Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu đánh giá đất phục vụ phát triển cam theo hướng hàng hoá vùng hàm yên ...

Tài liệu Nghiên cứu đánh giá đất phục vụ phát triển cam theo hướng hàng hoá vùng hàm yên tỉnh tuyên quang

.PDF
206
4
78

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ĐẶNG MINH TƠN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN CAM THEO HƯỚNG HÀNG HÓA VÙNG HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI THÁI NGUYÊN - 2018 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ĐẶNG MINH TƠN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN CAM THEO HƯỚNG HÀNG HÓA VÙNG HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9.85.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Người hướng dẫn khoa học: 1. TS NGUYỄN VĂN TOÀN 2. GS.TS. ĐẶNG VĂN MINH THÁI NGUYÊN - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đã được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được ai công bố trên bất kỳ một Tạp chí khoa học nào ở trong và ngoài nước hoặc đã sử dụng trong các luận văn, luận án để bảo vệ và nhận học vị. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Thái Nguyên, tháng 5 năm 2018 Tác giả luận án Đặng Minh Tơn ii LỜI CẢM ƠN Hoàn thành luận án này ngoài sự cố gắng của bản thân, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ và động viên của nhiều tập thể, các nhà khoa học, đồng nghiệp và bạn bè. Nhân dịp này tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn đến tập thể các Thầy, Cô giáo Khoa Quản lý Tài nguyên, Bộ phận đào tạo sau Đại học Phòng Quản lý đào tạo, Ban Giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Đại học Thái Nguyên đã tạo mọi thuận lợi và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Văn Toàn Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn và GS.TS. Đặng Văn Minh - Phó Giám đốc Đại học Thái Nguyên, là những Thầy hướng dẫn khoa học cho đề tài luận án, đã có định hướng về nội dung, phương pháp giải quyết vấn đề trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến Ban giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường, Chi cục Quản lý Đất đai tỉnh Tuyên Quang đã tạo điều kiện về thời gian để tôi hoàn thành luận án, Cảm ơn Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên, Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hoá, các Phòng Ban chuyên môn của 2 huyện và các xã nằm trong vùng cam Hàm Yên đã tạo thuận lợi cho tôi trong quá trình điều tra, thu thập số liệu, tài liệu và thực hiện các nghiên cứu mô hình điểm của đề tài luận án. Cuối cùng tôi xin cảm ơn bạn bè và những người thân đã luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện cả về vật chất để tôi hoàn thành luận án này. Thái Nguyên, tháng 5 năm 2018 Tác giả luận án Đặng Minh Tơn iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu................................................................................................................... 2 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 3 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn................................................................................. 3 5. Đóng góp mới của Luận án ..................................................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ....................................... 4 1.1. Cơ sở lý luận về đánh giá đất đai, sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và sản xuất nông sản hàng hoá .............................................................................. 4 1.1.1. Một số khái niệm về đất, đất đai, đánh giá đất ................................................. 4 1.1.2. Các phương pháp đánh giá, phân hạng đất đai trên thế giới và trong nước ........... 5 1.1.3. Một số vấn đề lý luận về sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả bền vững và tiêu chí đánh giá tính hiệu quả bền vững của sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam ............................................................................... 11 1.1.4. Một số lý luận về sản xuất nông sản hàng hoá ở trong và ngoài nước ........... 15 1.2. Hiện trạng sử dụng đất trồng cam và yêu cầu về đất đai của cây cam trên thế giới và Việt Nam ............................................................................... 19 1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất trồng cam trên thế giới và Việt Nam ........................ 