MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
Ch ơng 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ TẠI DOANH NGHIỆP ............................... 8
1.1. Những lý lu n hung ề
1.2. C
nh n tố thú
1.3. C
ng ụ t
ẩ
ng l
ng l
ng l
......................................................................... 8
là
i
h ng ời l
ng ời l
ng. ..........................17
ng ...................................................20
Ch ơng 2: THỰC TRẠNG VỀ SỬ DỤNG CÔNG CỤ KINH TẾ ĐỂ TẠO
ĐỘNG LỰC TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA10 ...................................29
2.1. Tổng u n ề
2.2. Th
ng là
ng t
t ng ề i
i
ti
ổ hần Lil
sử dụng
ng t
10 ..........................................................30
ng ụ kinh tế ể t
ng l
h ng ời l
ổ hần Lilama10.............................................................42
Ch ơng 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CÔNG CỤ
KINH TẾ TRONG VIỆC NÂNG CAO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA10 ..........................................................66
3.1. Chiến l
3.2. C
h t t iển à kế h
ề u t h àn thi n
h th
hi n
ng ụ kinh tế ể n ng
ng t t ng thời gi n tới..66
ng l
l
ng h
CBCNV công ty. ..........................................................................................................68
3.3. C
kiến ngh ối ới Nhà n ớ
à C ng t ......................................................74
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 80
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CBCNV
NLĐ
CP
BHXH
BHYT
C n
ng nh n i n
Ng ời l
ng
Cổ hần
Bả hiể
ãh i
Bả hiể
tế
BHTN
Bả hiể
t in n
CPCĐ
Chi hí
ng
àn
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. C
hi ti u sản u t kinh d nh h
Bảng 2.2. T nh h nh tài hính
C ng t
ếu ến n
2015 à 2020
ổ hần Lil
10 gi i
n 2012-
– ung
tín dụng.
2017(dự tính).
Bảng 2.3. Đ
hỉ
tổ h
tín dụng ối t
Bảng 2.4. Bảng hi tiết ề
hần Lil
t
nghề
ng nh n kỹ thu t
C ng t Cổ
10.
Bảng 2.5. N ng l
thiết
thi
ng à n ng l
Bảng 2.6. M t số ằng khen
Bảng 2.7. H số
Bảng 2.8. M
t
l ơng
tặng
i n h
l ơng ơ ản ể
ng ngh .
C ng t Cổ hần Lil
uản lý hu n t
10.
h
nh uỹ tiền l ơng
n
uản lý
chuyên trách.
Bảng 2.9. D nh
tháng 01 n
ụ
i
àn
dụng
l ơng tối thiểu ùng t ngà 01
2016.
Bảng 2.10. H thống th ng ảng luơng
hụ
l ơng t i C ng t Cổ phần
Lilama 10.
Bảng 2.11. Bảng hụ
C ng t
ổ hần Lil
giữ h
ụ t ởng hòng
nh
a Công ty trong m t số n
10.
Bảng 2.12. Tiền l ơng t ung
Bảng 2.13. M t số chỉ ti u ã h àn thành n
2016
hó t ởng hòng
t ởl i
.
2017 (dự tính) so với n
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nguồn nhân l c là yếu tố ầu vào quyết
nh ến s thành công hay th t
b i c a doanh nghi . Đặc bi t trong xu thế toàn cầu hóa và h i nh p kinh tế
ng diễn ra vô cùng m nh mẽ
quốc tế
i t ờng c nh tranh ngày càng trở
nên gay gắt giữa các doanh nghi p cả t ng à ng ài n ớ
nghi p phải xây d ng cho mình m t
òi hỏi các doanh
i ngũ nh n l c ch t l
ng cao, làm
ể giành
vi c hi u quả nhằm phát huy các thế m nh c a doanh nghi
c
các l i thế c nh tranh trên th t ờng.
C n ng ời luôn có những nhu cầu cần
c thoả mãn về cả hai mặt v t
nh
ch t và tinh thần. Khi nhân viên cảm th y những nhu cầu c
ng sẽ t o tâm lý tốt thú
ho t
ẩy nhân viên làm vi
h ng s
c thoả mãn m t
ng tích c c khi mà h
hơn. Nh n i n hỉ
h t ơng ối những nhu
cầu c a bản th n. Điều này thể hi n ở l i ích mà h
h ởng. L i ích là
h ơng ti n ể thoả mãn nhu cầu nên l i ích mà nhân viên nh n
t ơng
ng với những gì h cống hiến thì mới t
vi . Khi ó
ểl
ng h c hỏi
cao kiến th
t nh
công vi c sẽ ó
tổ ch . Đ
t ng l
ng l
ú kết
c phải
ng l c cho h làm
ng nh n i n ó
c nỗ l c lớn hơn
c những kinh nghi m trong công vi c, nâng
ể t hoàn thi n mình. Khi nhân viên thoả mãn với
ng l c làm vi
hơn sẽ gắn ó à t ung thành hơn ới
ũng hính là iều mà các doanh nghi p luôn mong muốn
t
c t nhân viên c a mình.
Các nhà kinh tế ã hỉ ra rằng hi u quả làm vi c c
thu c vào r t nhiều yếu tố nh
h ơng ti n và các nguồn l
t ng ó
ng ời l
ng l
l
ng ời l
khả n ng n ng l c c
ể th c hi n công vi
à
ng phụ
ng ời l
ng l
l
ng là m t yếu tố quan tr ng có ảnh h ởng thú
ng h ng h i s
nỗ l c làm vi . D
1
ng,
ng...
ẩy
ó ể nâng cao hi u quả
ng ời l
làm vi c c
u nt
ng ặt ra yêu cầu ối với các doanh nghi p phải
ến công tác t
N ng su t l
ng l
ng t . N ng su t l
i n
nay hi u quả lao
ó
ng l c c a nhân viên, nhân
2017 t ng là 203,6
ng nhân viên công ty xin nghỉ vi c nhiều, m t
trong những ngu n nh n
gi
ng. Hi n
ng t i công ty Cổ phần Lilama 10 có
2016 là 197,3 tri u ồng à n
tri u), tuy nhiên vẫn có hi n t
các công vi
à
th th ờng t ng n ng su t l
ng l
ng n ng su t l
u h ớng t ng (n
n ng su t lao
nh r t nhiều ến l i thế c nh tranh c a
ng l i phụ thu
ãn
c thỏ
ng.
ng luôn là m t v n ề c a m i công t
ng ời công nhân quyết
ng c
h ng ời l
nh là nhân vi n h
ng l c ph n
thỏ
ãn ối với
u l
u không còn, làm vi
bảo hoàn thành công vi c. Vì v y vi c nghiên c u s hài lòng n ng
ảm
ng
l c làm vi c c a nhân viên là cần thiết, giúp cho công ty có những giải pháp
giữ h n ng ời l
ng t ng n ng su t l
Cá nhân h c viên nh n th y vi
ng h ng ời l
n ng
à t ng n ng su t lao
khi
nơi là
n ng
ng
ng. M t v n ề nữa là vi c l a ch n công ty
Cổ phần Lilama 10 có thu n l i cho công tác thu th
Làm thế nà
ng ời lao
ng l c làm vi c c
ng là m t yêu cầu th c tế òi hỏi cần nghiên c u ể có giải h
l c làm vi
ng.
iều tra thông tin.
ể nhân viên luôn làm vi c quên mình, luôn cảm th y thiếu
i c, t
h nh n i n t
lý khi i
u ũng ảm th y t hào
mình là thành viên c a doanh nghi p, sống và cống hiến hết mình cho tổ
ch c, t
ng l
Đ
thú
ẩy s phát triển c a doanh nghi p.
hính là lý d h nh thành ề tài “N ng
ng ời l
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10” là
lu n
h c c a mình.
n
ng l c làm vi c c a
ề tài nghiên c u cho
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Hi n n
ã ó
t nhiều công trình nghiên c u về v n t
2
ng l c lao
ng l c. Lu n
ng. Cho th y có nhiều cách tiếp c n khác nhau về t
c a tôi sẽ kế th a các lý lu n và th c tiễn về t
triển ơ sở lý lu n về t
Cuốn sách “T
ng l
l
ng l
l
ng t
ó h t
ng trong doanh nghi p.
ng l c làm vi c - Phải h ng hỉ có thể bằng tiền?"
c a tác giả Business Edge. Cuốn s h ặt ra những v n ề t
ng ời l
ng l c cho
ng thông qua nhiều h ơng th c khác nhau, không chỉ thông qua
công cụ tài chính là tiền. Bởi xu t phát t th c tiễn r t nhiều nhà lãnh
quản lý ã hải t
ch c, t i s
công cụ t
ặt câu hỏi t i s
ng ời l
khi t ng l ơng
o,
à nh n s vẫn rời bỏ tổ
ng chỉ hết giờ mà không hết vi c. Tiền có thể là
ng l c với ối t
ng nà
nh ng l i không phải là nhân tố kích
thí h ng ời khác làm vi c. Nhà quản lý cần
ng ời l
n
nh mục tiêu làm vi c c a
ng ể tìm công cụ kích thích phù h p.
Daniel H. Pink (2013) tác giả cuốn s h “ Động lực chèo lái hành vi - Sự
thật kinh ngạc về những động cơ thúc đẩy động lực của con người” tái bản Đổi tên t “Động lực 3.0” NXB L
ng xã h i (Bản quyền tiếng Vi t công
ty sách Alpha), Hà N i. N i dung cuốn sách là lu n iểm mới về
làm vi c c
n ng ời trong thế kỷ 21, mà tác giả nh n
doanh nghi p hi n n
h
kh i th
à
còn l thu c nhiều vào các mô hình t
ng l c c
n ng ời
ng l c
nh là các tổ ch c,
nh gi
úng
itò
ng l
ũ. Cuốn sách chỉ ra rằng
a nó do vẫn
c biểu hi n qua 3 m c. Cuốn s h ề cao và
khuyến khích sử dụng
ng l c 3.0 - T ng
ờng các bi n pháp t
n i t i bên trong mỗi
n ng ời, phát huy tính ch
ng l c
ng, tinh thần, nhi t
huyết mỗi cá nhân. Trên th c tế tùy vào t ng hoàn cảnh cụ thể tù ng ời lao
ng, tùy công vi
lo i
ng l
ể áp dụng
ng l c. Cần có s kết h p hài hòa cả ba
1.0 2.0 3.0. Đ i khi t i cùng m t thời iểm nh t
kết h p cả ba lo i
nh cần phải
ng l c.
Lu n án tiến sỹ “Giải pháp tạo động lực cho lao động quản lý trong các
3
doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020”
U n T ờng
i h c Kinh tế quốc dân (2008). Lu n n ã h thống hóa
những lý lu n ơ ản về
itòl
ng quản lý trong các doanh nghi . Đề
xu t những giải pháp nhằm t
h l
ng l
nhà n ớc ở Hà N i ến n
doanh nghi
Vũ Thu
ng quản lý trong các
2020.
Các công trình nghiên c u ó h yếu ã h
h a ra m t số th c tr ng,
d a trên những số li u thống kê hay kết quả iều tra xã h i h c à
số giải pháp về t
hoặc cụ thể nh ng ối t
lĩnh
khác nhau, khu v
t
l
ng l
ng. Hầu hết
t
ề tài ều ở tầ
ĩ
ng nghiên c u là khác nhau, thời iểm nghiên c u
c nghiên c u kh
nh u à ặ
iểm t i mỗi công
ũng kh ng giống nhau, nên không hoàn toàn áp dụng
c ở các doanh
nghi p khác nhau.
Đặc bi t t i công ty Cổ phần Lilama 10 hi n n
nghiên c u sâu về v n ề t
ng t ng lĩnh
l
ng l
l
lu n
ng là
n nghi n
ng t
n nà t
ũng ó những ặ
t ung à
ối t
iểm
ng là những
i c t i công ty cổ phần Lilama 10. Tôi hy v ng
n sẽ mang l i giá tr
ty. Lu n
ng. Công ty là doanh nghi p ho t
ng làm vi c t i
riêng. Ph m vi nghiên c u c a lu n
ng
ó ề tài nào
ơ khí lắp máy thi công các công trình công nghi p lớn
c a quốc gia... Bởi v
ng ời l
h
ng dụng trong công tác quản tr nhân l c t i công
u ể tìm ra giải pháp có thể v n dụng vào th c tiễn t i
công ty nh :
- Chỉ
cm
u ti n
a các nhu cầu c
ng ời l
ng t i
Công ty Cổ Phần Lilama 10.
-Đ
ng ời l
i n pháp t
ng l
t n ơ sở thỏa mãn các nhu cầu c a
u ti n ó.
ng và phù h p với các m
- Chỉ ra thêm những iểm mới về t
công tác tiền l ơng th ởng.
4
ng l c c
ng ời l
ng ngoài
- Th c tr ng
Lil
ng ời l
ng l c làm vi c c
ng t i Công ty Cổ phần
10 nh thế nào?
- Những yếu tố nào ảnh h ởng ến công tác t
ng ời l
ng l c làm vi c c a
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10?
- Làm thế nà
ểt
ng l c làm vi c c
ng ời l
ng t i Công ty
Cổ phần Lilama 10 m t cách hi u quả nh t?
3. Mụ đí h à h ệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
T n ơ sở iều tra, phân tích các yếu tố ảnh h ởng ến s thoả mãn công
ng ời l
vi c c
nhằ
n ng
l
h ng ời l
ng l
h ng s
ng làm vi
cl
ng t i công ty Cổ phần Lil
ng l
ng u
t ng n ng su t l
ng à
t
10
ề xu t các giải pháp
ó ó thể kí h thí h ng ời lao
ng, giúp công ty bảo toàn, phát triển
c các mục tiêu trong sản xu t kinh doanh.
T p trung làm rõ các yếu tố ảnh h ởng ến s thoả mãn công vi c c a
ng ời l
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10.
Ph n tí h à
công vi c c
nh gi th c tr ng những yếu tố ảnh h ởng ến s thoả mãn
ng ời l
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10 trong thời gian qua.
Đề xu t các giải pháp nhằm n ng
ng l c làm vi c c
ng ời lao
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Thu th p và phân tích các tài li u, số li u th c
công tác t
ng l
l
sơ
p liên quan tới
ng trong doanh nghi p, các tài li u thông tin n i
b về Công ty Cổ phần Lilama 10.
h ơng h
Sử dụng
li u phục vụ h
t i công ty t
ó
ng t
nghi n
h n tí h
u ể phân tích và xử lý tài li u, số
nh gi th c tr ng công tác t
giải pháp t
ng l
5
l
ng phù h p.
ng l c
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Bao gồm những v n ề về ơ sở lý lu n và th c tiễn li n u n ến vi c
n ng
ng ời l
ng l c làm vi c c
Khách thể nghiên c u: lãnh
ng.
o, cán b nhân viên c a Công ty Cổ phần
Lilama 10 và các chuyên gia nhân s bên ngoài
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Về n i dung: Đề tài chỉ nghiên c u m t số n i dung ch yếu li n u n ến
vi
n ng
ng ời l
ng l c làm vi c c
ng.
Về kh ng gi n: Đề tài t p trung nghiên c u ề xu t các giải pháp về nâng cao
ng ời l
ng l c làm vi c c
ng t t ng lĩnh
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10 và m t số
ơ khí
c lắ
d ng.
Về thời gian: Số li u phục vụ nghiên c u ề tài
ến n
nh ng t
t ung t ng
Số li u th c : B
ngh ng ời lao
n s h
n
2011
t 2016 ến 2017.
tài hính
ng
c thu th p t n
n
2014 ến n
2017. V n ki n H i
ng t Điều l , quy chế công ty, tài li u tham khảo, lu n
t p chí khoa h c,...
5. Phươ g pháp luậ
à phươ g pháp gh
- Phương pháp quan sát: h ơng h
h nh th
tế ề t
ng l
l
ng t i
ứu
nà d
t ns
u n s t t nh
ng t .
- Phương pháp thống kê – phân tích: thông qua phân tích, ử lý B
thống k
ng t
t
C ng t
ề tiền l ơng tiền th ởng
à t
ng l .
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: tiến hành hỏng
lãnh
hú l i à
h n nh n i n
L ơng th ởng hế
ãi ng
hòng
à ý kiến
6
n ề
h
nt
tiế
n ề nghi n
ề
hính s h t
u:
ng
l
ng t . Nhằ
h ơng h
kh
h
thu th
th
những th ng tin ần thiết kh
thu th
.
- Phương pháp phân tích Swot: h n tí h d
ơ h i à th h th
C ng t Cổ hần Lil
6. Ý ghĩa lý luậ
- Ch
húng t
- M ng
h
à thự t ễ
i nh n ầ
thu ết ề t
- Giú ng ời Lãnh
à
ủa luậ
ề
t n iể
ếu
10.
ă
ng ụ t
ng l
nh iể
ng l
ng dụng ới th
uản lý hiểu th
l
ng
tế t i d nh nghi
ề tổ h
à
n ng ời t i
d nh nghi
7. Cơ ấu ủa luậ
ă
Ch ơng 1: Cơ sở lý lu n.
Ch ơng 2: Th c tr ng sử dụng công cụ kinh tế ể t
ng l c t i Công ty Cổ
phần Lilama 10.
Ch ơng 3: M t số ề xu t và kiến ngh hoàn thi n công cụ kinh tế trong vi c
n ng
ng l
h ng ời l
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10.
7
Chươ g 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ TẠI DOANH NGHIỆP
1.1. Những lý luận chung về động lực
T ng ời sống hàng ngà
n ng ời th ờng xuyên ho t
uống, nghỉ ngơi du l h … Những hành
th ờng u n th
ổi hành
n ng ời l
hành
ng hoặc tổ h
ổi. M t v n ề ặt ra là cái gì quyết
nh nh
ng c
nh
h là
ng ơ ản nh t. V
n
ng này
n ng ời thay
y? Mặt khác, trong chuỗi những ho t
ng sản xu t là ho t
n ng ời với t
ng nh
ng c a
i g thú
ẩy
t cá nhân tham gia hay không tham gia vào quá
trình sản xu t?
1.1.1. Khái niệm về Nhu cầu
Nhà triết h c Karl Marx ã nhiều lần khẳng
d
n ng ời làm ra, là ho t
c a bản th n
nh. Nh
cầu ó
ó
í h
i h ng nữ
ũng
n ng ời. Con
ặc, có chỗ ở. Đó là những
n ng ời. Để thỏa mãn nhu
c nhu cầu tồn t i c
n ng ời cổ
nà
uổi mụ
n ng ời với
ng qua l i giữ
ng ời muốn sống t ớc hết cần phải ó n
ng
n ng ời the
ng c a những
y, xã h i dù d ới hình th
ều là sản phẩm c a s t
th cần thiết
nh rằng, l ch sử xã h i là
hải d a vào những cái có sẵn trong t nhiên thông
qua các ho t
ng nh s n ắn h i l
… Xã h i ngày m t phát triển, dân
số ngày m t
ng những cái có sẵn trong t nhiên vì thé mà ít dần, vì v y
n ng ời phải t sản xu t ra những th cần thiết
và ho t
ng l
ng sản xu t
ời. Nh
y, h thống các nhu cầu c a con
ng ời là nguyên nhân cho s h nh thành à thú
Theo t
iển
h kh
ng nhu cầu c a mình,
ẩy hành vi c a h .
t àn th t c tuyến Wikipedia nhu cầu có thể
nh nghĩ nh s u:
8
Nhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn,
nguyện vọng tất yếu cần thấy được thỏa mãn về vật chất và tinh thần để tồn
tại và phát triển. Mỗi người có những nhu cầu khác nhau tùy theo trình
độ nhận thức, môi trường sống, những đặc điểm tâm sinh lý của mình.
Các loạ nhu ầu: Nhu ầu
thể phân thành 4 nhóm: nhu ầu
con ng ời
t phong phú và
d ng có
t h t nhu ầu tinh thần nhu ầu lao
ng
và nhu ầu giao tiế .
* Nhu cầu vật chất gắn liền ới s tồn t i ơ thể
ơ sở và sơ ẳng nh t
Vd: n uống ở
con ng ời.
ặ …
Chính nó thúc ẩ h t
ải
ng lao
t h t là nhu ầu ơ ản nh t
ơ
Nhu ầu
con ng ời nếu nhu ầu này
t
.
nhu ầu hiểu iết và nhu ầu thẩ
ỹ.
t h t th ờng gắn liền ới nhu ầu tinh thần con ng ời
th ờng thích n ngon hơn
ặ
e hơn ở tốt hơn … ó là nhu ầu thẩ
t bài hát hay, xem
Vd: nghe
t
ỹ.
tranh ẹ thì ta ã thỏ mãn nhu
ỹ.
- Nhu cầu thẩm mỹ có thể nói là
t
con ng ời làm ra
ng thì các nhu ầu khác thì khó có thể
* Nhu cầu tinh thần bao gồ
ầu thẩ
ng và sáng t
t h t.
Nhu ầu
không
là những nhu ầu
ra
tác hẩ
thiên, thú
hơn.
ngh thu t giúp u
t
ng l
sống
quan t ng giúp ta sáng
con ng ời t ở nên hoàn
- Nhu cầu hiểu biết là nhu ầu mà con ng ời ần có kiến th
ề u
sống xung quanh mình nh t nhiên, kinh tế xã h i …
Vd: sinh viên
n
ng
ng ngồi trên ghế giảng
ng nhu ầu hiểu iết.
9
ờng
ih
ũng có nghĩ là
Nhu ầu hiểu iết là nhu ầu quan t ng không thể thiếu ể duy trì u
sống hàng ngày. Vì nếu
n không có chút kiến th
chúng ta không thể nào tồn t i
nào ề u
.
* Nhu cầu lao động là òi hỏi khách quan hải
ng chân tay và h t
ải t
ng trí óc nhằ
ải t
thỏ mãn ề h t
thiên nhiên, ải t
xã h i và
con ng ời.
t kỹ s hay
Vd: ta làm
th
sống thì
t th may thì nhu ầu lao
ng
ta
hi n.
Nhờ quá trình lao
ng và thông qua lao
ng mà t duy con ng ời ngày
càng hoàn thi n và phát t iển t ng ời nguyên th
Tuy cùng chung sống trong
ng ời
cho ến ng ời hi n
t xã h i nh ng nhu ầu lao
t khác nhau, ó là kết uả
i.
ng
ỗi
giáo dụ và t giáo dụ .
* Nhu cầu giao tiếp là nhu ầu quan h giữ ng ời này và ng ời khác:
giữ cá nhân và nhóm, giữ nhóm này ới nhóm khác. Thông qua ó mà nhân
ối quan h liên quan nhân cách hình thành và phát t iển. Ng ời
cách, các
lãnh
ần l
ần hiểu rõ nhu ầu này và
h n hình th
giao tiế
giao tiế sẽ iểu l ra ả hỗ
n dụng chúng vào quá trình uản lý,
ng rãi và l
nh và ếu
h n trong giao tiế . Trong
con ng ời.
Vd: ta ần trao ổi tâm s hay nói hu n ới ng ời thân,
ng ời ể phát t iển các
Nếu nhu ầu lao
ng giúp con ng ời ngày càng tiến hóa hơn phát t iển
ở
ng thêm
t iển các ối quan h xã h i – th không thể thiếu trong u
Nếu không có nhu ầu lao
h
i
ối quan h trong xã h i ó là nhu ầu giao tiế .
hơn thì nhu ầu giao tiế giúp con ng ời
nên ù lì, h
n bè và
không tiến
kiến th
phát
sống hằng ngày.
ng và nhu ầu giao tiế thì con ng ời t ở
. Điều này làm con ng ời ngày càng t ở ề
thời k nguyên th .
10
1.1.2. Khái niệm Động cơ và động lực
- Độ g ơ:
Động cơ được hiểu là sự sẵn sàng, quyết tâm thực hiện với nỗ lực ở mức
độ cao để đạt được các mục tiêu của tổ chức và nó phụ thuộc vào khả năng
đạt được kết quả để thoả mãn được các nhu cầu cá nhân.[1]
Động cơ là kết quả của sự tương tác giữa các cá nhân và tình huống.
Động cơ có tác dụng chi phối thúc đẩy người ta suy nghĩ và hành động. Các
ng ơ khác nhau, và trong các tình huống khác
cá nhân khác nhau có các
nhau
ng ơ nói chung là khác nhau. M
thúc ẩ
khác nhau giữ các cá nhân ũng nh trong
ng ơ ũng sẽ
ỗi cá nhân ở các tình huống
khác nhau.
Đ ng ơ
tt ut
gi u t nhiều
ng và khó xác
ng ơ th
ơ luôn iến ổi
ỗi thời iể
do ếu tố tâm lý, quan iể
con ng ời có những yêu ầu và
ng ơ làm i
ng ơ thúc ẩ làm i
iể
ể
ể
ng ơ thúc ẩ
xã h i. Hơn nữ
ng ơ làm i
Ng ời lao
nỗ l
ng
n no
ặ
uốn giầu có và
ể ng ời lao
khác nhau.
khi có n có
uốn thể hi n...V
ng làm i
ng
thúc ẩ
những mong
càng cao t
th ả mãn thì
là
ởi
t t ng thái mong
uốn này h
hải nỗ l
uốn sẽ giả
ể nắ
ng.
uốn ể có thể
mong
uốn càng lớn
ng ơ càng lớn. Nếu những mong
mong
ặ thì
hải xét ến t ng thời
ụ thể môi t ờng ụ thể và ối ới t ng cá nhân ng ời lao
th ả mãn
che
iến ổi theo môi t ờng sống và iến ổi theo thời gian, t i
Khi ói khát thì
ắt
nh ởi: Đ ng ơ th ờng
uốn này
i.
- Độ g lự :
Nói ề
ng l
Đ ng l
là s khát khao và t ngu n
i nỗi l
ể
t
thì có
t nhiều
nh nghĩ :
con ng ời nhằ
ụ tiêu h ặ kết uả ụ thể nào ó.
11
t ng
ờng
Đ ng l
là những nhân tố bên trong kích thích con ng ời làm i
iều ki n cho phép t
Đ ng l
con ng ời
Đ ng l
h
ra n ng su t hi u uả cao.
là lý do hành
uốn
t
ng
con ng ời là
thông qua quá trình h t
là s sẵn sàng nỗ l
và thỏ mãn nhu ầu
Đ ng l
làm i
ng
nhằ
ản thân ng ời lao
ụ
có n ng su t h t l
í h h quan mà
mình.
t
ụ tiêu
tổ
ng.
là những ếu tố thúc ẩ con ng ời h t
Đ ng l
trong
ng
t cách tích
ng hi u uả có khả n ng thích nghi, sáng t
cao.
là t t ả những gì thôi thúc con ng ời thúc ẩ con ng ời
h ng hái làm i .
T
những
nh nghĩ trên có thể hiểu: Động lực là những yếu tố tạo ra
lý do hành động của con người và thúc đẩy con người hành động một cách
tích cực, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng
tạo cao nhất trong tiềm năng của họ.[2]
Đ ng l
có thể ở d ng ý th
ng ời l i làm
nh
( khi t ả lời
) hay vô th
câu hỏi t i sao con
( do ản n ng tính cách). Đ ng l
là s thôi thúc khiến ng ời ta hành
ng vì thế nó có
ẽ ảnh h ởng này có thể tốt h ặ
u. M t ếu tố t
và
nh h ớng hành
l
h sẽ
ụ
ng. Điều này có nghĩ là khi
thôi thúc và hành
ng theo
í h. Tuy nhiên không nên cho ằng
và hi u uả công i
ng l
ởi vì s th
mà còn hụ thu
các nguồn l
không thay ổi
ể th
ng l
t ảnh h ởng
ng l
t
nào ó ể
ng
t
t t ếu dẫn ến n ng su t
không hỉ hụ thu
ng ời lao
hi n công i . Tromg t ờng h
ng
h ơng ti n và
cao hơn.
1.1.3. Một số học thuyết liên quan về tạo động lực thường gặp
1.1.3.1. Học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow
vào
các nhân tố khác
sẽ dẫn tới n ng su t hi u uả công i
12
nh
sẽ khơi d
t ng ời
t cách th
hi n công i
vào khả n ng
ng l
t
Abraham Maslow là nhà tâm lý h
ng ời Mỹ, gốc Nga. N
1943 ắt
ầu nghiên c u lý thuyết thang b c nhu cầu. Đầu tiên ông chia nhu cầu
n ng ời thành 5 b
c
kinh tế h c hi n
i
ến n
1970 hi thành 7
i giới thi u thuyết c
n ng ời phụ thu
à
ng th ờng là 5 b c. Theo ông, hành
ng ơ
hình thành t những nhu cầu c
c, sau này các nhà
n t ng
ng ơ
n t ng
c
n ng ời.
Maslow cho rằng mỗi ng ời ều có m t t p h p những nhu cầu r t
d ng à
hi thành n
t th
ến cao nh t.
Mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow
Nguồn: H c thuyết Abraham Maslow
Nhu cầu sinh lý: là những nhu cầu ơ ản ể có thể duy trì bản thân cu c
n ng ời ( n
ặc, ở …). M sl w u n ni m rằng khi nhu cầu này
c thảo mãn tới m
cần thiết ể có thể duy trì cu c sống thì những nhu
sống
cầu khác sẽ kh ng thú
ẩ
n ng ời.
Nhu cầu an toàn: là những nhu cầu tránh s nguy hiểm về thân thể và s
e d a m t vi c, m t tài sản.
13
Nhu cầu xã hội: d
n ng ời là thành viên c a xã h i nên h cần
c
nh ng ng ời khác ch p nh n.
Nhu cầu được tôn trọng: the M sl w khi
n ng ời bắt ầu thỏa mãn
nhu cầu
c ch p nh n là thành viên trong xã h i thì h có xu thế t tr ng và
muốn
ng ời khác tôn tr ng. Nhu cầu lo i này dẫn tới những s thỏa
ãn nh
u ền l
u tín
a v và lòng t tin.
Nhu cầu tự hoàn thiện: A. M sl w e
ng. Đó là s mong muốn ể
cách phân c p c
có thể
là nhu ầu cao nh t trong
n ng
t tới. T c là làm cho tiề
a m t ng ời
Maslow cho rằng, khi nhu cầu b c th
hơn ới xu t hi n và trở thành
trong cu c sống c a mỗi
t tới chỗ mà m t
n ng ời
t tới m c tối
.
c thỏa mãn thì nhu cầu b c cao
ng ơ
n ng ời. T i m t thời iểm cụ thể
n ng ời ều nổi lên m t nhóm nhu cầu c p thiết và
ng ời ta b thôi thúc phải tìm cách thỏa mãn chúng. Khi m t nhóm nhu cầu
thỏa mãn thì lo i nhu cầu nà kh ng òn là
Thuyết phân c p nhu cầu c
ó là
các nhà quản tr
phải hiểu ng ời l
ó h
h
ng ời l
n
ng ơ thú
M sl w ã ó
uốn lãnh
ng c a b n
ẩy nữa.
t ẩn ý quan tr ng ối với
nh n i n th
ng ở c
iều quan tr ng là b n
nhu cầu nào. T s hiểu biết
giải pháp phù h p cho vi c thỏa mãn nhu cầu c a
ng ồng thời bả
ả
t ến các mục tiêu tổ ch c.
- Đối với nhu cầu sinh lý: Trả l ơng tốt và công bằng, cung c p bữ
t
c
n
n giữa giờ, giữa ca miễn hí; ảm bảo các phúc l i……
- Đối với nhu cầu về an toàn: Bả
ảm công vi
c duy trì ổn
ả
nh à h
viên(an toàn tính m ng, thu nh p, công vi
- Nhu cầu xã h i: Ng ời l
nhó
ct
ơ h i ể mở r ng gi
iều ki n làm vi c thu n l i, bảo
ng cần
só s c khoẻ tốt cho nhân
….).
ct
iều ki n làm vi c theo
l u giữa các b ph n, khuyến khích m i
14
ng ời cùng tham gia ý kiến phục vụ s phát triển doanh nghi p hoặc tổ ch c, các
ho t
ng ui hơi giải trí nhân các d p kỷ ni m hoặc các k nghỉ khác.
- Nhu cầu
c tôn tr ng: Ng ời l
cách, phẩm ch t, tôn tr ng các giá tr c
ng cần
c tôn tr ng về nhân
n ng ời. D
ó ần ó ơ hế và
chính sách khen ng i, tôn vinh s thành công và phổ biến kết quả thành
t
c a cá nhân m t cách r ng ãi. Đồng thời ng ời l
c
ề b t nhân s vào những v trí công
cung c p k p thời thông tin phản hồi
vi c mới có m
ng ũng ần
và ph m vi ảnh h ởng lớn hơn.
ơ h i phát triển
- Nhu cầu t hoàn thi n: Nhà quản lý cần cung c
những thế m nh
nh n ng ời l
à t o và phát triển, cần
ng cần
c khuyến khích tham gia vào quá trình cải tiến trong doanh nghi p hoặc tổ
ch
à
ct
Nh
iều ki n ể h t phát triển nghề nghi p.
y, Nhà quản lý cần nghiên c u và tìm hiểu cụ thể nhu cầu c a
nhân viên và có bi n pháp hữu hi u ể
ng nhân viên m t cách h p lý và
có dụng ý.
1.1.3.2. Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg
Thuyết hai nhân tố
khởi
ớng n
c nhà tâm lý h
1959. H c thuyết nà
ng ời Mỹ Frederick Herzberg
ã à
ng
c các nhà quản lý
doanh nghi p áp dụng r ng rãi.
Để xây d ng h c thuyết hai nhân tố, Herzberg ã tiến hành phỏng v n 203
nhân viên kế toán và kỹ s t i Mỹ. Vi c l a ch n h i ối t
v n
ng t n ể phỏng
c lý giải bởi tầm quan tr ng c a các nghề này trong ho t
ng kinh
doanh ở Mỹ. Phát hi n c a F.Herzberg ã t o ra m t s ng c nhiên lớn
ảo l n nh n th
thỏa mãn là b t
th ng th ờng. Các nhà quản lý th ờng cho rằng ối ng
ãn à ng
nó ã
c với
c l i. Nh ng He z e g l i cho rằng ối ngh ch với
b t mãn không phải là thỏa mãn mà là không b t
15
ãn à ối ngh ch với thỏa
mãn không phải là b t mãn mà là không thỏa mãn. Và ông chia các yếu tố này
thành hai nhóm: nhóm các yếu tố t
ng l c và nhóm các yếu tố duy trì.
ng l c ều là những cảm nh n c
Nhóm các yếu tố t
li n u n ến bản thân công vi c. Khi các yếu tố t
di n trong m t công vi c thì chúng sẽ t
n ng ời
ng l c kể t n ều hi n
ng l c ở m c cao nếu không
có những iều không thỏa mãn.
Nhóm các yếu tố du t li n u n ến
c th c hi n. Đ
i t ờng
là những yếu tố phải
nhằm duy trì tr ng th i t
lý
à t ng ó
ảm bảo ở m
nh th ờng h ng ời l
nh t
thú
nh
ng. Nếu không h
sẽ ơi à t ng thái tâm lý b t mãn. Và những yếu tố nà kh ng
ng l
ng i c
c coi là
ẩy.
Nội dung các nhân tố của HERZBERG đó được mô tả theo bảng sau:
Các yếu tố tạo động lực
Thành tích
Sự công nhận
Công việc có tính thử thách
Trách nhiệm được gia tăng
Sự thăng tiến
Phát triển bản thân từ công
việc
Các yếu tố duy trì
Chính sách và quy định quản lý của tổ chức
Sự giám sát
Điều kiện làm việc
Những mối quan hệ giao tiếp trong tổ chức
Lương, thưởng
Đời sống cá nhân
Địa vị
Công việc ổn định
Nguồn: Thuyết hai nhân tố của HERZBERG
Nh
y, h c thuyết này giúp cho các nhà quản tr biết
ót
gây ra s b t mãn cho nhân viên và t
c các yếu tố
h l i bỏ những nhân tố này.
Ví dụ, nhân viên có thể b t mãn với công vi c vì m
l ơng
a h quá
th p, c p trên giám sát quá nghiêm khắc, quan h với ồng nghi p không tốt.
Vì thế, nhà quản tr phải tìm cách cải thi n m
và xây d ng t nh ồng nghi p tốt hơn.
16
l ơng giảm bớt giám sát
- Xem thêm -