Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt tại xã diễn xuân, huyện diễn châu, tỉ...

Tài liệu Nghiên cứu rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt tại xã diễn xuân, huyện diễn châu, tỉnh nghệ an

.PDF
159
136
127

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Đã định dạng: Viền: Dưới cùng: (K hở trung bình dày-mỏng, Tự động, pt Độ rộng đường kẻ) Đã định dạng: Bắt đầu phần: Liên tục, Cao: 29.7 cm KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------------------------------------- Đã định dạng: Trái, Viền: Dưới cùn (Khe hở trung bình dày-mỏng, Tự động, 3 pt Độ rộng đường kẻ) ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đã định dạng: Viền: Dưới cùng: (K hở trung bình dày-mỏng, Tự động, pt Độ rộng đường kẻ) ĐỀ TÀI : “NGHIÊN CỨU RỦI RO TRONG CHĂN NUÔI LỢN THỊT TẠI XÃ DIỄN XUÂN, HUYỆN DIỄN CHÂU, TỈNH NGHỆ AN” Đã định dạng: Phông: Đậm Ngƣời thực hiện : NGÔ THỊ TRANG Lớp : K55-KTNNC Khóa : K55 Đã định dạng: Đều, Viền: Dưới cùn (Khe hở trung bình dày-mỏng, Tự động, 3 pt Độ rộng đường kẻ) Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS Phạm Văn Hùng Đã định dạng: Phông: Times New Roman, 14 pt, Không Nghiêng, Màu phông: Tự động Đã định dạng: Tiếng Anh (Mỹ) Đã định dạng: Viền: Dưới cùng: (K hở trung bình dày-mỏng, Tự động, pt Độ rộng đường kẻ) Hà Nội – 2014 Đã định dạng: Phông: Times New Roman, 14 pt Đã định dạng: Phông: Times New Roman i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi. Toàn bộ số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện khóa luận đều đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong khóa luận đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014 Tác giả luận văn Ngô Thị Trang Đã định dạng: Phông: Times New Roman i LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Nông Nghiệp Hà Nội. Những ngƣời đã truyền cho tôi kiến thức trong suốt quá trình học tập ở trƣờng, đặc biệt các thầy cô giáo Bộ môn PTĐL, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn – những ngƣời đã trực tiếp truyền đạt cho tôi kiến thức và dìu dắt tôi trong học tập. Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo PGS.TS Phạm Văn Hùng ngƣời đã dành nhiều thời gian, tâm huyết tận tình hƣớng dẫn giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Tôi xin cảm ơn Đảng bộ, UBND, và nhân dân xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Cuối cùng tôi xin đƣợc nói lời cảm ơn với gia đình, ngƣời thân, bạn bè những ngƣời đã luôn động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014 Đã định dạng: Phải, Thụt lề: Dòng đầu tiên: 0 cm Đã định dạng: Thụt lề: Dòng đầu tiên: 0 cm Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Tác giả khoá luận Ngô Thị Trang Đã định dạng: Phông: Times New Roman i Đã định dạng: Phông: Đậm Đã định dạng: Đều, Thụt lề: Trái: cm, Dòng đầu tiên: 0 cm, Dừng tab 0.48 cm, Trái + 1.27 cm, Trái + 1.5 cm, Trái Đã định dạng: Thụt lề: Dòng đầu tiên: 0 cm Đã định dạng: Phông: Times New Roman i MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................................i MỤC LỤC ......................................................................................................... i DANH MỤC BẢNG ............................................................................ xxxiiixxx DANH MỤC SƠ ĐỒ,ĐỒ THỊ ........................................................... xxxivxxxi TÓM TẮT KHÓA LUẬN ......................................................................... ixxxii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................... 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................................ 3 1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................................................. 3 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................................. 3 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................................... 3 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................................ 4 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................................... 4 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................... 4 PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ RỦI RO TRONG CHĂN NUÔI LỢN THỊT ................................................................................ 5 2.1 Cơ sở lý luận ............................................................................................................................ 5 2.1.1 Một số khái niệm .............................................................................................................. 5 2.1.2 Phân loại, đặc điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt của hộ ...............................................................................................................................................109 2.1.2.1 Phân loại rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt của hộ .......................................................109 2.1.2.2 Đặc điểm rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt của hộ.....................................................1312 2.1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt của hộ ..........................1514 2.1.3 Quản lý rủi ro ...............................................................................................................1817 2.1.3.1 Khái niệm quản lý rủi ro .........................................................................................1817 2.1.3.2 Các chiến lược quản lý rủi ro .................................................................................2019 Bảng 2.1: Các chiến lƣợc quản lý rủi ro trong nông nghiệp ........................ 21 Bảng 2.2 Ma trận đo lƣờng rủi ro ................................................................. 23 2.2 Cơ sở thực tiễn.......................................................................................................................25 i Đã định dạng: Phông: Times New Roman 2.2.1 Tình hình chăn nuôi lợn ở Việt Nam .................................................................................25 Bảng 2.3 Số lƣợng lợn và sản lƣợng thịt lợn hơi của Việt Nam ................... 26 giai đoạn 2007 -2013 ....................................................................................... 26 Đồ thị 2.1 Tỷ lệ phần trăm đầu lợn phân theo vùng năm 2010..............................................2726 2.2.2 Thực trạng rủi ro trong chăn nuôi lợn ở Việt Nam ...........................................................27 2.2.3 Thực trạng về quản lý rủi ro trong chăn nuôi lợn của nông dân tại Việt Nam...................30 2.2.3.1 Biện pháp đa dạng hóa sản phẩm .............................................................................30 2.2.3.2 Bảo hiểm nông nghiệp...............................................................................................31 2.2.3.3 Sản xuất theo hợp đồng (contract farming) ...........................................................3332 Bảng 2.4: Rủi ro trong chăn nuôi và lợi ích của chăn nuôi theo hợp đồng ..................................................................................................................... 3534 2.2.3.4 Quản lý an toàn thực phẩm ...................................................................................3635 2.2.4 Các nghiên cứu liên quan đến đề tài.............................................................................3635 PHẦN III: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................................................................... 3837 3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .............................................................................................3837 3.1.1 Điều kiện tự nhiên ....................................................................................................... 3837 3.1.1.1 Vị trí địa lí ..............................................................................................................3837 3.1.12 Đặc điểm địa hình................................................................................................... 3837 3.1.1.3 Khí hậu – Thủy văn ................................................................................................3938 3.1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội ...........................................................................................4039 3.1.2.1 Hiện trạng dân số, lao động ..................................................................................4039 Bảng 3.1 Tình hình dân số và lao động của xã Diễn Xuân ....................... 4039 3.1.2.2 Hiện trạng cơ cấu kinh tế ......................................................................................4140 Bảng 3.2 Cơ cấu kinh tế 2011-2013.........................................................................................4140 3.1.2.3 Hiện trạng sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp ....................................................4240 3.1.2.4 Tình hình cơ sở hạ tầng .........................................................................................4341 3.1.3 Hiện trạng sử dụng đất.................................................................................................... 4442 3.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................... 4643 3.2.1 Phương pháp thu thập số liệu......................................................................................4643 3.2.2 Phương pháp xử lý số liệu ...........................................................................................4744 Đã định dạng: Phông: Times New Roman ii 3.2.3 Phương pháp phân tích số liệu.....................................................................................4744 3.2.4 Phương pháp phân tích rủi ro ......................................................................................5046 3.2.5 Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu .................................................................................5046 PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 5248 4.1 Tình hình chăn nuôi trên địa bàn xã Diễn Xuân .................................................................... 5248 Trong những năm qua xã Diễn Xuân đã kết hợp giữa sản xuất nông nghiệp với chăn nuôi làm CN TTCN- XD,dịch vụ thương mại. Trong đó phát triển CN TTCN- XD và dịch vụ thương mại tăng thu nhập làm trọng tâm, phấn đấu tỉ trọng giá trị sản xuất bình quân của hai khối này đạt 85%. Khai thác và thu hút tối đa nguồn lực bên ngoài cho đầu tư phát triển, nhằm tạo tốc độ phát triển kinh tế cao, không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân đưa xã Diễn Xuân trở thành xã đứng tốp đầu của huyện Diễn Châu. .................................................................................................................5248 Bảng 4.1: Tình hình chăn nuôi 3 năm 2011 – 2013 .................................................................... 5248 ĐVT: con ................................................................................................................................... 5248 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 5248 2011 ......................................................................................................................................... 5248 2012 ......................................................................................................................................... 5248 2013 ......................................................................................................................................... 5248 Đàn trâu bò ...............................................................................................................................5248 233 ........................................................................................................................................... 5248 291 ........................................................................................................................................... 5248 353 ........................................................................................................................................... 5248 Đàn lợn..................................................................................................................................... 5248 12.274....................................................................................................................................... 5248 7.636 ........................................................................................................................................ 5248 10.756....................................................................................................................................... 5248 Đàn gia cầm ..............................................................................................................................5248 22.500....................................................................................................................................... 5248 18.000....................................................................................................................................... 5248 19.488....................................................................................................................................... 5248 Nguồn: Báo cáo hội đồng nhân dân năm các năm 2011 - 2013 .................................................5248 Theo số liệu ở bảng trên, ta nhận thấy số lượng các loại gia súc, gia cầm có sự biến động khác nhau. Đàn lợn và đàn gia cầm có chiều hướng giảm mạnh ở năm 2012 do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp và giá cả đầu vào, đầu ra thất thường. Nhưng đến năm 2013 số lượng đàn lợn đã tăng trở lại khi tình hình dịch bệnh và giá cả thị trường có chiều hướng tốt hơn. Trong khi Đã định dạng: Phông: Times New Roman iii đó, số lượng đàn trâu bò có chiều hướng tăng lên, đây là phương án thay thế cho việc giảm đàn nuôi của các hộ chăn nuôi lợn và chăn nuôi gia cầm. ................................................................5248 Bảng 4.2 Tình hình tiêm phòng và dịch bệnh.............................................................................5349 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 5349 ĐVT ........................................................................................................................................... 5349 2011 ......................................................................................................................................... 5349 2012 ......................................................................................................................................... 5349 2013 ......................................................................................................................................... 5349 Tổng đàn................................................................................................................................... 5349 Con ........................................................................................................................................... 5349 12.274....................................................................................................................................... 5349 7.636 ........................................................................................................................................ 5349 10.756....................................................................................................................................... 5349 Lợn nái ..................................................................................................................................... 5349 Con ........................................................................................................................................... 5349 657 ........................................................................................................................................... 5349 530 ........................................................................................................................................... 5349 581 ........................................................................................................................................... 5349 Lợn thịt ..................................................................................................................................... 5349 Con ........................................................................................................................................... 5349 1.144 ........................................................................................................................................ 5349 638 ........................................................................................................................................... 5349 1.106 ........................................................................................................................................ 5349 Lợn con theo mẹ ......................................................................................................................5349 Con ........................................................................................................................................... 5349 10.473....................................................................................................................................... 5349 6.468 ........................................................................................................................................ 5349 9.069 ........................................................................................................................................ 5349 Tỷ lệ tiêm phòng .......................................................................................................................5349 % ..............................................................................................................................................5349 80 .............................................................................................................................................5349 90 .............................................................................................................................................5349 90 .............................................................................................................................................5349 iv Đã định dạng: Phông: Times New Roman Tỷ lệ lợn chết ...........................................................................................................................5349 % ..............................................................................................................................................5349 15 .............................................................................................................................................5349 35 .............................................................................................................................................5349 20 .............................................................................................................................................5349 Nguồn: Báo cáo tổng kết 3 năm 2011-2013 ..............................................................................5349 Nói chung, tình hình chăn nuôi trên địa bàn xã có xu hướng biến động, phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó yếu tố dịch bệnh và yếu tố về giá cả thị trường là hai yếu tố được quan tâm đến nhất. ......................................................................................................................................... 5349 4.2 Thực trạng rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt ở xã Diễn Xuân ..................................................5349 4.2.1 Thông tin chung của hộ điều tra .......................................................................................5349 Đối với người nông dân ở miền Trung nói chung và người nông dân ở xã Diễn Xuân nói riêng thì chăn nuôi luôn là một nghề truyền thống và đưa lại thu nhập cao so với các ngành nghề khác của nông nghiệp. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế toàn tỉnh, chịu sự tác động của sự phát triển của nhiều yếu tố, cơ cấu chăn nuôi cũng có sự biến động theo................................................5349  Điều kiện về nhân khẩu và lao động .................................................................................5349 Bảng 4.3: Thông tin cơ bản của các hộ điều tra ........................................................................ 5450 Diễn giải ................................................................................................................................... 5450 ĐVT ........................................................................................................................................... 5450 Tính chung ................................................................................................................................5450 QMN ......................................................................................................................................... 5450 QMV ......................................................................................................................................... 5450 QML ..........................................................................................................................................5450 1.Tổng số hộ điều tra................................................................................................................5450 Hộ.............................................................................................................................................5450 40 .............................................................................................................................................5450 18 .............................................................................................................................................5450 15 .............................................................................................................................................5450 7 ...............................................................................................................................................5450 2. Số chủ hộ ..............................................................................................................................5450 -Số hộ có chủ hộ là nam............................................................................................................ 5450 Hộ.............................................................................................................................................5450 36 .............................................................................................................................................5450 16 .............................................................................................................................................5450 v Đã định dạng: Phông: Times New Roman 13 .............................................................................................................................................5450 7 ...............................................................................................................................................5450 - Số chủ hộ có chủ là nữ............................................................................................................ 5450 Hộ.............................................................................................................................................5450 4 ...............................................................................................................................................5450 2 ...............................................................................................................................................5450 2 ...............................................................................................................................................5450 0 ...............................................................................................................................................5450 3. Độ tuổi BQ ............................................................................................................................5450 Tuổi ..........................................................................................................................................5450 47,7 ..........................................................................................................................................5450 50,78 ........................................................................................................................................ 5450 48,13 ........................................................................................................................................ 5450 38,86 ........................................................................................................................................ 5450 4. Trình độ học vấn BQ .............................................................................................................5450 Cấp I ......................................................................................................................................... 5450 Người ....................................................................................................................................... 5450 6 ...............................................................................................................................................5450 4 ...............................................................................................................................................5450 2 ...............................................................................................................................................5450 0 ...............................................................................................................................................5450 Cấp II ........................................................................................................................................ 5450 Người ....................................................................................................................................... 5450 24 .............................................................................................................................................5450 13 .............................................................................................................................................5450 9 ...............................................................................................................................................5450 2 ...............................................................................................................................................5450 Cấp III ....................................................................................................................................... 5450 Người ....................................................................................................................................... 5450 10 .............................................................................................................................................5450 1 ...............................................................................................................................................5450 4 ...............................................................................................................................................5450 5 ...............................................................................................................................................5450 vi Đã định dạng: Phông: Times New Roman 5. Số hộ qua tập huấn...............................................................................................................5450 Hộ.............................................................................................................................................5450 17 .............................................................................................................................................5450 5 ...............................................................................................................................................5450 6 ...............................................................................................................................................5450 6 ...............................................................................................................................................5450 6. Một số chỉ tiêu BQ ................................................................................................................5450 -BQ nhân khẩu/hộ ....................................................................................................................5450 Khẩu ......................................................................................................................................... 5450 5,37 ..........................................................................................................................................5450 5,44 ..........................................................................................................................................5450 5,73 ..........................................................................................................................................5450 4,43 ..........................................................................................................................................5450 -BQ LĐ/hộ ................................................................................................................................. 5450 Khẩu ......................................................................................................................................... 5450 3,2 ............................................................................................................................................ 5450 3,61 ..........................................................................................................................................5450 2,9301....................................................................................................................................... 5450 2,71 ..........................................................................................................................................5450 -LĐNN/hộ ................................................................................................................................. 5450 Khẩu ......................................................................................................................................... 5450 1,98 ..........................................................................................................................................5450 2,11 ..........................................................................................................................................5450 1,93 ..........................................................................................................................................5450 1,71 ..........................................................................................................................................5450 -LĐ chăn nuôi lợn/hộ ................................................................................................................5450 Khẩu ......................................................................................................................................... 5450 1,58 ..........................................................................................................................................5450 1,78 ..........................................................................................................................................5450 1,47 ..........................................................................................................................................5450 1,29 ..........................................................................................................................................5450 -Kinh nghiệm chăn nuôi lợn ...................................................................................................... 5450 Năm ..........................................................................................................................................5450 vii Đã định dạng: Phông: Times New Roman 18,78 ........................................................................................................................................ 5450 22,28 ........................................................................................................................................ 5450 17,33 ........................................................................................................................................ 5450 12,86 ........................................................................................................................................ 5450 -Diện tích chuồng trại BQ..........................................................................................................5450 m2 .............................................................................................................................................5450 19,7 ..........................................................................................................................................5450 11,11 ........................................................................................................................................ 5450 23,33 ........................................................................................................................................ 5450 34 .............................................................................................................................................5450 -Trọng lượng xuất chuồng BQ/con ..........................................................................................5450 kg..............................................................................................................................................5450 76,38 ........................................................................................................................................ 5450 72,25 ........................................................................................................................................ 5450 80,31 ........................................................................................................................................ 5450 84,37 ........................................................................................................................................ 5450 Nguồn: tổng hợp từ phiếu điều tra, 2014 .................................................................................5450 Qua bảng số liệu trên ta nhận thấy những hộ chăn nuôi lớn có tuổi bình quân ít hơn những người chăn nuôi nhỏ, nhưng phần lớn những hộ có QML (quy mô lớn) có kinh nghiệm chăn nuôi lại ít hơn người chăn nuôi quy mô nhỏ và vừa, do những người này trẻ hơn, họ dễ dàng tiếp thu những kiến thức từ bên ngoài, từ tập huấn, từ học tập, kèm theo đấy họ là những người chấp nhận rủi ro, mạnh dạn đầu tư và có chí làm giàu lớn. Số lao động bình quân nông nghiệp thường là 1,9 người, số lao động tham gia chăn nuôi lợn bình quân là 1,5 người. Với những hộ chăn nuôi lợn thịt thì không đòi hỏi trình độ cao, vì thế có thể tận dụng chính những người trong gia đình để tham gia chăn nuôi. Với các hộ có QML thì có trình độ học vấn cao hơn các quy mô khác với 50% là học hết cấp 3 nên họ có cách tư duy để đầu tư vào chăn nuôi hiệu quả hơn, cũng như tiếp thu các kiến thức chăn nuôi một cách có tính vận dụng cao hơn. Từ bảng số liệu ta thấy, tổng số hộ tham gia tập huấn là không nhiều, tuy nhiên trong số đó hộ chăn nuôi ở QML khi được phỏng vấn thì tất cả họ đều trả lời là có tham gia tập huấn, thứ hai là hộ có quy mô vừa (QMV) và sau cùng là hộ chăn nuôi ở quy mô nhỏ (QMN). ..............................................................................5551  Điều kiện về đất đai ..........................................................................................................5551 Diện tích đất đai sử dụng cho chăn nuôi hiện nay ở tất cả các nơi trong cả nước chủ yếu là tận dụng đất thổ cư tại các gia đình, một tỷ lệ nhỏ các trang trại là sử dụng đất nông nghiệp không phải là đất thổ cứ hay chính là đất chuyển đổi từ những ruộng đất xấu, canh tác không mang lại hiệu quả. .................................................................................................................................. 5551 Đã định dạng: Phông: Times New Roman viii Theo số liệu điều tra được thì diện tích của những hộ chăn nuôi thường không lớn, những hộ chăn nuôi ở QMN có diện tích đất sản xuất nông nghiệp nhiều hơn nhưng họ đầu tư nhiều vào trồng trọt và trung bình mỗi hộ có gần 3000m2 đất sản xuất nông nghiệp ...............................5551 Bảng 4.4: Diện tích đất các hộ chăn nuôi lợn thịt của xã Diễn Xuân ..........................................5652 ĐVT: m2..................................................................................................................................... 5652 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 5652 BQ ............................................................................................................................................ 5652 QMN ......................................................................................................................................... 5652 QMV ......................................................................................................................................... 5652 QML ..........................................................................................................................................5652 Đất thổ cư ................................................................................................................................5652 511,75....................................................................................................................................... 5652 543,33....................................................................................................................................... 5652 491,33....................................................................................................................................... 5652 474,29....................................................................................................................................... 5652 Đất sản xuất NN .......................................................................................................................5652 2.760,00.................................................................................................................................... 5652 2.816,67.................................................................................................................................... 5652 2.980,00.................................................................................................................................... 5652 2.142,86.................................................................................................................................... 5652 Đất dùng cho CN .......................................................................................................................5652 27,67 ........................................................................................................................................ 5652 17,50 ........................................................................................................................................ 5652 32,13 ........................................................................................................................................ 5652 44,29 ........................................................................................................................................ 5652 Đất dùng cho CN lợn.................................................................................................................5652 24,19 ........................................................................................................................................ 5652 14,28 ........................................................................................................................................ 5652 25,67 ........................................................................................................................................ 5652 40,71 ........................................................................................................................................ 5652 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 5652 Đối với các hộ chăn nuôi ở QML có diện tích đất thổ cư và diện tích đất sản xuất nông nghiệp bé hơn song lại có diện tích đất chăn nuôi cũng như diện tích đất dành chăn nuôi lợn lại lớn hơn. Điều này cho thấy rằng các hộ chăn nuôi lớn chú trọng tới chăn nuôi hơn so với trồng trọt. ... 5652 ix Đã định dạng: Phông: Times New Roman 4.2.2 Tình hình chăn nuôi lợn thịt của hộ...................................................................................5652  Hệ thống cơ sở chăn nuôi ................................................................................................. 5652 Với hệ thống chuồng trại thì những hộ có QML thường có xu hướng xây dựng chuồng trại kiên cố chiếm hơn 85% do người chăn nuôi ở quy mô này là những người trẻ tuổi hơn và họ có nhận biết được tầm quan trọng của chuồng trại. Họ đầu tư ngay từ ban đầu để có thể sử dụng lâu dài, ít nhất phải sửa chữa hàng năm, tránh được các rủi ro do thiên tai mang lại. Những hộ có QMV và QMN xây dựng chuồng trại với mức độ kiên cố, bán kiên cố và tạm gần như ngang nhau nhưng có thể nhận thấy tỉ lệ đầu tư của các hộ chăn nuôi QMV là cao hơn một chút. Như vậy có thể thấy mặc dù không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các quy mô nhưng mức độ đầu tư giảm dần theo quy mô từ lớn tới bé. ................................................................................................5752 Bảng 4.5: Chuồng trại và phương thức chăn nuôi..................................................................... 5753 ĐVT: % số hộ .............................................................................................................................5753 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 5753 BQ ............................................................................................................................................ 5753 QMN ......................................................................................................................................... 5753 QMV ......................................................................................................................................... 5753 QML ..........................................................................................................................................5753 Tính kiên cố của chuồng trại ..................................................................................................... 5753 Kiên cố ...................................................................................................................................... 5753 52,50 ........................................................................................................................................ 5753 27,78 ........................................................................................................................................ 5753 66,67 ........................................................................................................................................ 5753 85,71 ........................................................................................................................................ 5753 Bán kiên cố ...............................................................................................................................5753 37,50 ........................................................................................................................................ 5753 55,55 ........................................................................................................................................ 5753 33,33 ........................................................................................................................................ 5753 14,29 ........................................................................................................................................ 5753 Tạm ..........................................................................................................................................5753 7,50 ..........................................................................................................................................5753 16,67 ........................................................................................................................................ 5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 Độ kín của chuồng trại ..............................................................................................................5753 x Đã định dạng: Phông: Times New Roman Chuồng kín ................................................................................................................................5753 75,00 ........................................................................................................................................ 5753 55,55 ........................................................................................................................................ 5753 86,67 ........................................................................................................................................ 5753 100 ........................................................................................................................................... 5753 Chuồng hở có bạt che...............................................................................................................5753 25,00 ........................................................................................................................................ 5753 44,44 ........................................................................................................................................ 5753 13,33 ........................................................................................................................................ 5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 Phương thức chăn nuôi ............................................................................................................ 5753 Công nghiệp..............................................................................................................................5753 27,50 ........................................................................................................................................ 5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 40,00 ........................................................................................................................................ 5753 71,43 ........................................................................................................................................ 5753 Bán công nghiệp .......................................................................................................................5753 60,00 ........................................................................................................................................ 5753 72,22 ........................................................................................................................................ 5753 60,00 ........................................................................................................................................ 5753 28,57 ........................................................................................................................................ 5753 Tận dụng .................................................................................................................................. 5753 12,50 ........................................................................................................................................ 5753 27,78 ........................................................................................................................................ 5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 0,00 ..........................................................................................................................................5753 Hình thức chăn nuôi ..................................................................................................................5853 Khép kín .................................................................................................................................... 5853 97,50 ........................................................................................................................................ 5853 100,00....................................................................................................................................... 5853 100,00....................................................................................................................................... 5853 85,71 ........................................................................................................................................ 5853 Cả 2 hình thức ..........................................................................................................................5853 xi Đã định dạng: Phông: Times New Roman 2,50 ..........................................................................................................................................5853 0,000 ........................................................................................................................................ 5853 0,00 ..........................................................................................................................................5853 14,29 ........................................................................................................................................ 5853 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 5853  Tình hình chăn nuôi của hộ .................................................................................................. 6155 Như phần trên đã trình bày, trong 3 năm qua ở xã Diễn Xuân, đa phần người chăn nuôi thường sử dụng phương thức chăn nuôi khép kín từ lợn nái đến lợn thịt, có một số ít các hộ chăn nuôi ở QML thì sử dụng kết hợp cả hai phương thức là chỉ nuôi lợn thịt và phương thức nuôi khép kín từ lợn nái đến lợn thịt. Theo đó, từng hộ chăn nuôi sẽ chăn nuôi lợn nái để có thể tự sản xuất giống cho hộ sử dụng luôn, có những hộ QML nuôi đến 3-4 con lợn nái để tự sản xuất giống cho gia đình mình. Vì vậy việc nuôi gối lứa là điều chắc chắn có đối với những loại hộ chăn nuôi như thế này. Mỗi hộ chăn nuôi tùy theo quy mô khác nhau thì tổng số con trung bình thường có số con trên mỗi lứa nuôi là khác nhau. .............6155 Bảng 4.6: Tình hình chăn nuôi của hộ........................................................................................6155 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 6155 ĐVT ........................................................................................................................................... 6155 QMN ......................................................................................................................................... 6155 QMV ......................................................................................................................................... 6155 QML ..........................................................................................................................................6155 Số lượng lợn thịt nuôi trên lứa ................................................................................................. 6155 Con/lứa .................................................................................................................................... 6155 2,39 ..........................................................................................................................................6155 6,13 ..........................................................................................................................................6155 13,00 ........................................................................................................................................ 6155 Só lứa lợn nuôi trên năm ..........................................................................................................6155 Lứa/năm ................................................................................................................................... 6155 2,00 ..........................................................................................................................................6155 4,87 ..........................................................................................................................................6155 4,86 ..........................................................................................................................................6155 Trọng lượng BQ/con .................................................................................................................6155 kg..............................................................................................................................................6155 72,50 ........................................................................................................................................ 6155 80,31 ........................................................................................................................................ 6155 84,37 ........................................................................................................................................ 6155 xii Đã định dạng: Phông: Times New Roman Giá BQ....................................................................................................................................... 6155 Ng.đ/kg ..................................................................................................................................... 6155 35,28 ........................................................................................................................................ 6155 36,83 ........................................................................................................................................ 6155 37,02 ........................................................................................................................................ 6155 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 6155 Hiện nay trên địa bàn xã các hộ chăn nuôi đa phần là sử dụng giống lợn lai do giống lợn này phù hợp về giá cả và chất lượng con giống cũng tương đối tốt. Các hộ chăn nuôi đều sử dụng con giống do chính gia đình mình sản xuất ra, với lợn mẹ được nuôi lâu năm là giống lợn nội như lợn Ỉ, lợn Móng Cái và một số ít các hộ có lợn mẹ là lợn lai được lai với lợn đực ngoại. ................6155 Bảng 4.7: Các loại giống lợn của các hộ điều tra ....................................................................... 6155 ĐVT: % số hộ .............................................................................................................................6155 Giống lợn.................................................................................................................................. 6155 TB .............................................................................................................................................6155 QMN ......................................................................................................................................... 6155 QMV ......................................................................................................................................... 6155 QML ..........................................................................................................................................6155 Lợn siêu nạc .............................................................................................................................6255 25,00 ........................................................................................................................................ 6255 0 ...............................................................................................................................................6255 33,33 ........................................................................................................................................ 6255 28,57 ........................................................................................................................................ 6255 Lợn thường ..............................................................................................................................6255 75,00 ........................................................................................................................................ 6255 100 ........................................................................................................................................... 6255 66,67 ........................................................................................................................................ 6255 71,43 ........................................................................................................................................ 6255 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 6255 Các hộ chăn nuôi ở QML có điều kiện để đầu tư mua giống lợn lai siêu nạc và họ có điều kiện tốt hơn để chăn nuôi giống lợn này. Nhưng bên cạnh đó giống lợn lai thường vẫn là phổ biến với các hộ chăn nuôi ở QMN và cả QMV, đặc biệt ở QMN thì sử dụng 100% là giống lợn lai thường, không chỉ có những con lai F1 mà vẫn có những con lai F2. Với QMV thì đã có sự đầu tư mạnh dạn hơn cho việc mua con giống siêu nạc hơn dù chiếm tỷ lệ không nhiều, chỉ chiếm khoảng 1/3 tổng con giống ở QMV. Đây được coi như là bước đầu cho việc chuyển đối con giống sang những Đã định dạng: Phông: Times New Roman xiii con giống có chất lượng hơn, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn cũng như đáp ứng yêu cầu thị trường. ..................................................................................................................................... 6256  Về tài chính của hộ............................................................................................................ 6256 Để có cơ sở phát triển chăn nuôi như hiện nay thì người chăn nuôi đã phải mất chi phí không nhỏ để đầu tư. Các hộ QML đầu tư với tổng chi phí lên tới hơn 72 triệu đồng/ hộ, trong đó có hơn 76% số chi phí này là thuộc về loại chi phí cố định (đầu tư xậy dựng chuồng trại, hệ thống làm mát…). Khi so sánh giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của hộ của hộ, ta thấy do chi phí cố định chiếm phần lớn giá trị trong tổng chi phí và bản thân nó cũng có giá trị lớn nên các hộ chăn nuôi có thể coi là bị “lỗ”, tuy nhiên các loại chi phí cố định này chỉ phát sinh tại thời điểm mà các tài sản này hình thành, trong quá trình sản xuất kinh doanh của hộ, phần chi phí này được phân bổ dần cho các lứa nuôi trong suốt “quãng đời” của tài sản. Ví dụ như chi phí xây dựng chuồng trại chỉ phát sinh tại thời điểm chuồng trại được xây dựng, trong quá trình chăn nuôi, chi phí này được phân bổ dần cho các lứa lợn trong “quãng đời”, quãng đời của tài sản lâu năm này thường được quy đinh là 10 năm. Như vậy sau 10 năm, nếu tài sản này vẫn còn có giá trị sử dụng, nhưng “quãng đời sống” của tài sản này đã hết thì loại chi phí này sẽ không tồn tại trong tổng chi phí nữa. Cũng tương tự, các hộ QMV và QMN cũng đầu tư vào chuồng trại, nhưng theo xu hướng giảm dần về mức độ đầu tư từ vừa đến nhỏ. ..........................................................................6356 Đa số các khoản chi phí (cả định phí và biến phí) là được trang trải bởi vốn tự có của hộ là chủ yếu, còn một phần nhỏ là vốn đi vay mà chủ yếu là vay bằng hiện vật như cám đầu tư. Đây là một hình thức vay bằng hiện vật có ưu điểm là mang tính thuận tiện cũng như cần thiết cho những hộ chưa có tiền trả ngay được nhưng nó có nhược điểm là chứa đựng nguy cơ rủi ro cao do phải bán xong lứa lợn với giá mong muốn thì người chăn nuôi mới có khả năng trả nợ, nhưng trên thị trường hiện nay giá cả đầu ra biến động thất thường nên việc người chăn nuôi bị lỗ, hòa vốn hay chỉ lấy “công” làm lời là điều dễ xảy ra. ....................................................................................6357 Bảng 4.8 Tài chính của hộ chăn nuôi lợn thịt.............................................................................6357 Chỉ tiêu ..................................................................................................................................... 6457 ĐVT ........................................................................................................................................... 6457 QMN ......................................................................................................................................... 6457 QMV ......................................................................................................................................... 6457 QML ..........................................................................................................................................6457 I. Tổng doanh thu .................................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 16,31 ........................................................................................................................................ 6457 40,60 ........................................................................................................................................ 6457 - KL BQ xuất chuồng ............................................................................................................ 6457 Kg/con ...................................................................................................................................... 6457 72,50 ........................................................................................................................................ 6457 80,31 ........................................................................................................................................ 6457 xiv Đã định dạng: Phông: Times New Roman 84,37 ........................................................................................................................................ 6457 - Số con nuôi BQ/ lứa ..........................................................................................................6457 Con/lứa .................................................................................................................................... 6457 2,39 ..........................................................................................................................................6457 6,13 ..........................................................................................................................................6457 13,00 ........................................................................................................................................ 6457 - Giá bán BQ ........................................................................................................................6457 Ng.đ/kg ..................................................................................................................................... 6457 0,03528..................................................................................................................................... 6457 0,03683..................................................................................................................................... 6457 0,03702..................................................................................................................................... 6457 II. Tổng chi phí.......................................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 24,01 ........................................................................................................................................ 6457 45,88 ........................................................................................................................................ 6457 72,44 ........................................................................................................................................ 6457 1. CP cố định .........................................................................................................................6457 22,41 ........................................................................................................................................ 6457 38,11 ........................................................................................................................................ 6457 55,29 ........................................................................................................................................ 6457 - Chuồng trại .......................................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 22,41 ........................................................................................................................................ 6457 34,27 ........................................................................................................................................ 6457 48,53 ........................................................................................................................................ 6457 - Hệ thống làm mát .............................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 0,00 ..........................................................................................................................................6457 0,64 ..........................................................................................................................................6457 0,96 ..........................................................................................................................................6457 - Kho chứa ...........................................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 0,00 ..........................................................................................................................................6457 xv Đã định dạng: Phông: Times New Roman 3,20 ..........................................................................................................................................6457 5,80 ..........................................................................................................................................6457 2. CP biến đổi........................................................................................................................6457 1,90 ..........................................................................................................................................6457 7,77 ..........................................................................................................................................6457 17,15 ........................................................................................................................................ 6457 - TACN ................................................................................................................................. 6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 1,25 ..........................................................................................................................................6457 6,25 ..........................................................................................................................................6457 10,75 ........................................................................................................................................ 6457 - Thú y ................................................................................................................................. 6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 0,25 ..........................................................................................................................................6457 0,84 ..........................................................................................................................................6457 1,24 ..........................................................................................................................................6457 - Giống ................................................................................................................................6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 0,00 ..........................................................................................................................................6457 0,00 ..........................................................................................................................................6457 4,20 ..........................................................................................................................................6457 - Điện .................................................................................................................................. 6457 Tr.đ/hộ ..................................................................................................................................... 6457 0,40 ..........................................................................................................................................6457 0,68 ..........................................................................................................................................6457 0,96 ..........................................................................................................................................6457 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 6457 4.3 Các loại rủi ro chính và mức độ thiệt hại do rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt ở xã Diễn Xuân .............................................................................................................................................6458 4.3.1 Các loại rủi ro và mức độ thiệt hại do rủi ro theo quy mô chăn nuôi ............................6458 Bảng 4.9: Mức độ thiệt hại ở các quy mô khác nhau của xã ..................................................6659 Nguồn: tổng hợp số liệu từ phiếu điều tra, 2014 ...................................................................... 6659 4.3.2 Các loại rủi ro và mức độ thiệt hại do rủi ro theo thời gian ..........................................6961 xvi Đã định dạng: Phông: Times New Roman
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan