Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết mioxen hạ, mỏ bạch ...

Tài liệu Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết mioxen hạ, mỏ bạch hổ

.PDF
134
151
51

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHẠM ĐỨC THẮNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU TRONG CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHẠM ĐỨC THẮNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU TRONG CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ Ngành: Kỹ thuật dầu khí Mã số : 62520604 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. CAO NGỌC LÂM 2. TS. NGUYỄN VĂN MINH Hà Nội - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong một công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Tác giả Phạm Đức Thắng ii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan i Mục lục ii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt v Danh mục các bảng biểu vii Danh mục các hình vẽ ix MỞ ĐẦU 1 Chương 1- TỔNG QUAN GI T NG T U I ẦU 8 P ƯƠNG P ÁP BƠM ÉP K Í NƯỚC LUÂN P IÊN ác giai đoạn khai thác dầu iai đoạn khai thác 8 c p 9 9 iai đoạn khai thác thứ c p iai đoạn khai thác tam c p -Tăng cường thu h i dầu 1.2. hư ng pháp pháp b m p kh nư c luân phi n p u t trộn l n tối thiểu MM 9 10 10 1.2.2. Các c chế trộn l n giữa kh v dầu 12 1.2.2.1. chế trộn l n h n hợp tiếp x c một lần 12 1.2.2.2. chế trộn l n h n hợp tiếp x c nhi u lần 14 1.2.3. C chế đ y dầu bằng nư c v kh (mô hình c u tr c v a) 18 1.2.4 T 20 ố linh động ác hiện tượng xả ra khi áp dụng phư ng pháp b m p 22 1.2.5.1. iện tượng phân tỏa dạng ng n (Viscous fingering) 22 1.2.5.2. iện tượng phân đ i t tr ng 23 ravit gr gation ác ếu tố ảnh hư ng t i hiệu uả b m p 24 1.2.6.1. nh hư ng của tốc độ b m p 24 1.2.6.2. nh hư ng của độ l n n t b m p 25 1.2.6.3 nh hư ng của t ố t lệ giữa nư c v kh 1.2.6.4 nh hư ng của độ d nh ư t l n hiệu uả thu h i dầu 28 nh hư ng của c u tạo v a l n hiệu uả thu h i dầu 30 1.3. ác dự án b m p kh nư c luân phiên trên thế gi i 27 34 iii 1.3.1. Mỏ Magnu v i dự án b m p 34 1.3.2. Mỏ Ula v i dự án b m p 36 Dự án b m p thử nghiệm kh h drocarbon tại mỏ ạng Đông, 37 Việt Nam 1.4. ác dự án đ áp dụng b m p kh tr n thế gi i Chương 2- T ỰC TRẠNG K I T ÁC LỰ 38 C ỌN BƠM ÉP K Í NƯỚC LUÂN P IÊN CHO TẦNG C Ứ MIOXEN Ạ, MỎ BẠC 40 CÁT KẾT Ổ Khái uát chung v mỏ Bạch ổ 40 2.2. Đ c trưng đ a ch t của tầng chứa cát kết Mioxen hạ 41 2.3. Trữ lượng dầu kh tại ch v trữ lượng thu h i 43 2.4 Thực trạng khai thác tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ 44 ác phư ng pháp tăng cường thu h i dầu phổ biến Việt Nam 46 2.6. iện trạng nghi n cứu, triển khai các phư ng pháp khai thác tam c p 49 cho tầng chứa cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch ổ 7 Nghi n cứu lựa ch n phư ng pháp tăng cường thu h i dầu cho tầng 51 chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ 2.8. Ti m năng gia tăng thu h i dầu tại tầng Miox n hạ, mỏ Bạch ổ 53 2.9. Tình hình khai thác, trữ lượng v ti m năng thu gom kh 54 Chương 3- NG IÊN CỨU BẰNG T Í NG IỆM ĐÁN GIÁ 58 IỆU QUẢ BƠM ÉP KHÍ NƯỚC LUÂN P IÊN C O TẦNG CÁT KẾT MIOXEN Ạ, MỎ BẠC Ổ 3 hu n b th nghiệm 58 3 M ul i 58 3 M u lưu thể v a 60 3 Th nghiệm tìm áp u t trộn l n tối thiểu 63 3 Mô tả thiết b th nghiệm 63 3 Qu trình th nghiệm 65 3 Kết uả th nghiệm 66 3 4 Đánh giá kết uả th nghiệm Th nghiệm hạ áp u t trộn l n tối thiểu bằng t lệ pha trộn kh hợp lý 3.4. Th nghiệm b m p tr n m u l i 68 70 74 iv 3.4 Mô tả thiết b th nghiệm 75 3.4 Qu trình th nghiệm 76 3.4 Kết uả th nghiệm 78 3.4 4 Đánh giá kết uả th nghiệm iệu uả của b m p 81 cho tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ 83 3.6 Ngu n kh v khả năng áp dụng cho tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ 85 3.5 Bạch ổ Bạch ổ ác ti u ch để áp dụng b m p 3.7 Chương 4- MÔ HÌNH THÂN DẦU th nh công MÔ P ỎNG K 89 I T ÁC 91 BƠM ÉP K Í NƯỚC LUÂN P IÊN CHO TẦNG C Ứ CÁT KẾT MIOXEN Ạ, MỎ BẠC Ổ 4 Mô hình đ a ch t - thu động của tầng chứa cát kết Mioxen hạ 91 4 Biện luận các đi u kiện của mô hình thủ động 92 hục h i l ch ử khai thác 4 93 4 4 Lựa ch n đối tượng v các phư ng án b m p AG 100 4.5. Kết quả mô phỏng, dự báo khai thác 104 KẾT LUẬN 108 N KIẾN NG Ị MỤC CÔNG TRÌN T I LIỆU T P Ụ LỤC M K ẢO CỦ TÁC GIẢ v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Bo - Hệ số thể tích của dầu EA - Hiệu su t quét ngang, không thứ nguyên Ev - Hiệu su t u t đứng, không thứ nguyên ED - Hiệu su t đ y, không thứ nguyên GOR - T số khí dầu Kg - Độ th m khí, mD Kh - Độ th m ngang, mD Ko - Độ th m dầu, mD Krg - Độ th m tư ng đối của khí, p.đ.v Kro - Độ th m tư ng đối của dầu, p.đ.v Krw - Độ th m tư ng đối của nư c, p.đ.v Kv - Độ th m thẳng đứng, mD Kw - Độ th m nư c, mD M - Độ linh động P - Áp su t, bar, atm Pc - Áp su t mao d n, bar, atm R - Bán kính kênh r ng, μm Sg - Độ bão hoà khí, % ho c p.đ.v Sgr - Độ bão hoà khí tàn dư, % ho c p.đ.v So - Độ bão hoà dầu, % ho c p.đ.v Sor - Độ bão hoà dầu tàn dư, % ho c p.đ.v Sw - Độ bão hoà nư c, % ho c p.đ.v Swr - Độ bão hoà nư c dư, % ho c p.đ.v (không thứ nguyên) Tv a - Nhiệt độ v a, oC, oF- Độ Fahr nh it oF = 1,8oC + 32) V - Thể tích, cm3 v - Vận tốc dòng th m, cm/s, cc/giờ, ft/ng vinj - Thể tích b m ép, cm3 Vp - Thể tích l r ng, cm3 β - Độ nén, bar-1, atm-1 θ - Góc dính ư t, độ μ - Độ nh t, cP vi ρ - Mật độ, g/cm3 σ - Sức căng b m t, dyn/cm ho c mN/m Ф - Độ r ng, % ho c p.đ.v g - Độ linh động của khí o - Độ linh động của dầu w - Độ linh động của nư c Atm - Đ n v đo áp u t atm = 4,6959 psi) Bar - Đ n v đo áp u t bar = 4,5038 psi) EOR - Khai thác dầu tăng cường (Enhanced Oil Recovery) FCM - ft - Bộ - Đ n v đo chi u d i HCG - Khí Hydrocarbon (Hydrocarbon Gas) HCPV - Thể tích chứa dầu v a của đá HSTHD - Hệ ố thu h i dầu IHCPV -Thể tích chứa dầu v a ban đầu (Initial Hydrocarbon Pore Volume) IOR - ia tăng thu h i dầu (Improved Oil Recovery) LPG - Kh ga hoá lỏng Li uid MCM - MMP - p u t trộn l n tối thiểu (Minimum Misible Pressure) NIPI - Viện nghi n cứu khoa h c v thiết kế dầu kh biển o API - Đ n v đo t tr ng th o ti u chu n Viện Dầu Kh Mỹ OOIP - Trữ lượng dầu tại ch ban đầu (Original Oil In Place) p.đ.v - Phần đ n v PV - Thể t ch l r ng v a PVEP - Tổng ông t Thăm dò v Khai thác Dầu kh PVN - Tập đo n Dầu kh Việt Nam PVT - Các tính ch t dầu v a SH - Tầng đ a ch n phản xạ VPI - Viện Dầu kh Việt Nam VSP - Liên doanh dầu kh Việt- Nga WAG - B m p kh nư c luân phi n (Water Alternate Gas) chế trộn l n lần (First Contact Miscibility) ft = 0,3048 m) drocarbon or Volum trol um a chế trộn l n nhi u lần (Multiple Contact Miscibility) vii N MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2.1 T nh ch t v a v ch t lưu 42 Bảng 2 Phân bố trữ lượng tại ch của tầng Mioxen hạ, mỏ Bạch 43 Hổ Bảng 3 Tình trạng khai thác của Miox n hạ đến ng -12-2012 46 Bảng 4 T nh ch t ch t lưu v đá chứa của một ố v a dầu tại Việt 48 Nam Bảng 5 T nh ch t v a v đi u kiện để áp dụng b m p kh cho 51 tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ th o thống k của Talb r Bảng 6 Trữ lượng kh tại ch tại th m lục đ a Đông Nam Việt 55 Nam Tổng hợp các báo cáo đ được VN ph du ệt Bảng 3.1 Bảng 3.2a Báo cáo đo m u l i tr n má M 59 h t lưu bình đo 60 Bảng 3.2b Kh bình đo 60 Bảng 3.3 Th nh phần kh bình đo v th nh phần dầu v a 62 Bảng 3.4 ác thông ố vật lý dầu tái tạo 62 Bảng 3.5 Kết uả th nghiệm v i c p áp u t b m p 67 Bảng 3.6 Th nh phần kh th p áp v kh ga h a lỏng tại mỏ Bạch 70 ổ Bảng 3.7 Bảng 3.8 Kết uả th nghiệm v i 7 c p áp u t b m p ố liệu kết uả th nghiệm b m p 71 trư c b m p 78 au b m p 80 nư c Bảng 3.9 ố liệu kết uả th nghiệm b m p nư c Bảng 3.10 Kết uả gia tăng thu h i dầu bằng b m p Bảng 3.11 T nh toán lượng kh dùng cho b m p 81 cho tầng 85 chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ Bảng 4.1 Các t nh ch t dầu của tầng chứa cát kết Miox n hạ 92 Bảng 4.2 Kết uả khai thác thực tế v t nh toán vòm Trung tâm v 93 Nam viii Bảng 4.3 Kết uả khai thác thực tế v t nh toán của vòm Bắc Bảng 4.4 Th nh phần kh v dầu v a 100 Bảng 4.5 Kết quả chạy dự báo khai thác 104 94 ix N Hình 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3 Hình 1.4 Hình 1.5 Hình 1.6 Hình 1.7 Hình 1.8 Hình 1.9 Hình 1.10 Hình 1.11 Hình 1.12 Hình 1.13 Hình 1.14 Hình 1.15 Hình 1.16 Hình 1.17 Hình 1.18 Hình 1.19 Hình 1.20 Hình 1.21 MỤC CÁC ÌN Ẽ Đ T Ị Trang Tổng uan v thu h i dầu ua các giai đoạn khai thác 8 iệu uả thu h i dầu ua các giai đoạn khai thác 8 ác biện pháp c bản gia tăng thu h i dầu 10 Mối uan hệ giữa hiệu u t thu h i dầu v áp u t b m p 11 ác c chế trộn l n giữa kh v dầu 12 chế trộn l n tiếp x c một lần v pha lo ng của n t L 13 chế trộn l n nhi u lần dạng ngưng tụ 15 chế dạng trộn l n ba h i đạt được trong b m ép 17 ình minh hoạ c chế đ dầu nư c kh luân phi n tr n mô 19 hình k nh r ng đôi iện tượng phân tỏa dạng ng n v i các t ố linh động khác 21 nhau tr n mô hình điểm ab rmann, iện tượng phân tỏa dạng ng n trong b m p 23 iện tượng phân đ i t tr ng trong b m p opkin 24 và nnk, 1986) nh hư ng của tốc độ b m p l n hiệu uả thu h i dầu tr n 25 mô hình d nh ư t nư c điểm Black ll v nnk, nh hư ng của tổng n t kh l n hiệu uả thu h i dầu tr n mô 26 hình d nh ư t nư c điểm ndr , nh hư ng t ố l n hiệu ủa thu h i dầu tr n mô 28 hình điểm d nh ư t nư c ndr , Kết uả thu h i dầu tr n các mô hình c t nh ch t d nh ư t 29 khác nhau ohrabi, v nnk, Dầu dư tr n đá d nh ư t nư c 29 Dầu dư tr n đá d nh ư t dầu 30 nh hư ng của t ố Kv/Kh l n hiệu u t thu h i dầu tr n mô 31 hình v a đ ng nh t arn r, 77 nh hư ng của t ố Kv/Kh l n hiệu ủa thu h i dầu tr n các 32 mô hình b t đ ng nh t nrich, nh hư ng của phân l p l n hiệu ủa thu h i dầu ton , 33 1982) x Hình 1.22 Hình 1.23 Hình 1.24 Hình 1.25 Hình 1.26 Hình 1.27 Hình 2.1 Hình 2.2 Hình 2.3 Hình 2.4 Hình 2.5 Hình 2.6 Hình 2.7a Hình 2.7b Hình 2.7c Hình 2.7d Hình 2.8 Hình 2.9 Hình 2.10 Hình 3.1 Hình 3.2 Hình 3.3 Hình 3.4 Hình 3.5a Hình 3.5b Hình 3.6 Hình 3.7 ình 3.8 nh hư ng của tập t l n hiệu uả thu h i dầu ton , 1982) Đường ống d n kh của mỏ Magnu Kết uả b m p cho mỏ Magnu V tr mỏ Ula Biển Bắc Kết uả b m p cho mỏ Ula Dự báo b m p tại mỏ ạng Đông, Việt Nam V tr mỏ Bạch ổ tr n th m lục đ a Việt Nam hân bố trữ lượng dầu tại ch các mỏ dầu ch nh đang khai thác tại Việt Nam , ột đ a tầng tổng hợp tầng ản ph m mỏ Bạch ổ hân bổ trữ lượng tại ch v thu h i tầng chứa cát kết Miox n hạ Động thái khai thác tại tầng chứa cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ đ phân bố các giếng khoan tầng chứa cát kết Miox n hạ Lựa ch n phư ng pháp th o t tr ng dầu v a Lựa ch n phư ng pháp th o độ nh t dầu v a Lựa ch n phư ng pháp th o độ th m Lựa ch n phư ng pháp th o độ âu v a Dự kiến tổng ản lượng kh th p áp tại mỏ Bạch ổ hân bố trữ lượng kh tại th m lục đ a ph a nam Việt Nam Tình hình phân bố ử dụng kh tại Việt Nam hu n b m u l i Biểu đ ắc ký kh m u kh bình đo Biểu đ ắc ký kh m u kh tách từ dầu bình đo Biểu đ ắc ký th nh phần dầu bình đo đ c u tạo thiết b đo áp u t trộn l n tối thiểu Thiết b đo áp u t trộn l n tối thiểu Kết uả đo hiệu uả b m p kh v i các áp u t b m p khác nhau Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v áp u t b m p p u t trộn l n tối thiểu MM khi ử dụng kh đ ng h nh trộn v i 4 % kh th p áp 33 35 36 37 37 38 40 41 42 44 45 45 47 47 47 47 54 56 56 58 61 61 62 63 64 67 68 72 xi p u t trộn l n tối thiểu MM khi ử dụng kh đ ng h nh l m gi u bằng các t lệ % L khác nhau Hình 3.10 Quan hệ giữa áp u t trộn l n tối thiểu v t lệ pha trộn L v i kh đ ng h nh Hình 3.11a đ thiết b th nghiệm b m p Hình 3.11b Thiết b th nghiệm b m p Hình 3.12 Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v tổng thể t ch b m p trong b m p trư c b m p nư c Hình 3.13 Mối uan hệ giữa hệ ố thu h i dầu v tổng thể t ch b m p trong b m p au b m p nư c Hình 3.14 Tổng hợp uá trình b m p ua các giai đoạn khai thác Hình 3.15 iệu uả gia tăng thu h i dầu bằng cho tầng cát kết Miox n hạ, mỏ Bạch ổ dựa v o kết uả th nghiệm Hình 3.16 Dự báo tình hình khai thác kh các mỏ dầu tại b n trũng ửu Long Hình 3.17 đ t m tắt thu gom kh tại mỏ Bạch ổ Hình 4.1 Đường cong th m pha dầu nư c tầng chứa cát kết Mioxen hạ Hình 4.2 hân bố độ b o hòa dầu vòm Bắc, tầng cát kết Mioxen hạ Hình 4.3 Lưu lượng dầu khai thác vòm Bắc, tầng cát kết Miox n hạ Hình 4.4 hục h i l ch ử khai thác vòm Bắc Hình 4.5 Kết uả phục h i l ch ử giếng Hình 4.6 Kết uả phục h i l ch ử giếng 7 Hình 4.7 Kết uả phục h i l ch ử giếng 7 Hình 4.8 Kết uả phục h i l ch ử giếng Hình 4.9 hân bố độ b o hòa dầu vòm Trung tâm v Nam, tầng Miox n hạ Hình 4.10 Lưu lượng dầu khai thác vòm Trung tâm v Nam, tầng Miox n hạ Hình 4.11 hục h i l ch ử khai thác vòm Trung tâm và Nam Hình 4.12 Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 4 Hình 4.13 Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng 4 Hình 4.14 Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 4 Hình 4.15 Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng 4 Hình 3.9 72 72 75 76 79 81 82 84 86 87 92 94 95 95 95 96 96 96 97 97 97 98 98 98 99 xii Hình 4.16 Hình 4.17 Hình 4.18 Hình 4.19 Hình 4.20 Hình 4.21 Hình 4.22 Hình 4.23 Hình 4.24 Hình 4.25 Hình 4.26 Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng Kết uả phục h i l ch ử độ ngập nư c giếng Kết uả phục h i l ch ử tầng cát kết Miox n vòm Bắc au khi đ chu ển ang mô hình th nh phần Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng Kết uả phục h i l ch ử áp u t đá giếng 17 Mô hình b m p kh các giếng 919, 202, 74, 130 Mô hình b m p kh các giếng 919, 202 Mô hình b m p kh giếng 130 Mô hình b m p kh giếng 74 Dự báo ản lượng khai thác các phư ng án đến năm Dự báo độ ngập nư c của các phư ng án b m p 99 99 101 101 101 102 103 103 104 105 106 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài mỏ h m h th thiế h t tri ượ v i mọi hc h hv m tế t c tr hi c c h tă ồ i v i mọi q h i th c v hi i c i i ượ ă v ược hi ư c hi th i h m t i m ch h ý t m i hằm i th hồi c thế h t tri ỹ th ật hi i tă i ượ ế Đ h hi t mh ồ i tă hiê cứ v c c Oil Recovery-EOR) q m hm c vậ v c m i ược h t hi i t ê h trọ c c ư cc v h hư c học ã ư vi c th hồi c i t ược q ư itmr mỏ mỏ chiế mỏ thế i i ượ h ượ trư c hi c Hi h ă (Enhanced h i th c mỏ c i t quan tâm. h ế ượ 1997, theo th c c hư êc h c c rv EOR v ượ t ồm: B ch H PM3- AA & 46 … r mỏ hữ ã i m c hi c c hư -Đồi h h th tr ăm EOR chiếm h th c hiê cò ồi R ượ tr Đ ). Phư ừV Đ c L vi c h i th c ượ ượ hc ư ửV ư cv ăm q 5 h i th c hư mỏ ư ửĐ tr v - trê thế i i. Riêng t i ăm ( h m Rồ hư h i th c c Vi t ãc hi h i th c Đ Đ iH Đỏ Rồ -L ằ 5 ăm q ăm ăm ằ (2013) có 18 mỏ cụm mỏ ã ược ư v Rồ z ê h i th c h ượ v h i th c h m hi ọc P r i m t tă ượ t h i th c ược ằ ượ Ở Vi t th t h ỹ [79, 80] m t ư c tiê tiế t EOR trê thế i i h m Hồ cụm mỏ Đ i-Rồ thứ c Đ i t ic c c i t tr mỏ m i ược ư v h i th c vẫ tiế tục i m th i mc i tr r t mỏ i i hi h i th c thứ c c c 2 Đ c h i tă c c mỏ t mc ãq c ý i i h cư hĩ hợ h i th c ồ i i h ết ức q ằ h , mỏ B ch H c c i i h thiết v t h c c h h h Vi t thân d ư c c ượ tă vi c nghiên cứ , áp dụ hữ và là m t trong nhữ t . Lượ i m h h cu i cùng th “ và do 28,35 tri các phư ng pháp t i ưu hoá khai thác òi hỏi trê hằm m t . khai ngay tậ thu nguồ tài ế h ch ăm t i, vi c nghiên cứ sinh chọ là 31%, ph i tri c ậ ồ thiết kế công dư d kiế còn l i kho d chứ khai thác cu i mỏ B ch H ” ăm 2008 cho toàn thân d nguyên này. Trư c nhữ B ch H tr ế ăm còn l i trong vỉ là r t l d h i ĩ h v c h i th c ang trong giai o h i th c h ngh khai thác và xây d Như vậ , lượ vỉ c . H s thu hồi d tư ng ư ng 6,144 tri hằm tă hiê cứ tri m tr trúc khá phức t c t ết Mioxen h mỏ B ch H cho th t vỉ v hiê cứ các mỏ B ch H . Tuy nhiên, kết qu khai thác t khai thác chính c cùng, h i th c chứ c t ết Mioxen tr h từ T g chứ c t ết Mioxen h có c h hiê cứ hiê t i t i i th hồi ê c h vi c h hợ v i chư tr h c c i th vi c ư c ậ th hồi c ụ h h v vậ h i th c thứ c mé r tc th i th vi c trọ ý hằm t i ư th hồi hằm ượ ượ ch mỏ tài: “Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ” là r t c thiết v ứ ê c c th c tiễ h i th c h Vi t m. 2. Mục đích và nhiệm vụ của luận án Mục ch c luậ án là “Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ”. Trong ph m vi luậ án này, t c i tậ tr ụ t hiê cứ c c hư h trê thế i i v t i Vi t chứ hợ ch t i x chứ h v h m; tă cư th hồi h h i th c tr ă ụ chọ r hư hư h i th c h h iế tă t mc cư hợ ược i i th hồi ý h t. vỉ c h 3 Q gi i pháp tam c b m ép khí nư c luân phiên (WAG) ược l i sâu vào nghiên cứ từ c chọ nghi m ế mô phỏ th nh t v hi ế hi hư q ết phân tích mẫ lõi trong phòng thí m é WAG cho t chứ cát kết Mioxen h m t cách cụ c chế i tượ m é WAG cho thi nh t m c Đ khi áp dụ tiế t i v i tă i x h yế t chính vào th c tr công h giá s b v kh năng áp dụ i i Mioxen h , mỏ B ch H và ưa ra gi i pháp kh ụ r rãi ch t mỏ. ch nêu trên, các nhi m vụ c th hồi v - h c tr ng khai thác và l a chọ ết b m ép WAG. D nghiên cứ i tượ t ược mục q - T d , c chế quét d , nhữ su t quét d ngh khai thác và h ý th hư mé h h gi i quyết là: mé h ư c luân phiên. ư c luân phiên cho t chứa cát h mỏ B ch H . - Nghiên cứu ằ thí nghi m v h i hi u qu b m ép khí nư c luân phiên cho t ng chứ cát kết Mioxen h , mỏ B ch H v m - Mô hình thân d i x hỏ h i th c m é WAG cho t chứ cát kết h mỏ B ch H 3. Phương pháp nghiên cứu Đ gi i quyết các nhi m vụ trên, công tác nghiên cứ các hư và phư ng pháp sau: - Phương pháp thư mục: t khoan khai thác thác hi t i cho i tượ nghi m, trên c s quan h tư ng quan dụ ị ch t, ị vật lý, hợ và phân tích các tài li xây d công cụ phân tích th ứ ược tiế hành theo t quan c s lý thuyết và các phư ng pháp khai nghiên cứ . Phân tích tình tr kê toán học các xử lý và phân tích các kết qu phân tích thí so sánh và luậ gi i tìm ra các xu t gi i pháp h i th c hợ phư ng pháp tam c khai thác sử dụ c i m, quy luật và m i ý. T quan nghiên cứ và b m ép khí nư c luân phiên cho t Mioxen h , mỏ B ch H . - Phương pháp thí nghiệm: xây d pháp tam c mô hình thí nghi m b m ép khí nư c luân phiên trên t hợ mẫ lõi c d bằ t phư ng Mioxen h , 4 mỏ B ch H x c ị h c c chỉ c h v h giá hi qu thu hồi d c phư ng pháp b m ép này. - Phương pháp mô phỏng số: Thừ kế, xem xét mô hình ị ch t và mô hình th l c thân d i tượ c cát kết Mioxen h , mỏ B ch H . Nghiên cứ , t hợ tài li u, phân tích thêm các tính ch t l c. Xây d hình th E LIP E c dụ h giá hi cho t c bi t c m m chuyên mô hình, mô phỏ khai thác bằng ph h umberger, tái l lịch sử và d báo khai thác, s b qu khai thác cho các gi i pháp i tượ mẫ lõi, PVT phục vụ cho mô m é WAG tăng cư thu hồi d Mioxen h , mỏ B ch H . 4. Các luận điểm bảo vệ Trên c s các kết qu nghiên cứ , tác gi b i m v các kết qu và luậ khoa học sau: - Áp su t tr n lẫ t i thi (MMP) c vỉ v i khí ồ d Mioxen h , mỏ B ch H là 350 bar. MMP t i 55 r hi tr ẫ 4 hành. Còn khi khí ồ h h th h h ược ượt : 5 t ược ú c t ết t ằ t vỉ hi ( h t ch ậc 2 t i mỏ) v i 6 m i v 4 hành c m ằ LPG v i c c tỷ thì MMP c th h ồ h tr i mx tư h c ứ 315 bar, 291 bar, 238 bar, 185 bar và 140 bar. - B m é WAG trư c tr mẫ tr hi mé mé ư c c th th hồi h ư c chỉ B m é WAG t i th i i m Kết q i x 45 ch m hỏ mé ch th Bắc có h th hồi v i hư h ư c q th hồi h 55 5-60,5%. tậ th thêm ược từ 5 -17,8%. c c hư tă mé t hi ượ 70,5- m é WAG trên mô hình thêm từ 2-10% v ậ ư c i m từ - ư c 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 5.1. Ý nghĩa khoa học - Là công trình nghiên cứ ứ các gi i pháp khai thác hợ dụ tư ng i hoàn chỉ h cho m t ý hằm tậ thu cho t án xu t chứ cát kết Mioxen h , mỏ 5 B ch H từ nghiên cứ phỏ ý th ết ế th c hi m trong phòng thí nghi m t i mô khai thác. ư r - Luận á hư h i tă th hồi d u t i ư a trê c c i u ki n khai thác th c tế v i u ki n vỉa c a mỏ. Kết qu nghiên cứu c a luận án s góp ph n làm sáng tỏ v h hú thêm c c hư h c h s thu hồi d u nói chung và t i t ng chứa cát kết Mioxen h , mỏ B ch H nói riêng. 5.2. Ý nghĩa thực tiễn luậ án r t c - Kết qu nghiên cứ c h i th c h hi lượ h hư q mé Vi t v h ữ c th c tế q h m hi hiê cứ thử cứ ược ê c th c tiễ nhằm tậ thu t Mioxen khác t i Vi t Nam trong giai o suy gi m . - Phư i i ứ là nâng cao h s thu hồi d h mỏ B ch H cũng như các mỏ d s thiết v ư c hiê vẫ tr i i hi m h thi c cc ã ược ụ r t h hiê cứ ứ h t h v t tr ẫ t i thi thúc ụ vậ m h vi c m ti iế trê thế ch vi c tri tư h i ết hiê ụ m 6. Điểm mới của luận án -L ậ ã t m ược chứ c t ết m i ụ h ết q -L ậ i x ồ v ã h mỏ B ch H v h h v i h th i i h iữ h ồ h ẵ c t i mỏ h hv vỉ t t tr t i thi ằ c ch m t h h thi hi th c tế h i ược hi u qu c hư h mé h ư c luân phiên trên mô hình vật lý vỉa và mô phỏng khai thác cho t ng cát kết Mioxen h mỏ B ch H . 7. Cơ sở dữ liệu L ậ kết v ã ược xây d trên c s các tài li , báo cáo nghiên cứ , t ị ch t, ị vật lý, thiết kế khai thác cho t riêng và mỏ B ch H nói chung; Các tài li nghi m v mẫ lõi, ch t lưu ược l từ các giế chứ cát kết Mioxen h nói báo cáo, nghiên cứ , phân tích thí khoan t Mioxen h , mỏ B ch 6 H c kết ho t các tác gi ; Các báo cáo t th m lục ị Vi t Nam c Tậ thăm dò khai thác d khí Vi t Nam; Các bài báo và các công oàn D các tác gi trong và ngoài nư c ăng trên các t trình nghiên cứ khoa học c chuyên ngành. Ngoài ra, nghiên cứ sinh ã có i nghi tham gia th c hi nhi sinh v i vai trò th c hi tài: “ h m” Vi tr c tiế cùng các ồ ki tài khoa học, trong dụ có 2 i tượ c t ết i x tài: “ h khí Vi t Nam phê duy t và Tâp oàn D kết qu này cũ tuy tài trên ã ược các h giá v i kết qu cao. Ngoài ra, các chí chuyên ngành, các khí và các h i th Ngành D x t i i mỏ B ch H ” Vi ã ược trình bày và công b trong các t tậ báo cáo khoa học c i v i các mỏ hiê cứ Oi x khí Vi t Nam, 2008. Các kết qu Báo cáo khoa học c d tài mà nghiên cứ b m ép khí-nư c luân phiên khí Vi t Nam, 2005 và d h i th c tậ th chí là ch biên và tác gi liên quan tr c tiế t i luậ án là hiên cứ kh năng ứ Vi t d khí v nâng cao thu hồi d . Trong th i gian th c hi luậ án, tác gi cũ tiế vào công tác Nâng cao h s thu hồi d có i cho các mỏ d ki khí Vi t Nam, là hai H i nghị v Nâng cao thu hồi d năm 2010 và 2012 do Tậ Vi t Nam t chức thành cô t c i tác qu Hi ã có i , tác gi ki tậ thu d trong t khí khí c Tậ oàn D khí học hỏi kinh nghi m từ các chuyên gia trong và ngoài nư c nhằm có ược các hư ngh hợ lý oàn D c bi t tham gia tr c tiế vào công lý các d án phát tri n và khai thác các mỏ d Vi t Nam. Nh tham gia tr c nghiên cứ và các gi i pháp công c t ết Mioxen h , mỏ B ch H . 8. Khối lượng và cấu trúc của luận án L ậ gồm ph m , 4 chư ng n i dung nghiên cứ và ph kiế nghị, danh mục các công trình công b c kh hụ ục. Toàn b n i dung c có 23 bi b ậ kết luậ , tác gi và danh mục tài li tham ược trình bày trong 109 trang, trong , 85 ồ thị, hình v và 91 tài li tham kh .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất