BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
=== *** ===
VI THUẬT THẮNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC
IỄ
C
RASSF1A
U
Ƣ IỂU
U
I
IỆT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
=== *** ===
VI THUẬT THẮNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC
IỄ
C
RASSF1A
U
Ƣ IỂU
U
I
IỆT
Chuyên ngành: Khoa học y sinh
ã số: 9720101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. Nguyễn Đình Tảo
2. TS. Nguyễn Ngọc Hùng
HÀ NỘI - 2018
i
LỜI C
Đ
Tôi xin cam đoan những kết quả và số liệu trong luận án này là trung
thực, chính xác, chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu
khoa học nào khác.
Nghiên cứu sinh
Vi Thuật Thắng
ii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i
MỤC LỤC .....................................................................................................................ii
DANH MỤC
I
C Ữ VIẾT TẮT .....................................................vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ viii
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................xi
DANH MỤC ẢNH.....................................................................................................xii
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1
C ƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LI U ................................................................. 3
1.1. Sơ lƣợc giải phẫu, phôi thai, sinh l , mô học v ph n lo i ung thƣ
tuyến tiền liệt ............................................................................................... 3
1.1.1. Sơ lƣợc về giải phẫu ......................................................................... 3
1.1.2. Sơ lƣợc về phôi thai v sinh l ......................................................... 3
1.1.3. Sơ lƣợc về mô học ............................................................................ 5
1.1.4. Phân lo i mô bệnh học ung thƣ tuyến tiền liệt ................................. 6
1.2. Ung thƣ tuyến tiền liệt, tân sản nội biểu mô tuyến tiền liệt và phân
độ mô học ung thƣ iểu mô tuyến ............................................................ 11
1.2.1. Ung thƣ tuyến tiền liệt .................................................................... 11
1.2.2. Tân sản nội biểu mô tuyến tiền liệt................................................. 16
1.2.3. Ph n độ mô học ung thƣ iểu mô tuyến c a tuyến tiền liệt............ 17
1.3. Xâm lấn v di căn c a ung thƣ tuyến tiền liệt ...................................... 21
1.3.1. Xâm lấn t i chỗ ............................................................................... 21
1.3.2. Di căn .............................................................................................. 21
1.4. Hoá mô miễn dịch và ứng dụng trong ung thƣ tuyến tiền liệt .............. 21
1.4.1. Khái niệm về hóa mô miễn dịch ..................................................... 21
iii
1.4.2.
ng dụng k thuật h a mô miễn dịch trong ch n đoán mô ệnh
học ............................................................................................................. 25
1.5. Methyl hóa gen RASSF1A trong ung thƣ .............................................. 31
1.5.1. Methyl hóa ADN ............................................................................ 31
1.5.2. Methyl hóa gen RASSF1A trong ung thƣ tuyến tiền liệt................. 36
C ƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG
P ƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............43
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 43
2.1.1. Nh m ệnh nh n đƣợc nghi n cứu xác định một số đặc điểm mô
bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt .................................................. 43
2.1.2. Nh m ệnh nh n đƣợc nghi n cứu hóa mô miễn dịch ................... 44
2.1.3. Nh m ệnh nh n đƣợc nghi n cứu methyl hóa gen RASSF1A ..... 44
2.2. Phƣơng pháp nghi n cứu ...................................................................... 45
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 45
2.2.2. Vật liệu, hóa chất, thiết bị nghiên cứu ............................................ 46
2.2.3. Các k thuật dùng trong nghiên cứu ............................................... 50
2.3. Xử lý số liệu .......................................................................................... 61
2.4. Vấn đề đ o đức trong nghi n cứu ......................................................... 61
C ƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................63
3.1. Phân bố tỷ lệ bệnh nh n mắc ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt theo
nhóm tuổi .................................................................................................. 63
3.2. Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm mô bệnh học ung thƣ iểu mô
tuyến tiền liệt ............................................................................................. 64
3.2.1. Xác định típ mô bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt, các
thể ung thƣ iểu mô tuyến theo phân lo i c a Tổ chức Y tế Thế giới
năm 2004 ................................................................................................... 64
3.2.2. Xác định các biến thể c a ung thƣ iểu mô tuyến nang ................. 65
3.2.3. Tỷ lệ ung thƣ iểu mô tuyến phối hợp và không phối hợp với PIN độ cao....65
iv
3.2.4. Phân bố tỷ lệ ung thƣ iểu mô tuyến theo độ iệt h a nh m điểm
Gleason ...................................................................................................... 66
3.2.5. Phân bố độ biệt h a ung thƣ iểu mô tuyến theo mẫu mô học thứ
nhất và mẫu mô học thứ hai Gleason ........................................................ 67
3.2.6. Phân bố tỷ lệ ung thƣ iểu mô tuyến phối hợp với PIN độ cao
theo độ iệt h a nh m điểm Gleason........................................................ 68
3.2.7. Phân bố tỷ lệ các đặc điểm đặc trƣng ác tính c a u ........................ 68
3.2.8. Phân bố tỷ lệ các đặc điểm đặc trƣng ác tính c a u theo nh m
điểm Gleason............................................................................................. 69
3.2.9. Phân bố tỷ lệ các chất chứa trong tuyến nang ác tính..................... 70
3.2.10. Phân bố tỷ lệ u chứa tinh thể/chất tiết kết đặc màu hồng theo
nh m điểm Gleason .................................................................................. 71
3.3. Kết quả nghiên cứu hóa mô miễn dịch ................................................. 77
3.3.1. Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt.......77
3.3.2. Các típ mô bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt nhuộm hóa
mô miễn dịch ............................................................................................. 78
3.3.3. Mức độ bộc lộ PSA c a tế bào u .................................................... 78
3.3.4. Phân bố mức độ bộc lộ PSA c a tế
o u theo độ Gleason............ 79
3.3.5. Phân bố mức độ bộc lộ PSA c a tế bào u xâm nhập dây thần kinh ......79
3.3.6. Tình tr ng bộc lộ CK34βE12 và p63 c a tế
o đáy ...................... 80
3.3.7. Mức độ bộc lộ CK34βE12 và p63 c a các tế
o đáy.................... 81
3.3.8. Tình tr ng và mức độ bộc lộ CK7 v CK5 6 c a biểu mô đƣờng
niệu lành tính và ác tính ............................................................................ 82
3.3.9. Tình tr ng và mức độ bộc lộ actin c a các lo i tế
o mô đệm ..... 83
3.4. Kết quả nghiên cứu tình tr ng methyl hóa gen RASSF1A .................... 87
3.4.1. Kết quả tách chiết DN từ mẫu ệnh ph m ................................... 87
3.4.2. Kết quả đánh giá hiệu quả c a quá tr nh xử l
isulfite ................. 87
3.4.3. Kết quả xác định sự methyl hóa gen RASSF1A ở các mẫu ung thƣ ......89
v
3.4.4. Kết quả xác định sự methyl hóa gen RASSF1A ở các mẫu tăng sản
tuyến tiền liệt .............................................................................................. 90
3.4.5. Đối chiếu tình tr ng methyl h a gen RASSF1A với một số đặc
điểm mô ệnh học trong ung thƣ biểu mô tuyến ..................................... 91
C ƢƠNG 4: BÀN LUẬN........................................................................................94
4.1. Phân bố tỷ lệ bệnh nh n ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt theo nhóm tuổi..... 94
