NGUYỄ THỊ LOAN
M T SỐ GIẢ PHÁP NHẰM HOÀN THIỆ
H
ĂM SÓ
CHO CÔNG TY BẢ HIỂM PVI BẮ SÔNG HỒ
Ă
YÊ
S
Q Ả TRỊ KINH DOANH
ăm 2018
NGUYỄ THỊ LOAN
M T SỐ GIẢ PHÁP NHẰM HOÀN THIỆ
H
ĂM SÓ
CHO CÔNG TY BẢ HIỂM PVI BẮ SÔNG HỒ
YÊ
Ă
S
Q Ả TRỊ KINH DOANH
IÊN
P S. S. Ù X Â
ăm 2018
Ồ
M
ôi xin cam đoan, luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được
tập hợp từ nhiều tài liệu và liên hệ với thực tế viết ra, không sao chép bất kỳ luận
văn nào trước đó.
ôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung của luận văn này.
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2018
guyễn hị oan
i
ẢM Ơ
rong suốt quá trình học tập tại rường ại học ách Khoa Hà Nội, tôi đã
được các thầy giáo, cô giáo trực tiếp giảng dạy, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm
quản lý rất thiết thực bổ ích cho hoạt động nghiên cứu và công tác thực tiễn của bản
thân.
ôi xin tỏ lòng cám ơn sâu sắc đến P S. S. ùi Xuân Hồi, người đã tận
tình hướng dẫn, tạo điều kiện giúp tôi thực hiện và hoàn thành luận văn tốt nghiệp
này.
Xin được cảm ơn
P
an lãnh đạo và các đồng nghiệp tại công ty
ảo hiển
ắc Sông Hồng đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành khoá học.
ôi cũng xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã chia sẻ, động viên,
giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành bản luận văn này.
rong quá trình nghiên cứu, do khả năng và trình độ còn hạn chế nên bản
luận văn này không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Kính mong nhận được sự
góp ý chân thành của các thầy giáo, cô giáo, các bạn bè đồng nghiệp để đề tài
nghiên cứu này được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Người thực hiện
guyễn hị oan
ii
MỤ
Ụ
LỜ
AM
AN ....................................................................................................... i
LỜ
ẢM ƠN ............................................................................................................ ii
M
L
................................................................................................................. iii
ANH M
HỮ
ANH M
ANH M
ẢN
Ệ
Ắ ...................................................................... vii
ỂU .................................................................................... viii
HÌNH Ẽ ............................................................................................ ix
PHẦN MỞ ẦU .......................................................................................................10
1. Sự cần thiết thực hiện đề tài ..............................................................................10
2. Mục đích nghiên cứu đề tài: .............................................................................11
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu của đề tài .....................................................11
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................12
5. Kết cấu của đề tài ..............................................................................................12
HƯƠN 1: NHỮN
SÓ KH
1.1. KH
N
HH N
ẤN Ề LÝ LUẬN HUN
P
HH N
ỦA
N
A
R N LĨNH
RÒ ỦA KH
ỀH
Ự
N
HĂM
Ả H ỂM ....................13
HH N
Ố
Ớ H
ANH N H ỆP ..........................................................................13
1.1.1. Khái niệm khách hàng và vai trò của khách hàng .............................. 13
1.1.2. Mối liên hệ giữa nhu cầu – kỳ vọng - thỏa mãn khách hàng và sự hài
lòng của khách hàng ..................................................................................... 14
1.2. HẤ LƯỢN
Ị H
SỰ H
LÒN
ỦA KH
H H N .....17
1.2.1. ặc điểm dịch vụ ................................................................................ 17
1.2.2. hất lượng dịch vụ và Mô hình chất lượng dịch vụ ............................ 17
1.2.3. Mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng... 19
1.3. NHỮN
ẪN Ề HUN
Ề HĂM SÓ KH
H H N .................20
1.3.1. Khái niệm chăm sóc khách hàng......................................................... 20
1.3.2. ị trí của chăm sóc khách hàng trong marketing dịch vụ ................... 21
1.3.3. ai trò của hoạt động chăm sóc khách hàng ...................................... 22
1.3.4. ác yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng chăm sóc khách hàng .. 24
1.3.5. ác chỉ tiêu đánh giá chất lượng chăm sóc khách hàng dịch vụ bảo
hiểm…………. ............................................................................................. 26
iii
1.3.5.1.
ặc điểm dịch vụ bảo hiểm và mong muốn của khách hàng dịch vụ
bảo hiểm ................................................................................................................26
1.3.5.2. ác chỉ tiêu đánh giá chất lượng chăm sóc khách hàng dịch vụ bảo
hiểm .......................................................................................................................27
1.3.6. ác phương pháp đánh giá hoạt động chăm sóc khách hàng dịch vụ
bảo hiểm ....................................................................................................... 29
1.3.6.1. Phương pháp chuyên gia ........................................................................29
1.3.6.2. Phương pháp điều tra thực nghiệm ........................................................30
1.3.6.3.
ừ mục tiêu nghiên cứu sẽ xác định được cách thu thập thông tin. ...31
1.3.6.4. Phương pháp so sánh ..............................................................................31
HƯƠN 2:
NH
HĂM SÓ KH
2.1.
Ớ
HỰ
HH N
H ỆU HUN
R N
ÔN
........................................32
ỦA P
Ắ SÔN HỒN ...............................32
Ề ÔN
Y Ả H ỂM P
Ắ SÔN
HỒN ………. ......................................................................................................32
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ông ty ảo hiểm P
ắc
Sông Hồng .................................................................................................... 32
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ổng công ty ổ phần ảo
hiểm ầu khí iệt Nam .......................................................................................32
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của ông ty ảo hiểm P
ắc
Sông Hồng ............................................................................................................33
2.1.2. ơ cấu tổ chức nhân sự của công ty ảo hiểm P
ắc Sông Hồng: ........34
2.1.3. iới thiệu các danh mục sản phẩm dịch vụ của P
ắc sông Hồng ....35
2.1.4. Mạng lưới hệ thống kênh phân phối - Mạng lưới KH của ông ty:.......35
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của P
2.2. HỊ PHẦN
ÌNH HÌNH
ắc Sông Hồng: .......................37
NH RANH RÊN ỊA
N ỈNH ......40
2.2.1. ình hình cạnh tranh dịch vụ bảo hiểm tài sản ................................... 40
2.2.2. Tình hình cạnh tranh dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới .............................. 41
2.2.3. ình hình cạnh tranh dịch vụ bảo hiểm kỹ thuật .................................. 43
2.3. ÌNH HÌNH H
N
HĂM SÓ KH
HH N
ỦA P
Ắ
SÔN HỒN .......................................................................................................45
iv
2.3.1. Một số quy định về công tác chăm sóc khách hàng của P
ắc Sông
Hồng….. ....................................................................................................... 45
2.3.1.1. Nguyên tắc trong giao tiếp khách hàng: ...............................................45
2.3.1.2. ác hình thức giao tiếp với khách hàng: ...............................................45
2.3.1.3. Nhiệm vụ của
N khi giao tiếp với khách hàng: ........................46
2.3.1.4. Quy định khi giao tiếp khách hàng tại trụ sở ông ty P
ắc Sông
Hồng: .....................................................................................................................46
2.2.4.5. Quy định khi giao tiếp khách hàng bên ngoài trụ sở ông ty: ............47
2.3.1.5. Quy định khi giao tiếp với khách hàng qua thư tín, thư điện tử, điện
thoại: ......................................................................................................................47
2.3.1.6. rách nhiệm của rung tâm SKH: ......................................................47
2.3.2. ổ chức hoạt động chăm sóc khách hàng của P
2.3.3. ác hoạt động chăm sóc khách hàng P
ắc Sông Hồng .... 48
ắc Sông Hồng đã triển
khai……. ...................................................................................................... 50
2.3.3.1. ề công tác quản lý khách hàng ............................................................50
2.3.3.2. ác nội dung chăm sóc khách hàng ......................................................51
2.3.3.3. ông tác tổ chức hệ thống giải đáp, hỗ trợ dịch vụ khách hàng .........51
2.3.3.4. ông tác đào tạo kỹ năng chăm sóc khách hàng ..................................52
2.4.
NH
ỦA P
H ỆN R N H
N
HĂM SÓ KH
H H NG
Ắ SÔN HỒN .............................................................................53
2.4.1. Sử dụng phương pháp chuyên gia trong đánh giá hoạt động chăm sóc
khách hàng .................................................................................................... 53
2.4.2. Kết quả đánh giá công tác chăm sóc khách hàng. ............................... 55
2.4.2.1. ối với dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới......................................................55
2.4.2.2.
ối với dịch vụ bảo hiểm tài sản của P
ắc Sông Hồng và so sánh
với các doanh nghiệp khác ...................................................................................65
2.4.2.3. ề phương tiện hữu hình ........................................................................67
2.4.2.4. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo hiểm kỹ thuật ..67
2.4.3. ánh giá mức độ hài lòng của khách hàng nội bộ thông qua khảo sát,
điều tra 71
v
2.5. PHÂN Í H
N UYÊN NHÂN L M KH
LÒN
Ả PH P Ả
HƯỚN
HH N
H ỆN ÔN
HƯA H
HĂM SÓ
KHÁCH HÀNG ....................................................................................................72
2.5.1.Những nguyên nhân làm mức độ đáp ứng dịch vụ thấp ...................... 72
2.5.2. Năng lực phục vụ ................................................................................ 73
2.5.3. Mức độ tin cậy của dịch vụ ................................................................. 76
2.5.4. Mức độ đồng cảm ............................................................................... 76
2.5.5. Phương tiện hữu hình.......................................................................... 77
HƯƠN 3: M
KH
HH N
SỐ
H
3.1. ỊNH HƯỚN
3.2. M
P
SỐ
Ả PH P H
ÔN
N H ỆN H
Y Ả H ỂM P
H ẾN LƯỢ
ỦA P
Ả PH P NHẰM H
N
HĂM SÓC
Ắ SÔN HỒN ..............80
Ắ SÔN HỒN ..................80
N H ỆN ÔN
SKH ỦA
Ắ SÔN HỒN .............................................................................. 83
3.2.1. iải pháp 1: ơn giản thủ tục, rút ngắn thời gian giải quyết quyền lợi
bảo hiểm, hoàn thiện chính sách bồi thường bảo hiểm ................................. 83
3.2.1.1 ơ sở xây dựng giải pháp: .......................................................................83
3.2.1.2 Mục tiêu của giải pháp:............................................................................83
3.2.1.3 Nội dung giải pháp: ..................................................................................84
3.2.2. iải pháp 2: ông tác phổ biến thông tin tư vấn về bảo hiểm ............ 86
3.2.2.1 ơ sở xây dựng giải pháp: .......................................................................86
3.2.2.2. Muc tiêu của giải pháp:...........................................................................86
3.2.2.3. Nôi dung giải pháp: .................................................................................86
3.2.3. iải pháp 3: ải thiện mối quan hệ với khách hàng ........................... 90
3.2.3.1 ơ sở xây dựng giải pháp: .......................................................................90
3.2.3.2 Mục tiêu của giải pháp:............................................................................90
3.2.3.3 Nội dung giải pháp: ..................................................................................90
KÉT LUẬN ...............................................................................................................93
L ỆU HAM KHẢ .........................................................................................94
PH L
..................................................................................................................96
vi
MỤ
Ữ
Ệ
Ắ
PVI
ổng ông ty P ảo hiểm ầu khí iệt am
PVI Bắc Sông Hồng
ông ty ảo hiểm P
DN
oanh nghiệp
DNBH
oanh nghiệp bảo hiểm
CSKH
hăm sóc khách hàng
KH
Khách hàng
XCG
Xe cơ giới
BH XCG
ảo hiểm Xe cơ giới
BH
Bảo hiểm
DV
ịch vụ
CLDV
hất lượng dịch vụ
TNDS
rách nhiệm dân sự
XD
Bắc Sông Hồng
Xây dựng
gười được bảo hiểm
iám định viên
BT
ồi thường
GQBT
iải quyết bồi thường
GCNBH
iấy chứng nhận bảo hiểm
vii
MỤ
ảng 1.1:
Ả
Ể
ác chỉ tiêu đánh giá ...............................................................................28
ảng 1.2: iểm chuẩn các chỉ tiêu đánh giá chất lượng chăm sóc khách hàng .......30
ảng 1.3: ánh giá chất lượng chăm sóc khách hàng theo mức đạt chuẩn ..............30
ảng 2.1: ỷ trọng doanh thu các nghiệp vu bảo hiểm của công ty P
ắc Sông
Hồng ..........................................................................................................................37
ảng 2.2:
(
iến động doanh thu các loại hình bảo hiểm tại P
ắc Sông Hồng
: riệu đồng) ....................................................................................................38
ảng 2.3:
oanh thu dịch vụ bảo hiểm tài sản trên địa bàn tỉnh ắc Ninh .............40
ảng 2.4: oanh thu bảo hiểm xe cớ giới từ năm 2014 – 2016 ...............................42
ảng 2.5: oanh thu bảo hiểm kỹ thuật các N trên địa bàn tỉnh ...........................44
ảng 2.6: ơ cấu lao động và trình độ lao động chăm sóc khách hàng ...................49
ảng 2.7: Số lượng phiếu điều tra N
các dịch vụ bảo hiểm ..............................55
ảng 2.8: ảng kết quả Mức độ đáp ứng dịch vụ H xe cơ giới của P
ắc Sông
Hồng ..........................................................................................................................56
ảng 2.9:
ảng kết quả năng lực phục vụ của dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới ...........58
ảng 2.10: ảng kết quả Mức độ tin cậy của dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới ............59
ảng 2.11: Kết quả mức độ đồng cảm về dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới ...................61
ảng 2.12: Kết quả mức độ hài lòng về phương tiện hữu hình ................................63
ảng 2.13: ảng so sánh chất lượng chăm sóc khách hàng dịch vụ H xe cơ giới
của P
ắc Sông Hồng với các doanh nghiệp khác................................................64
ảng 2.14: ảng so sánh chăm sóc khách hàng bảo hiểm tài sản của P
SH với
ảo iệt và ảo Minh...............................................................................................65
ảng 2.15: ảng tổng hợp chất lượng chăm sóc khách hàng dịch bảo hiểm kỹ thuật
các doanh nghiệp bảo hiểm trên địa bàn tỉnh ắc Ninh...........................................68
ảng 2.16: ảng tổng hợp chất lượng chăm sóc khách hàng của P
SH ............69
ảng 2.17: ảng tổng hợp chất lượng chăm sóc khách hàng của ảo iệt .............69
ảng 2.18: ảng tổng hợp chất lượng chăm sóc khách hàng của ảo Minh ...........70
ảng 2.19: Kết quả thăm dò ý kiến nhân viên về mức độ hài lòng ..........................71
viii
MỤ
Ì
Ẽ
Hình 1.1: Mô hình kỳ vọng khách hàng .............................................. 15
Hình 1.2:
a trụ cột của thoả mãn khách hàng ................................... 16
Hình 1.3: Mô hình chất lượng dịch vụ của Parasurman et al ............... 18
Hình 1.4:
a cấp độ của sản phẩm ...................................................... 22
Hình 1.5: ỷ lệ khách hàng rời bỏ
N ................................................ 26
Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty P
Hình 2.2: Sơ đồ mạng lưới hệ thống bán lẻ
ắc Sông Hồng ............. 34
HX
của P
ắc Sông
Hồng .................................................................................................. 36
Hình 2.3:
iến động doanh thu các loại hình bảo hiểm tại P
ắc
Sông Hồng 2014-2016 ........................................................................ 39
Hình 2.4: hị phần doanh thu bảo hiểm tài sản trên địa bàn tỉnh
ắc
Ninh năm 2016 ................................................................................... 41
Hình 2.5:
iểu đồ thị phần dịch vụ
H xe cơ giới trên địa bàn tỉnh
ắc
Ninh năm 2016 ................................................................................... 42
Hình 2.6:
iểu đồ tốc độ phát triển của bảo hiểm xe cơ giới ............... 43
Hình 2.7:
iểu đồ thị phần dịch vụ
H kỹ thuật trên địa bàn tỉnh
ắc
Ninh năm 2016 ................................................................................... 44
Hình 3.1. Quá trình thực hiện việc đánh giá chất lượng dịch vụ khách
hàng
ảo hiểm ................................................................................... 93
ix
P Ầ MỞ Ầ
1. Sự cần thiết thực hiện đề tài
rong một nền kinh tế thị trường, cùng với sự hội nhập kinh tế quốc tế sẽ
ngày càng có nhiều doanh nghiệp tham gia vào thị trường cung cấp sản
phẩm, dịch vụ giống hoặc tương tự nhau khiến áp lực cạnh tranh ngày càng
khốc liệt.
ể thu hút được khách hàng, nâng cao thị phần để doanh nghiệp
tồn tại và phát triển, mỗi doanh nghiệp đều phải tìm cách nâng cao chất
lượng sản phẩm, dịch vụ, tạo những dịch vụ gia tăng nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh. Một trong những cách thức để nâng cao năng lực cạnh tranh, đó
là chăm sóc khách hàng.
hăm sóc khách hàng là một phần của marketing, đóng vai trò quan
trọng trong việc đảm bảo sự thành công của bất cứ doanh nghiệp nào. Một
doanh nghiệp có thể cung cấp sản phẩm, dịch vụ làm khách hàng thoả mãn
về yếu tố sản phẩm, yếu tố thuận tiện nhưng lại chưa làm hài lòng khách
hàng bởi kỹ năng và trình độ của người bán hàng, hành vi của nhân viên
không tốt sẽ làm giảm sự hài lòng của khách hàng, từ đó dần giảm lòng trung
thành của khách hàng về nhà cung cấp, khi có cơ hội khách hàng sẽ tìm đến
nhà cung cấp khác làm khách hàng hài lòng hơn.
ối với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, ngày nay trong bối
cảnh toàn cầu hoá và sự thay đổi trong chính sách quản lý kinh tế của Nhà
nước, tại iệt nam hiện nay không chỉ có một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
bảo hiểm mà bắt đầu từ năm 1998 trên thị trường đã thêm rất nhiều các nhà
cung cấp dịch vụ bảo hiểm như
ảo
iệt,
ảo Minh, P ... là các doanh
nghiệp chủ đạo cung cấp đa dạng các dịch vụ bảo hiểm như bảo hiểm tài sản,
bảo hiểm xe cớ giới, bảo hiểm con người; ngoài ra còn các doanh nghiệp
chuyên cung cấp các sản phẩm để phục vụ cho khách hàng tham gia vay vốn
hoặc gửi tiết kiệm tại các ngân hàng thương mại như bảo hiểm
hiểm
,M
, bảo
.... Sự tiếp cận công nghệ kịp thời của các nhà cung cấp đã
10
đưa ra nhiều dịch vụ đa dạng với giá cả tương tự khiến thị trường dịch vụ bảo
hiểm cạnh tranh ngày càng gay gắt, các nhà cung cấp đều tìm cách khác biệt
về chính sách chăm sóc khách hàng, dịch vụ khách hàng để thoả mãn khách
hàng nhiều hơn. uy nhiên, chăm sóc khách hàng giờ đây không chỉ là cách
cư xử lịch thiệp, nhã nhặn của nhân viên bán hàng mà là sự thoả mãn khách
hàng toàn diện. ì vậy hoạt động chăm sóc khách hàng trở thành một lợi thế
cạnh tranh mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm đều rất quan
tâm.
Xuất phát từ nhận thức vai trò quan trọng của hoạt động chăm sóc
khách hàng đối với sự thành công của doanh nghiệp, tôi mạnh dạn chọn đề
tài “Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng
cho Công ty Bảo hiểm PVI Bắc Sông Hồng”
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Xuất phát từ việc tìm hiểu hoạt động của
ảo hiểm P
ắc Sông
Hồng, đề tài được xây dựng với mục đích sau:
-
ìm hiểu thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty.
-
ìm hiểu mức độ hài lòng của khách hàng đối với P
ắc Sông
Hồng
-
ìm hiểu nguyên nhân khiến khách hàng chưa hài lòng
- Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức từ đó đề xuất
giải pháp nâng cao hiệu quả chăm sóc khách hàng của P
ắc Sông
Hồng
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu của đề tài
P
ắc Sông Hồng chỉ chịu trách nhiệm tổ chức kinh doanh dịch vụ
bảo hiểm trên địa bàn tỉnh ắc Ninh, do đó Luận văn chỉ tập trung nghiên cứu
hoạt động chăm sóc khách hàng của P
ắc Sông Hồng trên khu vực địa bàn
tỉnh.
-
ối tượng nghiên cứu: thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp trong lĩnh vực chăm sóc khách hàng; mức độ thoả mãn của
11
khách hàng về dịch vụ mà P
ắc Sông Hồng cung cấp; tìm hiểu các nguyên
nhân khiến khách hàng chưa hài lòng.
4. Phương pháp nghiên cứu
ề tài được nghiên cứu bằng việc quan sát, phân tích tâm lý khách
hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ; thống kê và phân tích kinh tế; điều tra
thực nghiệm; phương pháp chuyên gia, phương pháp so sánh.
Nguồn thông tin được đưa vào phân tích trong đề tài bao gồm: các dữ
liệu thống kê thu thập từ phòng Kinh doanh, phòng ài chính, rung tâm tin
học, phòng ổ chức – lao động của P
ắc Sông Hồng. Ngoài ra thông tin
còn được tổng hợp từ các nguồn thông tin như áo cáo tổng kết hoạt động sản
xuất kinh doanh của P
nhanh của P
ắc Sông Hồng; tạp chí chuyên ngành như
in
; hông tin khoa học kỹ thuật và kinh tế bảo hiểm; thông tin
các doanh nghiệp bảo hiểm của tỉnh ắc Ninh; thông tin về các doanh nghiệp
bảo hiểm trên các báo điện tử và thông tin nội bộ.
5.
ết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, đề tài được trình bày
trong 3 chương:
Chương I: Những vấn đề lý luận chung về chăm sóc khách hàng áp dụng trong
lĩnh vực dịch vụ bảo hiểm.
Chương II:
ánh giá thực trạng công tác chăm sóc khách hàng của P
ắc
Sông Hồng
Chương III: Một số giải pháp nhằm cải thiện công tác chăm sóc khách hàng
cho Công ty Bảo hiểm PVI Bắc Sông Hồng
12
Ơ
Ữ
Ấ
Ề Ý
KHÁCH HÀNG P Ụ
Ề
Ĩ
Ò
1.1.
Ủ
1.1.1.
1
Ự
Ủ
Ả
ĂM SÓ
ỂM
Ố
ỆP
Khái niệm khách hàng và vai trò của khách hàng
“Không có khách hàng sẽ không có bất cứ công ty nào tồn tại”. Nhận định của
nhà kinh tế học nổi tiếng Erwin Frand đã cho thấy vai trò của khách hàng trong
mọi hoạt động kinh doanh.
iệc hiểu biết đầy đủ về khách hàng là một trong những cơ sở quan trọng có ý
nghĩa quyết định đến khả năng lựa chọn đúng cơ hội kinh doanh và sử dụng có
hiệu quả các tiềm năng của doanh nghiệp.
ó nhiều cách nói để hiểu khái niệm về khách hàng [9]:
- Khách hàng vừa là nhân tố định hướng kinh doanh quyết định doanh nghiệp
sản xuất cái gì và sản xuất như thế nào, quy mô thị trường ra sao?
- Khách hàng là mục tiêu cạnh tranh vì các doanh nghiệp luôn cạnh tranh với
nhau để giành và giữ khách hàng. Khách hàng cũng là vũ khí cạnh tranh vì khách
hàng có thể trở thành những tuyên truyền viên tích cực cho sản phẩm, dịch vụ của
doanh nghiệp, họ có khả năng lôi kéo các khách hàng tiềm năng khác sử dụng sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp, từ đó tăng doanh thu và thị phần.
- Khách hàng là người trả lương cho doanh nghiệp vì chỉ khi có khách hàng và
khách hàng trả tiền thì doanh nghiệp mới có thể trang trải các khoản chi phí, đảm
bảo sự hoạt động của toàn doanh nghiệp.
Như vậy có nhiều khái niệm về khách hàng, nhưng có một khái niệm chung
nhất được nhà kinh tế Howard Senter thuộc dự án NE S Management đưa ra như
sau:
“Khách hàng của chúng ta là những người chúng ta phục vụ dù họ là người
ngoài hay nhân viên của doanh nghiệp, dù họ có trả tiền cho chúng ta hay
không” [2].
Như vậy, đối tượng khách hàng của doanh nghiệp không chỉ giới hạn ở
những người có nhu cầu và có khả năng mua hàng của doanh nghiệp (khách hàng
13
bên ngoài) mà còn được mở rộng đối tượng là những người doanh nghiệp đang
phục vụ (khách hàng nội bộ).
Khách hàng bên ngoài :
ây là những người thực hiện các giao dịch với
doanh nghiệp, bằng nhiều hình thức: gặp gỡ trực tiếp, giao dịch qua điện thoại hay
giao dịch trực tuyến. ây chính là cách hiểu truyền thống về khách hàng, không có
những khách hàng như thế này, doanh nghiệp cũng không thể tồn tại.
Khách hàng nội bộ: nhân viên chính là “khách hàng” của doanh nghiệp, và
các nhân viên cũng chính là khách hàng của nhau. Khách hàng nội bộ tham gia vào
quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng bên ngoài. Nếu các nhà cung
cấp nội bộ không phục vụ khách hàng nội bộ tốt, khách hàng bên ngoài cũng sẽ
không được phục vụ tốt [2].
ằng cách mở rộng khái niệm về khách hàng doanh nghiệp sẽ có thể tạo ra
một dịch vụ hoàn hảo hơn bởi chỉ khi nào doanh nghiệp có sự quan tâm tới nhân
viên, xây dựng được lòng trung thành của nhân viên, đồng thời, các nhân viên
trong doanh nghiệp có khả năng làm việc với nhau, quan tâm đáp ứng nhu cầu và
làm hài lòng đồng nghiệp, thì họ mới có được tinh thần làm việc tốt nhất, mới có
thể phục vụ các khách hàng bên ngoài của công ty một cách hiệu quả, thống nhất.
uỳ từng mục tiêu phát triển mà doanh nghiệp phân loại khách hàng và lựa
chọn phương thức marketing phù hợp với từng loại đối tượng khách hàng.
Mối liên hệ giữa nhu cầu – kỳ vọng - thỏa mãn khách hàng và sự hài
lòng của khách hàng
1.1.2.
ối với hoạt động kinh doanh, phân tích nhu cầu khách hàng là một công việc
hết sức quan trọng. Hiểu được nhu cầu khách hàng thì doanh nghiệp mới có thể
đưa ra được các sản phẩm, dịch vụ làm thỏa mãn khách hàng và tăng cường độ tín
nhiệm của khách hàng của khách hàng với doanh nghiệp, làm cho doanh nghiệp có
thể thu được lợi nhuận lâu dài, hướng tới tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
14
Nhu cầu của khách hàng: nhu cầu của khách hàng tùy thuộc vào 5 cấp độ
kỳ vọng của khách hàng:
ịch vụ lý tưởng
ịch vụ dự đoán
ịch vụ mong đợi
Vùng chấp nhận
ịch vụ đầy đủ
Hình 1.1: Mô hình kỳ vọng khách hàng [5, 57]
ấp độ kỳ vọng, đó là:
ịch vụ lý tưởng: thường thể hiện ở mức độ ao ước.
-
ịch vụ mong đợi: đó chính là mức độ dịch vụ mà khách hàng mong
muốn hay hy vọng nhận được.
- ịch vụ đầy đủ: là mức độ dịch vụ tối thiểu mà khách hàng chấp nhận.
- ùng trung gian chấp nhận: là mức độ kỳ vọng ở giữa kỳ vọng về dịch vụ
mong đợi và kỳ vọng về dịch vụ đầy đủ.
- “Kỳ vọng” dự đoán: tin tưởng sẽ nhận được trong mọi tình huống.
Thỏa mãn khách hàng: Sự thỏa mãn khách hàng được hiểu là mức độ của
trạng thái cảm giác của một người bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được từ
sản phẩm hay dịch vụ với những kỳ vọng của người đó.
hỏa mãn khách hàng dựa trên ba trụ cột cơ bản:
-
ác yếu tố sản phẩm, dịch vụ;
-
ác yếu tố thuận tiện;
-
ác yếu tố con người.
rong 3 nhóm trụ cột trên, nhóm yếu tố sản phẩm/dịch vụ thường được đặt
lên hàng đầu bởi vì đó là nhu cầu cơ bản nhất của khách hàng khi sử dụng dịch vụ.
ất cả các nhóm yếu tố còn lại chỉ hỗ trợ làm tăng mức độ thỏa mãn của khách
hàng.
15
ác yếu tố sản
phẩm
Sự đa dạng của sản
phẩm cung cấp;
giá cả;
chất lượng và quy
cách sản phẩm
chất lượng “dịch vụ
hậu mãi”…
ác yếu tố thuận
tiện
địa điểm;
điều kiện giao
hàng;
điều kiện đổi hàng;
giờ mở cửa;
phương thức thanh
toán.
ác yếu tố con
người
Kỹ năng và trình
độ của người bán
hàng;
thái độ và hành vi
của nhân viên
Hình 1.2: Ba trụ cột của thoả mãn khách hàng [2,26]
Sự hài lòng của khách hàng: được xem như sự so sánh giữa mong đợi trước
và sau khi mua một sản phẩm hoặc dịch vụ ( acheket – 1995); Zeithaml và
ritner ( ại học North arolina) lại cho rằng sự hài lòng của khách hàng như một
phản ứng mang tính cảm xúc của khách hàng đáp lại kinh nghiệm của họ với một
sản phẩm hay dịch vụ.
Sự hài lòng của khách hàng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó có những yếu
tố chủ yếu sau:
+ Sự kỳ vọng của khách hàng;
+ Nhận thức thực tế của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ;
+ iá trị mang lại cho khách hàng: giá trị sản phẩm, giá trị dịch vụ, giá trị
nhân sự, giá trị hình ảnh;
+ hi phí khách hàng phải bỏ ra: chi phí bằng tiền, phí tổn thời gian, phí tổn
công sức, phí tổn tinh thần;
+ ình cảm, thái độ của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ.
Như vậy, giữa nhu cầu, kỳ vọng và sự hài lòng của khách hàng có mối liên
hệ nhân quả, tức là: mức độ kỳ vọng của khách hàng càng cao thì mong đợi của
khách hàng càng nhiều; mong đợi đó được thỏa mãn nhiều khi giá trị mang lại cho
khách hàng lớn hơn nhiều so với chi phí phải bỏ ra để có được giá trị đó; kết hợp
với tình cảm và thái độ tốt của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ thì khách
hàng sẽ thực sự hài lòng về sản phẩm, dịch vụ và dần dần doanh nghiệp có được sự
tín nhiệm lâu dài của khách hàng.
16
1.2.
Ấ
Ợ
Ị
1.2.1.
Đặc điểm dịch vụ
Ụ
SỰ
Ò
Ủ
iểm khác biệt để phân biệt giữa sản phẩm và dịch vụ đó là 4 đặc điểm của
dịch vụ [16-552]:
- Đặc điểm vô hình: dịch vụ không thể cân đong, đo đếm và khó kiểm soát
chất lượng
- Dịch vụ thiếu ổn định: chất lượng dịch vụ phụ thuộc vào các yếu tố nằm
ngoài sự kiểm soát của nhà cung cấp dịch vụ như đại diện của nhà cung cấp, khách
hàng và môi trường cung cấp dịch vụ.
- Dịch vụ không thể tách rời: dịch vụ được sản xuất và tiêu dùng cùng một
lúc.
- Dịch vụ không thể tồn kho: hoạt động sản xuất và tiêu dùng dịch vụ gắn liền
với nhau, cùng bắt đầu và kết thúc.
ối với dịch vụ, do tính vô hình và tính không tách rời, các nhà nghiên cứu
đã phân chia dịch vụ thành 2 lớp:
- Lớp thứ nhất gọi là dịch vụ cơ bản đáp ứng lợi ích cơ bản của khách hàng.
ịch vụ cơ bản là dịch vụ thỏa mãn nhu cầu chính của khách hàng, là lý do chính
để khách hàng mua dịch vụ. uy nhiên dịch vụ cơ bản không phải là lý do làm cho
khách hàng chọn nhà cung cấp dịch vụ, mà chỉ là cơ sở để chọn loại dịch vụ.
- Lớp thứ hai gọi là dịch vụ thứ cấp. Nói cách khác, dịch vụ thứ cấp là sự kết
hợp của cả yếu tố hữu hình và vô hình (mà phần lớn là dịch vụ khách hàng). Nhờ
các dịch vụ thứ cấp mà nhà cung cấp dịch vụ giúp khách hàng phân biệt dịch vụ
của mình với dịch vụ của các đối thủ cạnh tranh. ác dịch vụ thứ cấp rất đa dạng
và thay đổi theo sự cạnh tranh trên thị trường. Nó giúp khách hàng lựa chọn tiêu
dùng dịch vụ của nhà cung cấp nào, tức là nó giúp cho nhà cung cấp dịch vụ tăng
khả năng cạnh tranh.
1.2.2.
Chất lượng dịch vụ và Mô hình chất lượng dịch vụ
Chất lượng dịch vụ được xem như khoảng cách giữa mong đợi về dịch vụ và nhận
thức của khách hàng khi sử dụng dịch vụ (Theo Parasurman, Zeithaml and Berry,
1985,1988). Parasuraman đã xây dựng mô hình chất lượng dịch vụ với 5 thành
phần tạo nên sự khác biệt về dịch vụ như sau:
17
- Khác biệt 1: Khác biệt giữa mong đợi của khách hàng và nhận thức của nhà
quản lý về mong đợi của khách hàng. Khác biệt này tạo nên hạn chế khả năng cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp vì không nắm bắt được hết nhu cầu của khách hàng.
ể giảm sự khác biệt này, doanh nghiệp cần tăng cường nghiên cứu thị trường,
tăng cường tiếp xúc với khách.
- Khác biệt 2: Khác biệt giữa nhận thức của doanh nghiệp về sự mong đợi
của khách hàng và những chuẩn mực về chất lượng dịch vụ. Khác biệt này xuất
phát từ nhà quản lý truyền đạt sai hoặc không truyền đạt được kỳ vọng của khách
hàng thành quy trình, quy cách chất lượng để có thể thực hiện và kiểm tra được.
Khác biệt này phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện các mục tiêu chất lượng
của doanh nghiệp.
- Khác biệt 3: Khác biệt giữa chuẩn chất lượng dịch vụ và dịch vụ thực tế
cung cấp tới khách hàng do nhân viên làm việc không đúng quy trình đã định hoặc
các điều kiện để phục vụ không đáp ứng được yêu cầu của dịch vụ khách hàng.
- Khác biệt 4: Sự khác biết giữa thực tế phân phối, cung ứng sản phẩm/dịch
vụ và thông tin cho khách hàng về sản phẩm, dịch vụ đó qua các hoạt động truyền
thông. iệc cung cấp thông tin không chính xác, không đầy đủ…làm mất lòng tin
của khách hàng đối với doanh nghiệp.
- Khác biệt 5: ổng của 4 khác biệt trên tạo nên sai lệch giữa dịch vụ nhận
được và kỳ vọng của khách hàng.
Hình 1.3: Mô hình chất lượng dịch vụ của Parasurman et al [18]
18
- Xem thêm -