BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÕNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
TRẦN TẤN CƢỜNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
VÀ KẾT QUẢ NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÕNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
TRẦN TẤN CƢỜNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
VÀ KẾT QUẢ NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT
Chuyên ngành: Nội khoa
Mã số: 9.72.01.07
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS. ĐỖ QUYẾT
2. PGS.TS. MAI XUÂN KHẨN
HÀ NỘI - 2020
LỜI CẢM ƠN
S ut
n
G ám ố H
t pt
v n và á P òn
ơn trìn
v n Qu n y
s
B n và Bộ môn
p
ến n y tô
Ban
ã oàn t àn
t p.
Tô x n ử l
S u
H
ảm ơn
n t àn tớ Đản
Bộ môn-K o L o và b n p ổ
o tô t
y, B n G ám ố P òn
ãt om
u
nt u nl
n oàn t àn lu n án.
Tô x n bày tỏ lòn
GS.TS.Đỗ Quyết n
v n và t o m
ín tr n và b ết ơn s u sắ
T y ín mến ã ết lòn
u
nt u nl
ến Trung t ớn
p
y
o tô tron suốt quá trìn
ộn
t p và
oàn t àn lu n án.
Vớ s
ín tr n và b ết ơn s u sắ
n t àn tớ Đ
truy n
t ến t
trìn
t pn
tá PGS. TS. M
o tô
n
ã ộn v n
p
n và t o m
n
u
tô
u
tron
và á
m
on n
u tron
ảm quí báu
nt u nl
và
ớn
n tô tron quá
y ô
n toàn t
án bộ n n
v n Qu n y ã luôn
p
o tô tron quá trìn
ộ
ảm ơn á G áo s
n
oàn t
n b ết ơn s
n n
t p
áo s
ms
t ny u
n n
T ến s
n
á n à
o tô n
n
n và bảo v lu n án.
ộn v n
C
tô luôn luôn b n
uộ sốn . Tô tr n tr n
b nb
P
m lu n v n ã àn t
ến qu báu tron quá trìn
Tô vô
T y ã t n tìn
oàn t àn lu n án.
Tô x n tr n tr n
o
ảm ơn
u và oàn t àn lu n án này.
viên Bộ môn-K o L o và b n p ổ H
n
bày tỏ l
Xu n K ẩn n
Tô x n bày tỏ lòn b ết ơn ến á t
ớn
tô x n
Mẹ
n
ảm ơn s qu n t m
p ã àn
ặ b t là v
s vớ tô
p
và tìn
o tô .
Hà Nộ n ày
tháng
n m 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nộ n ày
tháng
n m 2020
Tác giả luận án
Trần Tấn Cƣờng
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3
1.1.1. Tình hình ung thƣ phổi nguyên phát ............................................... 3
1.2.2. Tình hình ung thƣ phổi nguyên phát ở Việt Nam ........................... 6
1.2. LÂM SÀNG UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT ................................ 8
1.2.1. Triệu chứng cơ năng ........................................................................ 8
1.2.2. Triệu chứng toàn thân ...................................................................... 9
1.2.3. Triệu chứng thực thể...................................................................... 10
1.2.4. Triệu chứng ung thƣ lan rộng tại chỗ ............................................ 11
1.2.5. Triệu chứng di căn của ung thƣ ..................................................... 12
1.2.6. Hội chứng cận ung thƣ .................................................................. 13
1.3. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT ...... 14
1.3.1. X-quang ngực thƣờng qui.............................................................. 14
1.3.2. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực ...................................................... 15
1.3.3. Chụp cộng hƣởng từ ...................................................................... 16
1.3.4. Chụp cắt lớp tán xạ ........................................................................ 17
1.3.5. Chụp xạ hình.................................................................................. 17
1.3.6. Siêu âm .......................................................................................... 17
1.4. PHÂN LOẠI TẾ BÀO - MÔ BỆNH HỌC, GIAI ĐOẠN UNG
THƢ PHỔI .................................................................................................. 17
1.4.1. Tế bào học trong ung thƣ phổi nguyên phát.................................. 17
1.4.2. Mô bệnh học trong ung thƣ phổi nguyên phát .............................. 18
1.4.3. Phân loại giai đoạn ung thƣ phổi ................................................... 21
1.5. NỘI SOI TRONG UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT ..................... 23
1.5.1. Nội soi phế quản ............................................................................ 23
1.5.2. Nội soi lồng ngực, trung thất ......................................................... 25
1.5.3. Nội soi phế quản siêu âm .............................................................. 26
1.6. NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƢ
PHỔI NGUYÊN PHÁT ............................................................................... 26
1.6.1. Lịch sử phát triển ........................................................................... 26
1.6.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động .................................................... 27
1.6.3. Chỉ định, chống chỉ định ............................................................... 30
1.6.4. Hình ảnh các tổ chức phổi qua nội soi phế quản siêu âm ............. 31
1.7. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM
TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƢ PHỔI ................................................ 36
1.7.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ................................................ 36
1.7.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc .................................................. 37
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 38
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 38
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ........................................................... 38
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ......................................................................... 38
2.2. NỘI DUNGVÀPHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 38
2.2.1. Nội dung nghiên cứu ..................................................................... 38
2.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................... 41
2.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá ..................................................................... 50
2.3. XỬ LÍ SỐ LIỆU ................................................................................... 55
2.4. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................. 56
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 57
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU........................ 58
3.1.1. Phân bố tuổi, giới …………………………………………….… 58
3.1.2. Các yếu tố nguy cơ ........................................................................ 59
3.1.3. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 61
3.1.4. Đặc điểm cận lâm sàng .................................................................. 63
3.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH TỔN THƢƠNG NỘI SOI PHẾ QUẢN
SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT ............. 68
3.2.1. Hình ảnh tổn thƣơng chung ........................................................... 68
3.2.2. Hình ảnh siêu âm u trung tâm ở bệnh nhân ung thƣ phổi ............. 71
3.2.3. Hình ảnh u ngoại vi ....................................................................... 73
3.2.4. Hình ảnh siêu âm hạch trung thất .................................................. 74
3.3. KẾT QUẢ NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM TRONG CHẨN
ĐOÁN UNG THƢ PHỔI NGUYÊN PHÁT .............................................. 77
3.3.1. So sánh kết quả xác định u của nội soi phế quản siêu âm so với
cắt lớp vi tính ........................................................................................... 77
3.3.2. Hiệu quả xác định hạch trung thất của nội soi phế quản siêu âm
so với cắt lớp vi tính ................................................................................ 79
3.3.3. So sánh kết quả chẩn đoán u và hạch của nội soi phế quản siêu
âm so với phẫu thuật ................................................................................ 80
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 84
4.1. MỘT SỐ THÔNG TIN CHUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
CẬN LÂM SÀNG CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ........................... 84
4.1.1. Đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu ................................... 84
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng.............................................. 88
4.2. HÌNH ẢNH NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM .................................... 97
4.2.1. Hình ảnh nội soi phế quản ánh sáng trắng .................................... 97
4.2.2. Hình ảnh nội soi phế quản siêu âm................................................ 98
4.3. KẾT QUẢ CỦA NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM........................... 102
KẾT LUẬN .................................................................................................. 109
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 111
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI .................................................. 112
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ...................... 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Phần viết tắt
Phần viết đầy đủ
BN
Bệnh nhân
ADH
Antidiuretic Hormone
(Hormone chống bài niệu)
CLVT
Cắt lớp vi tính
CT
Computed Tomography (Chụp cắt lớp vi tính)
ĐTĐ
Đái tháo đƣờng
FNA
Fine needle aspiration (Sinh thiết bằng kim nhỏ)
EBUS
Endobronchial ultrasound
(Nội soi phế quản siêu âm)
FNA
Fine needle aspiration
(Sinh thiết bằng kim nhỏ)
ENB
Electromagnetic navigation bronchoscopy
(Soi phế quản định vị điện từ)
GATS
Global Aldult Tobaco Survey
(Điều tra tình hình sử dụng thuốc lá ở ngƣời trƣởng thành)
HIV
Human Immunodeficiency Virus
Hu
Hounsfield
MRI
Magnetic Resonance Imaging
(Chụp cộng hƣởng từ)
PT
Phẫu thuật
PET-CT
Positron Emisson Tomography - Computed Tomography
(Chụp cắt lớp tán xạ)
STH
Sinh thiết hút
TBNA
Transbronchial fine needle aspiration
(Sinh thiết hút xuyên thành phế quản)
TDMP
Tràn dịch màng phổi
TNM
Tumor - Node - Metastasis
(Khối u - Hạch - Di căn)
UTBM
Ung thƣ biểu mô
UTP
UTP
WHO
World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1.
Định type tế bào ác tính từ bệnh phẩm chọc hút bằng kim nhỏ ........... 18
1.2.
Phân loại mới ung thƣ biểu mô tuyến tại chỗ bổ sung theo WHO 2015 ..... 20
1.3.
Phân loại ung thƣ phổi theo WHO 2010............................................... 21
1.4.
Phân loại giai đoạn ung thƣ phổi nguyên phát theo Hội ung thƣ Hoa
Kỳ 2017, phiên bản 8 ............................................................................ 22
1.5.
Cấu trúc đƣờng thở ............................................................................... 31
2.1.
Bảng điểm đánh giá chỉ số Karnofsky .................................................. 51
2.2.
Bảng 2x2 trong đánh giá biện pháp chẩn đoán ..................................... 55
3.1.
Phân bố nhóm tuổi ................................................................................ 58
3.2.
Các yếu tố nguy cơ ................................................................................ 59
3.3.
Các triệu chứng toàn thân và cơ năng ................................................... 61
3.4.
Chỉ số Karnofsky .................................................................................. 62
3.5.
Triệu chứng thực thể cơ quan hô hấp và cận u ..................................... 62
3.6.
Bệnh kết hợp ........................................................................................ 63
3.7.
Vị trí tổn thƣơng trên phim chụp cắt lớp vi tính lồng ngực .................. 63
3.8.
Đặc điểm tổn thƣơng cắt lớp vi tính ..................................................... 64
3.9.
Vị trí nhóm hạch phát hiện tổn thƣơng trên cắt lớp vi tính .................. 65
3.10. Kết quả chẩn đoán mô bệnh ................................................................. 66
3.11. Phân bố vị trí tổn thƣơng trong lòng phế quản qua nội soi phế quản
ánh sáng trắng ....................................................................................... 67
3.12. Hình thái tổn thƣơng qua nội soi phế quản ánh sáng trắng .................. 67
3.13. Phân chia giai đoạn bệnh theo TNM trƣớc phẫu thuật ......................... 68
3.14. Phân độ giai đoạn đoạn bệnh theo TNM sau phẫu thuật ...................... 68
3.15. Phát hiện tổn thƣơng u và hạch của nội soi phế quản siêu âm ............. 69
3.16. Vị trí phát hiện u qua nội soi phế quản siêu âm.................................... 69
3.17. Đặc điểm tính chất âm của tổn thƣơng u qua nội soi phế quản siêu âm ........ 70
Bảng
Tên bảng
Trang
3.18. Phân bố tính chất âm của u trên nội soi phế quản siêu âm theo giai
đoạn bệnh ............................................................................................. 70
3.19. Vị trí phát hiện u trung tâm qua nội soi phế quản siêu âm ................... 71
3.20. Đặc điểm tính chất âm của u trung tâm ................................................ 72
3.21. Đặc điểm xâm lấn của u trung tâm ....................................................... 72
3.22. Vị trí phát hiện u ngoại vi qua nội soi phế quản siêu âm...................... 73
3.23. Đặc điểm tính chất âm của u ngoại vi ................................................... 73
3.24. Đặc điểm tính chất xâm lấn của u ngoại vi ........................................... 74
3.25. Đặc điểm vị trí, kích thƣớc các nhóm hạch .......................................... 75
3.26. Tính chất âm của hạch trên nội soi phế quản siêu âm theo giai đoạn bệnh .... 76
3.27. So sánh vị trí xác định u qua nội soi phế quản siêu âm và cắt lớp vi tính ... 77
3.28. So sánh kết quả chẩn đoán u phổi của nội soi phế quản siêu âm với
cắt lớp vi tính ....................................................................................... 78
3.29. So sánh kết quả chẩn đoán vị trí hạch trung thất qua nội soi phế quản
siêu âm so và cắt lớp vi tính .................................................................. 79
3.30. So sánh kết quả chẩn đoán hạch của nội soi phế quản siêu âm so với
cắt lớp vi tính ....................................................................................... 79
3.31. So sánh kết quả phát hiện u của nội soi phế quản siêu âm với phẫu thuật .. 80
3.32. So sánh kết quả phát hiện hạch của nội soi phế quản siêu âm với
phẫu thuật ............................................................................................. 81
3.33. So sánh kết quả chẩn đoán vị trí hạch của nội soi phế quản siêu âm
với phẫu thuật ....................................................................................... 81
3.34. Số lần lấy mẫu bệnh phẩm của nội soi phế quản siêu âm sinh thiết..... 82
3.35. Tai biến và biến chứng của nội soi phế quản siêu âmsinh thiết .......... 83
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
1.1.
Tỷ lệ ung thƣ phổi không tế bào nhỏ ở nam và nữ trên 18 tuổi, năm 2019.. 5
1.2.
Các type ung thƣ phổi ở Bắc Sardinia, 1992-2010 ................................. 6
1.3.
Số ca mắc ung thƣ tại Việt Nam năm 2018 ............................................ 7
1.4.
Số ca mắc ung thƣ ở nam giới tại Việt Nam năm 2018 .......................... 7
1.5.
Số ca mắc ung thƣ ở nữ giới tại Việt Nam năm 2018 ............................ 8
3.1.
Phân bố giới tính của bệnh nhân nghiên cứu ....................................... 58
3.2.
Chỉ số khối cơ thể ................................................................................. 60
3.4.
Đặc điểm âm của nhóm hạch đƣợc phát hiện ...................................... 76
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
1.1.
Tên hình
Trang
Tỷ lệ mắc ung thƣ phổi ở các vùng khác nhau trên thế giới ở nam và
nữ, 2018................................................................................................... 4
1.2.
Đầu dò lồi .............................................................................................. 29
1.3.
Cấu trúc thành của đƣờng thở trung tâm qua nội soi phế quản siêu âm...... 31
1.4.
Hình ảnh u, hạch trên nội soi phế quản siêu âm ................................... 33
1.5.
Hình ảnh EBUS-TBNA của một hạch ác tính ...................................... 35
2.1.
Dàn máy nội soi phế quản siêu âm ....................................................... 43
2.2.
Ống soi và đầu dò siêu âm .................................................................... 44
2.3.
Kim sinh thiết hút sử dụng qua ống sội soi siêu âm phế quản.............. 44
2.4.
Sơ đồ bố trí buồng soi ........................................................................... 47
2.5.
Sơ đồ hạch rốn phổi, trung thất ............................................................. 53
2.6.
Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................. 57
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thƣ phổi (UTP) nguyên phát là loại ung thƣ gặp phổ biến và có tỉ
lệ tử vong cao nhất trên thế giới. Trong những năm gần đây, UTP nguyên
phát vẫn tiếp tục có xu hƣớng gia tăng trên thế giới nhất là các nƣớc đang
phát triển. Ở Anh, mỗi năm có trên 38.000 ca mới mắc, là loại ung thƣ đứng
hàng đầu ở nam giới, đứng thứ ba ở nữ giới sau ung thƣ vú và đại tràng. Ở
Mỹ, UTP nguyên phát mỗi năm đã lấy đi sinh mạng của 100.000 ngƣời và
hầu hết đều tử vong trong một năm đầu sau chẩn đoán. UTP nguyên phát gây
tử vong cao nhất ở cả nam và nữ. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), mỗi
năm có 886.000 nam và 330.000 nữ tử vong do UTP trên toàn cầu. Tại Việt
nam, UTP nguyên phát đứng hàng đầu trong các bệnh ung thƣ ở nam giới và
đứng thứ ba ở nữ giới. Ƣớc tính cả nƣớc hàng năm có khoảng 6.905 ca UTP
mới mắc. Trong số các trƣờng hợp UTP nhập viện thì 62,5% không còn khả
năng phẫu thuật. Theo số liệu điều tra năm 2008, có khoảng 215.000 bệnh
nhân (BN) mới mắc ung thƣ phế quản và có khoảng 162.000 ca tử vong, tỷ lệ
sống trên 5 năm chỉ khoảng 15% [1], [2]. UTP nguyên phát hiện vẫn là loại
ung thƣ có tiên lƣợng xấu nhất với đặc điểm là tiến triển nhanh, tỷ lệ tử vong
cao, đa số BN lại đƣợc phát hiện ở giai đoạn muộn, do vậy hạn chế rất nhiều
đến khả năng chỉ định phẫu thuật và các phƣơng pháp điều trị khác. Do vậy,
việc chẩn đoán sớm luôn là thách thức cho các thầy thuốc trên lâm sàng [3].
Hiện nay đã có nhiều tiến bộ trong chẩn đoán và chẩn đoán sớm UTP
nguyên phát nhƣ: áp dụng sàng lọc ở các đối tƣợng nguy cơ bằng các kĩ thuật
hình ảnh mới (Chụp CLVT, cộng hƣởng từ, nội soi ảo, chụp cắt lớp kết hợp
với tia positron); Các kĩ thuật nội soi và sinh thiết (Nội soi siêu âm, nội soi
huỳnh quang, nội soi có định vị từ ...). Nhờ đó nâng cao hiệu quả chẩn đoán
và cải thiện đáng kể thời gian sống thêm cho BN [4].
2
NộHYPERLINK \l "_ENREF_4 (NSPQSA-Endobronchial ultrasoundEBUS) và các kĩ thu uthor>
- Xem thêm -