BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------
Lại Thị Thu Th̉ỵ
NGHIÊN CỨU ANH HƯƯNG CỦ CCC YU TT ĐYN
CHẤT LƯỢNG KỈM TOACN BCOA CCOA TAI CHINH
DOẢNH NGHIỆP CO TN Đ U TƯ TRTRC TIYP
NƯỚC NGOAAI TẠI IỆT N̉M
Chu ỵên ngành: Kế toán
Mã số: 62.34.03.01
TOM TĂT LUẬN CN TIYN SY KINH TY
Hà Nội, 2018
Công trình được hoàn thành tại trương Đại hoc Thương Mại
Ngươi hướng dẫn khoa hoc:
1. PGS.TS. Phạm Đức Hiếu
2. PGS.TS. Phạm Thị Thu Th̉ỵ
Phản biện 1: PGS. TS. Phan Tru ng Kiên – ĐH Kinh tế
u ốc d n
Phản biện 2: TS. Hà Thị Ngoc Hà – Bô ̣ Tài chhnh
Phản biện 3: PGS. TS. Trương Thị Th̉ỵ – Hoc ̣iêṇ Tài chhnh
Lu ận án sẽ được bảo ̣ệ trước Hội đồng đánh giá lu ận án cấp Trương
hop tại ……………………………………………………………………...
ào hồi….. giơ…… ngàỵ ………. tháng ……. năm…………………….
Có thể tìm hiểu lu ận án tại:
Thư ̣iện
u ốc gia
Thư ̣iện Trương Đại hoc Thương mại
PH N MƯ Đ U
1. Sự cần thiết c̉a đề tài nghiên cứu
Hoạt đô ̣ng kiểm toán đô ̣c lâ ̣p co vai trò to lơn trong nên king tê tgi
trường. Kiểm toán đô ̣c lâ ̣p trong đo co kiểm toán BCTC trươc gêt đươc
xem ngư một công cụ để bảo vệ sự ổn đi ng của nên king tê tgông qua y
kiên kiểm toán va các kguếên cáo cguếnn môn cần tgiêt pgục vụ cgo việc
ra quếêt đi ng của các đối tương sử dụng tgông tin. Tuế nginn, vụ pgá sản
của tập đoan năng lương Enron cùng sự sụp đổ của công tế kiểm toán gang
đầu tgê giơi Artgur Andersen năm 2002 lam dấế lnn sự lo ngại vê CLKT
BCTC. Tiêp sau sự sụp đổ của Artgur Andersen la gang loạt các vụ bn bối
kgác đã đươc pgát giện, dẫn đên giảm lòng tin của các nga đầu tư vao vai
trò của kiểm toán độc lập trong việc xác ngận độ tin cậế của tgông tin tai
cgíng va vì vậế vấn đê đảm bảo CLKT BCTC trở nnn tgực sự cấp tgiêt.
Ngoai vai trò la công cụ quản ly king tê, kiểm toán độc lập còn la
một loại gìng king doang di cg vụ đươc pgáp luật tgừa ngận. Để co tgể duế
trì va pgát triển tgi trường, tgu gút đươc kgácg gang, bnn cạng việc đảm
bảo cgất lương xét trnn goc độ vê cguếnn môn tgì các công tế kiểm toán
độc lập cũng cần nâng cao cgất lương xét tgeo kgía cạng CLDV tgeo
gương đáp ưng ngu cầu kgácg gang. Bởi vậế, việc xem xét CLDV kiểm
toán dươi goc ngìn của kgácg gang cũng gêt sưc cần tgiêt. Tgeo số lin ̣u
đươc tổng gơp từ các báo cáo tổng kêt của Bô ̣ Tai cgíng va Hô ̣i KTV gang
nggê Vin ̣t Nam (VACPA),, xét tgeo cơ cấu kgácg gang đối vơi ngang kiểm
toán đô ̣c lâ ̣p, doang tgu từ các đối tương kgácg gang la các DN FDI luôn
cgiêm tỷ trọng cao ngất, luôn đạt mưc từ 40-50% tổng doang tgu toan
ngang. Xét tgeo tinu cgí doang tgu bìng quân trnn mô ̣t kgácg gang tgì
doang tgu từ đối tương kgácg gang la các DN FDI cũng luôn vươt trội so
vơi các đối tương kgácg gang kgác va so vơi bìng quân cgung toan ngang.
Co tgể kg̉ng đi ng, các DN FDI la đối tương kgácg gang tiêm năng ngất
của ngang kiểm toán đô ̣c lâ ̣p Việt Nam.
Kgông cgi co ngưng đong gop to lơn vơi ngang kiểm toán đô ̣c lâ ̣p
ma các DN FDI còn co ngưng đong gop vô cùng quan trọng đối vơi sự
pgát triển king tê của Việt Nam qua gần 30 năm goạt đô ̣ng: gop pgần tăng
tgu ngân sácg, cải tgiện cán cân tgang toán, la nguồn vốn bổ sung quan
trọng cgo công cuộc pgát triển king tê, cguếển di cg cơ cấu king tê tgeo
gương giện đại, nâng cao trìng độ kỹ tguật va công nggệ, pgát triển king tê
tgi trường ở Việt Nam, đưa nên king tê Việt Nam gội ngập vơi nên king tê
tgê giơi, giải quếêt công ăn việc lam, đao tạo nguồn ngân lực, nâng cao
mưc sống cgo người lao động. Từ ngưng đong gop quan trọng của các DN
FDI đối vơi ngang kiểm toán đô ̣c lâ ̣p cũng ngư đối vơi sự pgát triển king tê
của Vin ̣t Nam, co tgể tgấế việc nâng cao CLDV kiểm toán ng̀m đáp ưng
ngu cầu kgácg gang đối vơi loại gìng DN naế kgông cgi đảm bảo vin ̣c duế
trì va pgát triển kgácg gang cgo ngang kiểm toán đô ̣c lâ ̣p, ma còn tạo điêu
kin ̣n tguâ ̣n lơi cgo các DN FDI goạt đô ̣ng tại Vin ̣t Nam, từ đo gop pgần tạo
ra sự pgát triển bên vưng của nên king tê quốc dân.
Tgeo đo, ngginn cưu sing lựa cgọn đê tai “Nghiên cứu ảnh hưởng
của các yếu tố đến chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh doaanh nghiêp̣
có vốn đầu tư trực tiếp nức ngài tạii Vitt Nam” cgo luận án tiên sỹ của
mìng để đáng giá CLKT BCTC của các DN FDI dươi cả goc đô ̣ cguếnn
môn nggê nggin ̣p va goc đô ̣ CLDV từ đo giúp KTV va công tế kiểm toán
co ngưng quếêt đi ng, ngưng điêu cging pgù gơp để nâng cao CLKT BCTC
trnn cả gai goc đô ̣ naế.
2. Tổng qu an nghiên cứu ̣à nhận diện khoảng trống nghiên cứu
2.1. Các nghiên cứu ở nức ngài
2.1.1. Các nghiên cứu về đánh giá chch lương kiể htán
Cgất lương kiểm toán la một trong ngưng cgủ đê quan trọng ngất
trong các ngginn cưu vê kiểm toán (Kit, 2005),. Tuế nginn, đáng giá cgất
lương kiểm toán lại kgông gê dễ dang. Vì quá trìng cung cấp di cg vụ kiểm
toán la kgông tgể quan sát đươc bởi bnn tgư ba (Krisgnan va Scgauer,
2000),, nnn trong các ngginn cưu tgực nggiệm các nga ngginn cưu đã lựa
cgọn gai pgương pgáp để đo lường cgất lương kiểm toán, đo la: pgương
pgáp trực tiêp va/goặc pgương pgáp gián tiêp.
Pgương pgáp đo lường trực tiêp CLKT BCTC la pgương pgáp đáng
giá CLKT từ cgíng quá trìng kiểm toán của KTV. Pgương pgáp naế đòi
gỏi các nga ngginn cưu pgải tgam gia trực tiêp vao ngom kiểm toán ngư
các KTV đô ̣c lâ ̣p, goặc đươc quếên trực tiêp truế cập vao các giấế tờ lam
việc va gồ sơ kiểm toán của KTV, goặc đươc tgam gia vao kiểm tra cgéo
(peer review), việc tgực giện quá trìng kiểm toán co linn quan đên từng
gơp đồng kiểm toán cụ tgể (Carlin va cộng sự, 2009),.
Pgương pgáp gián tiêp đo lường CLKT BCTC la pgương pgáp đáng
giá CLKT tgông qua các ếêu tố ảng gưởng. DeAngelo (1981), trong
ngginn cưu “Audihtr Size and Audih Qualihy” đã đê xuất quế mô của công
tế kiểm toán la một cgi số để đo lường CLKT vì các công tế lơn gơn sẽ co
các điêu kiện tốt gơn để tgực giện kiểm toán. Sau ngginn cưu của
DeAngelo, ngiêu ngginn cưu tgực nggiệm kgác tiên gang kiểm đi ng mối
quan gệ giưa quế mô của công tế kiểm toán va CLKT (Krisgnan va
Scgauer, 2000; Ajmi, 2009; Lawrence va cô ̣ng sự, 2011), cũng ngư vin ̣c đo
lường CLKT mô ̣t cácg gián tiêp tgông qua các ếêu tố ảng gưởng kgác đên
CLKT trở nnn pgổ biên gơn. Vì tgê, pgần tiêp tgeo luận án sẽ gệ tgống
goa các ếêu tố ảng gưởng tơi CLKT BCTC tgeo cácg đáng giá gián tiêp.
2.1.2. Các yếu hố ảnh hưởng đến chch lương kiể htán
Qua tổng gơp, co tgể gệ tgống goa các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT
tgang các ngom sau:
Các ỵếu tố thu ộc KT
Trình độ chuyên ̉ôn; Mức độ chuyên sâu ngành nghề của khách
hàng; Kinh nghiệ̉;Thái độ hhận hrọng nghề nghiệp của KTV; Tính độc lập
của KTV
Các ỵếu tố thu ộc công tỵ kiểm toán
Quy ̉ô công hy kiể htán; Chính sách kiể stáh chch lương của
công hy kiể htán; Thời kỳ kiể htán; Sự cung ccp dịch vụ phi kiể htán;
Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàn
Các ỵếu tố thu ộc khách hàng kiểm toán
Mức độ rủi rt hrtng kinh dtanh của DN khách hàng; Hệ hhống kiể
stáh nội bộ của DN khách hàng
Các ỵếu tố môi trương bên ngoài
Sự cạnh hranh hrtng hhị hrường kiể htán; Hệ hhống chunn ̉ực và
luậh kế htán, kiể htán
2.2. Các nghiên cứu trưang nức
Tổng gơp các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT đươc ngginn cưu cũng
ngư đươc đê câ ̣p đên trong các ngginn cưu tại Vin ̣t Nam co tgể gệ tgống
goa tgang các ngom ếêu tố sau:
Các ỵếu tố thu ô ̣c kiểm toán ̣iên
Phương pháp luâ ̣n, hhái đô ̣ htài nghi nghề nghiê ̣p của KTV; Năng
lực và ̉ức đô ̣ chuyên sâu; Tính đô ̣c lâ ̣p của KTV; Nhiê ̣̉ kỳ kiể htán;
Tuân hhủ CMKT và đạt đức nghề nghiê ̣p
Các ỵếu tố thu ô ̣c công tỵ kiểm toán
Quy ̉ô công hy kiể htán; Mức đô ̣ chuyên ngành của công hy kiể
htán; Chi phí kiể htán; Tô chức KSCc hư bên hrtng; Hình hhức sở hưu
DNKT; Phạ̉ vi cung ccp các dịch vụ của công hy kiể htán
Các ỵếu tố bên ngoài
Giá phí kiể htán; Hê ̣ hhống pháp ly; Tô chức KSCc hư bên ngtài;
Chch lương đàt hạt nhân lực kiể htán; Sự cạnh hranh hrên hhị hrường;
Đă ̣c điể của khách hàng kiể htán
2.3. Khaảng trưống nghiên cứu vê chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i
ch́nh
Từ tổng quan ngginn cưu trong va ngoai nươc co tgể tgấế so vơi các
ngginn cưu vê CLKT BCTC trnn tgê giơi va kgu vực, các ngginn cưu vê
CLKT BCTC tại Việt nam còn kgá kginm tốn vơi số lương quá ít ỏi. Hơn
nưa, trong số các ngginn cưu vê CLKT còn kgá kginm tốn ở Vin ̣t Nam,
cgưa co ngginn cưu nao đê cập tơi CLKT BCTC các DN FDI. Bnn cạng
đo, gầu gêt các ngginn cưu vê CLKT cgi đê cập đên một goc độ (goặc từ
pgía người cung cấp di cg vụ la các công tế kiểm toán goặc từ pgía người
sử dụng di cg vụ la kgácg gang kiểm toán – kgácg tgể kiểm toán),. Co rất ít
các ngginn cưu xem xét cả gai goc độ.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Ngginn cưu đươc tgực giện ng̀m gương tơi các mục tinu sau:
Hn ̣ tgống goa, bổ sung va gop pgần goan tgiện cơ sở ly tguếêt vê
CLKT va các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT BCTC dươi goc đô ̣ cguếnn
môn nggê nggin ̣p cũng ngư dươi goc đô ̣ CLDV.
Xác đi ng các ếêu tố va lương goa mưc độ ảng gưởng của các ếêu tố
đên CLKT BCTC DN FDI ở Việt Nam trnn 2 goc ngìn.
Đê xuất các kguếên nggi ng̀m nâng cao CLKT BCTC của các DN
FDI do các công tế kiểm toán độc lập ở Việt Nam tgực giện dươi goc đô ̣
cgất lương CMNN cũng ngư dươi goc đô ̣ CLDV.
4. C u hỏi nghiên cứu
Để tgực giện mục tinu ngginn cưu, đê tai sẽ tập trung pgân tícg va trả
lời các câu gỏi sau:
Câu 1: CLKT BCTC va các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT BCTC dươi
goc đô ̣ cguếnn môn nggê nggin ̣p cũng ngư dươi goc đô ̣ CLDV?o
Câu 2: Các ếêu tố va mưc độ ảng gưởng của các ếêu tố đên CLKT
BCTC DN FDI dươi goc ngìn của các KTV va goc ngìn của kgácg gang
kiểm toán?o
Câu 3: Các kguếên nggi ng̀m nâng cao CLKT BCTC DN FDI tại
Vin ̣t Nam?o
5. Đối tượng ̣à phạm ̣i nghiên cứu
5.1.Đối tượng nghiên cứu
CLKT BCTC va ảng gưởng của các ếêu tố đên CLKT BCTC DN
FDI.
5.2. Phạim vi nghiên cứu
+ Kgông gian: đê tai tiên gang kgảo sát tại các công tế kiểm toán đô ̣c
lâ ̣p ở Vin ̣t Nam va các DN FDI bao gồm các DN 100% vốn đầu tư nươc
ngoai va các DNLD goạt đô ̣ng trong ling vực pgi tai cgíng tại Việt Nam.
+ Tgời gian: Luâ ̣n án tgu tgâ ̣p các số lin ̣u vê các DN FDI va goạt
đô ̣ng KTĐL ở Vin ̣t Nam trong giai đoạn từ 2011 đên 2016.
6. Phương pháp nghiên cứu
Pgương pgáp ngginn cưu đươc sử dụng trong luận án la pgương pgáp
ngginn cưu đi ng tíng kêt gơp vơi pgương pgáp ngginn cưu đi ng lương.
7. Đóng góp c̉a lu ̣n án
7.1. Các đóng góp vê mặt lý luận
Tgư ngất, dựa vao các ngginn cưu tiên ngiệm vê CLKT, luận án gệ
tgống goa, tổng gơp va pgân loại các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT tgeo các
goc ngìn kgác ngau, gop pgần bổ sung va goan tgin ̣n ly luâ ̣n vê CLKT
BCTC.
Tgư gai, luận án cgi rõ vai trò của các ly tguếêt king tê lam nên tảng
cgo ngginn cưu vê kiểm toán va CLKT.
7.2. Các đóng góp vê mặt tḥc tiễn
Tgư ngất, kêt quả ngginn cưu tgực nggiệm cgo tgấế, dươi goc độ
cguếnn môn nggê nggiệp, co 09/11 ếêu tố ảng gưởng tguận cgiêu co y
nggia tgống kn đên CLKT vơi 33 tinu cgí đo lường. Dươi goc đô ̣ CLDV,
co 5/6 ếêu tố ảng gưởng tguận cgiêu co y nggia tgống kn đên CLDV kiểm
toán vơi 21 tinu cgí đo lường.
Tgư gai, kêt quả ngginn cưu cũng cgo tgấế co sự kgác ngau trong
quan điểm của các KTV va kgácg gang kiểm toán đối vơi CLKT BCTC
đươc cung cấp bởi các công tế kiểm toán Big4 va Non-Big4.
Tgư ba, từ kêt quả ngginn cưu tgực nggiệm, luâ ̣n án đưa ra các
kguếên nggi cgo các DNKT ng̀m nâng cao CLKT BCTC dươi goc đô ̣
cguếnn môn nggê nggin ̣p, đồng tgời nâng cao CLDV đáp ưng ngu cầu
kgácg gang.
8. Kết cấu c̉a lu ận án
Ngoai pgần mở đầu va kêt luâ ̣n, luận án gồm 5 cgương:
Cgương 1: Ly luâ ̣n cơ bản vê cgất lương kiểm toán báo cáo tai cgíng
va các ếêu tố ảng gưởng đên cgất lương kiểm toán báo cáo tai cgíng
Cgương 2: Đă ̣c điểm của các doang nggin ̣p co vốn đầu tư trực tiêp
nươc ngoai va goạt đô ̣ng kiểm toán đô ̣c lâ ̣p ở Vin ̣t Nam
Cgương 3: Tgiêt kê ngginn cưu va pgương pgáp ngginn cưu
Cgương 4: Kêt quả ngginn cưu va tgảo luâ ̣n
Cgương 5: Kêt luâ ̣n va các kguếên nggi từ kêt quả ngginn cưu
CHƯƠNG 1: LY LUẬN CƠ BAN Ê CHẤT LƯỢNG KỈM TOACN
BCOA CCOA TAI CHINH A CCC YU TT ANH HƯƯNG ĐYN
CHẤT LƯỢNG KỈM TOACN BCOA CCOA TAI CHINH
1.1. Cơ sơ ll thu ỵết
1.1.1. cy hhuyếh đại diện
1.1.2. cy hhuyếh các bên liên quan
1.1.3. cy hhuyếh quản ly
1.1.4. cy hhuyếh hhê chế
1.2. Kiểm toán báo cáo tài chhnh ̣à chất lượng kiểm toán báo cáo tài
chhnh
1.2.1. Kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh
1.2.2. Chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh
1.2.2.1. Chch lương kiể htán BCTC dươi goc đô ̣ chuyên ̉ôn nghề nghiệp
Tgeo quan điểm truếên tgống của ngiêu nga ngginn cưu vê CLKT
cgo r̀ng, CLKT BCTC la khả năng pháh hiêṇ và bát cát các sai phạ̉
hrọng yếu.
Gần đâế, các nga ngginn cưu đã gương trọng tâm ngginn cưu sang
việc đáng giá CLKT b̀ng cácg so sáng mưc độ tgực giện công việc kiểm
toán so vơi các CMKiT gaế CLKT đươc xem xét tgông qua viê ̣c huân hhủ
chunn ̉ực chuyên ̉ôn và đạt đức nghề nghiê ̣p kiể htán.
1.2.2.2. Chch lương kiể htán BCTC dươi goc đô ̣ chch lương dịch vụ
Xét tgeo kgía cạng di cg vụ, CLKT đươc đáng giá tgông qua cả mưc
độ gai lòng của người sử dụng tgông tin trnn BCTC (Angus Duff, 2004),
Thảo lu ận ̣à qu an điểm nghiên cứu ̣ề chất lượng kiểm toán c̉a
đề tài
Thet quan điể nghiên cứu của luâ ̣n án, CcKT BCTC se đươc đt
lường hhông qua ̉ức đô ̣ huân hhủ chunn ̉ực chuyên ̉ôn và đạt đức nghề
nghiêp̣ đông hhời se đươc đt lường hhông qua ̉ức đô ̣ hài long của khách
hàng kiể htán về CcDV kiể htán đươc cung ccp.
1.3. Các ỵếu tố ảnh hương đến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chhnh
1.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh
doứi góc đô ̣ chuyên môn nghê nghiêp̣
Các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT BCTC dươi goc đô ̣ cguếnn môn
nggê nggin ̣p đươc trìng baế tgeo các kguôn mẫu sau:
1.3.1.1. Các khuôn ̉ẫu của các hô chức nghề nghiệp
Kguôn mẫu CLKT của FRC (2008),
Kguôn mẫu của IAASB (2013),
1.3.1.2. Các khuôn ̉ẫu của giơi nghiên cứu học hhuậh
Kguôn mẫu CLKT của Francis (2011),
Kguôn mẫu CLKT của Knecgel va cộng sự (2013),
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh
doứi góc đô ̣ chất lượng dọch vu
Các ếêu tố ảng gưởng đên CLKT BCTC dươi goc đô ̣ CLDV vê cơ
bản đêu bao gam các ếêu tố trong mô gìng CLDV điển gìng SERVQUAL
của Parasuraman va cô ̣ng sự (1988), va ếêu tố sự cung cấp di cg vụ pgi
kiểm toán đươc ngiêu nga ngginn cưu pgát triển từ mô gìng gốc
SERVQUAL của Parasuraman va cô ̣ng sự (1988),.
Thảo lu ận ̣à qu an điểm nghiên cứu ̣ề các ỵếu tố ảnh hương đến
CLKT BCTC c̉a đề tài
Dươi goc đô ̣ cguếnn môn nggê nggin ̣p, luâ ̣n án tgeo quan điểm đáng
giá CLKT BCTC b̀ng cácg xem xét mưc độ tuân tgủ CMKiT tgông qua
các ếêu tố: Đầu vao, Đầu ra, va Bối cảng kiểm toán dựa trnn việc tícg gơp
kguôn mẫu vê CLKT của các tổ cgưc lập quế (FRC, 2008; IAASB, 2013),
va gơi y của các nga ngginn cưu gọc tguật vê CLKT ngư Francis (2011),,
Knecgel va cô ̣ng sự (2013),.
Dươi goc đô ̣ CLDV, CLKT BCTC sẽ đươc đo lường tgông qua các
ếêu tố ảng gưởng đên CLDV kiểm toán dựa tgeo mô gìng SERVQUAL
của Parasuraman va cộng sự (1988),, đồng tgời luâ ̣n án bổ sung tgnm ếêu
tố sự cung cấp di cg vụ pgi kiểm toán, đâế la ếêu tố cũng đã đươc ngiêu
nga ngginn cưu vê CLKT kg̉ng đi ng vê sự tác đô ̣ng đên CLDV kiểm toán.
Tổng kết Chương 1
Trong Cgương naế, luâ ̣n án đã gn ̣ tgống goa, bổ sung va gop pgần
goan tgin ̣n ngưng vấn đê ly luâ ̣n cơ bản vê CLKT BCTC va các ếêu tố ảng
gưởng đên CLKT BCTC. Luâ ̣n án đã trìng baế va pgân tícg nô ̣i dung các
ly tguếêt nên tảng lam cơ sở cgo ngginn cưu CLKT va các ếêu tố ảng
gưởng đên CLKT, bao gồm: ly tguếêt đại din ̣n, ly tguếêt các bnn linn quan,
ly tguếêt quản ly va ly tguếêt tgể cgê. Luâ ̣n án cũng đã pgân tícg va tổng
gơp các quan điểm kgác ngau vê CLKT BCTC dươi gai goc độ: cguếnn
môn nggê nggin ̣p, va CLDV từ đo đưa ra quan điểm ngginn cưu của luâ ̣n
án vê cgất lương kiểm toán BCTC.
CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐỈM CỦ CCC DOẢNH NGHIỆP CO TN
Đ U TƯ TRTRC TIYP NƯỚC NGOAAI A HOAẠT ĐĐ̣NG KỈM
TOACN ĐĐ̣C LẬP Ư IỆT N̉M
2.1. Hoạt đô ̣ng đầu tư trực tiếp nước ngoài ơ iêṭ nam
2.2. Doanh nghiêp̣ có ̣ốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ơ iêṭ Nam
2.2.1. Khái quát vê các doaanh nghiêp̣ có vốn đầu tư trực tiếp nức ngài
ở Viêṭ Nam
2.2.2. Hê ̣ thống kế taán của các doaanh nghiêp̣ có vốn đầu tư trực tiếp
nức ngài ở Vitt Nam
2.1.4.1. Chứng hư kế htán
Đối vơi các DN 100% vốn nươc ngoai tgì pgần lơn tự xâế dựng gệ
tgống cgưng từ kê toán rinng cgo DN mìng va tự in goa đơn bán gang vì
pgần lơn ngưng DN naế la công tế con của công tế mẹ co trụ sở cgíng ở
nươc ngoai nnn pgụ tguộc vao công tế mẹ.
Đối vơi DNLD, tùế tguộc vao đặc tgù của ngang nggê king doang
ma DN co tgể sử dụng gệ tgống cgưng từ kê toán tgeo quế đi ng gaế gệ
tgống cgưng từ kê toán tgông dụng kgác.
2.1.4.2. Hệ hhống hài khtản
DN 100% vốn đầu tư nươc ngoai tgường sử dụng các tai kgoản kê
toán bổ sung tgnm ngoai gn ̣ tgống tai kgoản đươc quế đi ng tgeo Cgê độ kê
toán DN goă ̣c sử dụng tgeo gn ̣ tgống tai kgoản của công tế mẹ.
Vơi DNLD cgủ ếêu goạt động king doang trong nươc, ngang nggê
king doang kgông co đặc tgù rinng tgì tgường sử dụng gệ tgống tai kgoản
kê toán tgeo quế đi ng của Bộ tai cgíng. Vơi các DNLD cgú trọng pgát
triển ở tgi trường tgê giơi tgì tgường bổ sung tgnm tai kgoản để pgản áng
các nggiệp vụ king tê pgát sing ma kgông tguộc gệ tgống tai kgoản kê toán
Vin ̣t Nam quế đi ng.
Vin ̣c sử dụng các tai kgoản bổ sung naế đươc sự cgấp ngâ ̣n của Bô ̣
Tai cgíng cũng ngư cơ quan tguê.
2.1.4.3. Sô kế htán
DN FDI pgải tuân tgủ các quế đi ng cgung vê sổ kê toán đươc quế
đi ng tại Cgê độ kê toán DN Việt Nam vê mở sổ kê toán, ggi cgép sổ kê
toán, sửa cgưa sai sot, lưu trư bảo quản sổ kê toán, xử ly vi pgạm.
2.1.4.4. Bát cát hài chính
BCTC của DN FDI pgải đươc lập trnn cơ sở số liệu của các sổ kê
toán đươc ggi cgép từ các cgưng từ kê toán gơp lệ, gơp pgáp.
Bnn cạng đo, dựa trnn các BCTC đã lâ ̣p tại Vin ̣t Nam, các DN FDI
còn pgải lâ ̣p mô ̣t BCTC để pgục vụ cgo vin ̣c gơp ngất BCTC tại các công
tế mẹ ở nươc ngoai. Các BCTC naế cần tuân tgủ tgeo các quế đi ng vê lâ ̣p
BCTC của IFRS cũng ngư tuân tgủ các cguân mực kê toán của quốc gia
công tế mẹ đă ̣t trụ sở. Tuế nginn, các BCTC naế kgông đươc sử dụng để
pgục vụ cgo công tác kiểm toán BCTC tại Vin ̣t Nam. Bởi vâ ̣ế, các BCTC
đươc lâ ̣p tgeo IFRS va tgeo các cguân mực kê toán của quốc gia công tế
mẹ đă ̣t trụ sở ǹm ngoai pgạm vi ngginn cưu của luâ ̣n án. Noi cácg kgác,
các đă ̣c điểm của các BCTC naế kgông co ảng gưởng đên CLKT BCTC tại
các DN FDI.
2.3. Hoạt đô ̣ng kiểm toán đô ̣c l ̣p ơ iêṭ Nam
2.3.1. Ṣ hình th̀nh v̀ phát trưiển của kiểm taán đô ̣c lâ ̣p ở Vitt Nam
2.3.2. Môi trưường pháp lý vê kiểm taán đô ̣c lâ ̣p ở Vitt Nam
2.3.3. Kiểm saát chất lượng haạit đông
̣ kiểm taán đô ̣c lâ ̣p tạii Vitt Nam
2.3.3.1. Qui định về kiể stáh chch lương htạh động kiể htán đô ̣c lâ ̣p
Các văn bản pháp ly về kiể stáh chch lương htạh động kiể htán
đô ̣c lâ ̣p
Chunn ̉ực kiể stáh chch lương số 1: Kiể stáh chch lương DN
hhực hiện kiể htán, stáh xéh BCTC, dịch vụ đả̉ bảt và các dịch vụ liên
quan khác
Chunn ̉ực Kiể stáh chch lương htạh động kiể htán bát cát hài
chính
2.3.3.2. Htạh đô ̣ng kiể stáh chch lương kiể htán bát cát hài chính của
các công hy kiể htán đô ̣c lâ ̣p hư bên ngtài hại Việh Nả hhời gian qua
(ngtại kiể)
Tổng kết Chương 2
Cgương 2 đã kgái quát ngưng nô ̣i dung cơ bản vê goạt đô ̣ng đầu tư
trực tiêp nươc ngoai ở Vin ̣t Nam, tổng quan vê các DN FDI tại Vin ̣t Nam
cũng ngư gn ̣ tgống kê toán của các DN naế.
Bnn cạng đo, Cgương 2 cũng tập trung trìng baế vê goạt đô ̣ng KTĐL
ở Vin ̣t Nam bao gồm li cg sử gìng tgang va pgát triển của KTĐL, môi
trường pgáp ly vê KTĐL ở Vin ̣t Nam va công tác KSCL KTĐL ở Vin ̣t
Nam tgời gian qua. Tgông qua đo, luận án đã pgát giện kgoảng trống
ngginn cưu vê CLKT BCTC trnn kgía cạng tgực tiễn. Các pgát giện naế
tiêp tục củng cố cgo quan điểm cần pgải tiêp cận vấn đê CLKT BCTC trnn
cả gai goc độ: cguếnn môn nggê nggiệp va CLDV ng̀m đáp ưng ếnu cầu
tuân tgủ cguân mực cguếnn môn, ếnu cầu của các cơ quan quản ly cguếnn
ngang, của DNKT ngưng đồng tgời cũng tgỏa mãn các ếnu cầu của kgácg
gang, trong bối cảng tgi trường kiểm toán Việt nam ngaế cang cạng trang
ngư giện naế.
CHƯƠNG 3: THIYT KY NGHIÊN CỨU A PHƯƠNG PHCP
NGHIÊN CỨU
3.1. Thiết kế nghiên cứu
3.1.1. Quy trưình nghiên cứu
Toan bô ̣ quế trìng ngginn cưu của luâ ̣n án đươc tgực giện ngư sau:
ấn đề nghiên cứu
CLKT BCTC va ảng gưởng của các ếêu tố đên CLKT BCTC DN FDI
tại Vin ̣t Nam
Cơ sơ ll thu ỵết
Tông quan về CcKT, CcDV và các yếu hố ảnh
hưởng đến CcKT, CcDV
Phỏng ̣ấn chu ỵên gia
Khảo sát thử
Tgang đo ngáp
lần 1
Tgang đo ngáp lần 2
Hoan cging bảng câu
gỏi va tgang đo
Khảo sát chhnh thức
Xử ll dữ liệu
Phân hích vơi công cụ SPSS
Kiểm định ̣à đưa ra
kết qu ả
Hình 3.1: Quy trưình nghiên cứu của đê t̀i
3.1.2. Mô hình nghiên cứu
3.1.2.1. Mô hình nghiên cứu chch lương kiể htán bát cát hài chính dươi
goc độ chuyên ̉ôn nghề nghiêp̣
Đầu vao
Đầu ra
- Tgái độ nggê nggiệp
- Trìng độ cguếnn môn
- Mưc độ cguếnn sâu
ngang nggê
- King nggiệm
- Tgời gian kiểm toán
- Tíng độc lập
- Quế trìng kiểm toán
- Tgủ tục KSCL
- Báo cáo của KTV
- BCTC đã kiểm toán
Bối cảng
- Tgi trường kiểm toán
- Hệ tgống pgáp luật
- Đặc điểm các doang
nggiệp FDI
Cgất lương kiểm toán BCTC doang nggiệp FDI
3.1.2.2. Mô hình nghiên cứu chch lương kiể htán bát cát hài chính dươi
goc độ chch lương dịch vụ
Pgương tiện gưu gìng
(Tangibles),
Tin cậế
(Reliabilitế),
Kgả năng đáp ưng
(Responsiveness),
Năng lực pgục vụ
(Assurance),
Sự cảm tgông
(Empatgế),
Di cg vụ pgi kiểm toán
(Non-Audit Service),
Cgất lương di cg vụ kiểm
toán BCTC
3.2. Phương pháp thu th ̣p dữ liệu ̣à qu ỵ trình thực hiêṇ trong
nghiên cứu định thnh
3.2.1. Thu thâp̣ doư liêụ
3.2.2. Quy trưình tḥc hiêṇ
Tgực gin ̣n pgỏng vấn bán cấu trúc vơi các cguếnn gia tgông qua 02
bảng sơ tgảo vê các ếêu tố va các tguô ̣c tíng của các ếêu tố ảng gưởng đên
CLKT BCTC dươi goc đô ̣ cguếnn môn nggê nggin ̣p va dươi goc đô ̣
CLDV. Sau đo, luâ ̣n án tgực gin ̣n pgỏng vấn sâu vơi các cguếnn gia tgông
qua các câu gỏi mở để tgu tgâ ̣p y kiên của các cguếnn gia.
3.3. Phương pháp thu th ̣p ̣à xử ll dữ liêu ̣ trong nghiên cứu định
lượng
3.3.1. Thu thâp̣ doư liêụ
3.3.2. Phương pháp xử lý doư liêụ đ̣nh lượng
3.3.2.1. Mã hoa dư liêụ
3.3.2.2. Phương pháp hhống kê ̉ô hả
3.3.2.3. Phương pháp phân hích độ hin cậy của hhang đt
3.3.2.4. Phương pháp phân hích yếu hố khá̉ phá
3.3.2.5. Phương pháp phân hích hôi quy
Tổng kết Chương 3
Trong Cgương naế, tác giả đã trìng baế tgiêt kê ngginn cưu của luâ ̣n
án, gồm 2 giai đoạn la ngginn cưu đi ng tíng va ngginn cưu đi ng lương; quế
trìng ngginn cưu gồm 5 bươc từ xác đi ng vấn đê ngginn cưu đên pgân tícg
kêt quả ngginn cưu. Luâ ̣n án đã đê xuất gai mô gìng ngginn cưu: mô gìng
ngginn cưu CLKT BCTC dươi goc đô ̣ cguếnn môn nggê nggin ̣p va mô
gìng ngginn cưu CLKT BCTC dươi goc đô ̣ CLDV.
Bnn cạng đo, tác giả cũng trìng baế pgương pgáp tgu tgâ ̣p va xử ly
dư lin ̣u đi ng tíng, pgương pgáp tgu tgâ ̣p va xử ly dư lin ̣u đi ng lương, gồm
các nội dung cụ tgể ngư: cgọn mẫu, tgiêt kê bảng câu gỏi, mã goa dư lin ̣u
va các pgương pgáp đươc áp dụng để xử ly dư lin ̣u.
CHƯƠNG 4: KYT UA NGHIÊN CỨU A THAOA LUẬN
4.1. Kết qu ả nghiên cứu định thnh
4.1.1. Kết quả phỏng vấn chuyên gia
4.1.1.1. Kếh quả phỏng vcn bán ccu hrúc
Kêt quả pgỏng vấn bán cấu trúc ngư sau:
Dươi goc đô ̣ cguếnn môn nggê nggin ̣p, co 13 ếêu tố ảng gưởng đên
CLKT BCTC DN FDI gồm: (1), Tgái đô ̣ nggê nggin ̣p của KTV, (2), Trìng
đô ̣ cguếnn môn của KTV, (3), Mưc đô ̣ cguếnn sâu ngang nggê của KTV,
(4), King nggin ̣m của KTV, (5), Tgời gian kiểm toán, (6), Tíng đô ̣c lâ ̣p của
KTV, (7), Quế trìng kiểm toán, (8), Tgủ tục KSCL của công tế kiểm toán,
(9), Báo cáo của KTV, (10), BCTC đã kiểm toán, (11), Tgi trường kiểm
toán, (12), Hn ̣ tgống pgáp luâ ̣t, (13), Đă ̣c điểm của các DN FDI.
Dươi goc đô ̣ CLDV, co 6 ếêu tố ảng gưởng đên CLKT BCTC DN
FDI gồm: (1), Pgương tin ̣n gưu gìng, (2), Sự tin câ ̣ế, (3), Kgả năng đáp ưng
ngu cầu kgácg gang, (4), Năng lực pgục vụ, (5), Sự cảm tgông, (6), Sự cung
cấp di cg vụ pgi kiểm toán.
4.1.1.2. Kếh quả phỏng vcn sâu
Kêt quả của pgỏng vấn sâu: tác giả va các cguếnn gia đã tgống ngất
bổ sung va điêu cging 14 biên.
4.1.2. Kết quả khảa sát vê haạit đô ̣ng kiểm saát chất lượng kiểm taán
Từ các kêt quả tgu tgâ ̣p đươc vê vin ̣c tgiêt lâ ̣p va tgực gin ̣n các cgíng
sácg KSCL tại Công tế TNHH Kiểm toán ABC va Công tế TNHH Kiểm
toán va Tư vấn XYZ, co tgể tgấế công tác KSCL kiểm toán từ bnn trong
của các công tế naế còn tồn tại ngưng vấn đê sau:
Các công tế kiểm toán tuế đã tgiêt lập quế trìng KSCL ngưng cgưa
tgực giện một cácg đầế đủ, vin ̣c tgực giện còn sơ sai mang nặng tíng đối
pgo vơi sự kiểm tra của các cơ quan cgưc năng. Việc tuân tgủ gệ tgống
CMKiT Việt Nam ngìn cgung la cgưa đầế đủ va đúng đắn ở mưc độ cần
tgiêt.
Các công tế kiểm toán cgưa tgực giện việc đáng giá lại kgácg gang
trong một kgoảng tgời gian ngất đi ng gaế kgi co tgaế đổi lơn trong công tế
kgácg gang.
4.2. Kết qu ả nghiên cứu định lượng
4.2.1. Kết quả nghiên cứu chất lượng kiểm taán doứi góc đô ̣ chuyên
môn nghê nghiêp̣
4.2.1.1. Thống kê ̉ô hả ̉ẫu
4.2.1.2. Kếh quả đánh giá chch lương hhang đt
Mô gìng giư nguếnn 14 ếêu tố đảm bảo cgất lương tốt, vơi 50 biên
đặc trưng.
4.2.1.3. Kếh quả phân hích yếu hố khá̉ phá
Qua đáng giá cgất lương tgang đo va pgân tícg EFA, luâ ̣n án ngận
diện co 11 tgang đo đại diện cgo các ếêu tố tác động đên CLKT vơi 42
biên đặc trưng.
4.2.1.4. Kếh quả phân hích hôi quy
Pgương trìng gồi quế cguân goa ngư sau:
CLKT = 0.263 CSKN + 0.217 TKS + 0.376 TDNN + 0.227 DLKT +
0.203 HTPL + 0.208 TDCM + 0.104 TGKT + 0.102 DDDN + 0.093
TTKT
Mưc độ tác động của các biên tgeo tgư tự từ cao đên tgấp sẽ la:
TDNN (0.376), -> CSKN (0.263), -> DLKT (0.227), -> QTKS (0.217), ->
TDCM (0.208), -> HTPL (0.203), -> TGKT (0.104), -> DDDN (0.102), ->
TTKT (0.093),
4.2.1.5. Kếh quả kiể định Independenh Sảple T-Tesh
Kêt quả cgo tgấế co sự kgác biệt co y nggia tgống kn giưa các công
tế Big 4 va Non-Big 4 vê các ếêu tố: quế trìng kiểm toán va tgủ tục kiểm
soát, trìng đô ̣ cguếnn môn của KTV. Mặt kgác kêt quả kiểm đi ng cũng cgo
tgấế kgông co sự kgác biệt co y nggia tgống kn giưa các công tế Big 4 va
Non – Big 4 vê các ếêu tố: CLKT, king nggin ̣m va mưc đô ̣ cguếnn sâu
ngang nggê, tgái đô ̣ nggê nggin ̣p, tíng đô ̣c lâ ̣p của KTV, gn ̣ tgống pgáp
luâ ̣t, tgời gian kiểm toán, đă ̣c điểm DN FDI, va tgi trường kiểm toán.
4.2.2. Kết quả nghiên cứu chất lượng kiểm taán doứi góc đô ̣ chất lượng
dọch vu
4.2.2.1. Thống kê ̉ô hả
4.2.2.2. Kếh quả đánh giá chch lương hhang đt
Mô gìng giư nguếnn 7 ếêu tố đảm bảo cgất lương tốt, vơi 26 biên đặc
trưng.
4.2.2.3. Kếh quả phân hích yếu hố khá̉ phá
Qua đáng giá cgất lương tgang đo va pgân tícg EFA, luâ ̣n án đã ngận
diện 6 tgang đo đại diện cgo các ếêu tố tác động đên CLDV kiểm toán va
1 tgang đo đại diện cgo CLDV kiểm toán vơi 24 biên đặc trưng.
4.2.2.4. Kếh quả phân hích hôi quy
Pgương trìng gồi quế cguân goa ngư sau:
CLD = 0.478 NLP + 0.242 PTHH + 0.546 DUKH + 0.240 PKT +
0.356 TCKH
Mưc độ tác động của các biên tgeo tgư tự từ mạng đên ếêu sẽ la:
DUKH (0.546), -> NLPV (0.478), -> TCKH (0.356), -> PTHH (0.242), ->
PKT (0.240),
Bnn cạng đo, để kiểm đi ng giả tguếêt co gaế kgông sự kgác bin ̣t vê
CLDV kiểm toán đươc cung cấp bởi các công tế kiểm toán Big 4 va NonBig 4 tgeo đáng giá của các kgácg gang la các DN FDI, luâ ̣n án bổ sung
tgnm biên giả CTKT va tgực gin ̣n gồi quế vơi biên giả. Kêt quả cgo tgấế,
giá tri biên kiểm soát CTKT la co y nggia tgống kn (Sig55%),, cgưng tỏcác
kgácg gang FDI cgo r̀ng, CLDV la tốt gơn kgi đươc cung cấp bởi các
công tế kiểm toán Big 4.
Tổng kết Chương 4
Trong Cgương naế, luâ ̣n án trìng baế kêt quả kiểm đi ng các mô gìng
ngginn cưu vê CLKT BCTC DN FDI. Kêt quả ngginn cưu cgo tgấế mưc
đô ̣ ảng gưởng của các ếêu tố đên CLKT BCTC DN FDI dươi goc đô ̣
cguếnn môn nggê nggin ̣p va goc đô ̣ CLDV. Đồng tgời, kêt quả ngginn cưu
cũng bổ sung một pgát giện đáng cgú y, đo la nêu dươi goc độ cguếnn môn
các KTV cgo r̀ng kgông co sự kgác biệt vê CLKT giưa các công tế tguộc
Big 4 va Non – Big 4, tgì ở cgiêu ngươc lại tgeo đáng giá của kgácg gang
ở kgía cạng CLDV đươc cung cấp lại co sự kgác bin ̣t co y nggia tgống kn
giưa gai ngom Big 4 va Non – Big 4.
CHƯƠNG 5: KYT LUẬN A CCC KHU YN NGHH T KYT UA
NGHIÊN CỨU
5.1. Kết lu ận
5.1.1. Kết luận vê chất lượng kiểm taán
CLKT la một kgái niệm pgưc tạp va đa cgiêu. Dựa trnn các goc ngìn
cũng ngư các cácg tiêp cận kgác ngau, CLKT cũng sẽ đươc đi ng nggia
kgác ngau. Trong pgạm vi ngginn cưu của luận án, CLKT đươc xem xét va
đáng giá dươi gai goc ngìn: goc ngìn của các KTV va goc ngìn từ pgía
kgácg gang kiểm toán.
5.1.2. Kết luận vê các yếu tố v̀ mức đô ̣ ảnh hưởng của các yếu tố đến
chất lượng kiểm taán aáa cáa t̀i ch́nh doaanh nghiêp̣ có vốn đầu tư trực
tiếp nức ngài tạii Viêṭ Nam
Tgư ngất, xét vê kgía cạng cguếnn môn nggê nggin ̣p, dươi goc ngìn
của các KTV, kêt quả ngginn cưu đi ng tíng cgo tgấế co 13 ếêu tố ảng
gưởng đên CLKT tguộc 3 ngom ếêu tố: ngom ếêu tố đầu vao (8 ếêu tố),;
ngom ếêu tố đầu ra (2 ếêu tố),; ngom ếêu tố bối cảng (3 ếêu tố),. Kêt quả
ngginn cưu đi ng lương cgo tgấế mưc đô ̣ ảng gưởng co y nggia tgống kn
của 09 ếêu tố đên CLKT BCTC DN FDI, trong đo co 06 ếêu tố tguô ̣c
ngom ếêu tố đầu vao va 03 ếêu tố tguô ̣c ngom ếêu tố bối cảng.
Tgư gai, xét vê kgía cạng CLDV, dươi goc ngìn của kgácg gang
kiểm toán la các DN FDI, kêt quả ngginn cưu đi ng tíng xác đi ng co 06 ếêu
tố ảng gưởng đên CLDV kiểm toán. Kêt quả ngginn cưu đi ng lương cgo
tgấế mưc đô ̣ ảng gưởng co y nggia tgống kn của 05 ếêu tố đên CLDV
kiểm toán.
5.2. Các khu ỵến nghị từ kết qu ả nghiên cứu
Trnn cơ sở kêt quả kiểm đi ng các mô gìng ngginn cưu vê CLKT
BCTC DN FDI, luâ ̣n án đưa ra các kguếên nggi đối vơi các công tế kiểm
toán đô ̣c lâ ̣p va các cơ quan ban gang cgíng sácg vê các giải pgáp ng̀m
nâng cao CLKT BCTC dươi gai goc đô ̣.
5.2.1. Khuyến ngḥ vê các giải pháp nâng caa chất lượng kiểm taán
doứi góc độ chuyên môn nghê nghitp
5.2.1.1. Các khuyến nghị hhet nhỏ yếu hố đầu vàt
- Xem thêm -