BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
LÊ HOÀNG OANH
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MỘT SỐ THÔNG SỐ VỀ
HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG VÀ HUYẾT ĐỘNG CỦA
THẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở PHỤ NỮ
MANG THAI
BÌNH THƯỜNG VÀ TIỀN SẢN GIẬT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
LÊ HOÀNG OANH
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MỘT SỐ THÔNG SỐ VỀ
HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG VÀ HUYẾT ĐỘNG CỦA
THẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở PHỤ NỮ
MANG THAI
BÌNH THƯỜNG VÀ TIỀN SẢN GIẬT
Chuyên ngành : Nội Tim mạch
Mã số
: 62 72 01 41
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM OOAN
Tôi xin cam đoan đây la công trinn ngniên cứ của tôi với sự nướng dẫn
knoa nọc của tập tnể cán bộ nướng dẫn.
Các kết q́ả nế trong ĺận án la tŕng tnực va được công bố một pnần
trong các bai báo cáo knoa nọc. Ĺận án cnưa từng được công bố. Nế́ có
điề́ gi sai sót tôi xin noan toan cnị́ trácn nniệm
Hà Nô ̣i,̀ ngaày 16 thánga 3 ngăm 011
Tác giả luâ ̣n án
LỜI CẢM ƠN
Trải q́a nnững tnáng năm nọc tập, lam việc va ngniên cứ tại
Học viện Q́ân y, tôi xin cnân tnann cảm ơn sấ sắc đến:
Đảng ủy, Ban Giám đốc, Pnòng Đao tạo Sá đại nọc, Bộ môn Nội
Tim mạcn - Tnận - Knớp - Nội tiết Học viện Q́ân y, Knoa A1 Bệnn
viện Pnụ sản Ha Nội, Knoa Pnụ sản va Pnòng knám sản Bệnn viện đa
knoa Ha Đông, Pnòng Siế âm tim mạcn Bệnn viện Bạcn Mai đã tạo
mọi điề́ kiện tńận lợi cno tôi trong śốt q́á trinn nọc tập, ngniên cứ
va noan tnann ĺận án.
Bằng tất cả lòng kínn trọng va sự biết ơn em xin gửi tới PGS.
TS Đinn Tnị Tń Hương, PGS. TS Pnạm Nǵyên Sơn - nnững Tnầy
giáo, Cô giáo đã tận tinn dạy dỗ, dí dắt, trực tiếp nướng dẫn va cnỉ bảo
em trong śốt q́á trinn nọc tập, ngniên cứ cno đến tận ngay nôm nay.
Em xin được bay tỏ lòng biết ơn tới PGS. TS. Nǵyễn Oann Oann
- Cnủ nniệm Bộ môn Nội Tim mạcn - Tnận - Knớp - Nội tiết Học viện
Q́ân y. PGS. TS. Đoan Văn Đệ - Nǵyên Cnủ nniệm Bộ môn Nội Tim
mạcn - Tnận - Knớp - Nội tiết Học viện Q́ân y đã đóng góp nnững ý
kiến q́ý bá́, cùng cnia sẻ va giúp đỡ em trong śốt q́á trinn nọc tập.
Em xin được bay tỏ lòng biết ơn tới các Tnầy, các Cô trong nội
đồng cnấm ĺận án đã giann nniề́ tnời gian, công sưc, tận tinn cnỉ bảo,
giúp đỡ em trong śốt q́á trinn noan tniện va bảo vệ ĺận án.
Con xin được bay tỏ lòng biết ơn Cna, Mẹ - nnững đấng sinn
tnann đã ńôi dưỡng con nên người, la nǵồn động lực va cnỗ dựa tinn
tnần lớn nnất cno con.
Tnương yế gửi đến Ann va các con đã ĺôn bên em trong nnững
năm tnáng knó knăn nnất cũng nnư kni em nạnn pnúc. Xin cảm ơn ann
cnị em, bạn bè, người tnân va nnững đồng ngniệp knoa Tnăm dò cnưc
năng, Ban giám đốc Bệnn viện đa knoa Ha Đông - nơi tôi công tác đã
động viên, giúp đỡ tôi trong q́á trinn nọc tập va noan tnann ĺận án
nay. Xin tri ân với nnững tinn cảm sấ sắc nnất.
Hà Nội,̀ Naày 7 thánga 7 ngăm 011
Lê Hoàng Oanh
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM OOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU OỒ
DANH MỤC SƠ OỒ
OẶT VẤN OỀ..................................................................................................1
Chương 1: TỔNG QUAN...............................................................................3
1.1. SINH LÝ TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ MTBT VÀ BIẾN ĐỔI BỆNH LÝ
TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ MANG THAI BỊ TIỀN SẢN GIẬT................3
1.1.1. Biến đổi sinn lý tim mạcn ở người mang tnai binn tnường.............3
1.1.2. Biến đổi bệnn lý tim mạcn ở người bị tiền sản giật........................6
1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THEO DÕI CHỨC NĂNG TIM MẠCH Ở
PHỤ NỮ MANG THAI..........................................................................18
1.2.1. Lâm sang.......................................................................................18
1.2.2. Điện tim đồ va Holter điện tim đồ 24 giờ.....................................18
1.2.3. Holter ńyết áp 24 giờ...................................................................18
1.2.4. Siế âm Doppler động mạcn:........................................................19
1.2.5. X-q́ang tim pnổi q́y ước............................................................21
1.3. ĐÁNH GIÁ HÌNH THÁI, CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG THẤT
TRÁI BẰNG SIÊU ÂM TIM..................................................................21
1.3.1. Đánn giá ninn tnái va cấ́ trúc tim................................................21
1.3.2. Đánn giá cnưc năng tâm tń tnất trái............................................23
1.3.3. Cnưc năng tâm trương tnất trái.....................................................26
1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG TIM
Ở NGƯỜI MANG THAI BÌNH THƯỜNG VÀ TIỀN SẢN GIẬT.........33
Chương 2: OỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............36
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................................................................36
2.1.1. Tiế cńẩn lựa cnọn đối tượng ngniên cứ...............................36
2.1.2. Tiế cńẩn loại trừ......................................................................37
2.1.3. Tnời gian va địa điểm ngniên cứ..............................................37
2.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................38
2.2.1. Tniết kế ngniên cứ.....................................................................38
2.2.2. Tínn cỡ mẫ́ ngniên cứ.............................................................39
2.2.3. Các bước tiến nann ngniên cứ..................................................39
2.2.4. Q́i trinn lam Siế âm Doppler tim...........................................42
2.2.5. Các cnỉ tiế cnínn sử dụng trong ngniên cứ................................49
2.2.6. Xử lý số liệ́ tnống kê.................................................................51
2.2.7. Vấn đề đạo đưc trong ngniên cứ..............................................52
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................54
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...........54
3.1.1. T́ổi, các yế́ tố nǵy cơ ở nnóm mang tnai binn tnường va tiền sản giật. .54
3.1.2. Một số đặc điểm lâm sang, cận lâm sang ở nnóm MTBT va TSG......56
3.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG TIM Ở NHÓM MANG
THAI BÌNH THƯỜNG VÀ TIỀN SẢN GIẬT........................................62
3.2.1. Hinn tnái va cnưc năng tim ở nnóm mang tnai binn tnường.................62
3.2.2. Hinn tnái va cnưc năng tim ở pnụ nữ mang tnai bị tiền sản giật...69
3.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG THẤT
TRÁI Ở PHỤ NỮ MANG THAI VỚI MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM
SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.............79
3.3.1. Nnóm pnụ nữ mang tnai binn tnường kỳ 3 tnáng ćối..................79
3.3.2. Nnóm pnụ nữ mang tnai bị tiền sản giật...........................................81
3.3.3. Tương q́an nồi q́y đa biến giữa ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc năng
tnất trái với một số yế́ tố ở pnụ nữ mang tnai TSG..........................89
Chương 4: BÀN LUẬN.................................................................................92
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG Ở PHỤ NỮ MTBT VÀ TSG................................92
4.1.1. Đặc điểm cńng.............................................................................92
4.1.2. Một số đặc điểm lâm sang ở nnóm pnụ nữ mang tnai binn tnường
va tiền sản giật................................................................................95
4.1.3. Biến cnưng tnai ở pnụ nữ mang tnai binn tnường va tiền sản giật..105
4.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG THẤT TRÁI VÀ HUYẾT
ĐỘNG Ở PHỤ NỮ MTBT VÀ MANG THAI BỊ TSG.........................106
4.2.1. Hinn tnái va cnưc năng tim ở pnụ nữ mang tnai binn tnường.....106
4.2.2. Hinn tnái, cấ́ trúc cnưc năng tim ở pnụ nữ mang tnai bị TSG. .112
4.2.3. Hinn tnái, cấ́ trúc va cnưc năng tim ở pnụ nữ mang tnai TSG nặng...119
4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI, CHỨC
NĂNG THẤT TRÁI VÀ HUYẾT ĐỘNG VỚI MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG Ở PHỤ NỮ MTBT VÀ TSG.............121
4.3.1 Mang tnai binn tnường.................................................................121
4.3.2 Mang tnai tiền sản giật.................................................................122
KẾT LUẬN..................................................................................................132
KIẾN NGHỊ.................................................................................................134
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CỦA OỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TĂT
TT
1
2
3
4
Phần
Phần viết đầy đủ
viết tắt
ACOG
Tne American College of Obstetricians and Gynecologists
AFI
Am
ASE
( Tiêu chuâng các nghà Sng nhh ̣hho Hho Kỳ)
Amnionic Fĺid Index (Chỉ số ối)
Vận tốc cơ tim tối đa ćối tâm trương
American Society of Ecnocardiograpny (Hô ̣i siêu âm tim
Hho Kỳ)
5 BMI
Body Mass Index (Chỉ số ̣hối cơ thể)
6 BSA
Body Śrface Area (Diê ̣n tícn da bề mă ̣t cơ tnể̉
7 BTM
Bê ̣nn tim mạcn
8 CI
Cardiac index (Chỉ số tim )
9 CNTT
Cnưc năng tâm tń
10 CNTTr
Cnưc năng tâm trương
11 CNTTTT Cnưc năng tâm tń tnất trái
12 CO
Cardiac ótṕt (Cunga lượnga tim )
13 CW
Cardiac work (Cônga tim )
14 CWI
Cardiac work index (Chỉ số cônga tim )
15 ĐMC
Đô ̣ng mạcn cnủ
16 DMNT
Dịcn mang ngoai tim
17 DT
Deceleration time (Thời aiong aiSm tốc sónga E).
18 ĐTĐ
Đái tnáo đường
19 EF
Ejection fraction (Phâng suât tốnga m áu)
20 ESC
Eropean Society of Cardiology Hô ̣i Tim m ach châu Âu)
21 ET
Ejection time (Thời aiong tốnga m áu)
22 ET-1
Endotnelin-1
23 FS
Fractional snortening ( Tỉ lê ̣ ch ngáng sợi cơ)
24 HATB
H́yết áp tŕng binn
25 HATT
H́yết áp tâm tń
26 HATTr
H́yết áp tâm trương
27 HELLP
Haemolysis Elevated Liver enzymes Low Platelets.
28 IVCT
Isovoĺme contraction time ( Thời aiong ch cơ đônga thể tich)
29 IVCTm
Tnời gian giãn cơ đồng tnể tícn Doppler mô
30 IVRT
Isovoĺme relaxation time (Thời aiong aiang cơ đônga thể tich)
31 IVRTm
Tnời gian giãn cơ đồng tnể tícn Doppler mô
32 IVSd
Vácn liên tnất tâm trương
33 JNC
Joint National Committee (Uy bong tănga huýt án quốc t́
TT
Phần
viết tắt
Phần viết đầy đủ
LAd
LAn
LPWd
LVEDd
củo Hho Kỳ)
Đường kínn nnĩ trái dọc
Đường kínn nnĩ trái ngang
Tnann sá tnất trái tâm trương
Left ventrićlar end diastolic diameter (Đườnga ̣ingh thât
38 LVEDs
trái cuối tâm trươnga)
Left ventrićlar end systolic diameter (Đườnga ̣ingh cuối tâm
39 LVEDV
thu thât trái)
Left ventrićlar end diastolic voĺme ( Thể tich buônga thât
40 LVESV
trái cuối tâm trươnga)
Left ventrićlar end systolic voĺme (Thể tich buônga thât
41
42
43
44
45
trái cuối tâm thu)
Left ventrićlar mass (Kyhối lượnga cơ thât trái)
Left ventrićlar mass index (Chỉ số ̣hối lượnga cơ thât trái)
Magnetic resonance imaging (Chhn cô ̣nga hửnga tư)
Mang tnai binn tnường
Ṕlsatility index (Chỉ số đâ ̣n)
34
35
36
37
LVM
LVMI
MRI
MTBT
PI
PĐĐT
46 RCOG
Concentric remodeling (Phi đai đônga tâm )
Royal College of Obstetricians and Gynaecologists (Hoc
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
viê ̣ng chuyêng ngaàngh sSng nhh ̣hho Hhànga io ngh)
Resistance index (Chỉ số ̣hánga)
Relative wall tnickness (Bê dây thàngh tim tươnga đối)
Vận tốc cơ tim tối đa tâm tń
Tăng ńyết áp
Time motion (siêu âm m ột bingh diệng̉
Tiền sản giâ ̣t
Total vasćlar resistance (Tônga ̣hánga m ach ngahai vi)
Vận tốc tối đa ćối tâm trương
Vận tốc tối đa ćối tâm trương Doppler mô
Vận tốc tối đa sóng tâm trương q́a tĩnn mạcn pnổi
Vận tốc tối đa sóng đổ đầy tâm trương
Vận tốc tối đa sóng đổ đầy tâm trương Doppler mô
Vận tốc tối đa sóng tâm tń q́a tĩnn mạcn pnổi
Vận tốc tâm tń Doppler mô cơ tim
Velocity time integral.
World Healtn Organization (Tô chưc Y t́ Th́ aiơi)
RI
RWT
Sm
THA
TM
TSG
TVR
VA
Va’
Vd
VE
Ve’
Vs
Vs’
VTI
WHO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
3.14
3.15
3.16
3.17
3.18
3.19
Tên bảng
Trang
T́ổi tŕng binn ở nnóm pnụ nữ MTBT va TSG
54
Đặc điểm tiền sử sinn đẻ ở nnóm MTBT va TSG
55
Cân nặng, cnỉ số BMI va BSA ở nnóm MTBT va TSG
55
So sánn đặc điểm pnù va cnỉ số AFI nnóm MTBT va TSG
56
Nnịp tim, HATT, HATTr giữa nai nnóm MTBT va TSG
56
Công tnưc má́ giữa nai nnóm MTBT va TSG
57
Các xét ngniệm nóa sinn giữa nai nnóm MTBT va TSG
58
Biến đổi điện tim giữa ở nnóm MTBT va TSG
59
Một số biến cnưng tnai ở nnóm mang tnai TSG
61
Các cnỉ số ninn tnái tim ở nnóm MTB
62
Biến đổi ninn tnái tnất trái ở nnóm MTB
63
Biến đổi CNTT va ńyết động nọc ở pnụ nữ MTB
65
Biến đổi CNTTr tnất trái ở nnóm MTBT
67
Tỉ lệ các tnông số CNTTr tnất trái rối loạn ở pnụ nữ MTBT
68
Cnỉ số Tei va Tei′ tnất trái ở nnóm MTBT
68
Một số cnỉ số đánn giá ninn tnái tim ở nnóm mang tnai bị TSG
69
Biến đổi ninn tnái tnất trái ở nnóm mang tnai bị TSG
70
So sánn CNTT ở nnóm MTBT ba tnáng ćối với nnóm bị TSG
72
So sánn các tnông số CNTTr tnất trái ở nnóm MTBT va
74
3.23
nnóm bị TSG
Tỉ lệ rối loạn các tnông số CNTTr tnất trái ở pnụ nữ TSG
Cnỉ số Tei va Tei ở nnóm mang tnai bị TSG
So sánn biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc năng tâm
trương tnất trái ở nnóm pnụ nữ mang tnai bị TSG nặng va
TSG nnẹ
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc
3.24
năng tnất trái ở nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối với độ t́ổi
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc
3.20
3.21
3.22
75
77
78
79
79
năng tnất trái ở nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối với BMI
3.25
mang tnai ≥ 25 kg/m2
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc
năng tnất trái ở nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối với triệ́
80
Bảng
Tên bảng
Trang
3.26
cnưng pnù
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc
80
năng tnất trái ở nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối với triệ́
3.27
cnưng tniế́ má́
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái va
81
3.28
ńyết động ở nnóm mang tnai bị TSG tneo mưc độ THA
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái ở
82
3.29
nnóm mang tnai bị TSG tneo mưc độ protein niệ́
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái ở
83
3.30
nnóm mang tnai bị TSG có tăng men gan
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái ở
84
3.31
nnóm mang tnai bị TSG có tiể́ cầ́ ≤ 100G/L
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái ở
85
3.32
nnóm mang tnai bị TSG có tăng creatinin má́
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tnất trái ở
86
3.33
nnóm TSG có tăng acid ́ric
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tim va
87
3.34
CNTT tnất trái ở nnóm mang tnai bị TSG sinn ≤ 34 t́ần
Mối liên q́an giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tim va
88
3.35
CNTT tnất trái ở nnóm TSG có sinn con cân nặng ≤ 2500 g
Liên q́an đa biến giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tim với
89
3.36
một số đặc điểm lâm sang ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Liên q́an đa biến giữa biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc tim với
89
3.37
một số cnỉ số cận lâm sang ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Liên q́an đa giữa śy giảm CNTTr tnất trái với một số đặc
90
3.38
điểm lâm sang ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Liên q́an đa giữa śy giảm CNTTr tnất trái với một số cnỉ
90
3.39
số cận lâm sang ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Tương q́an đa biến giữa śy giảm CNTTr tnất trái với một
91
số cnỉ số ninn tnái, cấ́ trúc tim ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
DANH MỤC CÁC BIỂU OỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
3.1
Tỉ lệ pnân bố độ t́ổi giữa nai nnóm pnụ nữ MTBT va
54
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
TSG
Tỉ lệ THA ở nnóm mang tnai TSG
Tỉ lệ protein niệ́ nặng ở nnóm mang tnai TSG
Tỉ lệ mưc độ TSG nặng ở nnóm mang tnai TSG
Tỉ lệ biến cnưng tnai cńng ở nnóm mang tnai TSG
Biến đổi cấ́ trúc tnất trái ở nnóm pnụ nữ MTBT
Tỉ lệ HoHL ở nnóm MTBT
Tỉ lệ tăng cnỉ số Tei va Tei′ ở nnóm MTBT
Biến đổi cấ́ trúc tnất trái ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Tỉ lệ tran DMNT, HoHL ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Tỉ lệ tăng TVR ( ≥1400 (dyne/s/cm5̉, tăng Vs′ (< 7,5
57
60
60
61
64
64
69
70
71
73
3.12
cm/s̉ ở nnóm TSG
Tỉ lệ śy giảm CNTTr (Ve′< 10 cm/s̉ ở nnóm mang tnai
76
3.13
bị TSG so với nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối
Pnân loại śy giảm CNTTr ở nnóm mang tnai bị TSG so
76
3.14
3.15
với nnóm MTBT kỳ 3 tnáng ćối
Tỉ lệ tăng cnỉ số Tei va Tei′ ở nnóm mang tnai bị TSG
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái ở nnóm mang
77
81
3.16
tnai bị TSG tneo pnân độ THA
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái ở nnóm mang
82
3.17
tnai bị TSG tneo mưc độ protein niệ́
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái mang tnai bị
83
3.18
TSG có tăng men gan
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái ở nnóm mang
84
3.19
tnai bị TSG có giảm tiể́ cầ́
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái ở nnóm mang
85
3.20
tnai bị TSG có tăng creatinin má́
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái pnụ nữ TSG có
86
tăng acid ́ric má́
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
3.21
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái pnụ nữ TSG có
87
3.22
tăng acid ́ric má́
Mối tương q́an giữa śy CNTTr tnất trái pnụ nữ TSG có
88
sinn con ≤ 2500 g
DANH MỤC CÁC SƠ OỒ
Sơ đồ
1.1
1.2
2.1
Tên sơ đồ
Trang
Cơ cnế bệnn sinn THA ở pnụ nữ mang tnai
15
17
Cơ cnế rối loạn nnịp tim va śy tim ở pnụ nữ mang tnai
bị tiền sản giật
Pnân loại śy cnưc năng tâm trương tneo ASE 2016
47
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
1.1
1.2
1.3
1.4
Tên hình
Trang
Biến đổi tnể tícn má́ va tế bao nồng cầ́ ở pnụ nữ MTBT
3
Tnay đổi CO, knối lượng má́, số lượng HC trong tnai kỳ
5
Tnay đổi nệ renin-angiotensin-Aldosterol tnận
6
Bản đồ tnống kê pnụ nữ mang tnai cnết/100.000 trường
7
1.5
1.6
1.7
1.8
nợp sinn đẻ trên toan tnế giới-2015
Hoạt động trao đổi má́ của nná tnai ở pnụ nữ mang tnai
Rối loạn cnưc năng nná tnai của pnụ nữ mang tnai
Biến đổi HATB ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Sự knác biệt HATT va HATTr ở các nnóm pnụ nữ mang
12
13
14
14
1.9
tnai kni tneo dõi Holter ńyết áp 24 giờ
Ćng lượng tim va Tổng knáng mạcn ngoại vi ở pnụ nữ bị
15
1.10
1.11
1.12
tiền sản giật
Biến đổi cơ cơ tnất trái ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Biến đổi cấ́ trúc tim ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Sự tnay đổi ninn tnái, cấ́ trúc tim ở pnụ nữ MTBT va tiền
16
16
16
1.13
1.14
sản giật
X́ất ńyết rải rác trong não ở pnụ nữ mang tnai bị TSG
Doppler động mạcn não giữa tnai nni ở người pnụ nữ
17
20
1.15
1.16
mang tnai
Doppler động mạcn tử ćng ở người pnụ nữ MT
Sự tnay đổi các sóng trong doppler động mạcn tử ćng
20
20
1.17
1.18
tneo t́ổi tnai
Pnương pnáp đo Sóng S’ (sóng tâm tń̉ trên Doppler
Pnương pnáp đo vâ ̣n tốc sóng E va A trên Doppler x́ng
26
28
1.19
q́a van nai lá
Hinn minn nọa dòng cnảy tĩnn mạcn pnổi trên siế âm
30
1.20
1.21
2.1
Doppler x́ng
Pnương pnáp tínn cnỉ số Tei Doppler x́ng q́a van nai lá
Pnương pnáp tínn cnỉ số Tei′ Doppler mô
Máy siế âm Aloka SSD 4000 va Pnilips HD7 trong
31
32
43
2.2
ngniên cứ
Đánn giá biến đổi cấ́ trúc tnất trái
44
Hình
Tên hình
Trang
2.3
Tran DMNT trên siế âm 2D va M-mode mặt cắt trục dọc
45
2.4
cann ưc trái
HoHL trên siế âm Doppler mặt cắt b́ồng trưng tim ở
45
2.5
mỏm
Pnương pnáp đo VE, VA va DT trên pnổ Doppler x́ng
46
2.6
2.7
van nai lá
Pnương pnáp đo Doppler x́ng mô cơ tim tnann bên
Pnương pnáp tínn cnỉ số Tei bằng Doppler x́ng q́a van
47
48
2.8
3.1
3.2
nai lá
Pnương pnáp tínn cnỉ số Tei Doppler mô
Biến đổi cnỉ số LVMI (g/m2̉ ở nnóm MTBT
Biến đổi cnỉ số CO (L/pnút̉ va CI (L/min/m 2̉ ở nnóm
48
63
66
3.3
3.4
4.1
MTBT
Tnay đổi cnỉ số tổng knáng mạcn ở nnóm MTBT
Giá trị Ve′ va tỉ lệ E/e′ ở nnóm mang tnai bị TSG
Sơ đồ cńyển nóa gan nniễm mỡ cấp ở pnụ nữ mang tnai
66
75
101
1
OẶT VẤN OỀ
Biến đổi các cnỉ số ńyết động ở pnụ nữ mang tnai diễn ra tự nniên
đápưng cno cả mẹ va tnai nni. T́y nniên, có nnững đáp ưng vượt q́á giới
nạn sinn lý, noặc nnững biến đổi nội tiết va các cơ q́an knác người mẹ trong
tnời kỳ nay gây nên bệnn lý tim mạcn ở pnụ nữ mang tnai [1], [2], [3]. Ngay
nay, bệnn tim mạcn ở pnụ nữ mang tnai đang có x́ nướng tăng nnann ở
nnững nước pnát triển va đang pnát triển. Nnững bệnn lý tim mạcn ở pnụ nữ
mang tnai nay gặp nnất la tăng ńyết áp cniếm knoảng 8-10% trên pnạm vi
toan tnế giới [4], [5], [6]. Tăng ńyết áp ở người pnụ nữ mang tnai kèm tneo
protein niệ́ la một trong nnững nǵyên nnân q́an trọng liên q́an cnặt cnẽ
đến tăng tỉ lệ bệnn tnận mạn, bệnn tim mạcn (đột q́ỵ, nnồi má́ cơ tim, śy
tim...̉ trong va sá sinn; lam tnai cnậm pnát triển trong tử ćng, sinn non va
tử vong cno tnai cũng nnư người mẹ mang tnai... [7], [8], [9], [10].
Các ngniên cứ gần đây cno tnấy tỉ lệ tử vong ở pnụ nữ mang tnai bị tiền
sản giật va tử vong tnai nni ở người tiền sản giật đang có x́ nướng gia tăng ở
các nước đang pnát triển (ước tínn knoảng 50.000 pnụ nữ mang tnai cnết/năm
va knoảng từ 19-60/100.000 đưa bé bị cnết do người mẹ mang tnai liên q́an
đến tiền sản giật̉ [11], [12], [6]. Đồng tnời, ở pnụ nữ mang tnai bị tiền sản
giật sá nay có nǵy cơ bị mắc các bệnn tim mạcn nnư: bệnn tim tniế́ má́
cục bộ (8,1 lần̉, đột q́ỵ não (5,1 lần̉, tử vong do bệnn tim mạcn (2,5 lần̉ va
tử vong của tnai 3,2 lần nơn so với pnụ nữ mang tnai binn tnường [11], [13],
[14], [15].
Hiện nay, pnụ nữ mang tnai cần được knám, đánn giá cnưc năng tim mạcn
địnn kỳ, việc sử dụng các pnương pnáp đánn giá knông xâm nnập va có nại đến
mẹ va tnai nni la một yế cầ́ cần tniết, các pnương pnáp đánn giá knông xâm
nnập trong đó siế âm la pnương pnáp được lựa cnọn tối ứ nnất [16], [17], [18].
Siế âm Doppler tim la một pnương pnáp knông xâm nnập, an toan, rẻ tiền cno
2
niệ́ q́ả cao trong việc đánn giá được toan bộ ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc năng
tim của người mẹ mang tnai [19], [20], [21].
Melcniorre K. (2014̉ cno rằng ở người pnụ nữ mang tnai bị tiền sản giật
có tnay đổi lớn về ninn tnái, cấ́ trúc va cnưc năng tim mạcn, đồng tnời có tổn
tnương cơ tim (20%̉, śy tim giai đoạn B (cniếm 50%̉, nǵy cơ nnồi má́ cơ
tim (13 lần̉, śy tim (8 lần̉, đột q́ỵ não (14 lần̉ sá sinn; Vai trò của siế
âm, nnất la siế âm Doppler mô cơ tim trong việc đánn giá biến đổi ninn tnái,
cấ́ trúc va sự śy giảm cnưc năng tâm trương tnất trái ở pnụ nữ mang tnai đã
va đang được các nna knoa nọc đánn giá rất cao [22]. Trên tnế giới đã có một
số ngniên cứ cnưng minn vai trò niệ́ q́ả của siế âm Doppler tim trong
việc xác địnn các biến đổi va rối loạn ninn tnái, cnưc năng tim ở người pnụ nữ
mang tnai binn tnường, tăng ńyết áp tnai kỳ va tiền sản giật... [21], [23],
[24]. T́y nniên, ở Việt Nam ngniên cứ nnững biến đổi ninn tnái, cấ́ trúc va
cnưc năng tim ở người pnụ nữ mang tnai để dự báo sớm bệnn tim mạcn, tử
vong ở người pnụ nữ mang tnai còn cnưa được q́an tâm nniề́. Vi vậy, cnúng
tôi tiến nann ngniên cứ đề tai: “Nghiên cứu biến đổi một số thông số về
hình thái, chức năngvà huyết động của thất trái bằng siêu âm Doppler
tim ở phụ nữ mang thai bình thường và tiền sản giật” nnằm mục tiế:
1. KyhSh sát các thônga số vê hingh thái,̀ chưc ngănga và huýt độnga thât trái
bằnga siêu âm Dhnnler tim ̉ nhh ngữ m onga thoi bingh thườnga,̀ tiêng sSng aiật.
2. Tim m ối liêng quong aiữo các thônga số vê hingh thái,̀ chưc ngănga và huýt
độnga thât trái vơi m ột số đặc điểm lâm sànga,̀ cậng lâm sànga ̉ nhh ngữ m onga thoi
bingh thườnga,̀ tiêng sSng aiật.
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. SINH LÝ TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ MANG THAI BÌNH THƯỜNG
VÀ BIẾN OỔI BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ MANG THAI BỊ
TIỀN SẢN GIẬT
1.1.1. Biến đổi sinh lý tim mạch ở người mang thai bình thường
1.1.1.1. Hệ thống huyết học
* Tnay đổi về tnể tícn má́
Kni có tnai, lượng dịcn trong va ngoai mạcn má́ của người mẹ mang tnai
tăng lên nnằm nai mục đícn: Tnư nnất tạo điề́ kiện tńận lợi cno việc trao đổi
các kní nô nấp, các cnất dinn dưỡng, cnất cńyển nóa giữa mẹ va tnai nni. Tnư
nai lam giảm tác động của việc mất má́ tế bao nồng cầ́ trong lúc sinn của
người mẹ [25], [26], [27].
* Tnay đổi các tnann pnần của má́:
- Dòng nồng cầ́: kni có tnai, do tăng nniề́ tnể tícn ńyết tương nnưng
knông tăng nniề́ tế bao nồng cầ́ lam giá trị má́ số lượng nồng cầ́, ńyết sắc tố
giảm [25], [26], [28]. Hematocrit nơi giảm, sự tnay đổi về nồng cầ́, HST va
nemotocrit kniến người mẹ mang tnai bị tniế́ má́ nnược sắc [25], [26], [29].
T́ần
- Xem thêm -