Mô tả:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
NGUYỄN HOÀNG KHÔI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ,
KHẢO NGHIỆM THIẾT BỊ RỬA VÀ LÀM MÁT SẢN PHẨM
TRẤU KHÍ HÓA LÀM NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ
DIESEL
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ NHIỆT
Mã số:
605280
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2014
Công trình được hoàn thành tại: Trường Đại học Bách Khoa–ĐHQG Tp.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
TS. BÙI TRUNG THÀNH
Chữ ký .....................................................
TS. NGUYỄN VĂN TUYÊN
Chữ ký .....................................................
Cán bộ chấm nhận xét 1: .............................................................................
Chữ ký .....................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2: .............................................................................
Chữ ký .....................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp.
HCM, ngày . . . . . tháng . . . . năm 2014.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. ............................................................
2. ............................................................
3. ............................................................
4. ............................................................
5. ............................................................
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
----------------
-----oOo----Tp. HCM, ngày…tháng… năm…
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGUYỄN HOÀNG KHÔI
MSHV: 13060406
Ngày, tháng, năm sinh: 20/06/1988
Nơi sinh: Bình Thuận
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ NHIỆT
Mã số: 605280
I- TÊN ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ,
KHẢO NGHIỆM THIẾT BỊ RỬA VÀ LÀM MÁT SẢN PHẨM TRẤU KHÍ
HÓA LÀM NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL
II- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN:
1. Nghiên cứu công nghệ, lựa chọn được thiết bị rửa – lọc và làm mát sản phẩm khí hóa
từ nguyên liệu trấu nhằm đáp ứng yêu cầu cung cấp nhiên liệu khí cho động cơ đốt
trong.
2. Tính toán, thiết kế và chế tạo mô hình thí nghiệm thiết bị rửa – lọc và làm mát sản
phẩm khí hóa trấu chạy động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép cỡ nhỏ.
3. Khảo sát các yếu tố đầu vào của thiết bị rửa – lọc và làm mát khí và các hàm mục
tiêu đầu ra cho sản phẩm.
4. Thực nghiệm xây dựng và xác định các ảnh hưởng của thông số đầu vào đến các hàm
mục tiêu đầu ra về chất lượng sản phẩm khí hóa sau thiết bị rửa-lọc và làm mát.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 7/1/2014
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 7/12/2014
V- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
TS.BÙI TRUNG THÀNH - TS. NGUYỄN VĂN TUYÊN
Tp. HCM, ngày tháng năm 2015
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
TS. BÙI TRUNG THÀNH TS. NGUYỄN VĂN TUYÊN
GS.TS LÊ CHÍ HIỆP
TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ
(Họ tên và chữ ký)
iii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến:
-
Thầy TS. Bùi Trung Thành và Thầy TS. Nguyễn Văn Tuyên đã tận tình
hướng dẫn và gợi mở những ý tưởng khoa học quý báu.
-
Toàn thể quý Thầy Cô đã tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức
vô cùng hữu ích trong suốt quá trình tác giả theo học Cao học.
-
Ban Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ - Máy Công
nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả thực hiện luận văn này.
-
Và đặc biệt đến gia đình của tác giả đã luôn đồng hành, ủng hộ tác giả về
mọi mặt trong suốt thời gian từ trước đến nay.
Tác giả xin chân thành cảm ơn:
-
Các đồng nghiệp tại Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển Công nghệ - Máy
Công nghiệp, đã giúp đỡ trong quá trình chế tạo mô hình thí nghiệm.
-
Anh Trần Ngọc Vũ – Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ
thuật Cơ điện EMECO đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả tại Xưởng Cơ
khí khi chế tạo mô hình vật lý và khảo nghiệm.
-
Các bạn Cao học đã động viên và nhóm các em Sinh viên đã phụ giúp tác
giả trong quá trình lấy số liệu khảo nghiệm cho luận văn.
Nguyễn Hoàng Khôi
iv
TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN
Đề tài đã tìm hiểu các thiết bị có chức năng vừa làm sạch và làm mát sản phẩm
khí trong dây chuyền khí hóa trấu. Qua nghiên cứu tổng quan, tác giả đã lựa chọn
thiết bị rửa và làm mát loại Ejector venture để thiết kế, chế tạo và lắp đặt cho dây
chuyền khí hóa trấu thử nghiệm cung cấp nhiên liệu khí cho động cơ diesel dùng
nhiên liệu kép kéo máy phát điện công suất 5,5 kW.
Các kết quả của Luận văn là nền tảng cho việc tính toán, thiết kế và chế tạo
thiết bị rửa và làm mát sản phẩm trấu khí hóa cung cấp nhiên liệu khí cho động cơ
diesel dùng nhiên liệu kép theo hướng Đề tài Nhà nước KC05.02/2011-2015.
Luận văn đã thực nghiệm xác định 03 yếu tố đầu vào, bao gồm: chiều cao bố
trí vòi phun (mm); áp suất nước vào vòi phun (kg/cm2), lưu lượng nước vào vòi phun
(lít/phút). Những yếu tố này ảnh hưởng đến mục tiêu đầu ra là nhiệt độ sản phẩm khí
hóa (0C) và hàm lượng bụi còn sót lại trong sản phẩm khí (mg/Nm3). Kết quả thực
nghiệm đã đưa ra:
Điều kiện vận hành hợp lý của thiết bị rửa và làm mát Ejector Venturi ở mức
chiều cao bố trí vòi phun H = 30mm, áp suất nước vào vòi phun P = 2kg/cm2, lưu
lượng nước vào vòi phun Q = 1,2 lít/phút.
Các phương trình hồi quy quan hệ giữa hàm mục tiêu đầu ra nhiệt độ sản phẩm
khí (0C), hàm lượng bụi còn sót lại trong sản phẩm khí (mg/Nm3) với ba yếu tố đầu
vào. Các kết quả thực nghiệm cũng khẳng định các mức đã chọn của các yếu tố đầu
vào là hoàn toàn phù hợp.
v
ABSTRACT
The study subject pointed out the wet scrubbing systems which has both
cooling and cleaning functions of the rice husk gasifier line. Through literature
review, the author selected the Ejector Venture type to design, manufacture and install
for the prototype of the rice husk gasifier line which supplies gas fuel to the dual fuel
diesel engine of the power generator has capacity 5,5 kW.
The results of thesis were a basic ground for calculating, designing and
manufacturing the scrubber to supply producer gas for dual diesel engine toward the
research of National subject KC05.02/2011-2015.
The thesis has experiments to determine three input factors, such as: the height
assembly of nozzle (mm), the liquid flow pressure inlet nozzle (kg/cm2) and the last
is liquid flow rate inlet nozzle (litters/min). These elements effect to output target:
the temperature of producer gas product (0C) and the rest of particle in producer gas
product (mg/Nm3). The experiments showed that:
The suitable operating conditions of the Ejector Venture was at the level of
nozzle H = 30mm, liquid flow pressure inlet nozzle P = 2kg/cm2, water flow rate inlet
nozzle Q = 1.2 litters/min.
The regression equations of the producer gas temperature product (0C), the rest
of particle in producer gas product (mg/Nm3) as function of the three selected input
factors. The results of experiments confirmed that these levels of input factors were
suitable.
vi
LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này do tôi nghiên cứu và thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của
Thầy TS. Bùi Trung Thành và Thầy TS. Nguyễn Văn Tuyên.