19 1.2.2. Hiện trạng sử dụng đất trồng cam ở Việt Nam ............................................... 21 1.2.3. Những nghiên cứu về yêu cầu đất đai của cây cam trên thế giới và Việt Nam ....... 23 1.3. Những nghiên cứu ứng dụng phương pháp đánh giá đất của FAO phục vụ sản xuất cam theo hướng hàng hoá tại Việt Nam ..................................... 26 1.4. Những nghiên cứu về đất và đánh giá đất phục vụ phát triển sản xuất cam hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang................................................ 32 iv 1.5. Những nhận xét rút ra từ tổng quan các vấn đề nghiên cứu đã có và vấn đề cần nghiên cứu ........................................................................................... 35 CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 37 2.1. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 37 2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có liên quan đến sử dụng đất trồng cam theo hướng sản xuất hàng hoá trên địa bàn huyện Hàm Yên ................. 37 2.1.2. Đánh giá hiện trạng và hiệu quả sử dụng đất trồng cam, các loại sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam ......................................... 37 2.1.3. Đánh giá khả năng thích hợp của đất đai với cây cam trên địa bàn vùng Hàm Yên ........................................................................................................ 37 2.1.4. Kết quả đánh giá mô hình sử dụng đất trồng cam có mức độ thích hợp đất đai khác nhau tại vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang .............................. 37 2.1.5. Đề xuất phát triển cam theo hướng hàng hoá đến năm 2030 và giải pháp phát triển trên địa bàn vùng Hàm Yên .................................................. 38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 38 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp ............................................... 38 2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp .............................................................. 38 2.2.3. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất.................................................. 39 2.2.4. Phương pháp xây dựng các bản đồ đơn tính phục vụ xây dựng bản đồ đơn vị đất đai và phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây cam ....... 43 2.2.5. Phương pháp theo dõi mô hình ...................................................................... 46 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 47 3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có liên quan đến sử dụng đất trồng cam theo hướng sản xuất hàng hoá trên địa bàn huyện Hàm Yên ................. 47 3.1.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................... 47 3.1.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ............................................................. 53 3.1.3. Nhận xét chung............................................................................................... 60 3.2. Đánh giá hiện trạng và hiệu quả sử dụng đất trồng cam, các loại sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam ......................................... 61 3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất trồng cam và các loại sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam ............................................................................. 61 3.2.2. Hiệu quả của sử dụng đất trồng cam và các LUT có khả năng chuyển đổi sang trồng cam ......................................................................................... 66 v 3.2.3. Một số tồn tại và khó khăn trong sản xuất cam theo hướng hàng hoá trên địa bàn vùng Hàm Yên............................................................................ 85 3.2.4. Nhận xét chung............................................................................................... 97 3.3. Đánh giá khả năng thích hợp của đất đai với cây cam trên địa bàn vùng Hàm Yên ............................................................................................... 98 3.3.1. Các nhóm đất, loại đất chính, phân bố và tính chất ....................................... 98 3.3.2. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ................................................................... 104 3.3.3. Phân hạng khả năng thích hợp của đất đai với trồng cam trên địa bàn vùng Hàm Yên ............................................................................................. 113 3.3.4. Nhận xét chung ............................................................................................. 119 3.4. Kết quả đánh giá mô hình sử dụng đất trồng cam có mức độ thích hợp đất đai khác nhau tại vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ............................ 120 3.4.1. Mô hình trồng cam trên đất rất thích hợp của nhà ông Lộc Văn Nhém, thôn 2 Thuốc Thượng, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên .............................. 120 3.4.2. Mô hình trồng cam trên đất thích hợp nhà ông Vũ Văn Thành thôn 4 xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên................................................................... 123 3.4.3. Mô hình trồng cam trên đất ít thích hợp của ông Bàn Thái Dương, xã Minh Hương, Hàm Yên................................................................................ 127 3.4.4. Nhận xét chung ............................................................................................. 130 3.5. Đề xuất phát triển cam theo hướng hàng hoá đến năm 2030 và giải pháp phát triển trên địa bàn vùng Hàm Yên ......................................................... 130 3.5.1. Đề xuất phát triển cam theo hướng hàng hoá đến năm 2030 ........................ 130 3.5.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng cam theo hướng sản xuất hàng hoá ......................................................................................... 135 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 144 1. Kết luận ............................................................................................................... 144 2. Kiến nghị ............................................................................................................. 146 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................... 147 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 148 PHỤ LỤC vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AHP Analytic hierarchy process - Phương pháp phân tích thứ bậc BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVTV Bảo vệ thực vật CHN Đất cây hàng năm CLĐ Công lao động CLN Đất cây lâu năm CPTG Chi phí trung gian ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH Đồng bằng sông Hồng DTĐ Diện tích đất DTTN Diện tích tự nhiên ĐVĐĐ Đơn vị đất đai DVP Dịch vụ phí FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên hiệp quốc GCNQSD Giấy chứng nhận quyền sử dụng GIS Hệ thống thôn tin địa lý GTGT Giá trị gia tăng GTGT Giá trị gia tăng GTNC Giá trị ngày công GTSP Giá trị sản phẩm GTSX Giá trị sản xuất HQĐV Hiệu quả đồng vốn HQKT Hiệu quả kinh tế HQMT Hiệu quả môi trường HQTH Hiệu quả tổng hợp HQXH Hiệu quả xã hội HTX Hợp tác xã KC Khuyến cáo KTCB Kiến thiết cơ bản vii LĐ Lao động MCE Multi Criteria Evaluation - Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu NKH Đất nông nghiệp khác NN Nông nghiệp NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn QCVN Quy chuẩn Việt Nam RSX Đất rừng sản xuất SXNN Sản xuất nông nghiệp TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TDMNBB Trung du miền núi Bắc bộ TKNN Thiết kế nông nghiệp TNHH Thu nhập hỗn hợp TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy ban nhân dân VC Chi phí vật chất viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Diện tích đất sử dụng đất và kết quả sản xuất cam của thế giới và châu lục giai đoạn 2005-2013 ............................................................... 20 Bảng 1.2. Khối lượng, Kim ngạch xuất khẩu cam của thế giới và các châu lục giai đoạn 2005-2013 ........................................................................ 21 Bảng 1.3. Thống kê diện tích đất trồng cam, quýt, năng suất, sản lượng ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015 .............................................................................. 22 Bảng 1.4. Yêu cầu về khí hậu và ngưỡng phân cấp theo mức độ thích hợp của cây cam............................................................................................................... 24 Bảng 1.5. Yêu cầu về đặc tính vật lý, mảnh vụn thô, độ sâu tầng đất và độ phì theo mức độ thích hợp của cây cam ................................................ 25 Bảng 2.1. Phân cấp đánh giá chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của các kiểu sử dụng đất trên địa bàn vùng cam Hàm Yên ..................................................... 40 Bảng 2.2. Phân cấp đánh giá hiệu quả xã hội của sản xuất cam vùng cam huyện Hàm Yên ............................................................................................................ 41 Bảng 2.3. Phân cấp đánh giá hiệu quả môi trường trồng cam vùng Hàm Yên ........... 42 Bảng 3.1. Tình hình biến động dân số qua một số năm ......................................... 56 Bảng 3.2. Một số chỉ tiêu so sánh về dân số của vùng cam Hàm Yên .................. 57 Bảng 3.3. Tình hình lao động, việc làm và thu nhập và việc làm tại vùng nghiên cứu ......................................................................................................... 58 Bảng 3.4. Hiện trạng sử dụng đất vùng cam Hàm Yên ......................................... 61 Bảng 3.5. Hiện trạng, biến động sử dụng đất trồng cam và kết quả sản xuất giai đoạn 2005- 2015 ............................................................................. 62 Bảng 3.6. Hiện trạng sử dụng đất trồng cam và các loại, kiểu sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam trên địa bàn vùng Hàm Yên năm 2015........................................................................................ 65 Bảng 3.7. Kết quả tổng hợp ý kiến của chuyên gia đánh giá mức độ quan trọng của từng chỉ tiêu trong nhóm tiêu chí hiệu quả kinh tế ................ 67 Bảng 3.8. Ma trận so sánh tổng hợp đối với các chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế và trọng số của các chỉ tiêu.................................................................... 67 ix Bảng 3.9. Phân cấp hiệu quả kinh tế của trồng cam và các loại sử dụng, kiểu sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam vùng Hàm Yên ................................................................................................ 68 Bảng 3.10. Kết quả tổng hợp ý kiến của chuyên gia đánh giá mức độ quan trọng của từng chỉ tiêu trong tiêu chí xã hội .......................................... 71 Bảng 3.11. Ma trận so sánh tổng hợp đối với các chỉ tiêu về hiệu quả xã hội và trọng số của các chỉ tiêu.................................................................... 71 Bảng 3.12. Phân cấp hiệu quả xã hội của trồng cam và các loại sử dụng gắn với kiểu sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam vùng Hàm Yên ....................................................................................... 72 Bảng 3.13. Tổng hợp kết quả điều tra về tỷ lệ thời gian che phủ của các loại sử dụng, kiểu sử dụng đất vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ............. 74 Bảng 3.14. Hiện trạng một số tính chất hoá học của các loại đất dưới các loại sử dụng đất khác nhau tại vùng Hàm Yên ...................................... 76 Bảng 3.15. Phân cấp đánh giá một số tính chất của đất dưới các loại sử dụng đất tại vùng Hàm Yên ............................................................................ 78 Bảng 3.16. Lượng phân bón thực tế sử dụng cho cây trồng so với khuyến cáo trên địa bàn vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ............................. 79 Bảng 3.17. Lượng thuốc bảo vệ thực vật thực tế sử dụng so với khuyến cáo vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ....................................................... 80 Bảng 3.18. Kết quả tổng hợp ý kiến của chuyên gia đánh giá mức độ quan trọng của từng chỉ tiêu trong nhóm tiêu chí hiệu quả môi trường ......... 81 Bảng 3.19. Ma trận so sánh tổng hợp đối với các chỉ tiêu về hiệu quả môi trường và trọng số của các chỉ tiêu ........................................................ 81 Bảng 3.20. Phân cấp hiệu quả môi trường của sử dụng đất trồng cam và các loại sử dụng đất, kiểu sử dụng đất có khả năng chuyển đổi sang trồng cam vùng Hàm Yên ................................................................................ 82 Bảng 3.21. Kết quả điều tra lấy ý kiến chuyên gia về tầm quan trọng của các tiêu chí trong phát triển bền vững của các loại sử dụng, kiểu sử dụng đất vùng Hàm Yên ........................................................................................ 