4.2. Một số đặc điểm mô bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt................. 95
4.2.1. Xác định típ mô bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt, các
thể và biến thể ung thƣ iểu mô tuyến c a tuyến tiền liệt ........................ 95
4.2.2. Ung thƣ iểu mô tuyến phối hợp với tân sản nội biểu mô độ cao 108
4.2.3. Độ mô học trong ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt ......................... 112
4.2.4. Các đặc điểm đặc trƣng ác tính trong ung thƣ iểu mô tuyến c a
tuyến tiền liệt ........................................................................................... 116
4.2.5. Các đặc điểm chất chứa trong l ng tuyến nang ác tính ................ 119
4.3. Sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch và tình tr ng methyl hóa gen
RASSF1A trong ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt ..................................... 121
4.3.1. Sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch trong ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt....121
4.3.2. Tình tr ng methyl hóa gen RASSF1A trong ung thƣ iểu mô
tuyến c a tuyến tiền liệt v tăng sản tuyến tiền liệt ................................ 128
KẾT LUẬN ...............................................................................................................134
KIẾN NGHỊ ..............................................................................................................136
DANH MỤC C C C NG T
N
C NG
Ố
ẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .............................................................................137
TÀI LI U THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC K
IỆU
C Ữ VI T TẮT
n vi t tắt
n y ủ
AFIP
Armed Force Institute of Pathology
(Viện bệnh học Qu n đội Hoa Kỳ)
ADN
Acid deoxyribonucleic
Alu
Arthrobacter luteus
AMACR
Alpha-methylacyl-CoA racemase
AQP1
Aquaporin 1
ARN
Acid ribonucleic
ATM
Ataxia telangectasia mutant
(thể đột biến giãn m ch mất điều hòa vận động)
BCL-2
B-cell lymphoma 2
BEX1
Brain-expressed X-linked 1 gene
CEA
Carcino em ryonic antigen (kháng nguy n ung thƣ
CECR1
Cat eye syndrome critical region 1
COBRA
Combined bisulfite restriction analysis
o thai)
(phân tích giới h n bisulfite kết hợp)
C1QR1
Complement Component 1 Q Receptor 1
CTAG2
cancer-testis antigens 2
DAG
Diacylglycerol
DNMT
DNA methyltranferase (enzym chuyển methyl hóa ADN)
DYNLT3
Dynein Light Chain Tctex-Type 3
EMA
Epithelial membrane antigen (kháng nguyên màng biểu mô)
GPB
Giải phẫu bệnh
GSTP1
Glutathion S-transferase Pi 1 gene
HMMD
Hoá mô miễn dịch
KN
Kháng nguyên
KT
Kháng thể
LINE 1
Long interspersed nuclear elements 1
vii
MBH
Mô bệnh học
MSP
Methylation specific PCR (phản ứng chuỗi đặc hiệu methyl hóa)
NKX3.1
NK homeobox (drosophila), family 3, locus 1
P53AIP1
Tumor Protein P53 Regulated Apoptosis Inducing Protein 1
PCa
Prostate cancer (ung thƣ tuyến tiền liệt)
PCR
Polymerase chain reaction (phản ứng chuỗi polymerase)
PIN
Prostatic intraepithelial neoplasia
(tân sản nội biểu mô tuyến tiền liệt)
PSA
Prostate specific antigen (kháng nguy n đặc hiệu tuyến tiền liệt)
RASSF1A
Ras-association domain family 1 isoform A gene
RCC
Renal cell carcinoma (ung thƣ tế bào thận)
RLGS
Restriction landmark genomic scanning
(quét hệ gen đánh dấu mốc giới h n)
SAM
S-adenosylmethionine
SARAH
Sav/RASSF/Hpo
SCLC
Small cell lung cancer (ung thƣ phổi tế bào nhỏ)
TDRD12
Tudor domain containing 12
TP53
Tumour protein p53
TSG
Tumor suppressor gene (gen ức chế u)
TTL
Tuyến tiền liệt
UTBM
Ung thƣ iểu mô
UTTTL
Ung thƣ tuyến tiền liệt
QĐKN
Quyết định kháng nguy n
WHO
World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
(+)
Dƣơng tính (c
(-)
Âm tính (không ộc lộ)
ộc lộ)
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng
1.1.
Tên bảng
Bảng phân loạ
Trang
ọc các khối u tuyến tiền li t của Tổ chức
Y tế Thế giới (1980) .......................................................................................... 7
1.2.
Bảng phân loại mô b nh học tă g sản, u và các tổ t ƣơ g g ống u
tuyến tiền li t của AFIP (2000)....................................................................... 8
1.3.
Bảng phân loạ
ọc các khối u tuyến tiền li t củaTổ chức Y
tế Thế giới (2004).............................................................................................. 9
1.4.
Bảng phân loại mô
học các khối u tuyến tiền li t củaTổ chức Y
tế Thế giới (2016).............................................................................................10
1.5.
P â
ó
đ ểm Gleason .............................................................................20
1.6.
P â
ó
đ củ
2.1.
Các tiêu chuẩn mô b nh học để chẩ đoá u g t ƣ biểu mô tuyến
g đ g t uậ I
P 2 14 .............................20
nang ...................................................................................................................51
2.2.
Các
á g t ể sử dụng trong nghiên cứu ..................................................56
2.3.
Trình tự nucleotide của các m i cho phản ứng PCR và MSP ...............60
3.1.
Phân bố tỷ l b
â
ắc u g t ƣ
ểu mô tuyến tiền li t theo
nhóm tuổi..........................................................................................................63
3.2.
Kết quả xác đ nh típ mô b nh học u g t ƣ ểu mô tuyến tiền li t .....64
3.3.
Kết quả xác đ nh các biến thể củ u g t ƣ
3.4.
Tỷ l u g t ƣ
ểu mô tuyến nang ..........65
ểu mô tuyến củ tu ế t ề
t
ối hợp và không
phối hợp vớ PIN đ cao ................................................................................66
3.5.
Phân bố tỷ l u g t ƣ
ểu mô tuyế t o đ
t ó
ó
đ ểm
Gleason .............................................................................................................66
3.6.
Phân bố đ bi t ó u g t ƣ
ểu mô tuyến của tuyến tiền li t theo
mẫu thứ nhất và mẫu thứ hai Gleason ......................................................67
ix
3.7.
Phân bố tỷ l u g t ƣ
t ó
ó
ểu mô tuyến phối hợ PIN đ c o t o đ
đ ểm Gleason .......................................................................68
3.8.
Phân bố tỷ l các đặc đ ể
đặc t ƣ g ác t
3.9.
Phân bố tỷ l các đặc đ ể
đặc t ƣ g ác t
củ u ................................68
củ u t o
ó
đ ểm
Gleason ..............................................................................................................69
3.10. P â
để
ố tỷ l u có đặc đ ể
ác t
t o
ó
đặc t ƣ g ác t
v u
g có đặc
đ ểm Gleason .......................................................70
3.11. Phân bố tỷ l các c ất chứa trong tuyế
g ác t
............................70
3.12. Phân bố tỷ l u chứa tinh thể/chất tiết kết đặc màu h ng t o
ó
đ ểm Gleason ...................................................................................................71
3.13. Phân bố tỷ l u chứa tinh thể/chất tiết kết đặc màu h ng v u
c ứ t
t ể c ất t ết kết đặc
3.14. Kết quả nhu
ó
u
g theo
ó
g
đ ểm Gleason ....72
c u g t ƣ ểu mô tuyến tiền li t ....77
3.15. Các típ mô b nh học u g t ƣ
ểu mô tuyến tiền li t nhu m hóa mô
mi n d ch .........................................................................................................78
3.16. Mức đ b c l PSA của tế bào u .................................................................78
3.17. Phân bố mức đ b c l PSA t o đ Gleason ..........................................79
3.18. Mức đ b c l PSA của tế bào u xâm nhập dây thần kinh ...................80
3.19. Tình trạng b c l 34βE12 và p63 của tế
o đá .....................................80
3.20. Mức đ b c l C 34βE12 v
o đá ....................................81
63 củ tế
3.21. Tình trạng và mức đ b c l CK7 và CK5/6 của biểu
ni u
t
v ác t
đƣờng
...............................................................................82
3.22. Tình trạng và mức đ b c l actin ..............................................................83
3.23. Tỷ l
t
ó t o g u g t ƣ v tă g sản tuyến tiền li t ....................91
3.24. Tỷ l
t
ó t o đ Gleason................................................................92
3.25. Tỷ l
t
ó t ođể
G
so đ bi t hóa ......................................92
3.26. Tỷ l methyl hóa theo tình trạng u xâm lấn dây thần kinh ....................93
3.27. Tỷ l methyl hóa t o g tă g sản tuyến tiền li t t o t
t ạ g PIN ...93
x
4.1.
So sánh kết quả đ ểm Gleason trong nghiên cứu của chúng tôi với
m t số tác giả .................................................................................................114
4.2.
o sá
tỷ l methyl hóa gen RASSF1A t o g u g t ƣ
tuyến tiền li t của m t số tác giả t o g ƣớc v
ểu mô
ƣớc go ................130
xi
DANH MỤC HÌNH
Hình
1.1.
Tên hình
Thiết đ đứ g g g vớ
Trang
u đạo đƣợc u
v t ết đ
đứ g ọc tuyến tiền li t.................................................................................... 4
1.2.
Thiết đ nhìn sau và ngang qua tuyến tiền li t ........................................... 4
1.3.
Mô học tuyến tiền li t ....................................................................................... 6
1.4.
Biểu đ h thố g
â đ Gleason ..............................................................18
1.5.
ơ đ biế đổi ngoại di truyền......................................................................32
1.6.
ơđ
1.7.
Mt
1.8.
uá t
t
ó ..........................................................................33
ó ADN t o g u g t ƣ...................................................................35
ơ đ các dạ g đ ng phân của locus gen RASSF1 tại 3p21.3................37
1.9.
Ngu ê ý
3.1.
Kết quả kiểm tra chất ƣợ g ADN đƣợc tách chiết từ mẫu mô ung
t ƣ
ƣơ g
á M P ......................................................................42
ểu mô tuyến tiền li t v tă g sản tuyến tiền li t với cặp m i
GL-F/GL-R của gen β - globulin. ...............................................................87
3.2.
Sản phẩm PCR nhân bản gen β-globin từ
đỏ) và sau xử ý
mẫu
3.3.
u
ADN t ƣớc
ă g v g với bisulfite của mẫu
ă g
u gt ƣv
tă g sản. ............................................................................................88
Sản phẩm MSP nhân bản gen RASSF1A từ khuôn ADN b xử lý
bằng bisulfite của 20 mẫu ung thƣ từ P1 đến P20) với cặp m i
methyl RASSF1A-M210-F/RASSF1A-M211-R và cặp m i không
methyl RASSF1A-Un-F2/ RASSF1A-Un-R2............................................90
3.4.
Sản phẩm MSP nhân bản gen RASSF1A từ khuôn ADN b xử lý
với bisulfite của 10 mẫu tă g sản tuyến tiền li t (từ 1 đến B10). ........91
xii
DANH MỤC ẢNH
Ảnh
3.1.
3.2.
Tên ảnh
Các mảnh mô tuyến tiền li t
g t ƣ ểu mô tuyế
ẫu t uật
g, G
Trang
so có c ứ ổ u g t ƣ .....73
so đ 2...............................................73
3.3.
PIN đ cao, típ vi nhú.....................................................................................73
3.4.
PIN đ cao típ hình chùm và típ dạng dẹt .................................................73
3.5.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 2...............................................74
3.6.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 2...............................................74
3.7.
g t ƣ ểu mô tuyến
g, G
so đ 3...............................................74
3.8.
gt ƣ
ểu mô tuyế
g, G
so đ 2, phối hợp vớ PIN đ
cao ......................................................................................................................74
3.9.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 2...............................................75
3.10.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 3...............................................75
3.11.
g t ƣ ểu mô tuyến ống...........................................................................75
3.12.
g t ƣ ểu
đƣờng ni u gu ê
át tại ch ...................................76
3.13.
g t ƣ ểu
đƣờng ni u gu ê
át xâ
ấ ................................76
3.14. Tế bào u xâm nhập dây thần kinh...............................................................76
3.15.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 4...............................................76
3.16.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 2...............................................84
3.17.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 3...............................................84
3.18.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 4...............................................84
3.19.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 4, u xâm nhậ
3.20.
gt ƣ
g, G
so đ 4, u xâm nhập vùng tuyến
ểu mô tuyế
đ m .......84
lành ....................................................................................................................85
3.21.
gt ƣ
tu ế t ề
ểu mô tuyế
g, G
so đ 4, u xâm nhập ống dẫ
t....................................................................................................85
3.22.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 5, u xâm nhập mạc
áu ..85
3.23.
g t ƣ ểu mô tuyế
g, G
so đ 5, u xâ
áu ..85
3.24.
g t ƣ biểu mô tuyế
g, G
so đ 3...............................................86
ập mạc
xiii
3.25. Tế bào u xâm nhập dây thần kinh...............................................................86
1
ĐẶT VẤ Đ
Ung thƣ tuyến tiền liệt thƣờng gặp ở nam giới trên 65 tuổi, phần lớn
bệnh thƣờng diễn biến thầm lặng không có triệu trứng. Do đ , ệnh kh phát
hiện ở giai đo n sớm, hầu hết các trƣờng hợp đƣợc phát hiện tình cờ qua xét
nghiệm mô bệnh học các ệnh ph m sau phẫu thuật với ch n đoán trƣớc phẫu
thuật l tăng sản tuyến tiền liệt [1], [2]. Các yếu tố nguy cơ mắc ung thƣ tuyến
tiền liệt bao gồm: tiền sử gia đ nh, tuổi, ch ng tộc, béo phì, chế độ ăn, lối
sống v môi trƣờng sống [3]. Ở các nƣớc ắc Âu và Bắc M , ung thƣ tuyến
tiền liệt là nguyên nhân thứ hai gây tử vong do ung thƣ ở nam giới sau ung
thƣ phổi v đứng hàng thứ 5 trong các lo i ung thƣ. Ung thƣ tuyến tiền liệt có
thể đƣợc điều trị hiệu quả nếu bệnh đƣợc ch n đoán ở giai đo n sớm, khi khối
u vẫn còn nằm ở phía bên trong lớp vỏ bao c a tuyến tiền liệt [4].
Ở Việt Nam, theo một số thống k ngƣời ta thấy tỷ lệ ung thƣ tuyến
tiền liệt đƣợc phát hiện qua xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật tăng sản
tuyến tiền liệt là 8% [5], tỷ lệ ung thƣ tuyến tiền liệt theo ph t ng là 3% [6].
Nh n chung, ung thƣ tuyến tiền liệt ở nƣớc ta c chiều hƣớng gia tăng, tỷ lệ
mắc chu n theo tuổi giai đo n những năm 2002 l 2,3 - 2,5 100.000 d n, đến
năm 2012 tỷ lệ n y l 3,4 100.000 d n v đứng thứ 10 về tỷ lệ mắc ung thƣ ở
nam giới [7].
Ng y nay, c ng với sự tiến bộ c a khoa học, các phƣơng tiện sàng lọc,
các k thuật ch n đoán v điều trị ung thƣ n i chung v ung thƣ tuyến tiền liệt
nói riêng ngày càng hiện đ i, đặc biệt là k thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt
qua niệu đ o đƣợc chỉ định rộng rãi hơn. V vậy, tỷ lệ phát hiện ung thƣ tuyến
tiền liệt qua xét nghiệm mô bệnh học sẽ c n tăng l n [8], [9].
Để xác định đ ng típ mô ệnh học, ph n độ mô học khối u một cách
chính xác, giúp cho việc đánh giá giai đo n bệnh, dự đoán tiến triển, di căn
v khả năng đáp ứng c a u với điều trị, việc áp dụng một bảng phân lo i
2
mô ệnh học và các tiêu chu n mô bệnh học đã thống nhất là rất cần thiết
[10], [12].
Ng y nay, ngƣời ta thấy gen ức chế khối u Ras- association domain
family 1 isoform A (RASSF1A) bị bất ho t bởi ngo i di truyền xảy ra trong
nhiều lo i khối u. Đối với ung thƣ tuyến tiền liệt, tình tr ng methyl hóa quá
mức gen RASSF1A rất thƣờng gặp v đƣợc cho là xảy ra v o giai đo n sớm
c a quá trình hình thành và tiến triển c a u. Từ đ , đánh giá t nh tr ng methyl
hóa gen RASSF1A trong các mẫu sinh thiết tuyến tiền liệt sẽ góp phần hỗ trợ
ch n đoán, lựa chọn cách thức điều trị v ti n lƣợng căn ệnh này [13], [14].
T i Việt Nam, phần lớn các nghi n cứu ung thƣ tuyến tiền liệt thuộc về
điều trị nội khoa, ngo i khoa, x t nghiệm kháng nguy n đặc hiệu tuyến tiền
liệt... Các nghiên cứu về mô ệnh học, hóa mô miễn dịch chƣa nhiều v chƣa
có nghiên cứu đầy đ nào về đặc điểm mô ệnh học ung thƣ biểu mô tuyến
tiền liệt theo ph n lo i mô bệnh học các khối u tuyến tiền liệt c a Tổ chức Y
tế Thế giới năm 2004 kết hợp với xác định sự ộc lộ một số dấu ấn miễn dịch
và tình tr ng methyl hóa gen RASSF1A trong ung thƣ iểu mô tuyến tiền liệt.
Xuất phát từ thực tr ng ở tr n, ch ng tôi thực hiện đề tài:“Nghiên cứ
i
ệnh học h
ng ng h
i
i n
ch
nh
ng
h
h
c
g n R SS
n iền liệ ” với mục tiêu:
1. Nghiên cứu một số đặc điểm mô bệnh học ung thƣ iểu mô tuyến
tiền liệt t i Bệnh viện Quân y 103 theo phân lo i c a Tổ chức Y tế Thế giới
năm 2004.
2. Xác định sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch, tình tr ng methyl hóa
gen RASSF1A v đối chiếu với một số đặc điểm mô bệnh học trong ung thƣ
biểu mô tuyến tiền liệt.
3
C ƢƠ
1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Sơ lƣợc giải phẫu, phôi thai, sinh l
học v ph n lo i un thƣ
tuy n tiền liệt
1.1.1. Sơ lược về giải phẫu
Tuyến tiền liệt (TTL) nằm trong khung chậu, sau xƣơng mu, dƣới bàng
quang, giữa hai cơ n ng hậu môn, trƣớc trực tràng và bao bọc quanh đo n đầu
niệu đ o. Tuyến tiền liệt c d ng h nh n n, đáy ở tr n, đỉnh ở dƣới, ở ngƣời
trƣởng thành tuyến nặng khoảng 20 gam. Vỏ bao c a TTL không phải là vỏ
thực sự mà do sự dày lên c a mô đệm xơ-cơ ở vùng ngo i vi. Tuyến tiền liệt
đƣợc cung cấp máu bởi động m ch
ng quang dƣới v động m ch trực tràng
giữa, các tĩnh m ch t o th nh đám rối tĩnh m ch TTL. M ng lƣới m ch b ch
huyết c a TTL tập trung ch yếu ở lớp vỏ bao và vùng mô liên kết xung
quanh TTL v đổ vào các h ch b ch huyết chậu trong.
Tuyến tiền liệt có hệ thống đám rối thần kinh rất phong phú tách ra từ
đám rối h vị. Vùng gần vỏ bao và trong các bó m ch thần kinh thƣờng có
nhiều tế bào h ch thần kinh giao cảm. Những nhánh dây thần kinh nhỏ đi qua
vỏ ao TTL để vào vùng tuyến, các nhánh dây thần kinh này có thể tiếp xúc
hoặc thậm chí có thể ấn lõm vào một phía bờ c a các nang tuyến
nh thƣờng.
[15], [16]. (h nh 1.1) v (h nh 1.2).
1.1.2. Sơ lược về h i h i
i hl
Từ tuần thứ 12 c a thai kỳ, TTL đƣợc hình thành và phát triển dƣới ảnh
hƣởng c a androgen (testosterone là thành phần chính c a androgen) đƣợc
sản xuất từ tinh hoàn c a thai nhi. Cùng với sự phát triển c a nụ biểu mô,
trung mô cũng phát triển theo và biệt h a th nh mô đệm xơ-cơ để hình thành
mô đệm c a TTL. Các tuyến nằm gần ụ n i thƣờng ngắn và có cấu trúc khá
đơn giản, trong khi các tuyến ở xa thƣờng d i hơn v c cấu trúc phức t p
hơn. Sau đ , các tuyến ở xa ụ núi l i chia nhánh vào vùng sau bên c a tuyến
và hiện tƣợng này cứ tiếp tục tới tận cùng là các nang tuyến [10], [17], [18].
4
Hình 1.1. Thi t ồ ứn n an v i h nh niệu
o ƣợc u i ra v
thi t ồ ứn dọc tuy n tiền liệt
Nguồn: Theo Frank. H. N. (2008) [19].
Hình 1.2. Thi t ồ nhìn sau và ngang qua tuy n tiền liệt
Nguồn: Theo Frank. H. N. (2008) [19].
5
Về sinh l , dịch TTL đƣợc tiết ra bởi các tế bào chế tiết ở nang tuyến và
ống tuyến sau đ đổ vào niệu đ o TTL. Dịch tiết c a TTL góp phần t o nên
tinh dịch, trung bình mỗi ngày TTL tiết ra khoảng 0,5 - 2,0 ml dịch. Ngoài
những thành phần chính là phosphatase acid và acid citric, còn có nhiều lo i
enzym tiêu h y protein nhƣ fi rinolysin, fi rinogenase, aminopeptidase để
góp phần làm loãng tinh dịch. Quá trình chế tiết c a TTL chịu sự chi phối c a
hệ thần kinh giao cảm v đối giao cảm thông qua sự kích thích co thắt mô
đệm xơ - cơ c a TTL [18], [20].
1.1.3. Sơ lược về mô học
Tuyến tiền liệt có cấu trúc d ng phức hợp ống tuyến, các đơn vị nang
tuyến đổ vào những ống phân nhánh, các ống phân nhánh l i đổ vào ống dẫn
chính, sau đ các ống dẫn chính lớn đổ vào niệu đ o TTL. Các ống dẫn chính
n y đƣợc lót bởi biểu mô chuyển tiếp ở vị trí đổ vào niệu đ o. Cấu trúc mô học
c a các nang tuyến và các ống dẫn nhỏ l tƣơng tự nhau, chúng bao gồm lớp tế
bào chế tiết và lớp tế
o đáy, do đ ch ng cũng giống nhau về chức năng, ngo i
trừ các ống dẫn nhỏ biểu mô chế tiết ít t o nh hơn so với nang tuyến. TTL
không có lớp cơ iểu mô, mà chỉ có lớp tế
o đáy
n ngo i. Lớp tế bào chế tiết
bên trong sản xuất kháng nguy n đặc hiệu c a TTL và phosphastase acid TTL.
Lớp tế bào chế tiết nằm phía trên lớp tế
o đáy, đ l các tế bào hình
khối vuông hoặc hình trụ, nh n đồng d ng nằm ở cực đáy,
bọng nhỏ và có h t, hiếm khi thấy không
o trong
là những tế bào dẹt, đôi khi c h nh vuông,
o tƣơng nhiều
o tƣơng. Lớp tế
o tƣơng ít, tỷ lệ nh n
cao, nhân tròn hoặc bầu dục, đôi khi có h t nhân nhỏ ƣa kiềm,
lớp tế
o đáy chỉ có một hàng tế
o đáy
o tƣơng
nh thƣờng
o đứng tr n m ng đáy mỏng [21].
Chất chế tiết trong lòng c a các nang tuyến bắt màu hồng nh t khi
nhuộm hematoxylin và eosin (H.E). Các thể amylacea có d ng lá xếp đồng
t m v thƣờng thấy trong nang tuyến
nh thƣờng. Các nang tuyến và ống
- Xem thêm -