BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
PHẠM ĐỨC THẮNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU
TRONG CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
PHẠM ĐỨC THẮNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU TRONG
CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ
Ngành: Kỹ thuật dầu khí
Mã số : 62520604
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. CAO NGỌC LÂM
2. TS. NGUYỄN VĂN MINH
Hà Nội - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong một công
trình nào khác.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2014
Tác giả
Phạm Đức Thắng
ii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
i
Mục lục
ii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
v
Danh mục các bảng biểu
vii
Danh mục các hình vẽ
ix
MỞ ĐẦU
1
Chương 1- TỔNG QUAN
GI
T NG T U
I
ẦU
8
P ƯƠNG P ÁP BƠM ÉP K Í NƯỚC LUÂN P IÊN
ác giai đoạn khai thác dầu
iai đoạn khai thác
8
c p
9
9
iai đoạn khai thác thứ c p
iai đoạn khai thác tam c p
-Tăng cường thu h i dầu
1.2. hư ng pháp pháp b m p kh nư c luân phi n
p u t trộn l n tối thiểu MM
9
10
10
1.2.2. Các c chế trộn l n giữa kh v dầu
12
1.2.2.1.
chế trộn l n h n hợp tiếp x c một lần
12
1.2.2.2.
chế trộn l n h n hợp tiếp x c nhi u lần
14
1.2.3. C chế đ y dầu bằng nư c v kh (mô hình c u tr c v a)
18
1.2.4 T
20
ố linh động
ác hiện tượng xả ra khi áp dụng phư ng pháp b m p
22
1.2.5.1. iện tượng phân tỏa dạng ng n (Viscous fingering)
22
1.2.5.2. iện tượng phân đ i t tr ng
23
ravit
gr gation
ác ếu tố ảnh hư ng t i hiệu uả b m p
24
1.2.6.1. nh hư ng của tốc độ b m p
24
1.2.6.2. nh hư ng của độ l n n t b m p
25
1.2.6.3
nh hư ng của t
ố
t lệ giữa nư c v kh
1.2.6.4
nh hư ng của độ d nh ư t l n hiệu uả thu h i dầu
28
nh hư ng của c u tạo v a l n hiệu uả thu h i dầu
30
1.3. ác dự án b m p kh nư c luân phiên trên thế gi i
27
34
iii
1.3.1. Mỏ Magnu v i dự án b m p
34
1.3.2. Mỏ Ula v i dự án b m p
36
Dự án b m p thử nghiệm kh h drocarbon tại mỏ
ạng Đông,
37
Việt Nam
1.4. ác dự án đ áp dụng b m p kh tr n thế gi i
Chương 2- T ỰC TRẠNG K
I T ÁC
LỰ
38
C ỌN BƠM ÉP
K Í NƯỚC LUÂN P IÊN CHO TẦNG C Ứ
MIOXEN
Ạ, MỎ BẠC
40
CÁT KẾT
Ổ
Khái uát chung v mỏ Bạch ổ
40
2.2. Đ c trưng đ a ch t của tầng chứa cát kết Mioxen hạ
41
2.3. Trữ lượng dầu kh tại ch v trữ lượng thu h i
43
2.4 Thực trạng khai thác tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ
44
ác phư ng pháp tăng cường thu h i dầu phổ biến
Việt Nam
46
2.6. iện trạng nghi n cứu, triển khai các phư ng pháp khai thác tam c p
49
cho tầng chứa cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch ổ
7 Nghi n cứu lựa ch n phư ng pháp tăng cường thu h i dầu cho tầng
51
chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ
2.8. Ti m năng gia tăng thu h i dầu tại tầng Miox n hạ, mỏ Bạch ổ
53
2.9. Tình hình khai thác, trữ lượng v ti m năng thu gom kh
54
Chương 3- NG IÊN CỨU BẰNG T Í NG IỆM
ĐÁN
GIÁ
58
IỆU QUẢ BƠM ÉP KHÍ NƯỚC LUÂN P IÊN C O TẦNG CÁT
KẾT MIOXEN
Ạ, MỎ BẠC
Ổ
3
hu n b th nghiệm
58
3
M ul i
58
3
M u lưu thể v a
60
3
Th nghiệm tìm áp u t trộn l n tối thiểu
63
3
Mô tả thiết b th nghiệm
63
3
Qu trình th nghiệm
65
3
Kết uả th nghiệm
66
3 4 Đánh giá kết uả th nghiệm
Th nghiệm hạ áp u t trộn l n tối thiểu bằng t lệ pha trộn kh hợp lý
3.4. Th nghiệm b m p
tr n m u l i
68
70
74
iv
3.4
Mô tả thiết b th nghiệm
75
3.4
Qu trình th nghiệm
76
3.4
Kết uả th nghiệm
78
3.4 4 Đánh giá kết uả th nghiệm
iệu uả của b m p
81
cho tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ
83
3.6 Ngu n kh v khả năng áp dụng cho tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ
85
3.5
Bạch ổ
Bạch ổ
ác ti u ch để áp dụng b m p
3.7
Chương 4- MÔ HÌNH THÂN DẦU
th nh công
MÔ P ỎNG K
89
I T ÁC
91
BƠM ÉP K Í NƯỚC LUÂN P IÊN CHO TẦNG C Ứ CÁT KẾT
MIOXEN
Ạ, MỎ BẠC
Ổ
4
Mô hình đ a ch t - thu động của tầng chứa cát kết Mioxen hạ
91
4
Biện luận các đi u kiện của mô hình thủ động
92
hục h i l ch ử khai thác
4
93
4 4 Lựa ch n đối tượng v các phư ng án b m p
AG
100
4.5. Kết quả mô phỏng, dự báo khai thác
104
KẾT LUẬN
108
N
KIẾN NG Ị
MỤC CÔNG TRÌN
T I LIỆU T
P Ụ LỤC
M K ẢO
CỦ TÁC GIẢ
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Bo
- Hệ số thể tích của dầu
EA
- Hiệu su t quét ngang, không thứ nguyên
Ev
- Hiệu su t u t đứng, không thứ nguyên
ED
- Hiệu su t đ y, không thứ nguyên
GOR
- T số khí dầu
Kg
- Độ th m khí, mD
Kh
- Độ th m ngang, mD
Ko
- Độ th m dầu, mD
Krg
- Độ th m tư ng đối của khí, p.đ.v
Kro
- Độ th m tư ng đối của dầu, p.đ.v
Krw
- Độ th m tư ng đối của nư c, p.đ.v
Kv
- Độ th m thẳng đứng, mD
Kw
- Độ th m nư c, mD
M
- Độ linh động
P
- Áp su t, bar, atm
Pc
- Áp su t mao d n, bar, atm
R
- Bán kính kênh r ng, μm
Sg
- Độ bão hoà khí, % ho c p.đ.v
Sgr
- Độ bão hoà khí tàn dư, % ho c p.đ.v
So
- Độ bão hoà dầu, % ho c p.đ.v
Sor
- Độ bão hoà dầu tàn dư, % ho c p.đ.v
Sw
- Độ bão hoà nư c, % ho c p.đ.v
Swr
- Độ bão hoà nư c dư, % ho c p.đ.v (không thứ nguyên)
Tv a
- Nhiệt độ v a, oC, oF- Độ Fahr nh it oF = 1,8oC + 32)
V
- Thể tích, cm3
v
- Vận tốc dòng th m, cm/s, cc/giờ, ft/ng
vinj
- Thể tích b m ép, cm3
Vp
- Thể tích l r ng, cm3
β
- Độ nén, bar-1, atm-1
θ
- Góc dính ư t, độ
μ
- Độ nh t, cP
vi
ρ
- Mật độ, g/cm3
σ
- Sức căng b m t, dyn/cm ho c mN/m
Ф
- Độ r ng, % ho c p.đ.v
g
- Độ linh động của khí
o
- Độ linh động của dầu
w
- Độ linh động của nư c
Atm
- Đ n v đo áp u t
atm = 4,6959 psi)
Bar
- Đ n v đo áp u t
bar = 4,5038 psi)
EOR
- Khai thác dầu tăng cường (Enhanced Oil Recovery)
FCM
-
ft
- Bộ - Đ n v đo chi u d i
HCG
- Khí Hydrocarbon (Hydrocarbon Gas)
HCPV
- Thể tích chứa dầu v a của đá
HSTHD
- Hệ ố thu h i dầu
IHCPV
-Thể tích chứa dầu v a ban đầu (Initial Hydrocarbon Pore Volume)
IOR
- ia tăng thu h i dầu (Improved Oil Recovery)
LPG
- Kh ga hoá lỏng Li uid
MCM
-
MMP
- p u t trộn l n tối thiểu (Minimum Misible Pressure)
NIPI
- Viện nghi n cứu khoa h c v thiết kế dầu kh biển
o
API
- Đ n v đo t tr ng th o ti u chu n Viện Dầu Kh Mỹ
OOIP
- Trữ lượng dầu tại ch ban đầu (Original Oil In Place)
p.đ.v
- Phần đ n v
PV
- Thể t ch l r ng v a
PVEP
- Tổng ông t Thăm dò v Khai thác Dầu kh
PVN
- Tập đo n Dầu kh Việt Nam
PVT
- Các tính ch t dầu v a
SH
- Tầng đ a ch n phản xạ
VPI
- Viện Dầu kh Việt Nam
VSP
- Liên doanh dầu kh Việt- Nga
WAG
- B m p kh nư c luân phi n (Water Alternate Gas)
chế trộn l n lần (First Contact Miscibility)
ft = 0,3048 m)
drocarbon or Volum
trol um a
chế trộn l n nhi u lần (Multiple Contact Miscibility)
vii
N
MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1
T nh ch t v a v ch t lưu
42
Bảng 2
Phân bố trữ lượng tại ch của tầng Mioxen hạ, mỏ Bạch
43
Hổ
Bảng 3
Tình trạng khai thác của Miox n hạ đến ng
-12-2012
46
Bảng 4
T nh ch t ch t lưu v đá chứa của một ố v a dầu tại Việt
48
Nam
Bảng 5
T nh ch t v a v đi u kiện để áp dụng b m p kh cho
51
tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ th o thống k
của Talb r
Bảng 6
Trữ lượng kh tại ch tại th m lục đ a Đông Nam Việt
55
Nam Tổng hợp các báo cáo đ được VN ph du ệt
Bảng 3.1
Bảng 3.2a
Báo cáo đo m u l i tr n má
M
59
h t lưu bình đo
60
Bảng 3.2b
Kh bình đo
60
Bảng 3.3
Th nh phần kh bình đo v th nh phần dầu v a
62
Bảng 3.4
ác thông ố vật lý dầu tái tạo
62
Bảng 3.5
Kết uả th nghiệm v i c p áp u t b m p
67
Bảng 3.6
Th nh phần kh th p áp v kh ga h a lỏng tại mỏ Bạch
70
ổ
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Kết uả th nghiệm v i 7 c p áp u t b m p
ố liệu kết uả th nghiệm b m p
71
trư c b m p
78
au b m p
80
nư c
Bảng 3.9
ố liệu kết uả th nghiệm b m p
nư c
Bảng 3.10
Kết uả gia tăng thu h i dầu bằng b m p
Bảng 3.11
T nh toán lượng kh dùng cho b m p
81
cho tầng
85
chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ
Bảng 4.1
Các t nh ch t dầu của tầng chứa cát kết Miox n hạ
92
Bảng 4.2
Kết uả khai thác thực tế v t nh toán vòm Trung tâm v
93
Nam
viii
Bảng 4.3
Kết uả khai thác thực tế v t nh toán của vòm Bắc
Bảng 4.4
Th nh phần kh v dầu v a
100
Bảng 4.5
Kết quả chạy dự báo khai thác
104
94
ix
N
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4
Hình 1.5
Hình 1.6
Hình 1.7
Hình 1.8
Hình 1.9
Hình 1.10
Hình 1.11
Hình 1.12
Hình 1.13
Hình 1.14
Hình 1.15
Hình 1.16
Hình 1.17
Hình 1.18
Hình 1.19
Hình 1.20
Hình 1.21
MỤC CÁC
ÌN
Ẽ
Đ
T Ị
Trang
Tổng uan v thu h i dầu ua các giai đoạn khai thác
8
iệu uả thu h i dầu ua các giai đoạn khai thác
8
ác biện pháp c bản gia tăng thu h i dầu
10
Mối uan hệ giữa hiệu u t thu h i dầu v áp u t b m p
11
ác c chế trộn l n giữa kh v dầu
12
chế trộn l n tiếp x c một lần v pha lo ng của n t L
13
chế trộn l n nhi u lần dạng ngưng tụ
15
chế dạng trộn l n ba h i đạt được trong b m ép
17
ình minh hoạ c chế đ dầu nư c kh luân phi n tr n mô
19
hình k nh r ng đôi
iện tượng phân tỏa dạng ng n v i các t ố linh động khác
21
nhau tr n mô hình điểm ab rmann,
iện tượng phân tỏa dạng ng n trong b m p
23
iện tượng phân đ i t tr ng trong b m p
opkin
24
và nnk, 1986)
nh hư ng của tốc độ b m p l n hiệu uả thu h i dầu tr n
25
mô hình d nh ư t nư c điểm Black ll v nnk,
nh hư ng của tổng n t kh l n hiệu uả thu h i dầu tr n mô
26
hình d nh ư t nư c điểm ndr ,
nh hư ng t ố
l n hiệu ủa thu h i dầu tr n mô
28
hình điểm d nh ư t nư c ndr ,
Kết uả thu h i dầu tr n các mô hình c t nh ch t d nh ư t
29
khác nhau ohrabi, v nnk,
Dầu dư tr n đá d nh ư t nư c
29
Dầu dư tr n đá d nh ư t dầu
30
nh hư ng của t ố Kv/Kh l n hiệu u t thu h i dầu tr n mô
31
hình v a đ ng nh t
arn r, 77
nh hư ng của t ố Kv/Kh l n hiệu ủa thu h i dầu tr n các
32
mô hình b t đ ng nh t
nrich,
nh hư ng của phân l p l n hiệu ủa thu h i dầu ton ,
33
1982)
x
Hình 1.22
Hình 1.23
Hình 1.24
Hình 1.25
Hình 1.26
Hình 1.27
Hình 2.1
Hình 2.2
Hình 2.3
Hình 2.4
Hình 2.5
Hình 2.6
Hình 2.7a
Hình 2.7b
Hình 2.7c
Hình 2.7d
Hình 2.8
Hình 2.9
Hình 2.10
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 3.4
Hình 3.5a
Hình 3.5b
Hình 3.6
Hình 3.7
ình 3.8
nh hư ng của tập t l n hiệu uả thu h i dầu ton ,
1982)
Đường ống d n kh của mỏ Magnu
Kết uả b m p
cho mỏ Magnu
V tr mỏ Ula Biển Bắc
Kết uả b m p
cho mỏ Ula
Dự báo b m p
tại mỏ ạng Đông, Việt Nam
V tr mỏ Bạch ổ tr n th m lục đ a Việt Nam
hân bố trữ lượng dầu tại ch các mỏ dầu ch nh đang khai
thác tại Việt Nam
,
ột đ a tầng tổng hợp tầng ản ph m mỏ Bạch ổ
hân bổ trữ lượng tại ch v thu h i tầng chứa cát kết
Miox n hạ
Động thái khai thác tại tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ
Bạch ổ
đ phân bố các giếng khoan tầng chứa cát kết Miox n hạ
Lựa ch n phư ng pháp
th o t tr ng dầu v a
Lựa ch n phư ng pháp
th o độ nh t dầu v a
Lựa ch n phư ng pháp
th o độ th m
Lựa ch n phư ng pháp
th o độ âu v a
Dự kiến tổng ản lượng kh th p áp tại mỏ Bạch ổ
hân bố trữ lượng kh tại th m lục đ a ph a nam Việt Nam
Tình hình phân bố ử dụng kh tại Việt Nam
hu n b m u l i
Biểu đ ắc ký kh m u kh bình đo
Biểu đ ắc ký kh m u kh tách từ dầu bình đo
Biểu đ ắc ký th nh phần dầu bình đo
đ c u tạo thiết b đo áp u t trộn l n tối thiểu
Thiết b đo áp u t trộn l n tối thiểu
Kết uả đo hiệu uả b m p kh v i các áp u t b m p khác
nhau
Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v áp u t b m p
p u t trộn l n tối thiểu MM khi ử dụng kh đ ng h nh
trộn v i 4 % kh th p áp
33
35
36
37
37
38
40
41
42
44
45
45
47
47
47
47
54
56
56
58
61
61
62
63
64
67
68
72
xi
p u t trộn l n tối thiểu MM khi ử dụng kh đ ng h nh
l m gi u bằng các t lệ % L
khác nhau
Hình 3.10 Quan hệ giữa áp u t trộn l n tối thiểu v t lệ pha trộn L
v i kh đ ng h nh
Hình 3.11a
đ thiết b th nghiệm b m p
Hình 3.11b Thiết b th nghiệm b m p
Hình 3.12 Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v tổng thể t ch b m p
trong b m p
trư c b m p nư c
Hình 3.13 Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v tổng thể t ch b m p
trong b m p
au b m p nư c
Hình 3.14 Tổng hợp uá trình b m p
ua các giai đoạn khai
thác
Hình 3.15
iệu uả gia tăng thu h i dầu bằng
cho tầng cát kết
Miox n hạ, mỏ Bạch ổ dựa v o kết uả th nghiệm
Hình 3.16 Dự báo tình hình khai thác kh các mỏ dầu tại b n trũng ửu
Long
Hình 3.17
đ t m tắt thu gom kh tại mỏ Bạch ổ
Hình 4.1 Đường cong th m pha dầu nư c tầng chứa cát kết Mioxen hạ
Hình 4.2
hân bố độ b o hòa dầu vòm Bắc, tầng cát kết Mioxen hạ
Hình 4.3 Lưu lượng dầu khai thác vòm Bắc, tầng cát kết Miox n hạ
Hình 4.4
hục h i l ch ử khai thác vòm Bắc
Hình 4.5 Kết uả phục h i l ch ử giếng
Hình 4.6 Kết uả phục h i l ch ử giếng 7
Hình 4.7 Kết uả phục h i l ch ử giếng 7
Hình 4.8 Kết uả phục h i l ch ử giếng
Hình 4.9
hân bố độ b o hòa dầu vòm Trung tâm v Nam, tầng
Miox n hạ
Hình 4.10 Lưu lượng dầu khai thác vòm Trung tâm v Nam, tầng
Miox n hạ
Hình 4.11
hục h i l ch ử khai thác vòm Trung tâm và Nam
Hình 4.12 Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 4
Hình 4.13 Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng 4
Hình 4.14 Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 4
Hình 4.15 Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng 4
Hình 3.9
72
72
75
76
79
81
82
84
86
87
92
94
95
95
95
96
96
96
97
97
97
98
98
98
99
xii
Hình 4.16
Hình 4.17
Hình 4.18
Hình 4.19
Hình 4.20
Hình 4.21
Hình 4.22
Hình 4.23
Hình 4.24
Hình 4.25
Hình 4.26
Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng
Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng
Kết uả phục h i l ch ử tầng cát kết Miox n vòm Bắc au
khi đ chu ển ang mô hình th nh phần
Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng
Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 17
Mô hình b m p kh các giếng 919, 202, 74, 130
Mô hình b m p kh các giếng 919, 202
Mô hình b m p kh giếng 130
Mô hình b m p kh giếng 74
Dự báo ản lượng khai thác các phư ng án đến năm
Dự báo độ ngập nư c của các phư ng án b m p
99
99
101
101
101
102
103
103
104
105
106
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
mỏ
h m h
th thiế
h t tri
ượ
v i mọi
hc
h hv
m
tế t
c
tr
hi
c c h
tă
ồ
i v i mọi q
h i th c v
hi
i
c i
i
ượ
ă
v
ược hi
ư c
hi
th
i h
m t i m
ch h
ý
t
m
i hằm i
th hồi
c
thế
h t tri
ỹ th ật hi
i tă
i
ượ
ế
Đ
h
hi
t mh
ồ
i tă
hiê cứ v c
c
Oil Recovery-EOR)
q
m hm
c
vậ
v
c
m i ược h t hi
i t
ê h
trọ
c c ư cc
v
h hư
c
học ã ư vi c
th hồi
c i t
ược q
ư itmr
mỏ
mỏ
chiế
mỏ
thế i i
ượ
h
ượ
trư c hi c
Hi
h
ă
(Enhanced
h i th c
mỏ
c i t quan tâm.
h
ế
ượ
1997, theo th
c c hư
êc
h
c c
rv
EOR v
ượ
t
ồm: B ch H
PM3- AA & 46
… r
mỏ
hữ
ã
i
m c
hi
c c hư
-Đồi
h
h th tr
ăm
EOR chiếm h
th
c
hiê
cò
ồi R
ượ
tr
Đ
).
Phư
ừV
Đ c L
vi c h i th c
ượ
ượ
hc
ư ửV
ư cv
ăm q
5
h i th c hư
mỏ
ư ửĐ
tr v
-
trê thế i i. Riêng t i
ăm ( h
m Rồ
hư
h i th c c
Vi t
ãc
hi
h i th c
Đ
Đ iH
Đỏ Rồ
-L
ằ
5 ăm q
ăm
ăm ằ
(2013) có 18 mỏ cụm mỏ ã ược ư v
Rồ
z
ê
h i th c h
ượ
v
h i th c h
m hi
ọc P r
i
m t tă
ượ
t
h i th c ược ằ
ượ
Ở Vi t
th t
h
ỹ [79, 80] m t ư c tiê tiế
t
EOR trê thế i i
h
m
Hồ
cụm mỏ
Đ i-Rồ
thứ c
Đ i
t ic c
c i t tr
mỏ m i ược ư v
h i th c vẫ tiế tục i m th
i mc
i tr
r t
mỏ
i i
hi h i th c thứ c
c c
2
Đ
c
h
i tă
c c mỏ
t mc
ãq
c ý
i i h
cư
hĩ
hợ
h i th c ồ
i i
h
ết ức q
ằ
h , mỏ B ch H
c c i i h
thiết v
t h c
c
h
h
h Vi t
thân d
ư c
c
ượ
tă
vi c nghiên cứ , áp dụ
hữ
và là m t trong nhữ
t . Lượ
i m h h
cu i cùng th
“
và do
28,35 tri
các phư ng pháp t i ưu hoá khai thác
òi hỏi trê
hằm
m
t .
khai ngay
tậ thu nguồ tài
ế h ch
ăm t i, vi c nghiên cứ sinh chọ
là 31%,
ph i tri
c
ậ
ồ thiết kế công
dư d kiế còn l i kho
d
chứ
khai thác cu i
mỏ B ch H ” ăm 2008 cho toàn thân d
nguyên này. Trư c nhữ
B ch H tr
ế
ăm
còn l i trong vỉ là r t l
d
h i
ĩ h v c h i th c
ang trong giai o
h i th c h
ngh khai thác và xây d
Như vậ , lượ
vỉ
c . H s thu hồi d
tư ng ư ng 6,144 tri
hằm tă
hiê cứ tri
m tr
trúc khá phức t
c t ết Mioxen h mỏ B ch H cho th
t vỉ v
hiê cứ các
mỏ B ch H . Tuy nhiên, kết qu khai thác t
khai thác chính c
cùng,
h i th c
chứ c t ết Mioxen
tr h
từ
T g chứ c t ết Mioxen h có c
h
hiê cứ
hiê t i t
i i
th hồi
ê c h vi c
h hợ v i chư
tr
h
c c i
th vi c
ư c
ậ
th hồi
c
ụ
h h v vậ
h i th c thứ c
mé
r tc
th i
th vi c
trọ
ý hằm t i ư
th hồi
hằm
ượ
ượ
ch mỏ
tài: “Nghiên cứu các
giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ” là r t
c
thiết v
ứ
ê c
c
th c tiễ
h i th c
h
Vi t
m.
2. Mục đích và nhiệm vụ của luận án
Mục
ch c
luậ án là “Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu
trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ”. Trong ph m vi luậ án này, t c i tậ
tr
ụ
t
hiê cứ c c hư
h
trê thế i i v t i Vi t
chứ
hợ ch t
i x
chứ
h v
h
m;
tă
cư
th hồi
h
h i th c tr
ă
ụ
chọ r
hư
hư
h i th c
h
h
iế
tă
t mc
cư
hợ
ược
i
i
th hồi
ý h t.
vỉ c
h
3
Q
gi i pháp tam c
b m ép khí nư c luân phiên (WAG) ược l
i sâu vào nghiên cứ từ c
chọ
nghi m ế mô phỏ
th nh t v hi
ế hi
hư
q
ết phân tích mẫ lõi trong phòng thí
m é WAG cho t
chứ cát kết Mioxen h m t cách cụ
c chế
i tượ
m é WAG cho
thi nh t m c
Đ
khi áp dụ
tiế t i
v
i tă
i x
h
yế t chính
vào th c tr
công
h giá s b v kh năng áp dụ
i i
Mioxen h , mỏ B ch H và ưa ra gi i pháp kh
ụ
r
rãi ch t
mỏ.
ch nêu trên, các nhi m vụ c
th hồi
v
- h c tr ng khai thác và l a chọ
ết
b m ép WAG. D
nghiên cứ
i tượ
t ược mục
q
- T
d , c chế quét d , nhữ
su t quét d
ngh khai thác và
h
ý th
hư
mé
h
h
gi i quyết là:
mé
h
ư c luân phiên.
ư c luân phiên cho t
chứa cát
h mỏ B ch H .
- Nghiên cứu ằ
thí nghi m v
h i hi u qu b m ép khí nư c luân phiên cho
t ng chứ cát kết Mioxen h , mỏ B ch H
v m
- Mô hình thân d
i x
hỏ
h i th c
m é WAG cho t
chứ cát kết
h mỏ B ch H
3. Phương pháp nghiên cứu
Đ gi i quyết các nhi m vụ trên, công tác nghiên cứ
các hư
và phư ng pháp sau:
- Phương pháp thư mục: t
khoan khai thác
thác hi
t i cho
i tượ
nghi m, trên c s
quan h tư ng quan
dụ
ị ch t, ị vật lý,
hợ và phân tích các tài li
xây d
công cụ phân tích th
ứ
ược tiế hành theo
t
quan c s lý thuyết và các phư ng pháp khai
nghiên cứ . Phân tích tình tr
kê toán học
các
xử lý và phân tích các kết qu phân tích thí
so sánh và luậ gi i
tìm ra các
xu t gi i pháp h i th c hợ
phư ng pháp tam c
khai thác sử dụ
c i m, quy luật và m i
ý. T
quan nghiên cứ và
b m ép khí nư c luân phiên cho t
Mioxen h ,
mỏ B ch H .
- Phương pháp thí nghiệm: xây d
pháp tam c
mô hình thí nghi m
b m ép khí nư c luân phiên trên t hợ mẫ lõi c
d
bằ
t
phư ng
Mioxen h ,
4
mỏ B ch H
x c ị h c c chỉ
c
h v
h giá hi
qu thu hồi d
c
phư ng pháp b m ép này.
- Phương pháp mô phỏng số: Thừ kế, xem xét mô hình ị ch t và mô hình th
l c thân d
i tượ
c
cát kết Mioxen h , mỏ B ch H . Nghiên cứ , t
hợ tài li u, phân tích thêm các tính ch t
l c. Xây d
hình th
E LIP E c
dụ
h giá hi
cho
t
c bi t c
m m chuyên
mô hình, mô phỏ
khai thác bằng ph
h umberger, tái l
lịch sử và d báo khai thác, s b
qu khai thác cho các gi i pháp
i tượ
mẫ lõi, PVT phục vụ cho mô
m é WAG tăng cư
thu hồi d
Mioxen h , mỏ B ch H .
4. Các luận điểm bảo vệ
Trên c s các kết qu nghiên cứ , tác gi b
i m
v các kết qu và luậ
khoa học sau:
- Áp su t tr n lẫ t i thi
(MMP) c
vỉ v i khí ồ
d
Mioxen h , mỏ B ch H là 350 bar. MMP
t i
55
r hi tr
ẫ 4
hành. Còn khi khí ồ
h
h th
h h ược
ượt : 5
t ược ú
c t ết
t
ằ
t vỉ hi
( h t ch ậc 2 t i mỏ) v i 6
m i
v 4
hành c
m
ằ
LPG v i c c tỷ
thì MMP c th
h
ồ
h tr
i mx
tư
h c
ứ
315 bar, 291 bar, 238 bar, 185 bar và 140 bar.
- B m é WAG trư c
tr
mẫ
tr
hi
mé
mé
ư c c th th hồi h
ư c chỉ
B m é WAG t i th i i m
Kết q
i x
45
ch
m
hỏ
mé
ch th
Bắc có h
th hồi
v i hư
h
ư c
q
th hồi h
55 5-60,5%.
tậ th thêm ược từ 5 -17,8%.
c c hư
tă
mé
t hi
ượ
70,5-
m é WAG trên mô hình
thêm từ 2-10% v
ậ
ư c i m từ
-
ư c
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
5.1. Ý nghĩa khoa học
- Là công trình nghiên cứ ứ
các gi i pháp khai thác hợ
dụ
tư ng
i hoàn chỉ h cho m t
ý hằm tậ thu cho t
án
xu t
chứ cát kết Mioxen h , mỏ
5
B ch H từ nghiên cứ
phỏ
ý th ết ế th c
hi m trong phòng thí nghi m t i mô
khai thác.
ư r
- Luận á
hư
h
i tă
th hồi d u t i ư
a trê c c i u ki n
khai thác th c tế v
i u ki n vỉa c a mỏ. Kết qu nghiên cứu c a luận án s góp
ph n làm sáng tỏ v
h
hú thêm c c hư
h
c
h s thu hồi d u
nói chung và t i t ng chứa cát kết Mioxen h , mỏ B ch H nói riêng.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
luậ án r t c
- Kết qu nghiên cứ c
h i th c
h hi
lượ
h
hư
q
mé
Vi t
v
h
ữ c
th c tế
q
h
m hi
hiê cứ thử
cứ
ược ê c
th c tiễ
nhằm tậ thu t
Mioxen
khác t i Vi t Nam trong giai o
suy gi m
.
- Phư
i i
ứ
là nâng cao h s thu hồi d
h mỏ B ch H cũng như các mỏ d
s
thiết v
ư c
hiê
vẫ tr
i i
hi m h thi
c cc
ã ược
ụ
r t h
hiê cứ ứ
h
t
h v
t tr
ẫ t i thi
thúc
ụ
vậ
m h vi c
m ti
iế trê thế
ch vi c tri
tư
h i
ết
hiê
ụ
m
6. Điểm mới của luận án
-L ậ
ã t m ược
chứ c t ết
m i
ụ
h
ết q
-L ậ
i x
ồ
v
ã
h mỏ B ch H v
h h v i h th
i i h
iữ
h
ồ
h
ẵ c t i mỏ
h hv
vỉ t
t tr
t i thi
ằ
c ch
m
t h h thi hi
th c tế
h i
ược hi u qu c
hư
h
mé
h
ư c luân phiên
trên mô hình vật lý vỉa và mô phỏng khai thác cho t ng cát kết Mioxen h mỏ B ch
H .
7. Cơ sở dữ liệu
L ậ
kết v
ã ược xây d
trên c s các tài li , báo cáo nghiên cứ , t
ị ch t, ị vật lý, thiết kế khai thác cho t
riêng và mỏ B ch H nói chung; Các tài li
nghi m v mẫ lõi, ch t lưu ược l
từ các giế
chứ cát kết Mioxen h nói
báo cáo, nghiên cứ , phân tích thí
khoan t
Mioxen h , mỏ B ch
6
H c
kết ho t
các tác gi ; Các báo cáo t
th m lục ị Vi t Nam c
Tậ
thăm dò khai thác d
khí Vi t Nam; Các bài báo và các công
oàn D
các tác gi trong và ngoài nư c ăng trên các t
trình nghiên cứ khoa học c
chuyên ngành. Ngoài ra, nghiên cứ sinh ã có i
nghi
tham gia th c hi
nhi
sinh v i vai trò th c hi
tài: “
h
m” Vi
tr c tiế cùng các ồ
ki
tài khoa học, trong
dụ
có 2
i tượ
c t ết
i x
tài: “
h
khí Vi t Nam phê duy t và
Tâp oàn D
kết qu này cũ
tuy
tài trên ã ược
các
h giá v i kết qu cao. Ngoài ra, các
chí chuyên ngành, các
khí và các h i th
Ngành D
x t i i
mỏ B ch H ” Vi
ã ược trình bày và công b trong các t
tậ báo cáo khoa học c
i v i các mỏ
hiê cứ
Oi x
khí Vi t Nam, 2008. Các kết qu Báo cáo khoa học c
d
tài mà nghiên cứ
b m ép khí-nư c luân phiên
khí Vi t Nam, 2005 và
d
h i th c tậ th
chí
là ch biên và tác gi liên quan tr c tiế t i luậ án là
hiên cứ kh năng ứ
Vi t
d
khí
v nâng cao thu hồi
d .
Trong th i gian th c hi
luậ án, tác gi cũ
tiế vào công tác Nâng cao h s thu hồi d
có i
cho các mỏ d
ki
khí Vi t Nam,
là hai H i nghị v Nâng cao thu hồi d
năm 2010 và 2012 do Tậ
Vi t Nam t chức thành cô
t c i
tác qu
Hi
ã có i
, tác gi
ki
tậ thu d
trong t
khí
khí c
Tậ
oàn D
khí
học hỏi kinh nghi m từ các chuyên gia
trong và ngoài nư c nhằm có ược các hư
ngh hợ lý
oàn D
c bi t
tham gia tr c tiế vào công
lý các d án phát tri n và khai thác các mỏ d
Vi t Nam. Nh
tham gia tr c
nghiên cứ và các gi i pháp công
c t ết Mioxen h , mỏ B ch H .
8. Khối lượng và cấu trúc của luận án
L ậ
gồm ph
m
, 4 chư ng n i dung nghiên cứ và ph
kiế nghị, danh mục các công trình công b c
kh
hụ ục. Toàn b n i dung c
có 23 bi
b
ậ
kết luậ ,
tác gi và danh mục tài li
tham
ược trình bày trong 109 trang, trong
, 85 ồ thị, hình v và 91 tài li
tham kh .
- Xem thêm -