BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
----------
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 8340101
GVHD: Tiến Sĩ NGUYỄN VÂN ANH
“MỘT SỐ GIẢI PHÁP MARKETING SẢN PHẨM
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP DO CÔNG TY SCTV CUNG
CẤP TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU”
MAI NGUYỄN HỒ TRẦN THI KHANH
Bà Rịa Vũng Tàu, tháng 05 năm 2021
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
MAI NGUYỄN HỒ TRẦN THI KHANH
2
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu. Trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được
rất nhiều sự động viên, đóng góp và giúp đỡ của nhiều cá nhân, tập thể và bạn bè đồng
nghiệp.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Nguyễn Vân Anh,
người đã hướng dẫn tôi thực hiện luận văn này.
Xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, Viện Đào tạo Sau đại học,
Quý thầy, cô giáo Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu đã giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Xin cảm ơn Ban Tổng Giám đốc, các phòng ban của Công ty TNHH Truyền
hình cáp Saigontourist và Chi nhánh SCTV Bà Rịa Vũng Tàu đã tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, khảo sát và hoàn thành luận văn Thạc sĩ
này.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những
người đã luôn đồng hành, ủng hộ cùng tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực
hiện đề tài của mình.
Trân trọng cảm ơn./.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
MAI NGUYỄN HỒ TRẦN THI KHANH
3
TÓM TẮT
1. GIỚI THIỆU
Chủ đề nghiên cứu về hoạt động marketing cho sản phẩm dịch vụ nói chung
không phải là vấn đề mới. Tuy nhiên, hiện nay chưa có đề tài nào nghiên cứu mang
tính toàn diện và đầy đủ về hoạt động marketing cho sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp
tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Vì vậy tác giả chọn đề tài “Một số giải pháp marketing về sản
phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu” làm
chủ đề cho luận văn Thạc sĩ.
2. NỘI DUNG
Đề tài nghiên cứu “Một số giải pháp marketing về sản phẩm dịch vụ truyền hình
cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu” được thực hiện trong bối cảnh
nền kinh tế hội nhập và phát triển mạnh mẽ, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt.
Luận văn bao gồm ba vấn đề cốt lõi sau đây:
Thứ nhất đề tài trình bày các cơ sở lý luận marketing về sản phẩm và dịch vụ.
Ngoài ra còn giới thiệu các đặc trưng của thị trường kinh doanh dịch vụ truyền hình
cáp, bên cạnh đó là trình bày các công cụ chính để xây dựng, hoạch định chiến lược
Marketing-mix và lập kế hoạch hành động. Đây là cơ sở nền tảng cho việc nghiên cứu
thực trạng hoạt động marketing về sản phẩm và dịch vụ truyền hình cáp do công ty
SCTV cung cấp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Thứ hai đề tài đi sâu vào phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty
SCTV - Chi nhánh tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Thông qua các số liệu thứ cấp và sơ cấp do
tác giả thu thập, khảo sát. Từ đó, tác giả rút ra được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ
hội và thách thức trong hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ do công ty SCTV cung
cấp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, xây dựng ma trận các yếu tố bên trong (ma trận IFE),
ma trận các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty SCTV là
4
cơ sở để xây dựng nên ma trận SWOT cho hoạt động marketing về sản phẩm dịch vụ
truyền hình cáp.
Thứ ba từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, mục tiêu phát triển của công
ty SCTV đến năm 2025 đã hình thành nên các nhóm giải pháp để hoàn thiện hoạt động
marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu. Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất các giải pháp và kế hoạch hành động cụ
thể.
3. KẾT LUẬN
Thông qua đề xuất các nhóm giải pháp chính và giải pháp hỗ trợ sẽ góp phần
hoàn thiện hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV
cung cấp, nâng cao vị thế của SCTV trên thương trường trong lĩnh vực truyền hình trả
tiền. Bên cạnh đó, Tác giả có kiến nghị đề xuất với Công ty có thể áp dụng vận hành
để nâng cao hiệu quả hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ của mình, hoàn thành
xuất sắc định hướng, chiến lược, nhiệm vụ, sứ mệnh và mục tiêu kinh doanh của
ngành truyền hình được Đảng, Nhà nước hoạch định đề ra.
