VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
-----------------------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG CHÈ
NĂNG SUẤT CAO, CHẤT LƢỢNG TỐT
NHỜ CHỈ THỊ PHÂN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ CỨU PHÔI
THUỘC “CHƢƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN
VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐẾN NĂM 2020”
Cơ quan chủ trì Đề tài: Viện Di truyền Nông nghiệp
Chủ nhiệm Đề tài: TS. Lã Tuấn Nghĩa
Hà Nội - 1/2011
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
-----------------------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG CHÈ
NĂNG SUẤT CAO, CHẤT LƢỢNG TỐT
NHỜ CHỈ THỊ PHÂN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ CỨU PHÔI
Chủ nhiệm Đề tài
Cơ quan chủ trì Đề tài
TS. Lã Tuấn Nghĩa
Ban Chủ nhiệm Chƣơng trình
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
Hà Nội - 1/2011
BỐ CỤC BÁO CÁO
Báo cáo chia thành ba phần chính, bao gồm:
A. Danh sách tác giả tham gia thực hiện đề tài
B. Báo cáo thống kê kết quả thực hiện đề tài
C. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài
A. DANH SÁCH TÁC GIẢ
THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
PHỤ LỤC 2-2
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_________________________________________________________________________
__
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
__________________
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2010.
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHCN CẤP NHÀ NƢỚC
(Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho đề tài
được sắp xếp theo thứ tự đã thoả thuận)
1. Tên đề tài:
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao, chất lƣợng tốt
nhờ chỉ thị phân tử và công nghệ cứu phôi
Mã số:
Thuộc: “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng Công nghệ Sinh
học trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”
2. Thời gian thực hiện (Bắt đầu - Kết thúc): 9/2007- 10/2010
3. Tổ chức chủ trì: Viện Di truyền Nông nghiệp
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
4. Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
5. Tác giả thực hiện đề tài trên gồm những ngƣời có tên trong danh sách sau:
Số TT
Chức danh khoa học, học vị,
họ và tên
Tổ chức công tác
1
NCVC.TS. Lã Tuấn Nghĩa
Viện Di truyền Nông Nghiệp
2
NCVC.TS. Nguyễn Thị
Thanh Thủy
Viện Di truyền Nông Nghiệp
3
NCV.ThS. Trần Đức Trung
Viện Di truyền Nông Nghiệp
4
NCV.ThS. Nguyễn Thị Minh
Nguyệt
Viện Di truyền Nông Nghiệp
5
NCVC.TS. Nguyễn Văn
Thiệp
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc
6
NCV.ThS. Nguyễn Thị
Phƣơng
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc
7
NCV. ThS. Nguyễn Thị Lam
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc
8
NCV.KS. Nguyễn Thị Thu Hà
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc
9
NCV.KS. Trịnh Thị Kim Mỹ
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc
Chủ nhiệm đề tài
Chữ ký
Thủ trƣởng tổ chức chủ trì đề tài
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
(Họ, tên và chữ ký)
TS. Lã Tuấn Nghĩa
B. BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
MỤC LỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ
Mục
Nội dung
Trang
I
THÔNG TIN CHUNG
1
II
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
2
1
Thời gian thực hiện đề tài
2
2
Kinh phí và sử dụng kinh phí
2
3
Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài
4
4
Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài
5
5
Cá nhân tham gia thực hiện đề tài
5
6
Tình hình hợp tác quốc tế
7
7
Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
8
8
Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
9
SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
12
1
Sản phẩm KH&CN đã tạo ra
12
2
Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại
14
3
Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài
15
BẢNG THỐNG KÊ DANH MỤC SẢN PHẨM
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
18
III
Mẫu Báo cáo thống kê (trang 3 Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài/dự án)
______________________________________________________________
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2010
_________________
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao, chất lượng tốt
nhờ chỉ thị phân tử và công nghệ cứu phôi
Mã số đề tài:
Thuộc: “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng Công nghệ
sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Lã Tuấn Nghĩa
Năm sinh: 1962
Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Phó Viện trƣởng, Trƣởng nhóm công nghệ chỉ thị phân tử
Điện thoại: Tổ chức: 04-7543198
Nhà riêng: 04-7556410
Mobile: 0985 121 190
Fax: 04-37543196
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Địa chỉ tổ chức: km2, đƣờng Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: số 17, tổ 48, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
1
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Di truyền Nông nghiệp
Điện thoại: 04-37543198
Fax: 04-37543196
E-mail:
[email protected]
Website:
Địa chỉ: km2, đƣờng Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trƣởng tổ chức: PGS. TS. Lê Huy Hàm
Số tài khoản: 301.01035.1
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nƣớc huyện Từ Liêm
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 9 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 9 năm 2007 đến tháng 10 năm 2010
- Đƣợc gia hạn: không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.340 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.340 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án: không
2
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Số
Ghi chú
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề nghị
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
quyết toán)
1
2007
800
2007
800
800
2
2008
1.190
2008
1.131,5
1.131,5
3
2009
850
2009
847,94
847,94
4
2010
500
2010
498,242
498,242
Tổng cộng
3.340
3.277,682
3.277,682
TT
- Lý do thay đổi: Tổng chênh lệch kinh phí 62,318 triệu đồng do tiết kiệm
(năm 2008) và chênh lệch đấu thầu hóa chất và thiết bị (năm 2009 và 2010).
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số
TT
1
2
3
4
5
Nội dung
các khoản chi
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
Trả công lao 821,965 821,965
động
(khoa
học, phổ thông)
Nguyên,
vật 1694,151 1694,151
liệu,
năng
lƣợng
445,6
Thiết bị, máy 445,6
móc
58,2
58,2
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
320,084 320,084
Chi khác
3340
3340
Tổng cộng
Tiết kiệm
3
Nguồn
khác
0
0
Tổng
SNKH
782,965
782,965
1678,333 1678,333
Nguồn
khác
0
0
0
441,5
441,5
0
0
58,2
58,2
0
0
0
316,684 316,684
3277,682 3277,682
62,318
62,318
0
0
- Lý do thay đổi: Tổng chênh lệch kinh phí 62,318 triệu đồng do tiết kiệm
(năm 2008) và chênh lệch đấu thầu hóa chất và thiết bị (năm 2009 và 2010).
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
Số, thời gian ban
Ghi
Tên văn bản
hành văn bản
chú
Số 2549/
Quyết định: Phê duyệt tổ chức, cá nhân, mục
QĐ-BNN-KHCN tiêu, dự kiến kết quả, kinh phí và thời gian thực
ngày 31/8/2007 hiện đề tài, dự án thực hiện từ năm 2007 của
“Chƣơng trình trọng điểm phát triển và ứng
dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”
Số 5709/
Thông báo: Kế hoạch vốn sự nghiệp khoa học
BNN-KHCN
đợt 3 năm 2007
ngày 29/10/2007
Số 379/
Hợp đồng trách nhiệm thực hiện đề tài nghiên
HĐ-BNN-KHCN cứu khoa học công nghệ
ngày 26/11/2007
Số 500/ VDT-KH Điều chỉnh nội dung nghiên cứu đề tài
ngày 11/12/2007
Số 644/ BNN-TC Duyệt quyết toán đi công tác nƣớc ngoài (Do
ngày 22/1/2008 ngân sách đài thọ)
Số 1839/ QĐQuyết định: Bổ sung nội dung, kinh phí các đề
BNN-KHCN
tài thuộc “Chƣơng trình trọng điểm phát triển
ngày 18/6/2008 và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm
2020”
Số 1776/
Quyết định: Điều chỉnh nhiệm vụ KHCN thực
QĐ-BNN-KHCN hiện trong giai đoạn 2006-2010 thuộc “Chƣơng
ngày 23/6/2010 trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn đến năm 2020”
4
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài
Tên tổ
Tên tổ
chức đăng chức đã
Số
ký theo
tham gia
TT
Thuyết
thực
minh
hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm Ghi
chủ yếu đạt chú
được
*
1
Viện
Di truyền
Nông
nghiệp
Viện
Di truyền
Nông
nghiệp
Tách chiết ADN từ giống/dòng
chè. Tiến hành nhận dạng ADN
(PCR) của các giống/dòng chè.
Phân tích, phân nhóm di truyền
các giống/dòng chè và xác định
các tổ hợp lai . Phân tí ch xác
đị nh cây chè lai đí ch thƣ̣c bằng
phƣơng pháp PCR sƣ̉ dụng mồi
SSR. Tham gia chọn lọc 2 dòng
chè có năng suất và chất lƣợng
cao.
-Kết
quả
phân nhóm di
truyền
các
giống/ dòng
chè bằng chỉ
thị phân tử.
- Kết quả xác
định cây chè
lai bằng chỉ
thị phân tử.
- 02 dòng chè
triển vọng.
2
Viện
KHKT
Nông lâm
nghiệp
miền núi
phía Bắc
Viện
KHKT
Nông lâm
nghiệp
miền núi
phía Bắc
Thu thập mẫu lá từ tập đoàn
các giống/dòng chè. Khử phấn
và lai tạo giữa các giống/dòng
chè. Tách phôi lai để nuôi cấy
cứu phôi. Nuôi cấy cứu phôi lai
chè. Nuôi cấy tạo cây hoàn
chỉnh. Nuôi cấy nhân nhanh
giống chè. Đánh giá chất lƣợng
và năng suất của chè. Chọn lọc
2 dòng chè có năng suất và chất
lƣợng cao
- 15 tổ hợp
lai có năng
suất,
chất
lƣợng.
- 02 dòng chè
triển vọng.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài
Số
TT
1
Tên cá
nhân đăng Tên cá nhân
Sản phẩm
Nội dung tham gia
Ghi
ký theo
đã tham gia
chủ yếu
chính
chú*
Thuyết
thực hiện
đạt được
minh
TS. Lã Tuấn TS. Lã Tuấn Viết thuyết minh, Kết
quả Chủ
Nghĩa
Nghĩa
báo cáo kết quả. phân nhóm nhiệm
Tham gia các nội di
truyền đề tài
5
dung nghiên cứu do
Viện DTNN thực
hiện và nội dung
chọn lọc dòng chè
triển vọng.
2
TS. Nguyễn
Thị Thanh
Thuỷ
3
TS. Nguyễn
Thu Hoài
4
ThS.
Nguyễn Thị
Minh
Nguyệt
5
ThS. Trần
Đức Trung
6
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
7
ThS.
Nguyễn Thị
các
giống/dòng
chè và chọn
lọc đƣợc 02
dòng
chè
triển vọng.
TS. Nguyễn Phân tích phân Kết
quả
Thị Thanh nhóm di truyền các phân nhóm
Thuỷ
giống/dòng chè
di
truyền
các
giống/dòng
chè.
Chuyển
ThS. Trần Nhận dạng di truyền
Đức Trung các giống/dòng chè
công
bằng chỉ thị phân tử
tác
ThS. Nguyễn Nhận dạng di truyền Kết
quả
Thị Minh
các giống/dòng chè nhận dạng
Nguyệt
bằng chỉ thị phân tử di
truyền
các giống/
dòng
chè
bằng chỉ thị
phân tử.
ThS. Trần Thu thập, nhận dạng Kết
quả
Đức Trung di
truyền
các phân nhóm
giống/dòng
chè di
truyền
bằng chỉ thị phân các
tử. Nhận dạng cây giống/dòng
chè lai bằng chỉ thị chè.
Kết
phân tử
quả
nhận
dạng
cây
chè lai
TS. Nguyễn Tham gia các phần Các tổ hợp Phó
Văn Thiệp nội dung nghiên lai nuôi cấy chủ
cứu do Viện KHKT cứu
phôi nhiệm
NLN miền núi phía thành công
đề tài
Bắc thực hiện.
và chọn lọc
đƣợc
02
dòng
chè
triển vọng,
ThS. Nguyễn Thu thập mẫu lá của Kết
quả
Thị Phƣơng các giống/dòng chè. đánh
giá
6
Phƣơng
8
9
10
Đánh giá đặc điểm đặc
điểm
năng suất của các năng suất
dòng chè lai.
của
các
dòng
chè
lai.
ThS.
ThS. Nguyễn Đánh giá đặc điểm Kết
quả
Nguyễn Thị
Thị Lam
chất lƣợng của các đánh
giá
Lam
dòng chè lai.
đặc
điểm
chất lƣợng
của
các
dòng
chè
lai.
KS. Nguyễn KS. Nguyễn Tiến hành các phép Các dòng
Thị Thu Hà Thị Thu Hà lai, tách và nuôi cấy chè lai hoàn
cứu phôi chè lai, chỉnh đƣa ra
nhân nhanh các vƣờn ƣơm.
dòng chè
KS. Trịnh
KS. Trịnh Tiến hành các phép Các dòng
Thị Kim Mỹ Thị Kim Mỹ lai, tách và nuôi cấy chè lai hoàn
cứu phôi chè lai, chỉnh đƣa ra
nhân nhanh các vƣờn ƣơm.
dòng chè
- Lý do thay đổi: TS. Nguyễn Thu Hoài thay đổi cơ quan công tác nên không
tham gia thực hiện đề tài. Nhiệm vụ của TS. Nguyễn Thu Hoài đƣợc giao cho
ThS. Trần Đức Trung thực hiện.
6. Tình hình hợp tác quốc tế
Số
TT
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham
gia...)
- Học tập phƣơng pháp chọn tạo
giống chè.
- Thời gian: 1 tháng.
7
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, Ghi
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, chú
số đoàn, số lượng người tham *
gia...)
- Học tập phƣơng pháp chọn
tạo giống chè
- Thời gian: 1 tháng.
- Kinh phí: 82 triệu đồng.
- Viện Khoa học Rau và Chè
Nhật Bản.
- 1 đoàn và 1 ngƣời thực hiện.
- Kinh phí: 82,134 triệu đồng.
- Viện Khoa học Rau và Chè
Nhật Bản.
- 1 đoàn và 1 ngƣời thực hiện.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Số
TT
1
2
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
- Hội thảo nghiên cứu đặc tính
nở hoa, sức sống hạt phấn,
nhụy hoa phục vụ lai hữu tính
và cứu phôi chè.
- Thời gian: 2007.
- Kinh phí: 3 triệu đồng, tại
Viện KHKT NLN miền núi
phía Bắc.
- Hội thảo phƣơng pháp nuôi
cấy cứu phôi chè.
- Hội thảo nghiên cứu đặc tính
nở hoa, sức sống hạt phấn, nhụy
hoa phục vụ lai hữu tính và cứu
phôi chè.
- Thời gian: 11/2007.
- Kinh phí: 3 triệu đồng, tại Viện
KHKT NLN miền núi phía Bắc.
- Thời gian: 2008.
- Thời gian: 10/2008.
- Hội thảo phƣơng pháp nuôi cấy
cứu phôi chè.
- Kinh phí: 3 triệu đồng, tại - Kinh phí: 3 triệu đồng, tại Viện
Viện KHKT NLN miền núi KHKT NLN miền núi phía Bắc.
phía Bắc.
3
- Hội thảo kết quả cứu phôi chè - Hội thảo kết quả cứu phôi chè
2009.
2009.
- Thời gian: 2009.
- Thời gian: 12/2009.
- Kinh phí: 3 triệu đồng, tại - Kinh phí: 3 triệu đồng, tại Viện
Viện KHKT NLN miền núi KHKT NLN miền núi phía Bắc.
phía Bắc.
4
- Hội thảo kết quả cứu phôi chè - Hội thảo kết quả cứu phôi chè
giai đoạn 2007-2010.
giai đoạn 2007-2010.
- Thời gian: 2010.
- Thời gian: 6/2010.
- Kinh phí: 3 triệu đồng, tại - Kinh phí: 3 triệu đồng, tại Viện
8
Ghi
chú
*
Viện KHKT NLN miền núi KHKT NLN miền núi phía Bắc.
phía Bắc.
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
Số
TT
1
1
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt đƣợc
3
4
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
2
Người,
cơ quan
thực hiện
5
Nội dung 1: Thu thập mẫu lá từ tập đoàn các giống chè, phân nhóm
di truyền các giống chè bằng chỉ thị phân tử và xác định một số tổ hợp
lai
1.1 Thu thập mẫu lá từ tập đoàn
các giống/dòng chè.
9/2007 2/2008
9/2007 1/2008
TS. Nguyễn
Văn Thiệp,
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
1.2 Tách chiết ADN
giống/dòng chè.
các
10/2007 9/2008
9/2007 5/2008
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
1.3 Tiến hành nhận dạng ADN
(PCR) của các giống/dòng
chè.
1.4 Phân tích phân nhóm di truyền
10/2007 10/2008
10/2007 9/2008
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
1/2008 12/2008
1/2008 12/2008
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
từ
các giống/dòng chè và xác
định các tổ hợp lai.
2
Nội dung 2: Lai tạo giữa các giống chè đã được xác định
2.1 Khử phấn và lai tạo giữa các
giống/dòng chè.
11/2007 12/2008
11/2007 12/2008
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
và cs.
2.2 Tách phôi lai để nuôi cấy cứu
phôi.
11/2007 2/2009
11/2007 2/2009
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
và cs.
9
Số
TT
1
3
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
2
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
3
4
Người,
cơ quan
thực hiện
5
Nội dung 3: Cứu phôi và tái sinh cây hoàn chỉnh
3.1 Nuôi cấy cứu phôi lai chè.
12/2007 3/2009
12/2007 3/2009
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
và cs.
3.2 Nuôi cấy tạo cây hoàn chỉnh.
3/2008 7/2009
3/2008 7/2009
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
và cs.
3.3 Nuôi cấy nhân nhanh giống
chè.
3/2008 3/2010
3/2008 3/2010
TS. Nguyễn
Văn Thiệp
và cs.
4
Nội dung 4: Phân tích FISH (Fluoresscent In Situ Hybridization) ở các
giống bố mẹ và con lai /Phân tích kiểu gen SSR ở các giống bố mẹ và
con lai (*)
4.1 Đánh dấu mẫu dò (probe)/
Tách chiết ADN ở con lai.
6/2008 6/2010
6/2008 2/2010
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
4.2 Chuẩn bị tiêu bản cố định tế
bào để lai/ Tiến hành nhận
dạng ADN của các con lai
bằng kỹ thuật PCR sƣ̉ dụng
mồi SSR.
4.3 Lai in-situ giữa mẫu dò đã
đánh dấu và tế bào đã cố định
trên tiêu bản/ Điện di sản
phẩm PCR và nhận dạng kiểu
gen của cây bố mẹ và các con
lai trên gel agarose.
4.4 Phát hiện và ghi nhận hình ảnh
lai/ Phân tí ch phân nhóm di
truyền và xác đị nh con lai F 1.
6/2008 6/2010
6/2008 4/2010
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
1/2009 6/2010
1/2009 5/2010
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
1/2009 6/2010
1/2009 5/2010
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
10
Số
TT
1
5
Các nội dung, công việc
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
- tháng … năm)
2
3
4
Nội dung 5: Tuyển chọn được 2 dòng chè có triển vọng
Người,
cơ quan
thực hiện
5
5.1 Đánh giá và chọn lọc về chất
lƣợng các dòng chè (đánh giá
các tổ hợp lai và chọn lọc 2
dòng chè về chất lượng).
10/2009 12/2010
10/2009 10/2010
TS. Nguyễn
Văn Thiệp,
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
5.2 Đánh giá và chọn lọc về năng
suất các dòng chè (đánh giá
các tổ hợp lai và chọn lọc 2
dòng chè về năng suất)
10/2009 12/2010
10/2009 10/2010
TS. Nguyễn
Văn Thiệp,
TS. Lã Tuấn
Nghĩa và cs.
- Lý do điều chỉnh: Nội dung nghiên cứu 4 “Phân tích FISH (Fluoresscent
In Situ Hybridization) ở các giống bố mẹ và con lai” đƣợc điều chỉnh bằng
“Phân tích kiểu gen SSR ở các giống bố mẹ và con lai”. Với nội dung này
có thể sử dụng phƣơng pháp phân tích FISH hoặc phƣơng pháp phân tích kiểu
gen SSR để phân tích kiểu gen ở bố mẹ và cây lai. Tuy nhiên, qua phân tích
và tìm hiểu, thấy rằng kỹ thuật FISH còn mới mẻ, chƣa thực hiện trên cây chè
nên khả năng rủi ro cao. Trong khi đó, kỹ thuật chỉ thị phân tử SSR hoàn toàn
có thể xác định chính xác con lai, hơn nữa kỹ thuật này đã đƣợc áp dụng trong
nghiên cứu con lai trên nhiều loại cây trồng cho kết quả tốt. Do vậy đề tài đã
tiến hành theo hƣớng sử dụng phƣơng pháp phân tích kiểu gen SSR ở các các
giống bố mẹ và cây lai.
11
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra
a) Sản phẩm Dạng I: Vật liệu
Số
TT
1
2
Tên sản phẩm
Đơn
và chỉ tiêu
vị đo
chất lượng chủ yếu
Các tổ hợp lai có Tổ hợp
năng suất, chất
lƣợng
Dòng chè triển vọng Dòng
đƣợc chọn lọc bằng
chỉ thị phân tử
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
15
15
17
2
2
2
b) Sản phẩm Dạng II, III: Số liệu và cơ sở dữ liệu
Số
TT
Tên sản phẩm
1
Nhóm di truyền của các
giống/dòng chè ở Việt
Nam đƣợc xác định bằng
chỉ thị phân tử.
2
Nhận dạng ADN c ủa các
cây chè lai F 1 và bố mẹ
của chúng.
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
Số liệu và sơ Số liệu và sơ
đồ
đồ
(dendrogam)
(dendrogam)
về sự tƣơng về sự tƣơng
đồng và khác đồng và khác
biệt di truyền biệt di truyền
giữa
các giữa
các
giống/dòng
giống/dòng
chè.
chè.
Hình ảnh chụp Hình ảnh chụp
kết quả nhận kết quả nhận
dạng ADN
dạng ADN
bằng phƣơng
bằng phƣơng
pháp PCR sử
pháp PCR sử
dụng mồi SSR dụng mồi SSR
của các
cây của các cây
chè lai và bố
chè lai và bố
mẹ của chúng. mẹ của chúng.
12
Ghi chú
Điều chỉnh
Nội
dung
nghiên cứu
4 mà không
ảnh hƣởng
đến kết quả
cuối cùng
của đề tài.