Để hoàn thành luận văn này, tôi đã sử dụng những tài liệu được ghi trong mục
Tài liệu tham khảo, ngoài ra không sử dụng bất cứ tài liệu tham khảo nào khác mà
không được ghi. Các kết quả và số liệu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 12 năm 2014
Nguyễn Hoàng Khôi
vii
MỤC LỤC
Nhiệm vụ LVThS ..................................................................................................... iii
Lời cám ơn ................................................................................................................ iv
Tóm tắt nội dung luận văn ......................................................................................... v
Abstract ..................................................................................................................... vi
Lời cam đoan ............................................................................................................vii
Mục lục ................................................................................................................... viii
Danh mục các bảng ..................................................................................................xii
Danh mục các hình .................................................................................................. xiii
Danh mục các ký hiệu .............................................................................................. xv
Chương 1
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1
1.2. Phạm vi nghiên cứu đề tài .................................................................................... 3
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3
1.4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................ 4
1.5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 4
1.5.1. Phương pháp kế thừa ......................................................................................... 4
1.5.2. Phương pháp giải tích toán học ......................................................................... 5
1.5.3. Phương pháp thực nghiệm ................................................................................ 5
1.6. Tổng quát các nội dung thực hiện đề tài nghiên cứu .......................................... 6
Chương 2
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI.............................................................................................. 7
2.1. Tổng quan về công nghệ hóa khí nguyên liệu biomass ....................................... 7
2.1.1. Lý thuyết hóa khí .............................................................................................. 7
2.1.2. Các dạng thiết bị hóa khí ................................................................................... 8
2.2. Ứng dụng công nghệ hóa khí cho sấy nông sản và chạy động cơ nổ ................ 11
2.2.1. Thế giới ........................................................................................................... 11
2.2.2. Việt Nam ......................................................................................................... 16
viii
2.3. Công nghệ hóa khí nguyên liệu trấu .................................................................. 17
2.3.1. Đặc tính, thành phần nguyên liệu trấu ............................................................ 17
2.3.2. Đặc tính sản phẩm trấu khí hóa ....................................................................... 20
2.4. Các vấn đề khi sử dụng nhiên liệu khí hóa cho động cơ đốt trong .................... 23
2.4.1. Khả năng sử dụng nhiên liệu khí hoá cho các loại động cơ ............................ 23
2.4.2. Vấn đề công suất phát ra của động cơ sử dụng nhiên liệu khí hoá ................. 23
2.5. Yêu cầu chất lượng nhiên liệu khí hoá ............................................................... 25
2.6. Cơ sở lý thuyết về công nghệ rửa và làm mát sản phẩm khí hóa....................... 26
2.6.1. Tổng quan các phương pháp làm mát và làm sạch sản phẩm khí ................... 26
2.6.2. Công nghệ rửa và làm mát sản phẩm khí kiểu ướt ........................................ 28
2.6.3. Giới thiệu một số mô hình lý thuyết đã được nghiên cứu ............................... 37
2.6.4. Lựa chọn mô hình cho hướng nghiên cứu của luận văn ................................. 46
2.7. Kết luận trong việc lựa chọn dạng thiết bị rửa và làm mát sản phẩm khí hóa
theo hướng ứng dụng cho đề tài ................................................................................ 47
Chương 3
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ MÔ HÌNH THIẾT BỊ RỬA VÀ LÀM MÁT KIỂU
VENTURI ................................................................................................................ 48
3.1. Tổng quát ........................................................................................................... 48
3.2. Tính toán thiết bị rửa khí và làm mát kết hợp .................................................... 49
3.2.1. Tính toán lưu lượng dòng sản phẩm khí cần làm sạch ................................... 49
3.2.2. Tính toán kích thước thiết bị Venturi .............................................................. 51
3.3. Tính toán hiệu suất lý thuyết lọc bụi tổng của thiết bị ....................................... 54
3.4. Tính toán trao đổi nhiệt trong thiết bị ............................................................... 56
3.4.1. Tổn thất áp suất khi đi qua ống Venturi .......................................................... 56
3.4.2. Nhiệt độ khí ra khỏi ống Venturi .................................................................... 57
Chương 4
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN ........................................................................... 58
4.1. Dụng cụ và thiết bị đo ........................................................................................ 58
4.1.1. Dụng cụ đo nhiệt độ khí .................................................................................. 58
4.1.2. Dụng cụ đo lưu lượng bằng đĩa lỗ (orifice) .................................................... 58
ix
4.1.3. Dụng cụ lấy mẫu sản phẩm khí ....................................................................... 60
4.1.4. Dụng cụ đo áp suất nước phun ........................................................................ 61
4.1.5. Dụng cụ đo lưu lượng nước phun ................................................................... 61
4.1.6. Dụng cụ đo chiều cao bố trí vị trí vòi phun H................................................. 63
4.2. Phương pháp xác định các thông số ra và vào thiết bị rửa - làm mát ................ 64
4.2.1. Xác định các thông số ra ................................................................................. 64
4.2.2. Xác định các thông số vào thiết bị rửa và làm mát ......................................... 65
4.3. Phương pháp xử lý số liệu thí nghiệm ............................................................... 67
Chương 5
KHẢO NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ CỦA THIẾT
BỊ RỬA VÀ LÀM MÁT SẢN PHẨM KHÍ HÓA LÀM NHIÊN LIỆU CHO
ĐỘNG CƠ DIESEL SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU KÉP ........................................... 71
5.1. Mục đích khảo nghiệm ....................................................................................... 71
5.2. Mô hình và phương tiện thí nghiệm ................................................................... 71
5.3. Nghiên cứu thực nghiệm xây dựng chế độ làm việc của thiết bị rửa và làm mát
khí bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm đơn yếu tố. ..................................... 75
5.3.1. Các hàm mục tiêu (các thông số đầu ra) ......................................................... 76
5.3.2. Các biến đầu vào (Các thông số đầu vào) ....................................................... 76
5.4. Các nội dung chuẩn bị khảo nghiệm, thực hiện khảo nghiệm và kết thúc ........ 78
5.4.1. Công tác chuẩn bị chung ................................................................................. 78
5.4.2. Bố trí nhiệt kế .................................................................................................. 79
5.4.3. Bố trí thiết bị lấy mẫu phân tích hàm lượng bụi ............................................. 79
5.4.4. Công tác tiến hành khảo nghiệm ..................................................................... 80
5.4.5. Công việc sau mỗi thí nghiệm......................................................................... 80
5.5. Kết quả thực nghiệm đơn yếu tố xác định ảnh hưởng của các thông số đầu vào
đến các hàm mục tiêu nghiên cứu về thiết bị rửa - làm mát sản phẩm trấu khí hóa . 80
5.5.1. Ảnh hưởng của chiều cao bố trí vị trí vòi phun nước đến các hàm mục tiêu
nghiên cứu thiết bị rửa và làm mát kết hợp............................................................... 80
5.5.2. Ảnh hưởng của áp suất nước vào vòi phun đến các hàm mục tiêu nghiên cứu
thiết bị rửa và làm mát kết hợp ................................................................................. 84
x
5.5.3. Ảnh hưởng của lưu lượng nước vào vòi phun đến các hàm mục tiêu nghiên
cứu thiết bị rửa và làm mát kết hợp .......................................................................... 88
Chương 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 92
6.1. Kết luận .............................................................................................................. 92
6.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 93
6.3. Một số vấn đề thảo luận ..................................................................................... 94
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ................................................ 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 96
Phụ lục 1. Bảng các thông số kỹ thuật của động cơ diesel RV125-2N và máy phát
MF5 ......................................................................................................................... 101
Phụ lục 2. Bản vẽ thiết kế mô hình thiết bị ............................................................. 103
Phụ lục 3. Bảng kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến
nhiệt độ sản phẩm khí ra và hàm lượng bụi còn lại. ............................................... 105
Phụ lục 4. Một số hình ảnh trong quá trình thực hiện đề tài ................................... 109
Phụ lục 5. Bài báo Khoa học đăng trên các tạp chí ................................................. 113
LÝ LỊCH HỌC VIÊN ........................................................................................... 114
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Phân tích thành phần (Proximate analysis) .............................................. 18
Bảng 2.2. Thành phần hữu cơ của vỏ trấu ................................................................ 19
Bảng 2.3. Thành phần, nhiệt trị và thành phần khoáng trong nhiên liệu................. 19
Bảng 2.4. Chất lượng sản phẩm khí thô sinh ra ở các kiểu lò hóa khí ..................... 20
Bảng 2.5. Hàm lượng hắc ín tạo thành ở các dạng thiết bị hóa khí khác nhau ....... 21
Bảng 2.6. Tỷ lệ phần trăm của từng loại hạt bụi....................................................... 21
Bảng 2.7. Tính chất sản phẩm khí hóa từ thiết bị hóa khí tầng cố định và tầng sôi . 22
Bảng 2.8. Nhiệt trị các thành phần khí cháy được trong sản phẩm khí hoá và lượng
không khí yêu cầu ở điều kiện lý thuyết .................................................................. 24
Bảng 2.9. Nhiệt trị sản phẩm khí hóa tùy thuộc vào loại tác nhân hóa khí ............. 25
Bảng 2.10. Yêu cầu chất lượng sản phẩm khí hóa cho ứng dụng phát điện ........... 26
Bảng 2.11. Khả năng xử lý bụi ở các thiết bị lọc khác nhau .................................... 28
Bảng 2.12. Hiệu suất làm sạch bụi và hắc ín của một số phương pháp ................... 28
Bảng 3.1. Giá trị các thông số sử dụng tính toán ..................................................... 52
Bảng 4.1. Tỷ lệ đường kính đĩa lỗ và đường kính ống khảo nghiệm với vị trí đo áp
suất P1, P2 ................................................................................................................. 59
Bảng 4.2. Bảng hệ số dòng chảy của các đĩa lỗ chuẩn ............................................ 59
Bảng 5.1. Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của chiều cao bố trí vòi phun đến nhiệt độ
sản phẩm khí ra và hàm lượng bụi còn sót lại.......................................................... 81
Bảng 5.2. Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của áp suất nước vào vòi phun đến nhiệt
độ sản phẩm khí ra và hàm lượng bụi còn sót lại. .................................................... 87
Bảng 5.3. Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của lưu lượng nước vào vòi phun đến
nhiệt độ sản phẩm khí ra và hàm lượng bụi còn sót lại. ........................................... 89
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ hệ thống hóa khí và các tải sử dụng năng lượng chuyển đổi ...... 8
Hình 2.2. Mô tả cấu trúc buồng phản ứng ngược chiều (Updraft) và sự hình thành
hơi hắc ín trong buồng phản ứng ........................................................................... 9
Hình 2.3. Mô tả cấu trúc buồng phản ứng thuận chiều (Downdraft) và sự hình thành
hơi hắc ín trong buồng phản ứng .......................................................................... 9
Hình 2.4. Mô tả cấu trúc buồng phản ứng tầng sôi (Fluidized bed) và sự phân bố
nhiệt độ trong buồng phản ứng ........................................................................... 10
Hình 2.5. Mô tả cấu trúc buồng phản ứng khí động (Entrained flow) và sự phân bố
nhiệt độ trong buồng phản ứng .......................................................................... 11
Hình 2.6. Sơ đồ hệ thống hoá khí và động cơ đốt trong dẫn động máy phát điện 12
Hình 2.7. Ứng dụng công nghệ và thiết bị hóa khí thuận chiều dạng mẻ tại Philippin
.............................................................................................................................. 13
Hình 2.8. Sơ đồ hệ thống trấu khí hóa ở Trung Quốc ......................................... 14
Hình 2.9. Sơ đồ hệ thống trấu khí hóa công suất 1,2 MW phát điện tại tỉnh
Zhejiang, Trung Quốc ......................................................................................... 14
Hình 2.10. Sơ đồ hệ thống hóa khí trấu công suất 15kW tại Thái Lan .............. 15
Hình 2.11. Sơ đồ dây chuyền sử dụng trấu khí hóa chạy máy phát điện tại Ấn Độ
.............................................................................................................................. 15
Hình 2.12. Hệ thống hóa khí mô hình thí nghiệm công suất 5,25 kW ................ 16
Hình 2.13. Buồng đốt trấu hoá khí cấp cho máy sấy lúa liên tục kiểu tháp năng suất
5 tấn/giờ của tác giả Bùi Trung Thành công bố 9.1993 ...................................... 16
Hình 2.14. Tháp phun kết hợp siclon ................................................................. 31
Hình 2.15. Hai dạng mâm thông dụng ............................................................... 32
Hình 2.16. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt có đĩa va đập và phản xạ ........................... 33
Hình 2.17. Tháp hấp thụ ..................................................................................... 34
Hình 2.18. Thiết bị thu bụi và làm mát kiểu Venturi ......................................... 35
Hình 2.19. Sơ đồ cấp nước vào ống venturi ....................................................... 35
Hình 2.20. Thiết bị Venturi kiểu Ejector ............................................................ 37
xiii
Hình 2.21. Đồ thị xác định hệ số xuyên qua tổng theo B và Kpg tương ứng
độ lệch hình học khác nhau .............................................................. 44
Hình 2.22. Lưu đồ tính toán dự đoán hiệu suất thu bụi qua thiết bị Venturi dùng mô
hình cổ vô hạn ..................................................................................................... 45
Hình 3.1: Dạng thiết bị rửa và làm mát khí kiểu Venturi ................................... 51
Hình 4.1: Nhiệt kế FT 1300-2 ............................................................................ 58
Hình 4.2. Dụng cụ đo lưu lượng gió bằng đĩa lỗ orifice .................................... 58
Hình 4.3. Thiết bị và vật dụng lấy mẫu bụi ........................................................ 60
Hình 4.4. Đồng hồ đo áp suất nước và áp kế chữ U ........................................... 61
Hình 4.5. Nguyên lý xác định lưu lượng kế kiểu phao ...................................... 62
Hình 4.6. Hình dáng bên ngoài của thước kẹp ................................................... 63
Hình 4.7. Cấu tạo thước kẹp ............................................................................... 63
Hình 4.8. Mô tả vị trí lắp vòi phun và điều chỉnh H .......................................... 69
Hình 4.9. Giao diện phần mềm SPSS Statistics 20.0 ......................................... 68
Hình 4.10. Giao diện trong phần Curve Estimation ........................................... 69
Hình 5.1. Sơ đồ bố trí các thiết bị thí nghiệm .................................................... 71
Hình 5.2. Cụm phụ tải chạy thử nghiệm ............................................................ 73
Hình 5.3. Sơ đồ đấu dây mạch điện phụ tải. ....................................................... 74
Hình 5.4. Sơ đồ bố trí thiết bị đo và lấy mẫu trước và sau bộ rửa và làm mát .. 76
Hình 5.5. Bố trí thiết bị lấy mẫu bụi ................................................................... 79
Hình 5.6. Đồ thị quan hệ chiều cao bố trí vòi phun và nhiệt độ sản phẩm khí ra 82
Hình 5.7. Đồ thị quan hệ chiều cao bố trí vòi phun và hàm lượng bụi còn sót lại 86
Hình 5.8. Đồ thị quan hệ áp suất nước vào vòi phun và nhiệt độ sản phẩm khí ra88
Hình 5.9. Đồ thị quan hệ áp suất nước vào vòi phun và hàm lượng bụi còn sót lại87
Hình 5.10. Đồ thị quan hệ lưu lượng nước vào vòi phun và nhiệt độ sản phẩm khí
.............................................................................................................................. 90
Hình 5.11. Đồ thị quan hệ lưu lượng nước vào vòi phun và hàm lượng bụi còn sót
lại ......................................................................................................................... 91
xiv
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU
Kí hiệu
Nội dung
Thứ nguyên
Aa
Diện tích vành khăn giữa phao nổi và ống
m2
Ax
Diện tích mặt cắt ngang
m2
A1
Diện tích ống khảo nghiệm
m2
A2
Diện tích đĩa lỗ
m2
B
Hệ số tỉ lệ lỏng/rắn
b
Mức độ chênh lệch khối lượng của giấy lọc làm đối
mg
chứng
C
Hàm lượng bụi
Cc
Hệ số hiệu chỉnh Cunningham (Cunningham slip
mg/Nm3
-
correction factor)
CD
Hệ số cản dòng lưu chất tại ngõ vào cổ thiết bị
-
CF
Hệ số kéo của phao nổi
-
Ck
Nhiệt dung riêng của sản phẩm khí hóa tại nhiệt độ
kJ/kgK
0
250 C
Cn
Nhiệt dung riêng của nước tại nhiệt độ 300C
kJ/kgK
CFB
Lò đốt tầng sôi (Circulating Fluidized Bed)
-
dp
Đường kính hạt bụi
D
Đường kính của cổ ống Venturi
mm
Dn
Đường kính đoạn ống nối với ống dẫn khí
mm
Dht
Đường kính ống hội tụ
mm
Dpk
Đường kính cuối ống phân kì
mm
Dduongong
Đường kính ống dẫn khí
mm
µm hoặc feet
xv
Dvoiphun
Đường kính của vòi phun
mm
dd
Đường kính giọt nước (droplet diameter)
cm
dp
Đường kính cản khí động của hạt
cm
dpg
Đường kính trung bình khí động học của hạt bụi
µm
dps
Đường kính vật lý hay đường kính Stokes
µm
ER
Tỉ số tương đương
Fduongong
Tiết diện đường ống dẫn khí
mm2
Fvoiphun
Tiết diện vòi phun
mm2
FD
Lực kéo
N
FB
Lực đẩy nổi
N
fhệ
Hàm phụ thuộc biến thay đổi tùy theo loại thiết bị
-
-
lọc
Gt
Lượng trấu tiêu thụ trong 1 giờ
kg/h
Gk
Lưu lượng khối lượng khí vào
kg/s
Gn
Lưu lượng nước vào
m3/s
gt
Lượng trấu hóa khí trên mặt cắt ngang lò trong thời
kg/s
gian một giây
H
Chiều cao bố trí vị trí vòi phun
Hi
Nhiệt trị của hỗn hợp nhiên liệu khí hóa
Kpo
Hệ số quán tính tại đầu vào cổ thiết bị
-
Kpg
Hệ số quán tính đối với đường kính hạt trung bình
-
Llvg
Nhiệt trị thấp của sản phẩm khí ở điều kiện t0 =250C
mm
kJ/m3
MJ/m3
và áp suất 1atm
LHV
Nhiệt trị thấp (Low High Value)
xvi
MJ/m3
Llv
Nhiệt trị thấp của trấu
MJ/kg
Li
Giá trị lưu lượng tại thời điểm i
lít/phút
L/G
Tỉ lệ lỏng/khí
lco
Chiều dài cổ ống Venturi
mm
lht
Chiều dài đoạn hội tụ
mm
lpk
Chiều dài của ống phân kì
mm
ln
Chiều dài đoạn ống nối với ống dẫn khí
mm
M
Tỉ số giữa diện tích đĩa lỗ với diện tích ống khảo
-
-
nghiệm
m
Khối lượng mẫu
mg
m1
Khối lượng ban đầu của giấy lọc
mg
m2
Khối lượng sau khi lấy mẫu (gồm khối lượng giấy
mg
lọc và bụi)
N
Năng lượng từ lò hóa khí cung cấp động cơ kéo máy
MJ/h
phát điện
NReo
Số Reynold cho dòng lỏng lưu chất tại đầu vào thiết
-
bị
n
Số lần đọc lưu lượng kế
-
Pt
Mức độ đi xuyên qua của hạt bụi
-
Ptt
Công suất phụ tải phát điện
kW
P
Áp suất nước vào vòi phun
kg/cm2
Q
Lưu lượng nước vào vòi phun
lít/phút
QL /QG
Tỉ lệ lỏng khí khi đi qua ống venturi
xvii
-
Qtt
Lưu lượng gió thực tế để đốt cháy hoàn toàn 1 kg
kg KK
trấu
Qltm
Lượng gió lý thuyết qua mặt cắt ngang lò
m3/s
Qtt
Lượng gió thực tế qua mặt cắt ngang lò
m3/s
Qga
Lượng sản phẩm khí sinh ra trong một giờ
m3/s
Qvoiphun
Lưu lượng nước ra khỏi vòi phun
Qn
Nhiệt lượng của nước nhận vào
kJ
Qk
Nhiệt lượng của khí thải ra
kJ
SGR
Tốc độ hóa ga
S
Diện tích cổ ống Venturi
T
Nhiệt độ tuyệt đối
K
T0
Nhiệt độ tuyệt đối ở t0
K
Tk
Nhiệt độ tuyệt đối ở tk
K
t k1
Nhiệt độ khí vào
0
C
t k2
Nhiệt độ khí ra khỏi ống
0
C
t n1
Nhiệt độ nước vào
0
C
t n2
Nhiệt độ nước ra
0
C
t2
Nhiệt độ ra khỏi thiết bị rửa và làm mát
0
C
V
Thể tích sản phẩm khí đã lấy
lít
vgt
Vận tốc dòng khí tại cổ thiết bị
cm/s
vduongong
Vận tốc trong đường ống dẫn khí
cm/s
VCO
Tỉ số thể tích khí Cacbonoxit với nhiên liệu khí hóa
lít/giây
kg.h-1.m-2
mm2
xviii
m3
VH2
Tỉ số thể tích khí Hydro với nhiên liệu khí hóa
m3
VCH4
Tỉ số thể tích khí Metan với nhiên liệu khí hóa
m3
X
Biến mã hóa của yếu tố đầu vào
-
X1
Biến mã hóa của chiều cao bố trí vòi phun vào vị trí
-
xử lý
X2
Biến mã hóa của áp suất nước vào vòi phun
-
X3
Biến mã hóa của lưu lượng nước vào vòi phun
-
Y
Yếu tố đầu ra
-
Y1
Nhiệt độ sản phẩm khí
Y2
Hàm lượng bụi còn sót lại trong sản phẩm khí
W
Khối lượng
α
Hệ số dòng chảy (coefficient of discharge)
g
Khối lượng riêng dòng khí
g/cm3
l
Khối lượng riêng dòng lỏng lưu chất
g/cm3
p
Khối lượng riêng của hạt
g/cm3
ρkk
Khối lượng riêng của không khí
kg/m3
b
Khối lượng riêng phao nổi
kg/m3
b
Thể tích phao nổi
m3
Thời gian lấy mẫu
phút
Δp
Độ tổn thất áp suất
cmH2O
ΔP
Chênh lệch áp suất trước và sau đĩa lỗ
ѵg
Hệ số nhớt động học của khí
0
C
mg/Nm3
kg
-
Pa
cm2/s
xix
σgm
Độ lệch hình học chuẩn
-
η
Hiệu suất lọc bụi
%
ηdc
Hiệu suất nhiệt của động cơ
%
U
Vận tốc trung bình chuyển động qua phao nổi
ψ
Thông số ảnh hưởng do quán tính
g
Hệ số nhớt động học của khí
(.)
Dấu nhân trong công thức tính
-
(/)
Dấu chia trong các công thức tính
-
(,)
Dấu thập phân trong các số
-
m/s
N.s/m2
xx
- Xem thêm -