83 x Bảng 3.22. Ma trận so sánh tổng hợp đối với các tiêu chí tính bền vững của các kiểu sử dụng đất vùng Hàm Yên ..................................................... 84 Bảng 3.23. Tính bền vững của trồng cam so với các LUT và kiểu sử dụng đất có khả năng chuyển sang trồng cam hoặc cạnh tranh về đất vùng Hàm Yên ....................................................................................... 84 Bảng 3.24. Tình trạng chặt phá rừng để trồng cam và các mục đích khác .............. 86 Bảng 3.25. Kết quả điều tra về hiện trạng áp dụng các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cam ................................................................................. 87 Bảng 3.26. Hiện trạng sử dụng phân bón cho 1 ha cam thời kỳ kinh doanh tại vùng cam Hàm Yên .......................................................................... 89 Bảng 3.27. Liều lượng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất cam tại vùng cam Hàm Yên ............................................................................... 90 Bảng 3.28. Các loại sâu hại cam và biện pháp phòng trừ tại vùng Hàm Yên ......... 91 Bảng 3.29. Các loại bệnh hại cam và biện pháp phòng trừ tại vùng Hàm Yên ....... 92 Bảng 3.30. Thời điểm bán cam và lý do chọn thời điểm bán cam .......................... 94 Bảng 3.31. Kết quả điều tra về điều kiện giao thông đến vườn cam ....................... 95 Bảng 3.32. Nhu cầu vay vốn của người dân ............................................................ 96 Bảng 3.33. Thực trạng nguồn nhân lực sản xuất cam vùng nghiên cứu .................. 96 Bảng 3.34. Nhu cầu về tập huấn kỹ thuật trồng và chăm sóc cam .......................... 97 Bảng 3.35. Tổng hợp diện tích nhóm đất, loại đất trên địa bàn vùng Hàm Yên ......... 99 Bảng 3.36. Diện tích và đặc tính của các đơn vị đất đai vùng Hàm Yên .............. 112 Bảng 3.37. Yêu cầu sử dụng đất đai của cây cam sành ......................................... 114 Bảng 3.38. Kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây cam theo xã, huyện của vùng Hàm Yên ...................................................... 114 Bảng 3.39. Khả năng thích hợp của đất đai theo hiện trạng đã trồng cam ............ 116 Bảng 3.40. Hiệu quả kinh tế mô hình trồng cam trên đất thích hơp tại nhà ông Lộc Văn Nhém ............................................................................. 121 Bảng 3.41. Hiệu quả xã hội mô hình trên đất rất thích hơp trồng cam tại nhà ông Lộc Văn Nhém ............................................................................. 122 xi Bảng 3.42. Một số tính chất hoá học và kim loại nặng của đất trồng cam trong mô hình tại thời điểm tháng 1 năm 2015 và tháng 1 năm 2017 ............... 123 Bảng 3.43. Hiệu quả kinh tế mô hình trồng cam trên đất thích hợp nhà ông Vũ Văn Thành, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên .................................. 125 Bảng 3.44. Hiệu quả xã hội mô hình cam trên đất thích hợp tại nhà ông Vũ Văn Thành xã Bằng Cốc...................................................................... 125 Bảng 3.45. Một số tính chất hoá học và kim loại nặng của đất trồng cam trong mô hình tại thời điểm tháng 1 năm 2015 và tháng 1 năm 2017 ............... 126 Bảng 3.46. Hiệu quả kinh tế mô hình trồng cam trên đất ít thích hợp nhà ông Bàn Thái Dương, xã Minh Hương ...................................................... 128 Bảng 3.47. Hiệu quả xã hội mô hình cam trên đất ít thích hợp tại nhà ông Bàn Thái Dương xã Minh Hương, Hàm Yên ...................................... 128 Bảng 3.48. Kết quả theo dõi một số tính chất trước hoá học và kim loại nặng của đất ít thích hợp trồng cam tại mô hình nhà ông Bàn Thái Dương ............ 129 Bảng 3.49. Đề xuất diện tích đất trồng cam theo hiện trạng đến năm 2030 từng xã, huyện và toàn vùng Hàm Yên ............................................... 133 Bảng 3.50. Đề xuất diện tích mở rộng trồng cam theo mức độ thích hợp đến từng xã, huyện và toàn vùng Hàm Yên ............................................... 134 xii DANH MỤC HÌNH Hình 3.1. Sơ đồ hành chính vùng cam Hàm Yên .................................................. 47 Hình 3.2. Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng từ năm 2005-2015 tại Trạm khí tượng Hàm Yên và Trạm Khí tượng Chiêm Hóa .................................. 49 Hình 3.3. Biểu đồ lượng mưa trung bình theo tháng từ năm 2005-2015 tại trạm Hàm Yên và Trạm khí tượng Chiêm Hóa ..................................... 50 Hình 3.4. Biểu đồ cơ cấu kinh tế vùng Hàm Yên năm 2010 và 2015 ................... 53 Hình 3.5. Kênh tiêu thụ cam trên địa bàn vùng cam Hàm Yên ............................ 93 Hình 3.6. Hình ảnh mô hình trồng cam của ông Lộc Văn Nhém........................ 120 Hình 3.7. Hình ảnh mô hình trồng cam của ông Vũ Văn Thành ........................ 124 Hình 3.8. Hình ảnh mô hình trồng cam của ông Bàn Thái Dương ..................... 127 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Việt Nam là một trong những nước có khí hậu đa dạng bao gồm cả khí hậu nhiệt đới, á nhiệt đới nên thích hợp với phát triển cây ăn quả nói chung và cây cam nói riêng. Do vậy sản xuất cam đã có những bước tiến rõ rệt, ngoài việc cung cấp loại quả có giá trị dinh dưỡng cho nhu cầu tiêu dùng trong nước còn tham gia tích cực và có hiệu quả vào thị trường xuất khẩu, kim ngạch xuất khẩu rau quả, trong đó quả là sản phẩm chủ yếu trong 3 năm gần đây đều đạt trên một tỷ đô la Mỹ, riêng 6 tháng đầu năm 2016, giá trị xuất khẩu quả đạt mức kỷ lục, trên dưới 1,2 tỷ đô la, được liệt vào nhóm 10 loại sản phẩm nông nghiệp có vị trí xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam. Theo thống kê năm 2015 diện tích trồng cam của cả nước có 67,9 nghìn ha, năng suất trung bình đạt 12,52 tấn/ha và sản lượng đạt 579,5 nghìn tấn. Cùng với nhiều loại nông sản khác, cam đã được trồng thành những vùng chuyên canh lớn, tập trung mang tính hàng hoá như vùng cam Hà Giang, Cao Phong, Hoà Bình, cam Vinh tỉnh Nghệ An ở phía Bắc và tại phía Nam, cam được trồng nhiều ở Vĩnh Long, Tiền giang, Bến Tre thuộc ĐBSCL [48]. Sự phát triển của các vùng cam nói chung và cam sành nói riêng đã gắn liền với địa danh của làng, bản hoặc huyện hay tỉnh. Chính những điều kiện địa lý đặc trưng bao gồm cả thổ nhưỡng, khí hậu và tập quán canh tác tạo cho cam có đặc tính chất lượng riêng biệt của vùng đất ấy, cho giá trị sản phẩm cao hơn so với cùng loại nên đã góp phần vào việc phát triển kinh tế, xã hội của từng địa phương nói riêng và cả nước nói chung. Tuy nhiên sản xuất cam vẫn còn hạn chế, chưa khai thác hết quỹ đất nên quy mô còn nhỏ, manh mún, hiệu quả sản xuất còn thấp chưa tương xứng với tiềm năng. Vùng cam sành ở Hàm Yên cũng đã được nhiều người biết đến với thương hiệu “cam sành Hàm Yên” là một trong 10 loại quả nổi tiếng ở Việt Nam. Đây là vùng có điều kiện sinh thái phù hợp với trồng cam và đã được xác định ở 20 xã, trong đó có 18 xã thuộc huyện Hàm Yên và 2 xã thuộc huyện Chiêm Hoá. Diện tích tự nhiên toàn vùng có 108.123,48 ha. Trong đó đất nông nghiệp có 100.213,90 ha, chiếm 92,68% tổng diện tích đất tự nhiên. Trong đất nông nghiệp thì đất sản xuất nông nghiệp có 2 18.660,02 ha; đất lâm nghiệp 80.784,47 ha còn lại là các loại đất khác. Mặc dù cây cam đã được xác định là cây trồng chủ lực, cây làm giàu cho nhiều hộ gia đình, mỗi năm thu nhập trên dưới 500 triệu đồng nhưng đến nay mới chỉ giới hạn ở 17 xã, trong đó 15/18 xã ở huyện Hàm Yên và 2 xã thuộc huyện Chiêm Hoá. So với cả nước, vùng cam Hàm Yên có diện tích lớn thứ 3 nhưng năng suất thấp hơn năng suất trung bình của cả nước và sản lượng chỉ đứng thứ 14. Diện tích cam tuy lớn nhưng manh mún chưa hình thành vùng sản xuất hàng hoá lớn, và chất lượng của các vườn cam khác nhau nên giá tiêu thụ cũng có sự khác biệt đáng kể. Nguyên nhân của tình trạng nói trên là do sự hình thành vùng cam hoàn toàn tự phát dựa trên những kinh nghiệm của người dân. Chính vì vậy năm 2014, Uỷ ban nhân tỉnh Tuyên Quang đã có Quyết định số 388/QĐ-UB Phê duyệt Đề án phát triển vùng cam sành tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014 đến năm 2020” [37] với mục tiêu đến năm 2020 sẽ hình thành được vùng cam cam sành với quy mô 5000 ha nhưng chỉ dựa vào kết quả điều tra, phân loại và lập bản đồ đất do Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp tiến hành năm 2012 mà chưa tính đến các điều kiện về khí hậu và điều kiện nước tưới, trong khi đó đây là vùng có điều kiện sinh thái rất đa dạng, chưa xác định dược khả năng thích hợp của đất đai với trồng cam. Do vậy nhiều vấn đề đặt ra là quy mô diện tích đất trồng cam có mức thích hợp của cả vùng là bao nhiêu, trồng ở những xã nào và quy mô diện tích có mức thích hợp tối đa có thể phát triển? Mặt khác để phát triển cam theo hướng hàng hóa cần những giải pháp gì? Để giải quyết những vấn đề nêu trên, đề tài: “Nghiên cứu đánh giá đất phục vụ phát triển cam theo hướng hàng hoá vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang” đã được lựa chọn để thực hiện. 2. Mục tiêu 2.1. Mục tiêu chung Đánh giá được mức độ thích hợp của đất đai và đề xuất sử dụng đất trồng cam theo hướng sản xuất hàng hoá gắn với các giải pháp thực hiện tại vùng Hàm Yên đến năm 2030. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Đánh giá được hiện trạng và hiệu quả sử dụng đất trồng cam, các loại sử dụng đất nông nghiệp có khả năng chuyển đổi sang trồng cam trên địa bàn vùng Hàm Yên; 3 - Đánh giá được mức độ thích hợp của đất đai với trồng cam trên địa bàn vùng Hàm Yên; - Đề xuất sử dụng đất cho trồng cam theo hướng sản xuất hàng hóa đến năm 2030 và các giải pháp thực hiện. 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đất trồng cam, các loại đất có khả năng chuyển đổi sang đất trồng cam và những vấn đề có liên quan đến sản xuất cam theo hướng hàng hoá. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Các xã thuộc huyện Hàm Yên và 2 xã thuộc huyện Chiêm Hoá là Trung Hà và Hà Lang (gọi tắt là vùng Hàm Yên). - Phạm vi thời gian: Các số liệu thu thập về sản xuất cam từ 2005 đến 2015. 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn - Ý nghĩa khoa học: Hoàn thiện cơ sở khoa học lựa chọn chỉ tiêu đánh giá đất cho cây cam trên bản đồ tỉ lệ 1/25.000. - Ý nghĩa thực tiễn: Cung cấp bộ dữ liệu cho việc lập quy hoạch sử dụng đất phát triển cam theo hướng sản xuất hàng hóa. - Những đề nghị sử dụng kết quả nghiên cứu của luận án: Các kết quả nghiên cứu của luận án phục vụ đề xuất sử dụng đất trồng cam theo hướng hàng hoá tại vùng Hàm Yên và các vùng có điều kiện sinh thái tương tự tại vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. 5. Đóng góp mới của Luận án - Đã xác định rõ diện tích đất thích hợp trồng cam theo hướng hàng hóa và những giải pháp cho phát triển cam vùng Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang. - Xây dựng được bộ dữ liệu về đất đai bao gồm cả dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính phục vụ công tác quản lý chất lượng đất và chỉ đạo sản xuất cam theo hướng hàng hóa. 4 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận về đánh giá đất đai, sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và sản xuất nông sản hàng hoá 1.1.1. Một số khái niệm về đất, đất đai, đánh giá đất Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2009) [11], Nguyễn Thế Đặng, Đặng Văn Minh (2014) [18] đất (Soils) hay “lớp phủ thổ nhưỡng” là phần trên cùng của vỏ phong hoá trái đất, là thể tự nhiên đặc biệt được hình thành do tác động tổng hợp của 5 yếu tố gồm sinh vật, khí hậu, đá mẹ, địa hình và thời gian (tuổi tương đối). Những đất đã sử dụng có tác động của con người nên được xếp yếu tố thứ 6. Đất có ý nghĩa vô cùng quan trọng không chỉ đối với sản xuất nông nghiệp mà còn đối với toàn bộ hoạt động của các ngành như xây dựng, giao thông, ngư nghiệp, diêm nghiệp… Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2009) [11], Bộ Khoa học và Công nghệ (2012) [5], Nguyễn Ngọc Nông và cs (2014) [31], Đất đai được định nghĩa là một vùng đất có ranh giới, vị trí, diện tích cụ thể có các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi nhưng có tính chu kỳ, có thể dự đoán được, có thể ảnh hưởng tới việc sử dụng đất trong hiện tại và tương lai của các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội như: thổ nhưỡng, khí hậu, địa hình, địa mạo, địa chất, thuỷ văn, thực vật, động vật cư trú và hoạt động sản xuất của con người. Đánh giá đất đai được Dent.D, Yuong.A (1987) [66] định nghĩa “Đánh giá đất đai là quá trình đoán định tiềm năng của đấtđai cho một hoặc một số loại sử dụng đất đai đã được lựa chọn. FAO, 1976 [67], Đào Châu Thu, Nguyễn Khang (1998) [51], Bộ khoa học và Công Nghệ (2012) [5], Nguyễn Ngọc Nông và cs (2014) [31] cũng thống nhất với định nghĩa trên nhưng nêu cụ thể hơn “Đánh giá đất đai là quá trình so sánh, đối chiếu những tính chất vốn có của vạt đất cần đánh giá với những tính chất đất đai theo yêu cầu của đối tượng sử dụng”. Theo học thuyết sinh thái học cảnh quan (Landscape Ecology) thì coi đất đai là vật mang (Carreer) của hệ sinh thái (EcoSystems). Trên quan điểm này, Brinkman.R and Smyth A.J (1973) [64] định nghĩa đánh giá phân hạng đất đai như 5 sau: “Một vạt đất xác định về mặt địa lý là một diện tích bề mặt của trái đất với những thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi có tính chất chu kỳ có thể dự đoán được của sinh quyển bên trên, bên trong và bên dưới nó như là: không khí, đất (Soils), điều kiện địa chất, thủy văn, thực vật và động vật cư trú, những hoạt động hiện nay và trước đây của con người, ở chừng mực mà những thuộc tính này có ảnh hưởng có ý nghĩa tới việc sử dụng vạt đất đó của con người hiện tại và trong tương lai”. Như vậy đánh giá, phân hạng đất đai phải được xem xét trên phạm vi rất rộng, bao gồm cả không gian, thời gian, tự nhiên, kinh tế và xã hội. Đặc điểm của đất đai được sử dụng trong đánh giá phân hạng đất là những tính chất của đất đai có thể đo lường hoặc ước lượng được. Tuy có rất nhiều đặc điểm nhưng chỉ lựa chọn ra những đặc điểm chính có tác động trực tiếp và có ý nghĩa tới đất đai của vùng nghiên cứu. Trong đánh giá, phân hạng đất, thổ nhưỡng (Soils) là thành phần đặc biệt quan trọng, nhưng còn bao hàm cả các lĩnh vực tự nhiên, kinh tế xã hội khác. Vì vậy cần phải có sự kết hợp liên ngành. Từ những bước sơ khai, ngành khoa học đánh giá đất đai đã dần dần trưởng thành và hoàn thiện cả về lý luận và thực tiễn. Từ năm 1978, công tác đánh giá đất đai đã được biên chế thành một tổ thuộc Hội đồng chuyên ngành: Công nghệ về đất của Hội đồng khoa học đất quốc tế (Trần Kông Tấu và cs 1991) [40]. 1.1.2. Các phương pháp đánh giá, phân hạng đất đai trên thế giới và trong nước Theo Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp (1980) [55] cho thấy, việc đánh giá đất đai tùy theo mục đích và điều kiện cụ thể, mỗi nước đã đề ra nội dung, phương pháp đánh giá đất riêng cho quốc gia mình nhưng tựu chung có hai khuynh hướng chính gồm: Đánh giá đất theo điều kiện tự nhiên có xem xét đến những điều kiện kinh tế xã hội và đánh giá kinh tế đất có xem xét đến những điều kiện tự nhiên. Tuy nhiên dù áp dụng phương pháp nào thì cũng cần phải lấy đất làm nền hay cơ sở và loại sử dụng đất đai cụ thể để đánh giá, phân hạng. Kết quả được thể hiện bằng các bản đồ, báo cáo và các số liệu thống kê. Theo Tổng cục quản lý ruộng đất (1981) [47] tại Liên Xô cũ, theo quyết định của Chính phủ, công tác đánh giá đất đai được tiến hành trên toàn liên bang và do Bộ nông nghiệp chủ trì (Bộ nông nghiệp Liên Xô -1980) [9]. Mục đích chính của 6 đánh giá đất đai là: (1) Xác định hiệu quả kinh tế sử dụng đất đai; (2) Đánh giá và so sánh hoạt động kinh doanh của các xí nghiệp nông nghiệp; (3) Dự kiến số lượng sản phẩm thu được, sản phẩm cần giao nộp và giá thành sản phẩm, giá thu mua, đảm bảo sự công bằng giữa các xí nghiệp và mục đích cuối cùng là để hoàn thiện kế hoạch sản xuất và xây dựng các đồ án quy hoạch. Đánh giá đất đai được thực hiện theo hai hướng gồm Đánh giá chung và đánh giá riêng (theo hiệu quả của từng loại cây trồng). Chỉ tiêu đánh giá là: năng suất và giá thành sản phẩm tính bằng Rúp/ha; mức hoàn vốn; địa tô cấp sai (phần lãi thuần). Cây trồng lấy làm gốc để đánh giá nhất thiết phải là cây ngũ cốc và cây họ đậu. Đơn vị đánh giá là các chủng đất. Quá trình đánh giá đất ở Liên Xô được thực hiện qua 7 bước: - Chuẩn bị. - Tổng hợp tài liệu. - Phân vùng đánh giá đất đai. - Xác định đơn vị đánh giá đất đai. - Xác định các thông số cơ bản cho từng nhóm chủng đất. - Xây dựng thang đánh giá đất đai. - Xác định các tiêu chuẩn đánh giá đất đai cho từng cơ sở sản xuất. Ngoài ra còn có những quy định đánh giá cụ thể cho: Đất có tưới, đất được tiêu úng, đất trồng cây lâu năm, đất trồng cỏ cắt và đồng cỏ chăn thả… Cũng theo Tổng cục Quản lý ruộng đất (1981) [47] thì tại Hoa Kỳ, phân hạng đất đai được ứng dụng rộng rãi theo hai phương pháp gồm: - Phương pháp tổng hợp: Lấy năng suất cây trồng trong nhiều năm làm tiêu chuẩn và chú ý đi vào phân hạng đất đai cho từng loại cây trồng (chọn cây lúa mì là đối tượng chính). - Phương pháp yếu tố: Bằng cách thống kê các yếu tố tự nhiên và kinh tế để so sánh, lấy lợi nhuận tối đa là 100 điểm hoặc 100% để làm mốc so sánh với các đất khác. Tại Hoa Kỳ đã phân hạng đất đai bằng phương pháp quy nhóm đất phục vụ sản xuất nông - lâm nghiệp. Toàn bộ đất đai của Hoa Kỳ được phân thành 8 nhóm,
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất