SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trung Tâm GDTX Lâm Đồng Môn: Hóa Học 11
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Cho NTK: N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65, Cl = 35,5.
O = 16, H = 1, Ag = 108, K = 39, Al = 27, Ba = 137.
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng:
A. Cân bằng điện li là cân bằng động
B. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch
C. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện
D. Axit, bazơ, muối là những chất điện li
Câu 2: Dung dịch đậm đặc của những chất được gọi là thủy tinh lỏng
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. K2SiO3 và BaSiO3 C. Ca2SiO3 và BaSiO3 D. Na2SiO3 và CaSiO3
Câu 3: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 6,72 gam B. 16,0 gam C. 11,2 gam. D. 5,6 gam
Câu 4: Trong dung dịch Na2CO3 0,01M. Nồng độ ion [CO32-] là:
A. 0,02M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,05M
Câu 5: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là :
A. Nước vôi đục dần, sau đó trong trở lại B. Nước vôi vẫn trong suốt
C. Nước vôi hoá đục D. Nước vôi trong 1 lúc, sau đó mới hoá đục
Câu 6: Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO2 B. CO C. NO D. SO2
Câu 7: Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là 4,03. Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là:
A. C5H10O2N B. C5H12O2N C. C5H11O2N D. C5H11O3N
Câu 8: Một oxit Nitơ có công thức NxOy trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 9: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm:
A. Cu(NO2)2, O2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. CuO, NO2
Câu 10: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, N2O5 B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 11: Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng ng.tố Cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than chì lại mềm. Đó là do:
A. Kim cương có cấu tạo mạng tinh thể ng.tử, còn than chì có cấu trúc lớp
B. Trong kim cương, mỗi ng.tử Cacbon đều tạo được 4 liên kết với ng.tử Cacbon khác.
C. Trong than chì vẫn còn e chuyển động tự do
D. liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
Câu 12: Độ dinh dưỡng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trung Tâm GDTX Lâm Đồng
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Hóa Học 11
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Cho NTK: N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65, Cl = 35,5.
O = 16, H = 1, Ag = 108, K = 39, Al = 27, Ba = 137.
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng:
A. Cân bằng điện li là cân bằng động
B. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch
C. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện
D. Axit, bazơ, muối là những chất điện li
Câu 2: Dung dịch đậm đặc của những chất được gọi là thủy tinh lỏng
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. K2SiO3 và BaSiO3
C. Ca2SiO3 và BaSiO3 D. Na2SiO3 và CaSiO3
Câu 3: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt
thu được là:
A. 6,72 gam
B. 16,0 gam
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam
2Câu 4: Trong dung dịch Na2CO3 0,01M. Nồng độ ion [CO3 ] là:
A. 0,02M
B. 0,1M
C. 0,01M
D. 0,05M
Câu 5: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là :
A. Nước vôi đục dần, sau đó trong trở lại
B. Nước vôi vẫn trong suốt
C. Nước vôi hoá đục
D. Nước vôi trong 1 lúc, sau đó mới hoá đục
Câu 6: Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO2
B. CO
C. NO
D. SO2
Câu 7: Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là 4,03.
Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là:
A. C5H10O2N
B. C5H12O2N
C. C5H11O2N
D. C5H11O3N
Câu 8: Một oxit Nitơ có công thức NxOy trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit
Nitơ đó là
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O5
Câu 9: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm:
A. Cu(NO2)2, O2
B. CuO, NO2, O2
C. Cu, NO2, O2
D. CuO, NO2
Câu 10: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, N2O5
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 11: Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng ng.tố Cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than
chì lại mềm. Đó là do:
A. Kim cương có cấu tạo mạng tinh thể ng.tử, còn than chì có cấu trúc lớp
B. Trong kim cương, mỗi ng.tử Cacbon đều tạo được 4 liên kết với ng.tử Cacbon khác.
C. Trong than chì vẫn còn e chuyển động tự do
D. liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
Câu 12: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của:
A. Nguyên tố Nitơ
B. K2O
C. P2O5
D. Nguyên tố N-P-K
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np2
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np3
Câu 14: Cho 100ml dd NaOH 1M tác dụng với 100ml dd axit photphoric 1M. Muối thu được sau phản
ứng là:
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4
D. NaH2PO4
Trang 1/36 - Mã đề thi 132
Câu 15: Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. pH > 7
B. pH < 7
C. pH = 7
D. [H+] < 10-7
Câu 16: Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hòa tan hết 6g A bằng dd HNO 3 đặc, nóng thì thoát ra 5,6 lít khí
nâu đỏ duy nhất (ở đkc). % khối lượng Fe trong mẫu hợp kim là:
A. 53,34
B. 46,66
C. 70
D. 64
Câu 17: Cho 100ml dung dịch NaCl 1M vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khối lượng kết tủa tạo thành
sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 14,35 gam
B. 17,0 gam
C. 5,85 gam
D. 34,0 gam
Câu 18: Tổng hệ số của phương trình Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O là
A. 19
B. 10
C. 24
D. 8
Câu 19: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 45. Công
thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C4H8O4
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. CH2O
+
Câu 20: Nồng độ [H ] trong dung dịch nào sau đây là lớn nhất:
A. HNO3 0,01M
B. CH3COOH 0,01M
C. HCl 0,01M
D. H2SO4 0,01M
Câu 21: Cho 200ml dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ [H +] trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 0,04M
B. 0,02M
C. 0,06M
D. 0,1M
Câu 22: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe3O4.
B. CuO.
C. MgO.
D. PbO.
Câu 23: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính:
A. Fe(OH)3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 24: Chỉ một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3
A. Dd Ba(OH)2
B. Quỳ tím
C. phenolphtalein
D. dd HCl
Câu 25: Trong thực tế người ta thường dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. CaCO3.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 26: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 6
B. 9
C. 4
D. 5
Câu 27: Axit (theo areniut) là chất khi tan trong nước phân li ra:
A. Cation kim loại
B. Anion OHC. Cation NH4+
D. Cation H+
Câu 28: Cho 3,5 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí
CO2 (đktc) và 3,83 gam muối clorua. Giá trị của V là:
A. 6,72
B. 3,36
C. 0,896
D. 0,672
Câu 29: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. HF
B. HClO
C. Mg(OH)2
D. AgNO3
2+
3+
Câu 30: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung
dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11 THPT
MÔN HÓA HỌC
Thời gian 45 phút
( Đề có 30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:……………………………………….
Lớp:………..
Mã đề 1101
Câu 1: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. K2SO4.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3 .
D. Fe(NO3)3.
Trang 2/36 - Mã đề thi 132
Câu 2: Các chất no sau đây là đồng đẳng của nhau: ( 1 ) CH2=CH-CH3.
( 2 ) CH2=CHCH2CH3
( 3 ) CH3-CH=CH-CH3.
( 4 )CH2=C(CH3)CH3.
A. (2), (4)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 3: Phát biểu nào ĐÚNG:
A. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí
B. Photpho đỏ độc
C. Photpho trắng không độc
D. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
Câu 4: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 40,7% C, 8,5% H, 23,6% N,
còn lại là O. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C2H5ON
B. C2H7O2N
C. C2H7ON
D. C2H5O2N
Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4:
A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm
B. thấy kết tủa trắng
C. thấy kết tủa xanh
D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu
Câu 6: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng:
A. 2,0.10-4M
B. 1,0.10-4M
C. 0,5.10-4M
D. 10.10-4M
Câu 7: Trong phân đạm NH4NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là:
A. 35%
B. 50%
C. 46%
D. 46,67%
Câu 8: Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH:
A. bằng 7 và < 7
B. > 7 và < 7
C. < 7 và > 7
D. đều bằng 7
Câu 9: Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) Ba(HCO3)2
+ K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn
là:
A. (1) và (2)
B. (1), (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3)
D. (1) và (3)
Câu 10: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31.
CTPT nào sau đây ứng với Z:
A. C3H9O3.
B. CH3O.
C. C2H6O2.
D. C2H6O .
Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng:
A. 13,0
B. 12,6
C. 1,4
D. 12,0
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ?
A. CaCO3 + dung dịch HNO3
B. NH3 + O2
C. Cu + dung
t
dịch HNO3
D. NH4Cl + NaNO3
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li:
A. NaCl
B. HNO 3 .
C. MgSO4
D. C 2 H 5OH
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. HNO3 là chất oxi hóa mạnh
B. HNO3 là axit mạnh C. HNO3 là phân
tử phân cực
D. HNO3 bền bởi nhiệt
Câu 15: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4NO3
B. NH4HCO3
C. (NH4)2Cr2O7
D. NH4NO2
Câu 16: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với
hiệu suất 80%?
A. 100 mol
B. 80 mol
C. 66,67 mol
D. 120 mol
Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Zn 2 , S 2 , Fe 3 , Cl
B.
Pt ,900o
2
Na , Ca 2 , Cl , CO 3
C. Cu 2 , SO 2 , Ba 2 , NO 3
4
D. Mg2+, CO3 2-, SO42-, Al3+
Trang 3/36 - Mã đề thi 132
Câu 18: Trong các chất cho sau đây chất nào là chất hữu cơ:
C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.
A. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH,CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.
B. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3.
C. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3, NH4HCO3.
Câu 19: Phản ứng nào KHÔNG đúng
A.
C.
2Fe NO3 2 t 2FeO 4 NO2 O 2
B.
4Fe NO 3 3 t 2Fe 2 O3 12 NO 2 3O 2
2 KNO 3 2 KNO 2 O 2
D.
2AgNO3 t 2Ag 2 NO 2 O 2
Câu 20: Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3?
A. FeO, SiO2, C
B. AlCl3, Cu, S
C. CuO, Ag, FeSO4
D. FeS, Fe2(SO4)3,
NaOH
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác: NH3 có những tính chất sau:
A. tinh axit
B. tính khử
C. tính kém bền nhiệt D. tính bazơ
Câu 22: Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất
là 3,36 l khí A (đktc). Công thức phân tử của A là:
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
2+
Câu 23: Xét phương trình: S + 2H H2S .
Đây là phương trình ion thu gọn của phản
ứng:
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
B. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S
C. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S
D. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S
Câu 24: Số oxi hoá của C trong các chất CO, C, CO2, Na2CO3 lần lượt là:
A. -2, 0, +4, +6
B. +2, 0, +4, +6
C. -2, 0, +4, +4
D. +2, 0, +4,
+4
Câu 25: Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là :
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết giữa phi kim với phi kim.
D. Liên kết giữa phi kim với kim loại.
Câu 26: Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính chất vật lý đặc trưng của
khí NH3?
A. Nhẹ hơn không khí.
B. Có mùi khai và xốc
C. Tan tốt trong nước.
D. Là chất khí có màu vàng nhạt
Câu 27: Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có khả năng nhận proton?
A. H2SO4.
B.
C. NaOH
D. KNO3.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Không có cả hai chất CaCO3 và
Ca(HCO3)2.
C. Chỉ có CaCO3
D. Chỉ có
Ca(HCO3)2.
Câu 29: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO 3)3. Khối
lượng kết tủa tạo ra là:
A. 10,7 gam
B. 8,56 gam
C. 22,47 gam
D. 7,49 gam
Câu 30: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 chỉ tạo sản phẩm
khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:
A. 0,225 mol và 0,053 mol
B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol
D. 0,15 mol và 0,11 mol
Cho: H: 1;
C: 12; N: 14; O : 16; Na: 23; P: 31; Cl: 35,5; K: 39; Fe: 56
HẾT
Trang 4/36 - Mã đề thi 132
Đáp án 1101:
1. B
8. B
15. B
22. C
29. D
2. B
9. C
16. B
23. A
30. C
3. A
10. C
17. B
24. D
TRƯỜNG THPT A
(NÂNG CAO)
4. A
11. B
18. D
25. C
5. A
12. A
19. A
26. D
6. B
13. D
20. C
27. D
7. A
14. D
21. D
28. C
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 11
ĐỀ CHÍNH
THỨC
Năm học : 2016 – 2017
Thời gian : 45 phút
A / TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 1213 1415 1617 1819 2021 2223 24
ĐÁP ÁN
Học sinh ghi câu trả lời vào bảng trên
Chọn câu trả lời đúng
1. Theo thuyết Bronstet , ion nào sau đây là lưỡng tính
A PO43B CO32C HSO4D HCO32. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau ( không kể sự phân li
của nước)
A3
B4
C5
D6
3. Trong một dung dịch có nồng độ ion OH- là 1.10-5M . pH của dung dịch đó là
A5
B4
C9
D 10
4. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A Dầu hỏa
B Nước
C Benzen
D Ete
5. Có thể thu khí NH3 bằng cách :
A Đẩy không khí bằng cách ngửa bình
B Sục khí NH3 qua nước
C Đẩy không khí bằng cách úp bình
D Tất cả đều sai
6. Để nhận biết ion PO43- , người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A AgNO3
B NH4NO3
C NaNO3
D NaCl
7. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất
A NH4NO3
B NH4Cl
C (NH2)2CO
D
(NH4)2SO4
8. Phải dùng bao nhiêu lít khí Nitơ để điều chế 17g NH3? Biết hiệu suất phản ứng
là 25% , các thể tích đo ở đktc .
A 44,8
B 22,4
C 1,12
D 4,48
9. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử
là:
A Giaays quỳ tím
B Al
C BaCO3
D Zn
10. Cho 200ml dung dịch NaOH pH =14 VÀO 200ml dung dịch H2SO4 0,25M thu
được dung dịch A . Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu ?
A 13,6
B 1,4
C 13,2
D 13,4
11. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol . Dung dịch nào dẫn điện tốt
nhất?
A. NH4NO3
B H3PO4
C NaCl
D Al2(SO4)3
12. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại ?
Trang 5/36 - Mã đề thi 132
A Dung dịch HNO3
B Dung dịch hỗn hợp NaNO3 + HCl
C Dung dịch NH4Cl
D Dung dịch FeCl3
13. Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O↑ + N2↑ + H2O . Nếu tỉ lệ thể
tích giữa hai khí N2O : N2 = 2:3 , thì sau phản ứng ta có tỉ lệ hệ số của Al, N2O, N
là bao nhiêu ?
A 23:4:6
B 46:6:9
C 46:2:3
D 46:9:6
14. Khi bón tro thực vật cho cây chính là ta đã bón loại chất nào sau đây cho
cây ?
A KNO3
B Xenlulozo
C K2CO3
D Cacbon
15. Dung dịch CH3COOH 0,043M có độ điện li 2%. pH của dung dịch đó là
A 1,37
B 1,7
C 2,5
D 3,07
16. Trộn V1(l) dung dịch axit HCl ( pH=5) với V2(l) dung dịch NaOH ( pH=9) theo
tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH =6?
A
=
B
=
C
D
=3
17. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A Fe3+, Na+, NO3-, OHB Fe3+, Na+, NO3 -, ClC Ag+, Na+, NO3 -, ClD Fe3+, Na+, OH- Cl18. Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48
(l) khí NO (duy nhất , ở đktc ) . Kim loại M là
A Ca
B Cu
C Al
D Zn
19. Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M VÀO 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Khối
lượng các muối tạo thành là
A 14,2g Na2HPO4 và 32,8g Na3PO4
B 28,4g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4
C 12g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4
D 24g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4
3+
20. Một dung dịch chúa các ion : x mol Fe , y mol Cl-; 0,03 mol SO42- và 0,05 mol
Mg2+. Đem cô cạn dung dịch thì thu được 8,75 g hỗn hợp các chất rắn khan. Trị số
của x và y lần lượt là
A 0,1 ; 0,02
B 0,03 ; 0,03
C 0,15 ; 0,01
D 0,02; 0,1
21. Một loại supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat, còn
lại gồm các chất không chứa photpho . Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A 48,52%
B 42,25%
C 39,76%
D
45,75%
22. Cho các dung dịch : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, Na2CO3, K2SO4. Có
thể nhân biết mấy dung dịch mà không cần thêm hóa chất nào cả ?
A Tất cả
B5
C4
D3
2+
3+
223. Một dung dịch tồn tại 3 ion : Cu , Al , SO4 , tác dụng vừa đủ với 800ml
dung dịch Ba(OH)2 O,5M , thu được kết tủa. Nung kết tủa đó trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 111,4g chất rắn. Khối lượng muối ban đầu là
A 50g
B 50,2g
C 60,2g
D 30,2g
24. Nung 37,6g muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được thu
được 16g chất rắn và hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng 21,6. Kim loại M là.
A Cu
B Zn
C Mg
D Ag
B / TỰ LUẬN (4 ĐIỂM )
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng :
Trang 6/36 - Mã đề thi 132
NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → H4P2O7
↓↗
↓
NH3
KNO3 → KNO2 → MnSO4
2. Hòa tan 4,53g một muối kép X có thành phần : Al3+, NH4+, SO42- và H2O kết
tinh vào nước cho đủ 100ml dung dịchY . Cho 20ml dung dịch Y tác dụng với dung
dịch NH3 dư, được 0,156g kết tủa . Lấy 20ml dung dịch Y cho tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư ,đun nóng thu được 0,932g kết tủa. Xác định công thức của muố
X
3. Cho 20,7g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 500ml dung dịch chứa
NaNO3 1M và HCl 2M , khuấy đều thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất )
trong dung dịch còn một kim loại chưa tan hết, thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào,
chất khí trên lại thoát ra đến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 200ml và thu
được 700ml dung dịch Y. Cho một nửa dung dịchY tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc kết tủa , rửa sạch rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu
được 12g chất rắn khan Z
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X
b) Tính nồng độ mol của ion (bỏ qua sự điện li của nước và sự thủy phân của các
ion) trong Y
………………………Hết…………………
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
HÓA HỌC 11
2
Câu 1: Dd X có chứa: 0,09 mol Na+; 0,02 mol SO4 và x mol OH. Dd Y có chứa ClO 4 , NO3 và y mol
H+; tổng số mol ClO 4 và NO3 là 0,04. Trô n X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điê ôn li
ô
của H2O) là:
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 11.
Câu 2: Cho muối AgNO 3 vào dung dịch muối X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng, kết tủa này tan trong HCl. X là.
A. NaCl
B. Na2SO4
C. Na2PO4
D. Na2S
Câu 3: Khi cho Cu vào dung dịch gồm HCl và KNO3, hiện tượng là
A. Cu tan dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu đỏ ngoài không khí.
B. Có khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
C. Cu tan, có khí màu nâu đỏ xuất hiện.
D. Cu tan, có khí mùi kahi bay ra.
Câu 4: Cho 0,3808 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ca(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,300.
B. 2,364.
C. 1,200.
D. 3,940.
Câu 5: Cho Ba(OH)2 vào muối X thấy xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng. Kết tủa này tan trong
HCl. X là
A. NH4Cl
B.(NH4)2SO4
C. NH4NO3
D. (NH4)2CO3
Câu 6: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào V ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng
kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 150.
B. 120.
C. 300.
D. 75.
Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
→
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Trang 7/36 - Mã đề thi 132
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Câu 8: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,98 gam.
B. 3,31 gam.
C. 2,33 gam.
D. 1,71 gam.
Câu 9: Nhỏ từ từ 188 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,016 mol Al 2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128. B. 2,568.
C. 1,560.
D. 5,064.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học : NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O .
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O .
Câu 11: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H
B. Xác định H và Cl
C. Xác định C và N
D. Xác định C và O
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 7.
B. 12.
C. 13.
D. 1,0.
Câu 13: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho
thêm hóa chất nào?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NH4HCO3
D. Na2CO3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 Hidrocacbon bằng oxi không khí (trong không khí, oxi
chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ
nhất cần dùng là
A. 70,0 lít.
B. 78,4 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al(OH)3.
Câu 16: Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 17: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, HClO4. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiê ôt đô ô thường là: A. 4.
B. 3.
C.
6.
D. 5.
Câu 18: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su.
Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng
cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
A. C10H12O.
B. C5H6O.
C. C3H8O.
D.
C6H12O.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al3+ 0,2M; Fe2+ a(M); Cl- 0,2M và SO42- b(M). Cô cạn dung
dịch
X thu được 6,21 gam chất rắn khan. Tỉ số b/a nhận giá trị là A. 0,5.
B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0.
Câu 20: Cho các phản ứng:
0
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc t khí X + khí Y + …
(4) FeS + H2SO4 loãng khí G + …
Trang 8/36 - Mã đề thi 132
…
(2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +…
0
(3) Cu + HNO3(đặc) t khí Z +…
0
(5) NH4NO2 t khí H + …
0
(6) AgNO3 t khí Z + khí I +
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 21: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, NaClO, NaF,
HCl, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là:
A. 3.
B. 5.
C.
6.
D. 4.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, sau phản ứng
thu được m gam chất tan. Giá trị của m là A. 21,92.
B. 27,68.
C. 25,44. D.
19,68.
Câu 23: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO42- và 37,3.
B. CO32- và 56,5.
C. SO42- và 30,1.
D. CO32- và 42,1.
Câu 24: Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng m C :mH:mO = 60:3,5:16. Biết khối lượng phân tử của X
nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử cacbon của X là A. 20 B. 10 C. 5 D. 12
Câu 25: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, H2O, NH4Cl, KHSO4, Ba(HCO3)2.
Số lưỡng tính là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 26: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn
X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:
A. NaOH và FeCl3
B. NaOH và K2SO4
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
Câu 27: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch gồm Al2(SO4)3 0,5M ;
H 2 SO 4 0,2M để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 210 ml.
B. 204 ml. C.
90 ml.
D. 180 ml.
Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,03M với V ml dung dịch HCl 0,01 M được 2V ml dung
dịch Y. Dd Y có pH là : A. 2. B. 12.
C. 13.
D. 1.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy một hidrocacbon no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) C4H8 có tất cả 3 đồng phân mạch hở
(e) C2H5OH và CH3OCH3 là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 30: Khi phân tích chất hữu cơ X, %O = 36,36%. CTPT của X là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H8O
D. C2H6O
Câu 31. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X
bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05
mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào
nhất sau đây? A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.
Câu 32. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch
HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó
có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+ và Fe3+ với một anion. Giá trị của V là:
A. 50,176.
B. 46,592.
C. 51,072.
D. 47,488.
Câu 33. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa (không chứa ion Fe3+) và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí trong đó có
một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 bằng 9,0. Phần trăm số mol của Mg trong
hỗn hợp X gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 25,0.
B. 15,0.
C. 40,0.
D. 30,0.
Trang 9/36 - Mã đề thi 132
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO 3)2 ( trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) van 350 ml dd H 2SO4
2M ( loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhât, có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng kim loại Cu trong
hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 23,80%.
B. 26,90%.
C. 19,28%. D.
30,97%.
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Họ và tên: ……………………………………
Lớp 11A
Đề số 1:
Câu 1(5 điểm): Cho các chất sau: (1) C2H6, (2) C3H8, (3) CH2=CH2,
(4) CH2 = CH – CH3, (5) CH≡ C- CH3, (6) CH2 =C=CH2, (7) CH≡CH,
(8) CH3 – CHCl – CH3, (9) CH3 –CH2-CH2 – Cl, (10) CH3NH2,
(11) CH3 – OH, (12) CH3- CH2 – CH2 –OH.
a) Chất nào là hydrocacbon? Chất nào là dẫn xuất của hydrocacbon?
b) Chất nào là hydrocacbon không no?
c) Chất nào là đồng đẵng, đồng phân của nhau?
Câu 2(4 điểm): 1) Hãy cho biết công thức phân tử của các chất trên?
a)
b)
2) Viết ctct thu gọn của các chất có CTPT: C3H6ClBr, C4H6?
3) Tìm CTPT của các chất sau: Hợp chất A có MA =40 có % C=90%, 10%H = 10%; Hợp chất B có
83,7209% C và 16,2791% H.
4) Đốt cháy hoàn toàn 3,8 gam CxHy (A), cho sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được
10 gam kết tủa. Viết ctct của A?
Câu 3 (1 điểm): Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối
lượng. Hòa tan hết 38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3 thu được dung dịch Y
chỉ chứa các muối trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm N2và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3
2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo
thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và
thoát ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm giá trị của m ?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trang 10/36 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trang 11/36 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Họ và tên: ……………………………………
Lớp 11A
Đề số 2:
Câu 1(5 điểm): Cho các chất sau: (1) CH4, (2) C4H10, (3) CH≡ CH,
(4) CH2 = CH –CH2 - CH3, (5) CH≡ C- CH3, (6) CH2 =C=CH2,
(7) CH2 =CH2 , (8) CH3 – CHOH – CH3, (9) CH3 –CH2-CH2 – OH, (10) C6H5NH2, (11) CH3 – OH, (12)
CH3- CH2 – CH2 –Cl.
a) Chất nào là hydrocacbon? Chất nào là dẫn xuất của hydrocacbon?
b) Chất nào là hydrocacbon không no?
c) Chất nào là đồng đẵng, đồng phân của nhau?
Câu 2(4 điểm): 1) Hãy cho biết công thức phân tử của các chất trên?
a)
b)
2) Viết ctct thu gọn của các chất có CTPT: C3H7Cl, C4H8?
3) Tìm CTPT của các chất sau: Hợp chất A có MA =30 có % C=80%, 10%H = 20%; Hợp chất B có
82,7586% C và 17,2414% H.
4) Đốt cháy hoàn toàn 5,0 gam CxHy (A), cho sản phẩm cháy vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được
39,4 gam kết tủa. Viết ctct của A?
Câu 3 (1 điểm): Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối
lượng. Hòa tan hết 38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3 thu được dung dịch Y
chỉ chứa các muối trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm N2và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3
2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo
thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và
thoát ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm giá trị của m ?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trang 12/36 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
Trang 13/36 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
TỔ: HÓA HỌC
----------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. C2H5OH (rượu)
Câu 2: Chất điện li mạnh có độ điện li ()
A. = 0
B. = 1
C. 0<<1
D. > 1
+
-4
Câu 3: Dung dịch X có [H ] = 5.10 . Dung dịch X có môi trường
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. lưỡng tính
Câu 4: Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử N2 không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng lớn.
Câu 5: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
Câu 6: Thành phần hóa học chính của phân lân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 7: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?
Trang 14/36 - Mã đề thi 132
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH2)2CO
Câu 8: Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol H3PO4 thì thu được muối là
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2H2PO4
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ?
A. NH4Cl
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. AgNO2, O2
D. Ag, Ag2O, NO2
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm): Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,02M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu
được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X
Bài 2 (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
Bài 3 (1,0 điểm): Phản ứng của thuốc nổ đen
2KNO3 + 3C + S 3CO2 + N2 + K2S ; H < 0
Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong thuốc nổ đen, biết rằng thuốc nổ đen được
trộn theo đúng tỉ lệ phản ứng. Khi đốt 1 kg thuốc nổ đen có thể tạo thành khối khí có thể tích bao
nhiêu (ở 2730C và 1 atm).
t0
Biết: Fe = 56, Cu = 64, C = 12, O = 16, N = 14
------------------------------------------------------------------------------(Đề thi có 01 trang)
Trang 15/36 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
1-D 2-B 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-B 9-A 10-A
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1:
- Viết ptpư: 0,5 đ
- Tính [OH-] = 0,01 M: 0,5 đ
- Tính [H+] = 10-12 M : 0,5 đ
- pH = 12: 0,5 đ
Bài 2:
- Viết đúng ptpư: 0,5đ x 2 = 1,0 đ
- mFe = 1,12 (g), mCu = 1,92 (g): 1,0 đ
Bài 3:
- %KNO3 = 75%
%C = 13%
%S = 12% : 0,5 đ
- V = 663,7 lít: 0,5 đ
ĐỀ THỬ SỨC SỐ 01
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 4: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?
A. HCl, Fe(OH)3.
B. KOH, CaCO3.
C. CuCl2, AgNO3.
D. K2SO4, Ba(NO3)2.
Câu 2: Dung dịch CH3COOH 0,043M có độ điện li 2%. pH của dung dịch đó là
A 1,37
B 1,7
C 2,5
D 3,07
Câu 3: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3.
Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 7 và 6
B. 8 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
Câu 4: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(a) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(b) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(c) Để tăng hiệu suất pư tổng hợp N2 và H2 thì tăng nhiệt độ và áp suất.
(d) Ở điều kiện thường N2 phản ứng được với Li.
(e) Thu khí NH3 bằng cách đẩy nước.
(f) thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KClO3, C và S.
A. 2
B. 3
C.4
D.1
Câu 5: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH- là hidroxit.
B. chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH- là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 6: Cho 200ml dung dịch NaOH pH =14 vào 200ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A . Giá trị pH
của dung dịch A bằng bao nhiêu ?
A 13,6
B 1,4
C 13,2
D 13,4
Câu 7: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung dịch
HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Tím
B. Xanh
C. Không màu
D. Đỏ
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO 3 đặc. Để khí tạo
thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt
nhất
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 9: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
o
A. 3CO + Fe2O3 t
3CO2 + 2Fe
B. CO
+ Cl2 COCl2
Trang 16/36 - Mã đề thi 132
C. 3CO
o
o
+ Al2O3 t 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2 t 2CO2
Câu 10. Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HClO → NaClO + H2O (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(3) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (4) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
(5) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O↑ + N2↑ + H2O . Nếu tỉ lệ thể tích giữa hai khí N2O : N2 =
2:3 , thì sau phản ứng ta có tỉ lệ hệ số của Al, N2O, N2 là bao nhiêu ?
A. 23:4:6
B. 46:6:9
C. 46:2:3
D. 46:9:6
Câu 12. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl+
+
3+
2C. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3Câu 13: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 14: Một loại supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa
photpho . Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,76%
D. 45,75%
Câu 15. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
Câu 16: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 17: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
Câu 18: Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.
B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
Câu 19: cho các phát biểu sau, số phát biếu đúng là
(1) Thành phần chính của quặng Apatit là 3Ca3(PO4)2.2CaF2
(2) Al(OH)3 hidroxit lưỡng tính
(3) Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là thuốc diệt cỏ
(4) Ba(OH)2 là bazo nhiều nấc?
(5) Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Khối lượng các muối tạo thành là
12g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4
(6) Axit silisic có độ mạnh tính axit lớn hơn axit cacbonic
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Một dung dịch tồn tại 3 ion : Cu2+ , Al3+, SO42-, tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch Ba(OH)2 O,5M , thu
được kết tủa. Nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 111,4g chất rắn. Khối lượng
muối ban đầu là
A. 50g
B. 50,2g
C. 60,2g
D. 30,2g
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng.
N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → KH2PO4 → K3PO4 → Ag3PO4
Câu 2. Sục 2,24 lít CO2 (đktc)vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M thu được bao
nhiêu gam kết tủa
Câu 3. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít HNO 3 loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO
và N2O. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 là 19,2.( không có sản phẩm khử nào khác)
(a) Tính CM dung dịch axit ban đầu.
(b) Tính khối lượng muối tạo thành
Trang 17/36 - Mã đề thi 132
-----------Hết----------Họ và tên thí sinh:..............................................................................................Số báo danh:.................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN HÓA- LỚP 11
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:………………………lớp 11….
Câu 1.
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan
C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. H+, CH3COOC. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O
D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 4. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl-, H+ trong
dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2 0,2 0,2
B.0,1 0,2 0,1
C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A) AlCl3 và Na2CO3
B) HNO3 và NaHCO3
C) NaNO3 và KOH
D) Ba(OH)2 và FeCl3.
Câu 6: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. NH4+, Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
+
+
+
+
C. H , NH4 , Na , K
D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
Câu 7. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 8: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ.
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
Câu 9. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3
C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3
D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 10. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn:
CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 11. Chọn câu trả lời sai :
A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.
D.Dung dịch pH = 7 : trung tính
Câu 12. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ?
Trang 18/36 - Mã đề thi 132
A) 5 l ần
B) 10 lần
C)15 l ần
D) 100 l ần
Câu 13. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 14. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
C. Fe(NO3)3 + Fe
B. Fe2(SO4)3 + KI
D. Fe(NO3)3 + KOH
Câu 15. Một dung dịch có chứa 2 cation Na + (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO 32- (0,1 mol) , PO43(0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,05 và 0,07
B.0,3 và 0,5 C.0,5 và 0,3
D.0,2 và 0,6
2+
2+
2+
Câu 16. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml
B.300ml
C.200ml
D.250ml
Câu 17. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Caâu 18. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøI ta duøng:
A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc
B. NaNO3 vaø HCl
C. NO2 vaø H2O
D. NaNO2 vaø H2SO4 ñ
Caâu 19. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 .
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Caâu 20. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl
B.NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 21. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của
các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 22. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô
dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là
bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 23. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 24. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
. Câu 25. ChØ ra néi dung ®óng:
A. Photpho ®á cã cÊu tróc polime.
B. Photpho ®á tan trong níc, tan tèt trong c¸c dung m«i h÷u c¬ nh benzen, ete...
C. Photpho ®á ®éc, kÐm bÒn trong kh«ng khÝ ë nhiÖt ®é thêng.
D. Khi lµm l¹nh, h¬i cña photpho tr¾ng chuyÓn thµnh photpho ®á.
Caâu 26. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2
C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
Trang 19/36 - Mã đề thi 132
Câu 27. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75%
C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
V
V
B. % N2 :20% , % H2 : 80%
D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 28. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
A. 7,175g
B.71,8g
C.72,75g
D.73g
Câu 29. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là:
A. 2g
B.1,6g
C.1,4625g
D. 14,625g
Câu 30. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn
hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A.2,24g
B.3,90g
C.29,5g
D.2,95g
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN HÓA – LỚP 11
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:………………………………………lớp 11…
Câu 1 . Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ
B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz
D.Vì là bazơ yếu nên không phân li
Câu 2. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO
D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.
HNO3
H+ + NO3B.
K2SO4
K2+ + SO42C.
HSO3H+ + SO32D.
Mg(OH)2
Mg2+ + 2OH-
Câu 4 nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M
B.0,20M
C.0,30M
D.0,40M
Câu 5. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
A.0,45M
B.0,90M
C.1,35M
D.1,00M
Câu 6. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 7 Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3
D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 8. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A.Chỉ có kết tủa keo trắng.
B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 9. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml
B.15ml
C.20ml
D. 25ml
Trang 20/36 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -