Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm hpmax trong điều tri loét hành tá tràngcó helic...

Tài liệu Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm hpmax trong điều tri loét hành tá tràngcó helicobacter pylori (2)

.PDF
23
106
101

Mô tả:

PHỤ LỤC 1 LOÉT HÀNH TÁ TRÀNG [1] (Phác đồ dùng cho cả HP âm tính hoặc dương tính) Điều trị 4 - 6 tuần Liền sẹo Không liền sẹo Theo dõi, nếu đau tái phát → điều trị Điều trị đợt 2; thay đổi phác đồ (nếu HP (+) cấy bệnh phẩm, điều trị theo kháng sinh đồ) Liền sẹo Không liền sẹo Bệnh sử: Chảy máu +++ Đã khâu thủng BN lớn tuổi Đau nhiều ảnh hưởng tới sinh hoạt Loét sơ chai Loét mặt sau Bệnh sử: bình thường Điều trị đợt 3 thay đổi thuốc Không liền sẹo vẫn đau - Thuốc ức chế toan: 4-6 tuần. Mổ TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. PHỤ LỤC 2a MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Mã bệnh án: Số thứ tự: I. PHẦN HÀNH CHÍNH: Họ và tên:Tuổi:……… Giới tính: Nam, Nữ Địa chỉ: Số điện thoại:……………Nghề nghiệp: Trí óc, Chân tay, Khác: Ngày vào viện:………………Ngày ra viện:………………………………… Ngày nội soi lần đầu:………Số tiêu bản:………………………………….. II. PHẦN CHUYÊN MÔN: 1. Lý do vào viện: ......................................................................................... 2. Thời gian mắc bệnh: a) < 5năm b) 5-10 năm c) >10 năm 3. Thói quen liên quan đến bệnh: Nghiện thuốc lá, thuốc lào: Nghiện rượu, bia: Sử dụng thuốc NSAID: Không rõ căn nguyên: 4. Tiền sử bản thân và gia đình:.................................................................. 5. Triệu chứng trước điều trị: * Triệu chứng cơ năng: + Đau thượng vị: Lúc đói: Lúc no: Đói + no: + Đau thượng vị không có chu kỳ + Nóng rát thượng vị: + Ợ hơi: + Ợ chua: + Nôn, buồn nôn: + Chậm tiêu: Có: TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Không: * Hình ảnh nội soi trước điều trị: + Số lượng ổ loét: + Vị trí: Thành trước/ thành sau + Kính thước ổ loét: a) 0.5-1cm b)1,1-1,5cm c) > 1,5 cm * Mức độ tổn thương mô bệnh học: - Viêm hang vị: + Không hoạt động: + Hoạt động: + Viêm nông: Nhẹ Vừa + Viêm teo: Nhẹ + Di sản ruột: Vừa Nặng Nặng + Loạn sản ruột: - Tình trạng nhiễm H.pylori: 1. Nhẹ (+) 2. Vừa (++) 3. Nặng (+++) 6. Triệu chứng theo y học cổ truyền: Thể Tứ chẩn 1. Vọng 2. Vấn 3. Thiết Tỳ vị hư hàn Can khí phạm vị Chất lưỡi bệu Chất lưỡi hồng Rêu lưỡi trắng trơn Rêu lưỡi trắng nhuận Đau lâm râm Đau dữ dội Đau lúc đói Tức giận đau tăng Thích ăn đồ nóng ấm Ợ hơi Nôn ra nước trong,ợ hơi Ợ chua Người mệt, chân tay lạnh Miệng đắng, buồn nôn Đại tiện phân nát Đại tiện táo Tiểu tiện trong dài Tiểu tiện ít, đỏ Mạch trầm tế Mạch huyền TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. 7. Kết quả sau điều trị: * Lâm sàng: Triệu chứng Hết hẳn Giảm nhiều Như cũ Tăng lên Đau thượng vị Nóng rát thượng vị Nôn, buồn nôn Ợ hơi Ợ chua * Thời gian cắt cơn đau: a) < 5 ngày b) 6-10 ngày c) 11-15 ngày d) > 15 ngày * Hình ảnh nội soi: a. Liền sẹo b. Thu nhỏ c. Giữ nguyên d. Ổ loét to ra * Tình trạng nhiễm H.pylori: Âm tính Dương tính * Mức độ dương tính với H.pylori: Nhẹ Vừa Nặng 8. Tác dụng phụ: Nổi mẩn ngứa Nôn, buồn nôn Đau đầu, chóng mặt Chán ăn 10. Đánh giá kết quả điều trị: Tốt Khá Trung bình Kém 11. Kết luận: Chủ nhiệm khoa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Bác sĩ điều trị THEO DÕI LÂM SÀNG THEO THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ Ngày điều trị Triệu chứng < 7 ngày 7-14 ngày 15-21 ngày Đau thượng vị Không đau thượng vị Thời gian kéo dài cơn đau Ợ hơi Ợ chua Buồn nôn, nôn TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. > 21 ngày PHỤ LỤC 2b PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU Họ và tên đối tượng: Tuổi: Giới: Địa chỉ liên lạc: Sau khi được Bác sỹ thông báo về bệnh lý, mục đích, quyền lợi, những nguy cơ tiềm tàng và lợi ích của đối tượng tham gia nghiên cứu: “Nghiên cứu tác dụng của thuốc HPmax trong điều trị loét hành tá tràng Helicobacter pylori ( +)”. Tôi đồng ý tự nguyện tham gia vào nghiên cứu này, sau khi tham gia nghiên cứu tôi xin tuân thủ các qui định của nghiên cứu. Hà Nội, ngày.... tháng.....năm........ Họ tên của người làm chứng ( Ký và ghi rõ họ tên) TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Họ tên của đối tượng ( Ký và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 3 Ảnh 1: Hình thái vi thể gan thỏ lô chứng (thỏ số 61) (HE x 400) 1: Tế bào gan bình thường 2: Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy (HE x 400: Nhuộm Hematoxylin - Eosin, độ phóng đại 400 lần) Ảnh 2: Hình thái vi thể gan thỏ lô chứng (thỏ số 66) (HE x 400) : Tế bào gan thoái hóa vừa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 3: Hình thái vi thể gan thỏ lô trị 1 (thỏ số 52) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Tế bào gan bình thường Ảnh 4: Hình thái vi thể gan thỏ lô trị 1 (thỏ số 51) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Tế bào gan thoái hóa vừa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 5: Hình thái vi thể gan thỏ lô trị 2 (thỏ số 41) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Tế bào gan bình thường Ảnh 6: Hình thái vi thể gan thỏ lô trị 2 (thỏ số 42) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Tế bào gan thoái hoá vừa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 7: Hình thái vi thể thận thỏ lô chứng (thỏ số 61) (HE x 400) 1: Cầu thận bình thường 2: Ống thận bình thường Ảnh 8: Hình thái vi thể thận thỏ lô chứng (thỏ số 66) (HE x 400) : Thoái hóa nhẹ một số tế bào ống lượn gần TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 9: Hình thái vi thể thận thỏ lô trị 1 (thỏ số 51) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Thoái hóa nhẹ ống lượn gần Ảnh 10: Hình thái vi thể thận thỏ lô trị 2 (thỏ số 42) sau 4 tuần uống thuốc thử (HE x 400) : Thoái hóa nhẹ ống lượn gần TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 11: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô chứng (thỏ số 62) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Tế bào gan bình thường Ảnh 12: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô chứng (thỏ số 69) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Tế bào gan thoái hóa vừa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 13: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô trị 1 (thỏ số 56) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400): : Tế bào gan bình thường Ảnh 14: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô trị 1 (thỏ số 55) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Tế bào gan thoái hóa vừa TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 15: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô trị 2 (thỏ số 45) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Tế bào gan bình thường Ảnh 16: Hình ảnh vi thể gan thỏ lô trị 2 (thỏ số 46) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Tế bào gan thoái hóa nhẹ TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 17: Hình ảnh vi thể thận thỏ lô chứng (thỏ số 62) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) 1: Cầu thận bình thường 2: Ống thận bình thường Ảnh 18: Hình ảnh vi thể thận thỏ lô chứng (thỏ số 68) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Thoái hóa nhẹ ống lượn gần TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Ảnh 19: Hình ảnh vi thể thận thỏ lô trị 1 (thỏ số 55) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Thoái hóa nhẹ ống lượn gần Ảnh 20: Hình ảnh vi thể thận thỏ lô trị 2 (thỏ số 45) sau 2 tuần ngừng thuốc (HE x 400) : Thận thoái hóa nhẹ ống lượn gần TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. PHỤ LỤC 4 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA VỀ MỨC ĐỘ VIÊM NIÊM MẠC HANG VỊ Ở BỆNH NHÂN CÓ LOÉT HÀNH TÁ TRÀNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ Chương III. Ảnh 1. Hình ảnh viêm niêm mạc hang vị mạn tính teo nhẹ (HE X 250) (BN. Ng Thị H., 37 tuổi, nội soi ngày 29/12/2011 - Mã số: TY21) Chương III.Ảnh 2. Hình ảnh viêm niêm mạc hang vị mạn tính nặng (HEx250) (BN.Đặng Công V., 47 tuổi, nội soi ngày 12/01/2012 - Mã số:TY24) TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. Chương III Ảnh 3. Viêm niêm mạc hang vị mạn tính hoạt động mạnh (HE x 250) (BN Trần Thị B. 67 tuổi, nội soi ngày 03/02/2012: Mã: TY30). Chương III. Ảnh 4. Hình ảnh dị sản ruột ở bệnh nhân có loét HTT (HE x 250) (BN. Trần Thị H. 49 tuổi, nội soi ngày 15/11/2011 - Mã số:TY14) TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA VỀ HELICOBACTER PYLORI TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ HPmax (NHÓM 1) 2 1 Chương III.Ảnh 5. Loét thành trước HTT: 1.Ổ loét trước điêu trị 2. Ổ loét liền sẹo sau điều trị. (Bệnh nhân Đỗ thị Y. 56 tuổi; nội soi ngày:19/03/2012 Mã số: ĐY26) 2 1 Chương III Ảnh 6. Loét thành trước HTT: 1.Ổ loét trước điều trị 2. Ổ loét thu nhỏ sau điều trị (Bệnh nhân Nguyễn Minh Ch. 29 tuổi, nội soi:04/04/2012 Mã số: ĐY31) 1 2 Chương III.Ảnh 8. Loét HTT trước và sau điều trị (Giữ nguyên) 1.Ổ loét trước điều trị 2. Ổ loét giữ nguyên sau điều trị. (Bệnh nhân Bùi thị Minh Th.35 tuổi, nội soi 23/05/2012 mã số: ĐY39) TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information. SƠ ĐỒ CÁC GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT Lá Chè dây Lá Dạ Cẩm, Lá Khôi Chiết xuất, tinh chế, sấy khô, xay, rây, trộn Chiết xuất, cô đặc, sấy khô, xay, rây, trộn Bột kép Tinh bột, Talc, Magnesi Stearat Bột đóng nang Đóng nang KNBTP Ép vỉ KNBTP Đóng gói KNTP Nhập kho TRIAL MODE − a valid license will remove this message. See the keywords property of this PDF for more information.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất