao tâm trục của động cơ .................................................................... 11
Hình 1.11 Tiêu chuẩn IEC-60034-30 về hiệu suất theo công suất của động cơ điện ...... 12
Hình 1.12 Chế độ làm việc liên tục – Kiểu chế độ làm việc S1 ...................................... 16
Hình 1.13 Phương pháp làm mát theo IC411 (Quạt kiểu TEFC) ................................... 18
Hình 1.14 Nam châm vĩnh cửu gắn trên rotor ............................................................... 19
Hình 1.15 Đường cong từ hóa của nam châm từ cứng - Tích năng lượng ...................... 19
Hình 1.16 Hình ảnh phát triển của các vật liệu chế tạo nam châm vĩnh cửu .................. 20
Hình 1.17 Đặc tính khử từ của nam châm vĩnh cửu do sự tăng nhiệt ............................. 21
Hình 1.18 Sự thay đổi đặc tính B-H của nam châm NdFeB-N38 theo nhiệt độ.............. 22
Hình 2.1 Sơ đồ khối các bước tính toán thiết kế động cơ điện ....................................... 25
Hình 3.1 Chiều cao tâm trục của động cơ ...................................................................... 27
Hình 3.2 Cấu tạo ½ lá thép stator .................................................................................. 27
Hình 3.3 Cấu tạo rãnh stator ......................................................................................... 33
Hình 3.4 Cấu tạo ½ lá thép rotor ................................................................................... 36
Hình 3.5 Cấu tạo rãnh rotor........................................................................................... 38
Hình 4.6 Vành ngắn mạch............................................................................................. 40
Hình 3.7 Bố trí nam châm vĩnh cửu .............................................................................. 40
Hình 3.8 Khoảng cách cầu nối Wf ................................................................................. 42
Hình 3.9 Kích thước bối dây stator ............................................................................... 45
Hình 3.10 Kích thước gân tản nhiệt ngoài vỏ máy......................................................... 50
Hình 3.11 Cấu tạo quạt gió động cơ .............................................................................. 51
Hình 3.12 Kích thước lắp ráp động cơ .......................................................................... 52
Hình 3.13 Mô hình 3D của động cơ LSPMSM.............................................................. 53
Hình 3.14 Cấu tạo lõi thép của động cơ LSPMSM ........................................................ 54
Hình 3.15 Kích thước lá thép stator............................................................................... 54
Hình 3.16 Kích thước lá thép rotor và vành ngắn mạch ................................................. 54
Hình 3.17 Sơ đồ bố trí dây quấn trên rãnh stator ........................................................... 55
Hình 3.18 Sơ đồ trải dây quấn của động cơ ................................................................... 55
Hình 3.19 Sơ đồ bố trí dây quấn 2 lớp bước ngắn ......................................................... 56
Hình 5.1 Quy trình làm việc phần mềm SPEED ............................................................ 61
Hình 4.2 Thông số đường cong B-H của thép M300-35A ............................................. 61
Hình 4.3 Thông số của thép M300-35A ........................................................................ 62
Hình 4.4 Thông số nam châm NdFeB-N38H ................................................................ 62
Hình 4.5 Kết cấu động cơ LSPMSM thiết kế trên phần mềm SPEED ........................... 63
Hình 4.6 Các thông số hình học nhập vào phần mềm SPEED ....................................... 64
Hình 4.7 Thông số dây quấn nhập vào phần mềm SPEED ............................................ 65
Hình 4.8 Kết quả mô phỏng tĩnh ................................................................................... 65
Hình 4.9 Kết quả tính toán mật độ từ thông................................................................... 66
Hình 4.10 Sức điện động trên gông và răng rotor .......................................................... 66
Hình 4.11 Dòng điện và sức điện động trên stator ......................................................... 67
Hình 4.12 Mật độ từ thông và sức điện động trên rotor ................................................. 67
Hình 4.13 Kết quả phân tích mật độ từ cảm .................................................................. 68
Hình 4.14 Kết quả phân tích mật độ từ cảm tại chân rãnh nối với barie từ..................... 69
Hình 4.15 Phân bố mật độ từ trường khe hở không khí khi không tải ............................ 69
Hình 4.16 Mật độ từ thông khe hở không khí ................................................................ 70
Hình 4.17 Đường đặc tính tốc độ theo thời gian ............................................................ 70
Hình 4.18 Đường đặc tính mô-men với tốc độ khi khởi động ........................................ 71
Hình 4.19 Đồ thị dòng điện khi khởi động .................................................................... 71
Hình 4.20 Dòng điện dọc trục, dòng điện ngang trục .................................................... 71
Hình 5.1 Mô hình mạch nhiệt tập trung đơn giản .......................................................... 74
Hình 5.2 Mô hình FEA phân tích nhiệt độ dây quấn...................................................... 75
Hình 5.3 Mô hình CFD phân tích nhiệt và chuyển động chất lưu cho động cơ điện....... 75
Hình 5.4 Sơ đồ mạch nhiệt tập trung cho động cơ LSPMSM ........................................ 76
Hình 5.5 Mạch nhiệt vỏ máy và nhiệt độ môi trường .................................................... 77
Hình 5.6 Kích thước gân tản nhiệt................................................................................. 78
Hình 5.7 Phân bố thông thường về sự thay đổi tốc độ dòng khí trong gân tản nhiệt ...... 79
Hình 5.8 Nhiệt trở giữa gông và vỏ máy ....................................................................... 82
Hình 5.9 Chuyển đổi dạng rãnh stator ........................................................................... 83
Hình 5.10 Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của kim loại có trong rãnh............................... 85
Hình 5.11 Dòng nhiệt từ bên trong các bối dây quấn ..................................................... 85
Hình 5.12 Mô hình nhiệt của một vòng dây quấn .......................................................... 86
Hình 5.13 Mô hình nhiệt của dây quấn stator ................................................................ 86
Hình 5.14 Mô hình nhiệt các phần của động cơ............................................................. 87
Hình 5.15 Không khí tản nhiệt cho động cơ .................................................................. 88
Hình 5.16 Mạch nhiệt trở tương đương Y/∆ .................................................................. 90
Hình 5.17 Phân bố vùng dẫn nhiệt trên rotor ................................................................. 92
Hình 5.18 Mô hình nhiệt giữa hai ổ bi........................................................................... 96
Hình 5.19 Kết quả tính toán tổn hao dùng phần mềm SPEED ....................................... 97
Hình 5.20 Tổn hao sắt tính toán trên phần mềm SPEED ............................................... 97
Hình 5.21 Tổn hao nam châm vĩnh cửu theo nhiệt độ ................................................... 98
Hình 5.22 Mạch điện tính toán nhiệt trên phần mềm PSIM ......................................... 101
Hình 6.1 Mô hình mạch nhiệt trên phần mềm Motor CAD.......................................... 103
Hình 6.2 Thông số hình học theo phương hướng kính ................................................. 105
Hình 6.3 Thông số hình học theo phương dọc trục ...................................................... 105
Hình 6.4 Kiểm tra hình dạng 3D của kết cấu làm mát sử dụng cho động cơ ................ 105
Hình 6.5 Mô hình dây quấn nhập vào phần mềm Motor CAD..................................... 106
Hình 6.6 Bảng nhập thông số tổn hao.......................................................................... 107
Hình 6.7 Sơ đồ mạch nhiệt trong phần mềm Motor CAD ............................................ 107
Hình 6.8 Sơ đồ phân bố nhiệt độ theo phương hướng kính của động cơ ...................... 108
Hình 6.9 Sơ đồ phân bố nhiệt độ theo phương dọc trục của động cơ ........................... 108
Hình 6.10 Kết quả các giá trị mô phỏng nhiệt ............................................................. 108
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Các loại động cơ phòng nổ không đồng bộ rotor lồng sóc của VIHEM .......... 10
Bảng 1.2 Bảng phân cấp hiệu suất động cơ theo tiêu chuẩn IEC-60034-30 ................... 13
Bảng 1.3 Ý nghĩa các chỉ số IP [12] .............................................................................. 13
Bảng 1.4 Các cấp chịu nhiệt [13] .................................................................................. 14
Bảng 1.5 Tiêu chuẩn về thông gió và làm mát [15] ....................................................... 17
Bảng 1.6 Bề rộng khe hở không khí [5]......................................................................... 18
Bảng 3.1 Thông số động cơ LSPMSM cần thiết kế ....................................................... 26
Bảng 3.2 Thông số nam châm vĩnh cửu NdFeB-N38H ................................................. 40
Bảng 3.3 Bảng thông số lắp ráp hình học bên ngoài động cơ......................................... 52
Bảng 3.4 Bảng thông số lắp ráp hình học bên trong động cơ ......................................... 53
Bảng 3.5 Bảng thông số bố trí dây quấn phần ứng ........................................................ 55
Bảng 3.6 Bảng thông số kết quả tính toán thiết kế động cơ LSPMSM........................... 56
Bảng 4.1 Bảng thông số kích thước hình học của động cơ ............................................ 63
Bảng 4.2 Bảng nhập thông số dây quấn......................................................................... 64
Bảng 4.3 Bảng so sánh kết quả mô phỏng với tính toán giải tích ................................... 65
Bảng 5.1 Bảng thông số nhiệt trở và tổn hao của động cơ LSPMSM ............................ 99
Bảng 5.2 Quan hệ tương đồng giữa đại lượng điện và đại lượng nhiệt ........................ 100
Bảng 5.3 Bảng kết quả tính toán nhiệt bằng tính toán giải tích .................................... 101
Bảng 6.1 Bảng so sánh kết quả tính toán nhiệt ............................................................ 109
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
LSPMSM
IM
PMSM
IPMSM
TEFC
IP
Diễn giải
Line Start Permanent Magnet
Synchronous Motor
Interior Motor
Permanent Magnet Synchronous
Motor
Interior Permanent Magnet
Synchronous Motor
Totally Enclosed Fan Cooled
Ý nghĩa
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh
cửu khởi động trực tiếp
Động cơ không đồng bộ rotor có
vành ngắn mạch
Động cơ đồng bộ rotor nam châm
vĩnh cửu
Động cơ đồng bộ rotor nam châm
vĩnh cửu gắn chìm
Động cơ được đóng kín hoàn toàn
và được làm mát bằng quạt
International Protection
Tiêu chuẩn bảo vệ quốc tế
International Electrotechnical
Commission
Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bộ tiêu chuẩn của Việt Nam
IC
Index of Cooling
Chỉ số làm mát
IE
International Efficiency
Tiêu chuẩn về hiệu suất
FEM
Finite Element Method
Phương pháp các phần tử hữu hạn
FEA
Finite Element Analysis
Phân tích các phần tử hữu hạn
CFD
Computational Fluid Dynamics
Động lực học chất lưu
CGS
Centimetre Gram Second System
Hệ đơn vị của Vật lý
TENV
Totally Enclosed Non Ventilated
Loại vỏ kín, thông gió tự nhiên
TV
Through Ventilation
Thông gió xuyên qua
LC
Liquid Cooling
Làm mát bằng chất lỏng
IEC
TCVN
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu
Đơn vị
Diễn giải
n
Vòng/phút
f
Hz
p
Cặp cực
Fđt
N
Lực điện từ
E
V
Sức điện động
η
%
Hiệu suất của động cơ
Pđm
kW
Công suất động cơ
P’
kVA
Công suất tính toán
Uđm
V
Điện áp định mức
Up
V
Điện áp pha
IP
A
Dòng điện định mức pha của động cơ
h
mm
Chiều cao tâm trục động cơ
mm
Chiều rộng khe hở không khí
Dn
mm
Đường kính ngoài stator
D
mm
Đường kính trong stator
mm
Khoảng cách bước cực stator
l1
mm
Chiều dài lõi sắt stator
l2
mm
Chiều dài lõi sắt rotor
lδ
mm
Chiều dài sơ bộ lõi sắt stator
Bδ
T
A
A/cm
Tải đường bằng
Z1
Rãnh
Số rãnh stator
m
Pha
ur1
Thanh
t1
mm
a1
Mạch
Số mạch nhánh song song stator
q1
Rãnh
Số rãnh một pha dưới mỗi cực stator
Rãnh
Số rãnh trên một bước cực stator
w1
Vòng
Số vòng dây nối tiếp của một pha stator
J1
A/mm2
SCu
mm2
Tốc độ từ trường quay, tốc độ đồng bộ
Tần số nguồn điện
Số cặp cực của dây quấn stator
Mật độ từ thông tại khe hở không khí
Số pha động cơ
Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh stator
Bước rãnh stator
Mật độ dòng điện dây quấn stator
Tiết diện dây dẫn stator không tính cách điện
S1d
mm2
Tiết diện dây dẫn stator kể cả cách điện
d
mm
Đường kính dây stator không tính cách điện
dcđ
mm
Đường kính dây dẫn stator kể cả cách điện
y1
Bước
α
Độ
Góc điện giữa hai rãnh stator
∅
Wb
Từ thông khe hở không khí
Bz1
T
Mật độ từ thông răng stator
hg1
mm
Chiều cao gông stator
hg2
mm
Chiều cao gông rotor
Bg1
T
Mật độ từ thông gông stator
d1s
mm
Đường kính nhỏ rãnh stator
d2s
mm
Đường kính lớn rãnh stator
h 41s
mm
Chiều cao miệng rãnh stator
b 41s
mm
Chiều rộng miệng rãnh stator
h2s
mm
Chiều cao rãnh stator
Scđ
mm2
Diện tích cách điện rãnh stator
Sr
mm2
Diện tích có ích rãnh stator
bz1
mm
Bề rộng trung bình răng stator
D’
mm
Đường kính ngoài rotor
Z2
Rãnh
Số rãnh của rotor
Dt
mm
Đường kính trục rotor
bz2
mm
Bề rộng trung bình răng rotor
Bz2
T
Mật độ từ thông răng rotor
Itd
A
Dòng điện trong thanh dẫn rotor
IV
A
Dòng điện trong thanh dẫn vành ngắn mạch
Jtd
A/mm2
SV
mm2
Tiết diện vành ngắn mạch
d1r
mm
Đường kính nhỏ rãnh rotor
d2r
mm
Đường kính lớn rãnh rotor
h 41r
mm
Chiều cao miệng rãnh rotor
b 41r
mm
Chiều rộng miệng rãnh rotor
h2r
mm
Chiều cao rãnh rotor
Sr2
mm2
Diện tích rãnh rotor
Bước dây quấn
Mật độ dòng điện thanh dẫn rotor
a
mm
Chiều cao vành ngắn mạch
b
mm
Chiều rộng vành ngắn mạch
Dv
mm
Đường kính vành ngắn mạch
Wm
mm
Chiều rộng nam châm vĩnh cửu
Hm
mm
Chiều dài nam châm vĩnh cửu
Vm
mm3
Thể tích nam châm vĩnh cửu
Lm
mm
Độ dày nam châm vĩnh cửu
Br
T
Hc
kA/m
O1
mm
Khoảng các từ tâm tới nam châm vĩnh cửu
Wf
mm
Khoảng cách cầu nối
F
A
Hz1
A/cm
Fz1
A
Hz2
A/cm
Fz2
A
Lg1
mm
Fg1
A
Sức từ động ở gông stator
Bg1
T
Mật độ từ thông gông stator
Bg2
T
Mật độ từ thông gông rotor
Hg2
A/cm
Lg2
mm
Fg2
A
Sức từ động ở gông rotor
F
A
Tổng sức từ động của mạch từ
Iμ
A
Dòng điện từ hóa
ld1
mm
Chiều dài phần đấu nối của dây quấn stator
L1
mm
Chiều dài dây quấn một pha stator
r1
Ω
Điện trở tác dụng của dây quấn stator
Gz1
kg
Trọng lượng răng stator
Gg1
kg
Trọng lượng gông từ stator
∆PFeg1
W
Tổn hao thép trên gông stator
∆P
W
Tổn hao đồng trên dây quấn stator
∆PFer1
W
Tổn hao thép trên răng stator
Mật độ từ dư nam châm vĩnh cửu
Cường độ từ trường cực đại nam châm
Sức từ động khe hở không khí
Cường độ từ trường trên răng stator
Sức từ động trên răng stator
Cường độ từ trường trên răng rotor
Sức từ động trên răng rotor
Chiều dài mạch từ ở gông stator
Cường độ từ trường trên gông rotor
Chiều dài mạch từ ở gông rotor
∆PCo
W
Tổn hao cơ của động cơ
∆PPhu
W
Tổn hao phụ của động cơ
∆P
W
Tổng tổn hao của động cơ
lt
mm
Chiều dài đầu trục động cơ
Mđt
Nm
Mô-men điện từ đầu trục động cơ
ω
rad/s
Vận tốc góc động cơ
ngt
Gân
Số gân tản nhiệt trên vỏ stator
Dng
mm
Đường kính vỏ ngoài stator
nq
Cánh
Số cánh quạt làm mát
cg
mm
Khoảng cách giữa 2 gân tản nhiệt
bg
mm
Độ rộng gân tản nhiệt
hg
mm
Chiều cao gân tản nhiệt
Lma
mm
Chiều dài vỏ máy
Lđn
mm
Chiều dài phần đấu nối của động cơ
Lđc
mm
Chiều dài của động cơ
Ikđ
A
At
mm
Chiều rộng gối trục động cơ
Pt
mm
Chiều cao động cơ
Rth1
K/W
Nhiệt trở giữa vỏ máy và môi trường
Rth2
K/W
Nhiệt trở giữa vỏ máy và gông stator
Rth3
K/W
Nhiệt trở giữa gông stator và răng stator
Rth4
K/W
Nhiệt trở giữa răng stator và dây quấn stator
Rth5
K/W
Nhiệt trở bên trong bối dây quấn stator
Rth6
K/W
Nhiệt trở giữa bề mặt rotor và vỏ máy
Rth7
K/W
Nhiệt trở giữa bề mặt rotor và cuối bối dây
Rth8
K/W
Nhiệt trở giữa vỏ máy và cuối bối dây quấn
Rth9
K/W
Nhiệt trở giữa răng stator và bề mặt rotor
Rth10
K/W
Nhiệt trở giữa răng rotor và nửa trên NC
Rth11a
K/W
Nhiệt trở của nửa trên nam châm
Rth11b
K/W
Nhiệt trở của nửa dưới nam châm
Rth12
K/W
Nhiệt trở từ nửa dưới nam châm ra ổ bi
Rth13
K/W
Nhiệt trở giữa ổ bi và vỏ máy
An
mm2
Diện tích bề mặt vỏ máy
Dòng điện khởi động lớn nhất
Rng
mm
Bán kính vỏ máy
Dđh
mm
Đường kính khí động học
λa
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của không khí
p Air
kg/m3
Khối lượng riêng của không khí
CPAir
J/kg.K
Nhiệt dung riêng của không khí
v Air
m/s
λironf
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của gang
λFe
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của thép
λi
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu ngâm tẩm
λCu
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của đồng
λAl
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của nhôm
λMag
W/m.K
Hệ số dẫn nhiệt của nam châm vĩnh cửu
vr
m/s
Vận tốc không khí
Tốc độ dài của 1 điểm trên bề mặt của rotor
kμ
Hệ số bão hòa toàn mạch
kz
Hệ số bão hòa răng
kδ
Hệ số khe hở không khí
kocf
Hệ số quá tải nam châm vĩnh cửu
kfd
Hệ số hình dáng từ hóa nam châm vĩnh cửu
kEC
Hệ số sức điện động
ξ
Hệ số sử dụng nam châm vĩnh cửu
kI
Hệ số phụ thuộc cosφ của máy
kc
Hệ số ép chặt lõi sắt
k
Hệ số bước ngắn
k
Hệ số bước rải
aδ
Hệ số xung cực từ
ks
Hệ số dạng sóng
kd
Hệ số dây quấn
λ
Hệ số kinh tế
kD
Quan hệ giữa đường kính trong/ngoài stator
kE
Hệ số phản điện
cosφ
Hệ số công suất
β
kkđ
Tỷ số bước dây quấn
Bội số của dòng điện khởi động
TỔNG QUAN CHUNG VỀ ĐỘNG CƠ LSPMSM
1.1 Giới thiệu về động cơ LSPMSM
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp có tên tiếng Anh
là: Line Start Permanent Magnet Synchronous Motor (thường được viết tắt là
LSPMSM). Động cơ LSPMSM được nghiên cứu đầu tiên bởi F.W Merrill vào năm
1955. Tuy nhiên, trong giai đoạn đầu, loại động cơ này khó được hiện thực và sản
xuất thương mại do chất lượng nam châm còn rất thấp và động cơ làm việc không
ổn định. Thời điểm đó nam châm được chế tạo từ hợp kim Alnico và Ferrit, nên
chất lượng rất thấp và làm việc không ổn định, điều này khiến cho động cơ
LSPMSM không được hiện thực hóa. Trong những năm gần đây, vật liệu chế tạo
nam châm đất hiếm chất lượng cao đã phát triển rất tốt nên giá thành giảm dần, tạo
môi trường thuận lợi cho động cơ LSPMSM phát triển.
Động cơ LSPMSM là sự kết hợp của động cơ đồng bộ rotor nam châm gắn
chìm (IPMSM) và động cơ không đồng bộ rotor có vành ngắn mạch (IM).
Với động cơ đồng bộ rotor nam châm gắn chìm (IPMSM) có những ưu điểm
rất lớn như: Hiệu suất và hệ số công suất đều cao hơn so với động cơ không đồng
bộ hay động cơ một chiều, kích thước nhỏ gọn, tổn hao nhiệt thấp và có tuổi thọ
cao. Tuy nhiên động cơ này lại có một nhược điểm rất lớn đó là động cơ không thể
tự khởi động do không có mô-men khởi động ban đầu, ngoài ra nam châm vĩnh
cửu cũng tạo ra mô-men cản phụ dẫn đến quá trình khởi động rất khó khăn.
Với động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc (IM) tuy được sử dụng rộng rãi
với các ưu điểm như tự khởi động được trực tiếp, vận hành dễ dàng, giá thành rẻ
tuy nhiên nhược điểm rất lớn của loại động cơ này là có hiệu suất và hệ số công
suất khá thấp khi muốn tăng hiệu suất thì vật liệu và kích thước động cơ cũng tăng
theo.
Đối với động cơ LSPMSM có cấu tạo kết hợp từ cả hai loại động cơ sao cho
phát huy tối đa ưu điểm của cả hai loại động cơ nói trên. Nhờ đó mà nó có được
những ưu điểm vượt trội của cả hai loại động cơ này như: tổn hao thấp, hiệu suất
cao, kích thước nhỏ gọn, hệ số công suất xấp xỉ bằng 1 và đặc biệt là có khả năng
tự khởi động. Động cơ LSPMSM rất phù hợp với những ứng dụng yêu cầu tốc độ
không đổi và công suất nhỏ.
Động cơ LSPMSM có quá trình khởi động hoàn toàn giống với động cơ
không đồng bộ rotor lồng sóc nhưng lại làm việc với tốc độ đồng bộ như động cơ
đồng bộ.
Động cơ LSPMSM [1]: Là động cơ lai, với dây quấn ba pha phân bố trong
các rãnh stator (tương tự với dây quấn động cơ IM), có rotor với lồng sóc nhôm và
nam châm vĩnh cửu gắn bên trong. Tuy nhiên có thể khởi động và tăng tốc trực
tiếp khi nối với lưới điện mà không cần đến bộ điều khiển. Động cơ LSPMSM có
mô-men cao, làm việc với tốc độ đồng bộ cố định và phù hợp với các phụ tải có
mô-men quán tính thấp. Do không có tổn thất nhiệt trên lồng sóc nhôm trong khi
đó thành phần này chiếm khoảng 20% tổng tổn thất của động cơ IM, ngoài ra tổn
thất đồng trên dây quấn stator chiếm phân lượng lớn nhất trong tổng tổn thất của
1