5
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
6
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
7
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 2
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
8
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
9
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................2
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................19
1.Lý do chọn đề tài .......................................................................................................19
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ..........................................................................20
2.1 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 20
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu.......................................................................................... 20
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..........................................................................20
3.1 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 20
3.2
Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 21
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................21
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài...............................................................21
5.1 Ý nghĩa khoa học ................................................................................................ 21
5.2 Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................ 22
6. Kết cấu luận văn ......................................................................................................22
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN MARKETING VỀ DỊCH VỤ .............................23
TRUYỀN HÌNH CÁP .................................................................................................23
1.1. Tổng quan về hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ .....................................23
1.1.1 Một số khái niệm ............................................................................................. 23
1.1.1.1 Dịch vụ ..................................................................................................... 23
1.1.1.2 Sản phẩm dịch vụ ..................................................................................... 23
1.1.1.3 Marketing .................................................................................................. 23
1.1.2. Khái niệm marketing dịch vụ ......................................................................... 24
1.1.2.1. Marketing dịch vụ .................................................................................... 24
1.1.2.2. Dịch vụ truyền hình cáp........................................................................... 25
1.1.3. Vai trò marketing dịch vụ ............................................................................... 25
1.2. Các thành phần marketing sản phẩm dịch vụ ...................................................26
10
1.2.1 Sản phẩm dịch vụ ............................................................................................ 26
1.2.2 Chi phí, giá cước (Price) .................................................................................. 27
1.2.3 Kênh phân phối (Place) ................................................................................... 28
1.2.4 Xúc tiến hỗn hợp (Promotion) ......................................................................... 28
1.2.5 Nguồn nhân lực (People) ................................................................................. 29
1.2.6 Quy trình sản phẩm dịch vụ (Process) ............................................................. 30
1.2.7 Bằng chứng hữu hình (Physical evidence) ...................................................... 30
1.3. Phân tích môi trường marketing .........................................................................31
1.3.1 Môi trường marketing nội bộ .......................................................................... 31
1.3.1.1 Năng lực nguồn vốn, tài chính.................................................................. 31
1.3.1.2. Trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực...................................... 31
1.3.1.3 Cơ sở vật chất hạ tầng và hệ thốngcông nghệ thông tin ........................... 32
1.3.1.4. Văn hóa doanh nghiệp ............................................................................. 32
1.3.2 Môi trường marketing bên ngoài ..................................................................... 33
1.3.2.1 Môi trường marketing vĩ mô .................................................................... 33
1.3.2.2 Môi trường marketing vi mô (cạnh tranh trong ngành)............................ 34
1.4. Đặc điểm sản phẩm dịch vụ tuyền hình cáp ......................................................36
1.4.1 Đặc điểm sản phẩm dịch vụ ............................................................................. 36
1.4.1.1. Tính không tồn trữ ................................................................................... 36
1.4.1.2. Tính không hiện hữu................................................................................ 36
1.4.1.3. Tính không thể tách rời............................................................................ 36
1.4.1.4. Tính không đồng nhất .............................................................................. 36
1.4.1.5. Chất lượng sản phẩm dịch vụ .................................................................. 37
1.4.1.6. Hình ảnh doanh nghiệp ............................................................................ 37
1.4.2 Phân đoạn thị trường ....................................................................................... 37
1.4.2.1 Tiêu chí đánh giá để phân đoạn thị trường mục tiêu ................................ 38
1.4.2.2 Phương án lựa chọn thị trường mục tiêu .................................................. 38
1.4.3 Định vị cho sản phẩm dịch vụ ......................................................................... 39
11
1.5. Các công cụ xây dựng và lựa chọn giải pháp .....................................................39
1.5.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ................................................... 39
1.5.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ................................................. 40
1.5.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM:Company Profile Matrix) ....................... 41
1.5.4 Ma trận kết hợp SWOT ................................................................................... 42
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING SẢN PHẨM DỊCH
VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP DO CÔNG TY SCTV CUNG CẤP ..............................45
TẠI TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 ....................................45
2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH truyền Hình cáp Saigontourist (SCTV) ...........45
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................... 45
2.1.2. Định hướng chiến lược và mục tiêu phát triển của công ty SCTV ................ 47
2.1.2.1. Nội dung chương trình............................................................................. 47
2.1.2.2. Diện phủ sóng .......................................................................................... 47
2.1.2.3 Công nghệ ................................................................................................. 48
2.1.2.4 Dịch vụ giá trị gia tăng ............................................................................. 48
2.1.2.5 Hậu mãi..................................................................................................... 48
2.1.2.6 Sơ đồ tổ chức của công ty SCTV ............................................................. 48
2.1.2.7 Ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh ......................................................... 48
2.1.3. Chi nhánh SCTV Bà Rịa Vũng Tàu ............................................................... 49
2.1.3.1. Chức năng chi nhánh SCTV BRVT ........................................................ 49
2.1.3.2. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh SCTV Bà Rịa Vũng Tàu ......................... 49
2.1.3.3. Nhiệm vụ của chi nhánh SCTV Bà Rịa Vũng Tàu .................................. 50
2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh công ty SCTV giai đoạn 2018-2020 50
2.2.1.Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh công ty SCTV giai đoạn 2018-2020 50
2.2.1.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) của công ty SCTV ..... 50
2.2.1.2. Kết quả hoạt động SXKD Chi nhánh SCTV Bà Rịa Vũng Tàu .............. 51
2.2.2. Các thành tựu công ty SCTV đạt được ........................................................... 52
2.3.Thực trạng hoạt động marketing của công ty SCTV tại tỉnh BRVT ...............53
12
2.3.1.Thị phần truyền hình trả tiền tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu .................................. 53
2.3.2.Thực trạng hoạt động marketing của công ty SCTV tại tỉnh BRVT ............... 55
2.3.2.1. Chiến lược sản phẩm dịch vụ .................................................................. 55
2.3.2.2. Chiến lược về giá ..................................................................................... 56
2.3.2.3 Chiến lược kênh phân phối ....................................................................... 57
2.3.2.4. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp.................................................................... 59
2.3.2.5. Chiến lược nguồn nhân lực (phong cách phục vụ) .................................. 61
2.3.2.6. Chiến lược quy trình sản phẩm dịch vụ ................................................... 62
2.3.2.7.Chiến lược bằng chứng hữu hình (cơ sở vật chất).................................... 63
2.4. Tác động của môi trường đến hoạt động marketing của SCTV tại BRVT ....63
2.4.1. Môi trường bên trong...................................................................................... 63
2.4.1.1. Năng lực tài chính.................................................................................... 63
2.4.1.2. Hệ thống công nghệ thông tin và cơ sở vật chất hạ tầng ......................... 65
2.4.1.3. Trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực...................................... 65
2.4.1.4. Văn hóa và các yếu tố bên trong doanh nghiệp ....................................... 66
2.4.2. Môi trường marketing bên ngoài .................................................................... 66
2.4.2.1. Môi trường marketing vĩ mô ................................................................... 66
2.4.2.2. Môi trường marketing vi mô ................................................................... 69
2.5 Các ma trận để thực hiện giải pháp .....................................................................71
2.5.1 Ma trận các yếu tố bên trong (IFE).................................................................. 71
2.5.2 Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) ................................................................ 73
2.5.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) ............................................................... 75
2.5.3.1. Đặc điểm của một số đối thủ cạnh tranh trong nghành ........................... 75
2.5.3.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh .................................................................... 76
2.5.4 Ma trận WSOT ................................................................................................ 79
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP MARKETING SẢN PHẨM DỊCH VỤ
TRUYỀN HÌNH CÁP DO CÔNG TY SCTV TẠI TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ..82
3.1. Mục tiêu làm cơ sở để xây dựng giải pháp .........................................................82
13
3.1.1. Định hướng phát triển của công ty SCTV ...................................................... 82
3.1.2. Mục tiêu để xây dựng giải pháp ..................................................................... 83
3.2. Một số giải pháp hoạt động marketing cho sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp
do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. ............................................84
3.2.1. Lựa chọn giải pháp ......................................................................................... 84
3.2.1.1 Giải pháp cũng cố và gia tăng thị phần trên thị trường hiện tại ............... 84
3.2.1.2 Giải pháp phát triển thị phần trên thị trường mới ..................................... 86
3.2.1.3. Giải pháp cải thiện hoạt động quảng cáo khuyến mãi ............................. 87
3.2.1.4. Giải pháp bảo vệ thị phần ........................................................................ 88
3.2.2. Phân tích đánh giá và đề xuất các giải pháp hỗ trợ ........................................ 90
3.2.2.1 Nâng cao phong cách phục vụ .................................................................. 90
3.2.2.2 Giữ gìn văn hóa và phát triển thương hiệu ............................................... 91
3.3. Kiến nghị và đề xuất với Công ty SCTV ............................................................92
KẾT LUẬN ..................................................................................................................94
14
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
4K
: Truyền hình độ phân giải siêu nét
BRVT
: Bà Rịa Vũng Tàu
CPM
: Ma trận hình ảnh cạnh tranh (Competitive Profile Matrix)
CNTT
: Công nghệ thông tin (IT: Information Technology)
CB.CNV
: Cán bộ công nhân viên
Công ty SCTV
: Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist
EFE
: Trận các yếu tố bên ngoài (External Factor Eveluation)
FTTx
: Dịch vụ internet cáp quang đến nhà
FPT
: Công ty Phát triển và Đầu tư Công nghệ
HD
: Độ phân giải cao (High Definition)
HFC
: Truyền hình cáp hữu tuyến hai chiều
IFE
: Ma trận các yếu tố bên trong (Internal Factor Evaluation)
IP
: Giao thức internet (Internet Protocol)
IPTV
: Truyền hình trên giao thức internet
KTS
: Kỹ thuật số
OTT
: Giải pháp cung cấp nội dung trên nền tảng Internet
PON
: Mạng quang thụ động (Passive Optical Network)
SD
: Độ phân giải tiêu chuẩn (Standard Definition)
SPDV
: Sản phẩm dịch vụ
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
THC
: Truyền hình cáp
TT&TT
: Thông tin và Truyền thông
USD
: Đồng đô la Mỹ
VoD
: Truyền hình theo yêu cầu
VoIP
: Truyền giọng nói trên giao thức internet
VTV
: Đài Truyền Hình Việt Nam
15
DANH MỤC CÁC BẢNG
Chương 2
Bảng 2.1: Thống kê tình hình nhân sự chi nhánh BRVT ....................................... 50
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả SXKD công ty SCTV giai đoạn 2018 -2020 ............... 50
Bảng 2.3: Thống kê khách hàng, doanh thu, lợi nhuận của chi nhánh BRVT ....... 52
Bảng 2.4: Số liệu thuê bao dịch vụ truyền hình trả tiền
tỉnh BRVT tính đến 31/12/2020 ............................................................................ 54
Bảng 2.5: Tỷ lệ sản phẩm dịch vụ đã khai thác ...................................................... 56
Bảng 2.6: Doanh thu các dịch vụ tại Chi nhánh Vũng Tàu .................................... 57
Bảng 2.7: Các điểm giao dịch để khách hàng ....................................................... 59
Bảng 2.8: Báo cáo tốc độ tăng trưởng qua các năm 2018-2020 ............................. 64
Bảng 2.9: Ma trận hình thành các yếu tố bên trong của Công ty SCTV (IFE) ...... 72
Bảng 2.10: Ma trận ảnh hưởng các yếu tố bên ngoài Công ty SCTV(EFE) .......... 74
Bảng 2.11: Ma trận hình ảnh các yếu tố cạnh tranh cho Công ty SCTV(CPM) .... 77
Bảng 2.12: Ma trận SWOT ..................................................................................... 80
16
DANH MỤC CÁC HÌNH VẺ
Chương 1
Hình 1.1 : Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael E. Porter ........................ 27
Chương 2
Hình 2-1: Sơ đồ mạng lưới hoạt động phủ sóng của SCTV....................................38
Chương 3
Hình 3.1: Mô phỏng các giải pháp ứng dụng công nghệ công ty SCTV ............... 74
17
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Lấy ý kiến chuyên gia về các yếu tố bên trong doanh nghiệp……....95
Phụ lục 2: Lấy ý kiến chuyên gia về các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp…….....96
Phụ lục 3: Lấy ý kiến chuyên gia về các yếu tố cạnh tranh cho trong ngành…....97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu nghiên cứu trong nước……….……………………………….…………98
Tài liệu nghiên cứu nước ngoài…..………………………………………..……..101
Các trang Web truy cập..……………………………………………...………….102
18
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, đời sống vật
chất của nhân dân ngày càng được nâng cao thì nhu cầu giải trí về mặt tinh thần ngày
càng trở nên quan trọng, việc xem truyền hình là một trong những yêu cầu, kênh thông
tin không thể thiếu trong mọi gia đình, không chỉ dừng lại ở mức giải trí đơn thuần mà
nó còn là phương tiện cập nhập thông tin, học hỏi từ khắp nơi trên thế giới nói chung
và ở Việt Nam nói riêng
Theo Cục Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử [33], hiện cả nước có 35
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền với 13,8 triệu thuê bao phát sinh
cước phí hàng tháng. Việt Nam hiện có 5 loại hình dịch vụ truyền hình trả tiền là:
truyền hình cáp, truyền hình kỹ thuật số mặt đất, truyền hình số vệ tinh, truyền hình di
động và phát thanh truyền hình trên mạng Internet. Trong đó, có tổng cộng 10 triệu
thuê bao truyền hình cáp, 200.000 thuê bao truyền hình mặt đất, 1 triệu thuê bao
truyền hình số vệ tinh, 1 triệu thuê bao truyền hình Internet và khoảng 480.000 thuê
bao truyền hình di động. Sự ra đời của hàng loạt các công ty lớn trong lĩnh vực truyền
hình trả tiền như VTC, HTVC, VCTV cùng với sự lấn sân của các doanh nghiệp viễn
thông như VNPT, VIETTEL, FPT làm cho cuộc cạnh tranh khốc liệt hơn.
Theo số liệu từ cuộc điều tra thống kê điện thoại, internet và nghe nhìn trên địa
bàn tỉnh BR-VT hiện có khoảng 202.500 hộ gia đình có máy thu hình, trong đó khoảng
18.000 hộ thu truyền hình qua vệ tinh; 91.000 hộ dùng truyền hình analog và 95.000
hộ sử dụng truyền hình cáp [32].
Số liệu báo cáo của Sở Thông tin và Truyền thông (TT&TT) tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu[35] đến ngày 31/12/2020 thì các đơn vị kinh doanh lĩnh vực viễn thông và truyền
thông đã đầu tư xong hạ tầng viễn thông cố định mặt đất và phát triển mạnh mẽ. Đứng
đầu là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) chiếm 95% thị phần hạ tầng
để khai thác khách hàng, kế tiếp là Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) với 90%
thị phần khách hàng tiếp theo là công ty SCTV(65%), VCTV (VTVcab: 30%), FPT
19
(60%) và các doanh nghiệp khác trong ngành cũng đang nổ lực chiếm lĩnh thị phần hạ
tầng để mở rộng thị trường khai thác khách hàng cho mình .
Tại Bà Rịa Vũng Tàu, mặc dù SCTV là một trong những doanh nghiệp tiên
phong trong lĩnh vực truyền hình trả tiền nhưng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
chưa cao do hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ còn hạn chế.
Từ những phân tích, khảo sát và nhận định nêu trên, tác giả chọn đề tài: “Một
số giải pháp marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp
tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu” để làm chủ đề luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị
Kinh doanh cho mình. Kết quả nghiên cứu của đề tài còn có ý nghĩa quan trọng trong
việc thực hiện các hoạt động marketing của Công ty nhằm phát triển thị phần và nâng
cao thương hiệu SCTV tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu trong thời gian tới.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp, qua đó góp
phần thúc đẩy việc thu hút, phát triển tăng trưởng lượng khách hàng tiếp cận, sử dụng
thưởng thức sản phẩm và dịch vụ do công ty cung cấp tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
-Hệ thống hóa cơ sở lý luận hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình
cáp.
-Phân tích thực trạng hoạt động marketing do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
-Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ do
công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Hoạt động marketing sản phẩm dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung
cấp tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
20
- Xem thêm -