Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Một số bài toán chọn lọc bồ dưỡng học sinh giỏi môn toán...

Tài liệu Một số bài toán chọn lọc bồ dưỡng học sinh giỏi môn toán

.PDF
45
482
63

Mô tả:

PHẦN I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT - HỆ PT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : y =−2x + 2 + m x2 − 4x + 5 có cực đại . ĐS : m < -2  3 1 + xsin2 x − 1, x =/ 0 2. Cho hàm số : f(x) =  . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 và chứng minh hàm số đạt cực tiểu 0 , x =0  tại x =0 . 3. Tìm cực trị của hàm số := y f(x) = | x | ( x − 3) . ĐS : x =0 ; x=1 4. Xác đị nh các giá trị của tham số m để các phương trì nh sau có nghiệm thực : 7 9 a) ( 4m − 3) x + 3 + (3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = 0 . ĐS : ≤ m ≤ 9 7 b) c) 4 x2 + 1 − x = m . ĐS : 0 < m ≤ 1 m ( ) 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x 4 + 1 + x2 − 1 − x2  x2 + y 3 = 2 5. Xác đị nh số nghiệm của hệ phương trình :  ĐS : 2 log3 x log 2 y = 1  x2 + 1 y 2 −x2 e =  . ĐS : (x,y)=(7;7) 6. Giải hệ phương trình :  y2 + 1 3log (x + 2y= + 6) 2log 2 (x + y + 2) + 1 3  2 y −1  x + x − 2x + 2= 3 + 1 7. Giải hệ phương trình :  y + y 2 − 2y + 2= 3x−1 + 1 ( )  1 + 42x−y .5y −2x+1 = 22x−y +1 + 1  8. Giải hệ phương trình :  3 2 0  y + 4x + ln y + 2x + 1 = 9. Giải phương trình : ( x − 3) log3 (x − 5) + log5 (x − 3) = x +2 10. Giải bất phương trì nh : ( ) (x + 2)(2x − 1) − 3 x + 6 ≤ 4 − (x + 6)(2x − 1) + 3 x + 2 . ĐS : 11. Giải bất phương trì nh : 3 3 − 2x + ( 5 2x − 1 ) − 2x ≤ 6 12. Giải phương trình : 3x 2 + 9x 2 + 3 + ( 4x + 2) 13. Giải phương trình : x3 − 4x 2 − 5x += 6 3 ( 1 ≤ x ≤7 2 ) 1 + x + x2 + 1 = 0 7x 2 + 9x − 4 2 xy − y + x + y = 5 . ĐS : m ∈ 1; 5  14. Tìm m để hệ phương trì nh sau có nghiệm :    5 x 1 y m − + − =    1 15. Xác đị nh m để phương trình sau có nghiệm thực : x + x − 1 m x + 1. + 4 x ( x − 1)  = x −1    x + 1 + y + 1 = 3 16. Tìm m để hệ có nghiệm:  m x y + 1 + y x + 1 + x + 1 + y + 1 = ( ) 17. Giả sử f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) đạt cực đại tại x1 ;x2 . CMR: 2 f '''(x) 1  f ''(x)  , ∀x ≠ x1 ,x2 < f '(x) 2  f '(x)  18. Cho hàm số : f(x) = cos2 2x + 2(sin x + cosx)3 − 3sin2x + m . Tìm m sao cho f 2 (x) ≤ 36, ∀ m 19. Trong các nghiệm(x;y) của BPT : log x2 +y2 ( x + y ) ≥ 1 . Tìm nghiệm để P = x + 2y đạt GTLN 20. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) Giải phương trì nh : 2009 x ( ) x 2 +1 - x = 1 . ĐS : x=0 21. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Tìm m để hệ phương trình s au có ba nghiệm phân biệt : m  x + y = 3 3 ĐS : m ≥  2 2 ( y + 1 ) x + xy = m ( x + 1 )  x 4 − y 4 = 240 22. Giải hệ PT :  3 3 2 2 x − 2y = 3 x − 4y − 4 ( x − 8y ) x 4 + x3 y + 9y = y 3 x + y 2 x2 + 9x 23. Giải hệ phương trình :  . ĐS : (x,y)=(1;2) 3 3 7  x y − x = ( ) ( ( ) )  4x 2 + 1 x + ( y − 3) 5 − 2y = 0 24. Giải hệ phương trình :  4x 2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7 2 xy − y + x + y = 5 25. Tìm m để hệ phương trình s au có nghiệm :  . ĐS : m ∈ 1; 5    m  5 − x + 1 − y =   1 26. Xác đị nh m để phương trình sau có nghiệm thực : x + x − 1 m x + 1. + 4 x ( x − 1)  = x −1   3( x + 1 )2 + y − m = 0 27. Tìm m để hệ phương trình :  có ba cặp nghiệm phân biệt . 1 x + xy = ( )  x + x2 − 2x + 2= 3y −1 + 1 28. Giải hệ PT :  y + y 2 − 2y + 2= 3x−1 + 1 sin x  x −y  e = sin y  29. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) .Giải hệ phương trình : sin2x − cos2y = sin x + cosy − 1   Π  x,y ∈  0;   4  3 30. Giải phương trình : 16x3 − 24x 2 + 12x − 3 = x 2x y y 2x 1 2x − − +  1+4 .5 2 −y +1 + 1 =  31. Giải hệ phương trình :  3 2 0  y + 4x + ln y + 2x + 1 = 32. Giải phương trình : 3x = 1 + x + log3 (1 + 2x ) ( ) ( ) 33. Giải phương trình : −2x3 + 10x 2 − 17x= + 8 2x 2 3 5x − x3 ĐS  x + xy =y + y 34. Giải hệ phương trình :  2 6  4x + 5 + y + 8 = 5 4 10 6  x2 + 2x + 22 − y = y 2 + 2y + 1 35. Giải hệ phương trình :   y 2 + 2y + 22 − x = x2 + 2x + 1 1  x+ y=  2  36. Giải hệ phương trình :  y x  x + 1  = y + 1    y   x   37. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) . Giải phương trình : (5x − 6)2 − Lời giải : ĐK : x > 7 5 1 5x − 7 4x − 6 3 =0 ⇔ x = 2 (x − 1)(5x − 7).  x − 1 + 5x − 7    2 1 1 Cách 2 : Viết lại phương trình dưới dạng : (5x − 6 ) − x2 − = (5x − 6) − 1 x −1 Cách 1 : PT ⇔ 6(4x − 6)(x − 1) + Và xét hàm số : f(t) t 2 − = 1 t −1 ,t> 5 7 = x2 − 1 x −1 38. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) Xác định tất cả các gi á trị của tham số m để BPT sau có nghi ệm : x3 + 3x2 − 1 ≤ m( x − x − 1)3 HD : Nhân liên hợp đưa về dạng : ( ) 3 x + x − 1 (x3 + 3x2 − 1) ≤ m 39. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) . Giải phương trình : HD : PT ⇔ (x + 1)3 + = (x + 1) ( 3x + 1 ) 3 x3 + 3x2 + 4x + 2= (3x + 2) 3x + 1 + 3x + 1 . Xét hàm số : f ( t) = t 3 + t ,t > 0 40. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) . Giải phương trình : 2 3 2x −= 1 27x3 − 27x 2 + 13x − 2 HD : PT ⇔ (2x − 1) + 2 3 2x − 1= (3x − 1)3 + 2(3x − 1) ⇒ f( 3 2x − 1) = f(3x − 1) (4x 2 + 1)x + (y − 3) 5 − 2y = 0 41. ( Đề thi Khối A – năm 2010 ) Giải hệ phương trình :  2 2 7 4x + y + 2 3 − 4x = HD : Từ pt (1) cho ta : [(2x)2 + 1].2x=   ( 5 − 2y ) 2 + 1 5 − 2y ⇒ f(2x)= f( 5 − 2y )  Hàm số : f(t) (t 2 + 1).t ⇒ f '(t) = = 3t 2 + 1 > 0 ⇒ 2x = 5 − 2y ⇒ 4x 2 =5 − 2y ⇒ y = 2 5 − 4x 2 2  5 − 4x 2  3 ( Hàm này nghịch biến trên khoảng ) và có Thế vào (2) ta có : 4x 2 +  7 , với 0 ≤ x ≤  + 2 3 − 4x = 4  2  1 nghiệm duy nhất : x = . 2  x + y = 4 (a là tham số). 42. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho hệ:   x + 7 + y + 7 ≤ a Tìm a để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn điều ki ện x ≥ 9. HD : Đứng trước bài toán chứa tham số cần lưu ý điều kiện chặt của bi ến khi muốn quy về 1 biến để khảo s át : 4 − x =y ≥ 0 ⇒ x ≤ 16 . Đặt t = x , t ∈[3;4] và khảo s át tìm Min . ĐS : a ≥ 4 + 2 2 43. Giải hệ phương trình : y 4 − 4x + 2xy −2x+4 = 5  x 3 3 y 2 + x = y + 2 44. Xác định m để bất phương trình s au nghi ệm đúng với mọi x : (e sinx ) 2 − e + 1 − 2esinx esinx − (e − 1)sinx − 1 ≤ 1 45. ( Đề thi HS G Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2003 ) . Giải PT : log 2+ 5 (x 2 − 2x = − 11) log 2 2+ 5 (x2 − 2x − 12) 46. Định giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: ( 4m − 3) x + 3 + (3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = 0  y 2 −x2 x 2 + 1 = 2  e 47. (Olympic 30-4 lần thứ VIII ) . Giải hệ phương trì nh sau:  y +1 3log (x + 2y= + 6) 2log 2 (x + y + 2) + 1 3  48. Các bài toán liên quan đến định nghĩa đạo hàm : −x   Cho f(x) =  (x2 + 1)e , x > 0 . Tìm a để tồn tại f’(0) .    −x − ax + 1, x ≤ 0 acosx + bsin x, x ≤ 0 Cho F(x) =  . Tìm a,b để tồn tại f’(0) .  ax + b + 1, x < 0  x2 x2 x ln x, x > 0  ln x − , x > 0 và f(x) =  . CMR : F'(x) = f(x) F(x) =  2 4  0, x = 0  0, , x = 0  Cho f(x) xác định trên R thỏa mãn điều kiện : ∀a > 0 bất đẳng thức sau luôn đúng ∀x ∈ R : | f(x + a) − f(x) − a |< a2 . Chứng minh f(x) là hàm hằng .  Tính giới hạn : N1 = limπ x→ 4  Tính giới hạn : N3 = lix→m0 3 Tính gi ới hạn : N2 = lim x 2 + x + 1 − 3 1 + x3 x esin 2x − esinx x→0 sin x Tính giới hạn : N4 = lim Tính giới hạn : N6 = lim sin10x 4x − x 4 Tính giới hạn : N8 = lim x→0 3 x−32 3 sin 3x sin2x  Tính giới hạn : N7 = lim e − e x→0  2 e−2x − 3 1 + x2 x→0 ln(1 + x 2 ) 3  Tính giới hạn : N5 = lim x + 8 − 2 x→0  Tính giới hạn : N9 = lim x→0 2 e−2x − 3 1 + x2 x→0 ln(1 + x 2 ) tanx − 1 2sin2 x − 1 3 sin4x 2 .32x − cos4x 3x 1 + sinx − 1 − sinx Cho P(x) là đa thức bậc n có n nghiệm phân biệt x1 ; x 2 ; x3 ...x n . Chứng minh các đẳng thức sau : P''(x1 ) P''(x 2 ) P''(x n ) 0 + + ... + = P'(x1 ) P'( x2 ) P'(x n ) a)  1 1 1 0 + + ... + = P'(x1 ) P'(x 2 ) P'(x n ) b) Tính các tổng sau : a) Tn (x) = cosx + 2cos2x + ... + ncosnx b) c) d) Tn= (x) CMR : 1 x 1 x 1 x tan + 2 tan 2 + ... + n tan n 2 2 2 2 2 2 2.1.C2n + 3.2.C3n + ... + n(n − 1)Cnn= n(n − 1).2n−2 Sn (x) = s inx + 4sin2x + 9sin3x + ... + n2sinnx 2x + 1 2x + 3 2x + (2n − 1) + + ... + 2 2 2 2 x (x + 1) (x + 1) (x + 2)  x + (n − 1) (x + n)2 49. Các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số : e) = Sn (x) 2 α a n + bn a+b Cho α ∈ R: a + b ≥ 0 . Chứng minh rằng :  ≤  2  2  b) Chứng minh rằng với a > 3,n ≥ 2 ( n ∈ N,n chẵn ) thì phương trình s au vô nghiệm : a) (n + 1)x n+2 − 3(n + 2)x n+1 + a n+2 = 0 2  x2   x2  c) Tìm tham số m để hàm số sau có duy nhất một cực trị : y = − 3m  + 4m (m + 1)  2 2 1 + x  1 + x   x2 xn   x2 xn  d) Cho n ≥ 3,n∈ N ( n lẻ ) . CMR : ∀x = / 0 , ta có : 1 + x + + ... +  1 − x + − ... −  < 1 2! n!   2! n!   e) Tìm cực trị của hàm số : y = x 2 + x + 1 + x2 − x + 1 f) g) Tìm a để hàm số : y f(x) = −2x + a x 2 + 1 có cực tiểu . = Tìm m để hàm số : y = msin x − cosx − 1 đạt cực trị tại 3 điểm phân biệt thuộc khoảng mcosx 50. Các bài toán chứng minh phương trình có nghiệm : a)  9π   0; 4    Cho các số thực a,b,c,d,e . Chứng minh rằng nếu phương trình : ax 2 + ( b + c ) x + d + e = 0 có nghiệm thực thuộc nửa khoảng [1; +∞ ) thì phương trình : ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e = 0 có nghiệm. b) Cho phương trình : P( x ) = x5 − 5x 4 + 15x3 − x2 + 3x − 7 = 0 . Chứng minh rằng, phương trình có một nghi ệm thực duy nhất. PHẦN II : PHƯƠNG TRÌNH HÀM-ĐA THỨC 1. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn đồng thời các điều kiện sau : f(x) a) lim =1 x→0 x b) f ( x + y )= f ( x ) + f ( y ) + 2x 2 + 3xy + 2y 2 , ∀x,y ∈ R ( ) ( ) 2. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f ( x − f(y)) = f x + y 2008 + f f(y) + y 2008 + 1, ∀x,y ∈ R ( ) 3. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f ( x + cos(2009y)) = f ( x ) + 2009cos f ( y ) , ∀x,y ∈ R 4. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn đồng thời các điều kiện sau : c) d) f ( x ) ≥ e2009x f ( x + y ) ≥ f ( x ) .f ( y ) , ∀x,y ∈ R 5. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f = ( x + y ) f(x).ef ( y )−1 , ∀x,y ∈ R ( ) 6. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f x.f ( x += y ) f(y.f ( x )) + x 2 7. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) Tìm hàm f :  →  thỏa mãn : f 2 (x) + 2yf(x) + f(y) = f ( y + f(x)) , ∀,x,y ∈ R PHẦN III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ 1. Cho a,b,c ∈ R: a2 + b2 + c2 = 3 . Chứng minh rằng : a2b + b2c + c2a ≤ 3 2. Cho các số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng : a2b2 ( a − b ) + b2c2 ( b − c ) + c2a2 ( c − a ) ≥ ( a − b ) ( b − c ) ( c − a ) 2 2 2 3. Cho các số thực a,b,c . Chứng minh rằng : 2 2 2 a2 b2 c2 81 a2b 13 + + + ∑ ≥ (a + b + c) 2 b c a 4 (2a + b) 4 4. Cho các số thực không âm a,b,c thoả mãn : a + b + c + 36abc = 2 . Tìm Max của : P = a7 b8 c9 5. Cho 3 số thực dương tuỳ ý x,y,z . CMR : 6. Cho a,b,c >0 . Tìm GTNN của : a b c 3 + + ≤ a+b b+c c+a 2 (a + b + c) P= 6 ab2c3 7. Cho các số thực dương x,y,z thõa mãn : x 2 + y 2 + z2 = 1 8. 9. 10. 11. 2x − (y − z)2 2y − (z − x)2 2z − (x − y)2 + + yz zx xy bc ca ab a+b+c Cho các số thực dương a,b,c . CMR : + + ≤ a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6 1 1 1 1 Cho các số thực dương a,b,c . CMR : 3 + + ≤ a + b3 + abc b3 + c3 + abc c3 + a3 + abc abc 1 1 1 Cho các số thực thỏa mãn điều kiện : 2 1 . CMR : ab + bc + ca ≤ 3 + 2 + 2 = a +2 b +2 c +2 Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện : a2 + b2 + c2 = 3 . CMR : 1 1 1 + + ≥3 2−a 2−b 2−c CMR : 12. Cho x,y,z là 3 số thực dương tùy ý . CMR : x y z 3 2 + + ≤ x+y y +z z+x 2 a2 b2 c2 4(a − b)2 + + ≥a+b+c+ b c a a+b+c 1 1 1 3 14. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : abc=1 . CMR : 3 + 3 + 3 ≥ a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2 15. Cho 3 số thực x,y,z thỏa mãn : xyz=1 v à ( x − 1 )( y − 1 )( z − 1 ) =/ 0 . CMR : 13. Cho các số thực dương a,b,c . CMR : 2 2 2  x   y   z   x −1  +  y −1  +  z −1  ≥ 1       (3a − b + c)2 (3b − c + a)2 (3c − a + b)2 9 16. Cho a,b,c là các số thực dương bất kỳ . CMR : + + ≥ 2a2 + (b + c)2 2b2 + (c + a)2 2c2 + (a + b)2 2 17. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : a2 + b2 + c2 = 1 . CMR : 1 1 1 9 + + ≤ 1 − ab 1 − bc 1 − ca 2 18. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn : a2 + b2 + c2 = 9 . CMR : 2(a + b + c) ≤ 10 + abc a3 b3 c3 1 + + ≥ 2 2 (1 − a) (1 − b) (1 − c)2 4 20. (Chọn ĐTHS G QG Nghệ An năm 2010 ) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : 9(a 4 + b4 + c4 ) − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 19. Cho a,b,c là các số thực dương : a+b+c =1 . CMR : F= a2 b2 c2 + + b + 2c c + 2a a + 2b Lời giải : Từ giả thiết : 9(a 4 + b4 + c4 ) − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 =0 ⇒ 25(a2 + b2 + c2 ) = 48 + 9(a 4 + b4 + c4 ) ≥ 48 + 3(a2 + b2 + c2 )2 ⇒ 3(a2 + b2 + c2 )2 − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 ≤ 0 ⇒ 3 ≤ a2 + b2 + c2 ≤ Ta lại có : F= 16 3 a2 b2 c2 a4 b4 c4 (a2 + b2 + c2 )2 + + = 2 + 2 + 2 ≥ 2 2 b + 2c c + 2a a + 2b a (b + 2c) b (c + 2a) c (a + 2b) (a b + b c + c2a) + 2(a2c + b2a + c2b) Lại có : a2 b + b2c + c2a= a(ab) + b(bc) + c(ca) ≤ (a2 + b2 + c2 )[a2 b2 + b2c2 + c2a2 ] ≤ a2 + b2 + c2 Tương tự : (a2c + b2a + c2b) ≤ a2 + b2 + c2 . a2 + b2 + c2 3 (a2 + b2 + c2 )2 3 a +b +c ≥ 1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : a=b=c=1. 3 ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT NGHỆ AN 2 Từ đó ta có : F ≥ 2 2 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có a2 (b + 2c)a2 a2 (b + 2c)a2 2a2 . + ≥2 = b + 2c 9 b + 2c 9 3 b2 (c + 2a)b2 2b2 c2 (a + 2b)c2 2c2 . , + ≥ + ≥ c + 2a 9 3 a + 2b 9 3 Tương tự a2 b2 c2 + + b + 2c c + 2a a + 2b 2 1 ≥ a2 + b2 + c2 − a2 (b + 2c) + b2 (c + 2a) + c2 (a + 2b) (*) . 3 9 Lại áp dụng AM – GM, ta có a3 + a3 + c3 b3 + b3 + a3 c3 + c3 + b3 a2c + b2a + c2b ≤ + + =a3 + b3 + c3 (**) . 3 3 3 Từ (*) và (**) suy ra: 2 1 2 1 F ≥ a2 + b2 + c2 − ( a + b + c )(a2 + b2 + c2 ) ≥ a2 + b2 + c2 − a2 + b2 + c2 3 9 3 9 F= Suy ra: ( Đặt = t ( ) ( ) ) ( ( ) 25( a + b + c ) − 48= 9 ( a + b + c ) ≥ 3( a + b + c ) ⇒ 3( a + b + c ) − 25( a + b + c ) + 48 ≤ 0 ⇒ 3 ≤ a + b + c 3 a2 + b2 + c2 , từ giả thiết ta có: 2 2 2 2 2 4 2 2 2 4 2 4 2 2 2 2 2 ) 3( a 2 2 2 1 Do đó F ≥ t 2 − t 3 = f(t) với t ∈3; 4  (* * *) . 9 27 Mà min f(t) = f(3) = 1 (* * **) . Từ (***) và (****) suy ra F ≥ 1. 2 ≤ 16 . 3 t ∈3;4  Vậy minF = 1 xảy ra khi a = b= c = 1 . 21. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) Cho các số thực dương x,y,z . Chứng minh rằng : 1 1 1 36 + + ≥ 2 2 x y z 9 + x y + y 2 z2 + z2 x 2 Lời giải : BĐT đã cho tương đương với : (9 + x y 2 2 1 1 1 + y 2z2 + z2 x2  + +  ≥ 36 x y z ) 3 2  xy + yz + zx  Ta = có : ( xyz ) (xy)(yz)(zx) ≤   3   2 ) + b2 + c2 .  1 1 1   xy + yz + zx  27 ( xy + yz + zx ) 27 Do đó : = + +   =  ≥ 3 xyz xy + yz + zx (xy + yz + zx) x y z   2 2 2 ( ) Lại có : 9 + x 2 y 2 + y 2z2 + z2 x2 = 6 + x 2 y 2 + 1 + (y 2z2 + 1) + (z2 x2 + 1) ≥ 2 3 + (xy + yz + zx) Nên : ( VT ) 2 2   27 9 . 108  ≥ 4 3 + (xy + yz + zx) = + 6 + (xy + yz + zx) ≥ xy + yz + zx  xy + yz + zx    9 ≥ 108  6 + 2 (xy + yz + zx) =  1296 ⇒ VT ≥ 36  xy + yz + zx   ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT NGHỆ AN : Bất đẳng thức cần chứng mi nh tương đương (xy + yz + zx)(9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2) ≥ 36xyz Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : xy + yz + zx ≥ 3 3 x 2 y 2z2 (1) Và 9+ x2y 2 + z2y 2 +x2z2 ≥ 12 12 x 4 y 4 z 4 hay 9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2 ≥ 12 3 xyz (2) Do các vế đều dương, từ (1), (2) suy ra: (xy + yz + zx)(9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2) ≥ 36xyz (đpcm). Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1 22. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) Cho các số thực dương x,y thỏa mãn đk : x + y + 1 = 3xy . Tìm giá trị lớn nhất của := M Lời giải : M = Ta có : 3x 3y 1 1 + − 2− 2 y(x + 1) x( y + 1) x y Ta có : 3xy = x + y + 1 ≥ 2 xy + 1 ⇒ xy ≥ 1 ⇒ xy ≥ 1 (*) 2 3x 3y 1 1 1 1 3xy(x + y) − (x + y)2 + 2xy 3xy (3xy − 1 ) − (1 − 3xy) + 2xy = + = = + − − y 2 (3x − 1) x 2 (3y − 1) x 2 y 2 y 2 (3x − 1) x2 (3y − 1) x2 y 2 9xy − 3(x + y ) + 1 4x2 y 2 23. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) Cho các số thực dương a, b, c . CMR : a3 b3 c3 a b c + + ≥ + + b3 c3 a3 b c a  a3 a3 a + 3 +1≥3  3 b  b b HD :   a3 b3 c3 3 ≤ 3 + 3 + 3 b c a  24. ( Đề thi HS G Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 ) . Cho x, y, z ≥ 0 thỏa mãn : x 2 + y 2 + z2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P= 6(y + z − x) + 27xyz y 2 + z2 1 − x2 HD : P ≤ 6  2(y 2 + z2 ) − x  + 27x. = 6  2(1 − x 2 ) − x  + 27x ( PMax = 10)     2 2 25. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) . Cho a, b,c ≥ 0: a2 + b2 + c2 = 1 . Chứng minh rằng : a3 + 2b3 + 3c3 ≥ 6 7 HD : Có thể dùng cân bằng hệ số hoặc Svacxơ 26. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn : xyz = 1 . Chứng minh rằng : (x 4 + y 4 )3 (y 4 + z4 )3 (z4 + x 4 )3 + 6 6 + 6 ≥ 12 x6 + y 6 y +z z + x6 2 2 Lời giải : Đặt = x2 a;y = b;z = c ⇒ abc = 1 . Bất đẳng thức đã cho trở thành : (a2 + b2 )3 (b2 + c2 )3 (c2 + a2 )3 + 3 3 + 3 3 ≥ 12 a3 + b3 b +c c +a Áp dụng Bất đẳng thức AM-GM cho 4 số ta có : ( ) ( ) ( (a2 + b2 )3 = a6 + a 4 b2 + a 4 b2 + a 4 b2 + b6 + a2 b4 + a2 b4 + a2 b4 ≥ 4 4 a6 b6 a3 + b3 ) 27. (Đề thi HS G Tỉnh Đồng Nai năm 2010 ) . Cho a,b,c > 0 . Chứng mi nh rằng : 1 1 1 3(a + b + c) + + ≥ a + b b + c c + a 2(a2 + b2 + c2 ) HD : (a2 + b2 ) + (b2 + c2 ) + (c2 + a2 )  1 1 1  3(a + b + c) BĐT ⇔ + +  ≥ 2 2 a + b b + c c + a  (a + b)2 2 28. ( Đề thi HS G Tỉnh Phú Thọ năm 2010 ) . Cho x,y,z > 0 : x + y + z = 9 . Chứng minh rằng : Và chú ý : a2 + b2 ≥ x 3 + y 3 y 3 + z3 z 3 + x 3 ≥9 + + xy + 9 yz + 9 zx + 9 29. ( Đề thi chọn ĐT Ninh Bình năm 2010 ) . Cho a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 4. Chứng minh 272 rằng : a2 + b2 + c2 + 2abc ≤ 27 HD : Bài này thì chọn phần tử lớn nhất mà đạo hàm . a3 b3 c3 30. (Đề thi HSG Tỉnh Bình Định năm 2010 ) . Cho a,b,c >0 . CMR : + + ≥a+b+c bc ca ab a 4 (a2 + b2 + c2 )2 (a + b + c)4 HD : VT = ∑ ≥ ≥ ≥a+b+c abc 3abc 27abc 31. ( Đề thi chọn HS G QG Tỉnh Bình Định năm 2010) . Cho x,y,z >0 thỏa mãn : 2 xy + xz = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : S = 3yz 4zx 5xy + + x y z 32. ( Đề thi chọn HS G Thái Nguyên năm 2010 ). Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều ki ện : Tìm giá trị nhỏ nhất của : P = xyz 1 2 3 1. + + = 1+ x 2+ y 3+z 33. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Bến Tre năm 2010 ) . Cho a,b, c > 0 :a2 + b2 + c2 = 3 . Chứng minh bất đẳng thức : 1 + 1 + 1 ≤1 4 − ab 4 − bc 4 − ca 34. ( Đề thi chọn ĐT trường ĐHSP I Hà Nội 2010 ) . Cho các số thực dương x,y,z . Tìm giá trị nhỏ nhất của : x 2 y y 2 z z2 x 13xyz P = + 3 + 3 + z3 x y 3(xy 2 + yz2 + zx2 ) Lời giải 1 : a b c 13 x y z Đặt : = a; = b; = c ⇒ abc = 1 . Lúc đó : P = 2 + 2 + 2 + y z x + 3 (a b + c) b c a Ta có : (a + b += c) abc(a + b += c) (ab)(ac) + (ab)(bc) + (ac)(bc) ≤ 1 1 a  a + b2 ≥ 2 b  1 a b c 1 1 1 1 b Lại có :  + 2 ≥ 2 ⇒ 2 + 2 + 2 ≥ + + = ab + bc + ca c a b c b c a b c 1 c 1  + 2 ≥2 c c a 13 Do đó : P ≥ (ab + bc + ca) + ( Với ab + bc + ca ≥ 1 ) (ab + bc + ca)2 (ab + bc + ca)2 3 Lời giải 2 : y x z a2 b2 c2 13abc 13 ≥ (a + b + c) + = a; = b; = c ⇒ abc = 1 . Lúc đó : P = + + + b c a 3(ab + bc + ca) x z y (a + b + c)2 Đặt : x y z 3 + + + ≥4 y 2 z2 x 2 x + y + z 35. Bài toán tương tự : Cho x,y,z > 0 : xyz ≤ 1 . Chứng minh rằng : Lời giải : Đặt : 1 1 1 = a; = b; = c ⇒ abc ≥ 1 . x y z a2 b2 c2 3abc (a + b + c)2 9 . Với : a + b + c ≥ 3 3 abc = 3 + + + ≥ + c a b ab + bc + ca a+b+c (a + b + c)2 36. ( Đề thi chọn đổi tuyển ĐH Vinh năm 2010 ) . Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [0;1] và a + b + c = 1 . Tìm giá BĐT đã cho trở thành : 1 1 1 + + a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 HD : Dùng pp tiếp tuy ến và Bất đẳng thức : 2 , ∀x,y ≥ 0; x + y ≤ 1 + 2 ≥1+ x +1 y +1 (x + y )2 + 1 37. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Lâm Đồng ) . Cho a,b,c là các số thực dương . Chứng minh rằng : a2 b2 c2 + + ≥ a2 − ab + b2 + b2 − bc + c2 + c2 − ca + a2 b c a Lời giải : trị lớn nhất và nhỏ nhất của : P =  a2   b2   c2  a2 b2 c2 C1 : ( THTT) Ta có :  + b  +  + c  +  + a  ≥ 2(a + b + c) ⇒ + + ≥ a + b + c b c a b   c  a   a 2  a2 b2 c2    Do đó = : 2.VT 2 + +  ≥ ∑  + b − a=  + b b c a    b C2 : Ta có : ∑ a2 − ab + b2 ≥ a + b + c(Mincopxki)  a2 − ab + b2    ∑  b  + b ≥ 2VP    a2 − ab + b2 ∑ a − ab + b ≥ a2 − ab + b2 ≥ ∑ Sv acx o a+b+c b 38. ( Đề thi chọn đội tuyển trường Lương Thế Vinh – Đồng Nai năm 2010 ) . Cho a,b,c > 0 : abc = 1 . Chứng minh 2 Mà : VT = ∑ 2 rằng : ab2 + bc2 + ca2 ≥ a + b + c HD : BĐT ⇔ a b 2 a  2 a b c + + ≥ a + b + c . Chú ý là : + + a c ≥ 3a  a c = b c b  b c a  Lời giải 2 : Ta có : ab2 + ab2 + bc2 ≥ 3 3 (a2 b2c2 )b3 = 3b 39. ( Chọn ĐT HS G QG tỉnh Phú Thọ năm 2010 ). Cho a,b,c > 0 . Chứng minh bất đẳng thức : 3 2 2 2  a  3  b  3  c  33 2  b+c  + c+a  + a +b ≥ 2       2 2 b+c b+c a 1  a   b+c + ≥ 3 3 2  ⇒ 2(a + b + c) ≤ 3 3  b + c  a a 3 2   a   40. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho 3 số dương a,b,c thay đổi . Tìm giá trị lớn nhất của : HD : 2 + P= bc a + 3 bc a b c 1 . Lúc đó : = x; = y; = z ⇒ xyz = b c a z x y 1 x  P=+ + = − ∑ + 1 . Lại có : x + 3z y + 3x z + 3y 3  x + 3z  HD : Đặt x x2 (x + y + z)2 = ≥ ∑ x + 3z ∑ x2 + 3zx (x + y + z)2 + (xy + yz + zx) ≥ Do đó : P ≤ 1 − + ca b + 3 ca + ab c + 3 ab . (x + y + z)2 3 = 2 4 + + (x y z) (x + y + z)2 + 3 13 3 = . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : x = y = z =1 . 34 4 ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT : Đặt = x = a ,y Khi đó: P = Ta có 3P = c;x,y,z ∈ ( 0; + ∞ ) . = b,z yz zx xy . + + x2 + 3yz y 2 + 3zx z2 + 3xy 3yz 3zx 3xy + + x 2 + 3yz y 2 + 3zx z2 + 3xy  x2 y2 z2  = 3− 2 + 2 + 2 3−Q =  x + 3yz y + 3zx z + 3xy  áp dụng bđt BCS ta được   x y z  x2 + 3yz + y 2 + 3zx + z2 + 3xy   x2 + 3yz  y 2 + 3zx z2 + 3xy   2 (x + y + z) . Mặt khác ⇔Q≥ 2 ( x + y + z ) + xy + yz + zx 2 ( ≤ Q. x2 + y 2 + z2 + 3xy + 3yz + 3zx ) 2 Suy ra Q ≥ 3 9 3 , do đó 3P ≤ ⇒ P ≤ . 4 4 4 (x + y + z) xy + yz + zx ≤ 3 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a= b= c. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 41. ( Đề dự bị HSG Tỉnh Nghệ An 2008 ) . Cho ba số dương a,b,c thoả mãn : 3 . 4 a2 + b2 + c2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất a2 b2 c2 . + + b+c c+a a+b 1 1 1 Lời giải 1 : Giả sử : a ≥ b ≥ c ⇒ . Áp dụng bất đẳng thức Chebysev ta có : ≥ ≥ b+c c+a a+b a2 b2 c2 1 1 1  1 1 1 1   1 P= . ≥ a2 + b2 + c2  + + + + =  + +  ≥ b+c c+a a+b 3  b + c c + a a + b  3 b + c c + a a + b  của biểu thức : P = ( ) 3 3 ≥ 2(a + b + c) 2 3(a2 + b2 + c2 ) Lời giải 2 : Áp dụng BĐT Swcharz : a4 b4 c4 (a2 + b2 + c2 )2 P= 2 + 2 + 2 .≥ a (b + c) b (c + a) c (a + b) b(a2 + c2 ) + a(b2 + c2 ) + c(a2 + b2 ) ≥ Lại có : a(b2 + c2 ) = 2a b2 + c2 . b2 + c2 ≤ 2 1  2a2 + 2(b2 + c2 )    3 2  42. ( Đề chọn đội tuyển QG dự thi IMO 2005 ) . Cho a,b,c >0 . CMR : 3 a3 b3 c3 3 + + ≥ (a + b)3 (b + c)3 (c + a)3 8 1 1 1 3 b c a Lời giải : = x;= y; = z ;⇒ xyz + + ≥ = 1 . Bất đẳng thức đã cho trở thành : 3 3 3 (1 + x) (1 + y) (1 + z) 8 a b c Áp dụng AM-GM ta có : 1 (1 + x ) Ta cần CM bất đẳng thức : 3 + 1 (1 + x ) 3 + 1 1 3 ≥ 33 = 6 2 8 8(1 + x) 2(1 + x ) 1 1 1 3 + + ≥ (1 + x)2 (1 + y)2 (1 + z)2 4 Bổ đề : 1 (1 + x ) 2 + 1 (1 + y ) 2 ≥ 1 ( ∀x,y > 0) 1 + xy Bổ đề này được CM bằng cách biến đổi tương đương đưa v ề BĐT hiển nhiên : xy(x − y)2 + (1 − xy)2 ≥ 0 Do đó : VT ≥ 1 1 z 1 z(z + 1) + 1 z2 + z + 1 + = + = =2 2 2 1 + xy (1 + z) z + 1 (1 + z) (1 + z)2 z + 2z + 1 Giả sử : z Max{x,y,z} ⇒= = 1 xyz ≤ z3 ⇒ z ≥ 1 . Xét hàm số : f(z) = z2 + z + 1 z2 − 1 ;= f '(z) ≥ 0, ∀z ≥ 1 2 z + 2z + 1 (z + 1)4 3 . Suy ra : f (z ) ≥ f(1) = 4 43. ( Đề thi HS G Tỉnh Hà Tĩnh năm 2008 ) . Cho x , y,z ≥ 0 :x + y + z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : P= 1−x 1−y 1−z + + 1+ x 1+ y 1+z ) ( 1−x x2 ≥ (1 − x) ⇔ 1 − x 1 − 1 − x2 ≥ 0 ⇔ 1 − x ≥ 0 ( luôn đúng ) 1+ x 1 + 1 − x2 Thiết lập các BĐT tương tự ta có : P ≥ 2 Lời giải 1 : 4 1−x 1−y 1−x −y 2 , x + y ≤ và MaxP= 1 + + ≤1+ 1+ x 1+ y 1+ x + y 5 3 44. ( Đề thi HS G lớp 11 tỉnh Hà Tĩnh năm 2008 ) . Cho x,y,z > 0 : x + y + z = 1 . Chứng minh bất đẳng thức : Chú ý : Để tìm Max cần sử dụng BĐT phụ : x y z 1+ x 1+ y 1+z + + ≤ 2 + +  y +z z+x x+y y z x  x x y z y z  3 xz xy yz Giải : BĐT ⇔ 2 + + + +  + 3 ≤ 2 + +  ⇔ ≤ 2 y(y + z) z(z + x) x(x + y)  y +z z+x x+y  y z x Ta lại có : VP = ( xz + yz + zx ) xz xy yz (xz)2 (xy)2 (yz)2 + + = + + ≥ y(y + z) z(z + x) x(x + y) xyz(y + z) xyz(z + x) xyz(x + y) 2xyz(x + y + z) 2 3 (xy + yz + zx)2 ⇒ VP ≥ 3 2 45. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình – 2010 ) . Cho a , b,c ≥ 0 :a + b + c = 3 . Chứng minh rằng : Mà : xyz(x + y= + z) (xy)(yz) + (xz)(zy) + (zx)(xy) ≤ a b3 + 1 + b c3 + 1 + c a3 + 1 ≤ 5 46. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác ABC . Tìm GTNN của : P = 2a HD : = 2b + 2c − a 6a (3a)(2b + 2c − a) ≥ 6a (a + b + c) 47. Cho a , b,c ≥ 0 : a + b + c = của : P 1 . Tìm GTLN, GTNN = HD . Tìm GTNN : Áp dụng BĐT Mincopxki ta có : P = a2 + a + 1 + b2 + b + 1 + c2 + c + 1 = Tìm GTLN : Bổ đề : CM bất đẳng thức : Bình phương 2 vế ta có : ∑ 2a 2b 2c + + 2b + 2c − a 2a + 2c − b 2b + 2a − c a2 + a + 1 + b2 + b + 1 + c2 + c + 1 2 2 2 1  3  3 3 3    a a b c + + ≥ + + + +      2   2  2   2    1 + a + a2 + 1 + b + b2 ≤ 1 + 1 + (a + b) + (a + b)2 2 (1 + a + a2 )(1 + b + b2 ) ≤ ab + 1 + a + b + (a + b)2 ⇔ 1 + a + b + (a + b)2 + (1 − a − b) ≥ 0 48. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Hải Dương năm 2008 ) . Cho a,b,c > 0 :a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của bi ểu a2 b2 c2 + + a + 2b3 b + 2c3 c + 2a3 HD : AM-GM ngược dấu . a2 2ab3 2ab3 2 2 2 4 Ta có : a a = − ≥ − = a − b 3 a2 ≥ a − b(a + a + 1) = a − b − ab 3 6 3 9 9 9 a + 2b3 a + 2b3 3 ab thức : P = 2 4 7 4 (a + b + c) Do đó : P ≥ (a + b + c) − (a + b + c) − (ab + bc + ca) ≥ − 1 = 9 9 3 3 9 2 49. ( Đề chọn ĐT trường chuyên Bến Tre ) . Cho x,y,z ≥ 0 . Tìm GTLN của : M = 3 1 1 − x + y + z + 1 (1 + x)(1 + y)(1 + z) 1 27  x + y +z +3 . Lúc đó : M ≥ Giải : Đặt x + y + z = − t ≥ 0 , ta có : (1 + x)(1 + y)(1 + z) ≤   3 t + 1 (t + 3)3   1 27 Xét hàm số : f( t ) = , t ≥0 − t + 1 (t + 3)3 3a 4 + 1 3b4 + 1 3c4 + 1 a2 + b2 + c2 + + ≥ b+c c+a a+b 2 50. Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng : HD : Ta có : 3a 4 + 1 = a 4 + a 4 + a 4 + 1 ≥ 4 4 a1 2 = 4a3 Do đó : VT ≥ ∑ 4a3 = b+c 4a 4 ∑ ab + ac ≥ ... Svacxo 51. Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng : 1 1 1 9 4 4 4 + + + ≥ + + a b c a+b+c a+b a+c b+c HD : 52. Cho a,b,c > 0 : a + b + c = 1 . Chứng minh rằng : a ( b c 3c + ab + ) b( c a 3a + bc + ) c( a b c 11 1 1 + + ≤  + +  3a2 + 2b2 + c2 3b2 + 2c2 + a2 3c2 + 2a2 + b2 6  a b c  a b c 54. Cho a,b,c > 0 :ab + bc + ca = 3 . CMR : + 2 + 2 ≥ abc 2 2a + bc 2b + ca 2c + ab 1 + a3 1 + b3 1 + c3 55. Cho a,b,c > 0 . CMR : + + ≥3 1 + a2c 1 + c2b 1 + b2a 1 1 1 3 56. Cho a,b,c > 0 : abc = 27 . CMR : + + ≤ 1+a 1+b 1+c 2 53. Cho a,b,c > 0 . CMR : 57. Cho a,b,c > 0 . CMR : 58. Cho a,b,c > 0 . CMR : a b 3b + ac ) ≥ 3 3 4 1 1 1 27 + + ≥ b(a + b) c(c + b) a(a + c) (a + b + c)2 b+c 59. Cho a,b,c ∈(1;2) . CMR : a + c+a b + b a a+b c + ≥ a + b + c +3 a c + c b ≥1 4b c − c a 4a b − b c 4c a − a b 3 6 60. Cho a,b,c > 0 : abc = 1 .CMR : 1 + ≥ a + b + c ab + bc + ca x 2z y2x z2 y 1 x y z  61. Cho x,y,z > 0 . CMR : + + ≥  + +  3 3 3 2 y z x  xyz + y xyz + z xyz + x a2 b2 c2 a+b+c 1 1 1 62. Cho a,b,c > 0 : + + = + + ≥ 1 . CMR : a + bc b + ac c + ba 4 a b c 63. Cho x,y,z > 0 . Tìm Min của : = P 64. Cho a,b,c > 0 :a + b + c = 3 . CMR : 3  x y z  4(x3 + y 3 ) + 3 4(y 3 + z3 ) + 3 4(z3 + x3 ) + 2 2 + 2 + 2  z x  y a + b + c ≥ ab + bc + ca 1 1 1 + + ≤1 a + b+1 b+c +1 c +a +1 y z x 66. Cho x,y,z > 0 . CMR : + + ≤1 x + (x + y)(x + z) y + (x + y)(y + z) z + (x + z)(y + z) 65. Cho a,b,c > 0 :abc = 1 . CMR: 67. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Phước năm 2008 ). Cho a,b,c > 0 . CMR : a3 b3 c3 a+b+c + + ≥ 2 2 2 2 2 2 2 a +b b +c c +a 68. ( Đề thi HS G Tỉnh Thái Bình năm 2009 ) .Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x 2 + y 2 + z2 = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: F= 3x 2 + 7y + 5y + 5z + 7z + 3x 2 69. (Đề thi HSG TP Hồ Chí Minh năm 2006 ) . Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa: a + b + c = 3 . Chứng minh: a2 b2 c2 3 + 2 + 2 ≥ . b +1 c +1 a +1 2 2 70. Cho a,b,c > 0 . Chứng mi nh rằng : 2a 2b 2c + + ≤3 a+b b+c c+a 2 1 1 a b c + ≤ ;y = ;z = ⇒ xyz = 1 . Áp dụng Bổ đề : ( xy ≤ 1) 1 + x2 1 + y 2 1 + xy b c a 71. Chứng minh các Bất đẳng thức : a) log b+c a2 + log c+a b2 + log a+b c2 ≥ 3 ( a,b,c > 2) HD : Đặt x = b) c)  log bc log c a log a  9 + + 2 ( a,b,c > 1) ≥ b c c a a b a b+c + + + +   72. Cho x,y , z ≥ 0 : xy + yz + zx = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của : P = x2 y 3 + y 2z3 + z2 x3 + (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 Giải : 73. PHẦN IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ x1 = 1  1. Cho dãy số :  . Chứng minh dãy số có giới hạn v à tính giới hạn đó. 7 − log3 x2n + 11 x n+1 = ( ) −2x < 0, ∀x ∈ (0;5) (x2 + 11)ln3 = f (x n ) , do đó bằng quy nạp ta CM được rằng : 0 < x n < 5, ∀n HD : Xét hàm số : f (x)= 7 − log3 (x 2 + 11),x ∈ (0;5) , ta có : Do đó : 0 < f(5) < f(x) < f(0) < 5 . Mà x n+1 f '(x) = : g'(x) Lại xét hàm số : g( x)= 7 − log3 ( x 2 + 11) − x, x ∈ (0;5) . Ta có = Suy ra phương trình f(x)=x có nghiệm duy nhất x = 4 . −2x − 1 < 0, ∀x ∈ (0;5) (x + 11)ln3 2 Theo định lý Lagrage ∃c ∈ (x n ; 4) sao cho : f(x n ) −= f(4) f '(c) x n − 4 ≤ ( Vì f '(c) = 2c 2c ≤ = 2 (c + 11)ln3 2 11c2 ln3 1 11 ln3   1 ). Do đó : x n+1 − 4 ≤   11 ln3  11 ln3  1 xn − 4 n−1 x1 − 4 → 0 2. Cho phương trình : x 2n+1= x + 1 với n nguyên dương . Chứng minh phương trình đã cho có duy nhất một nghi ệm thực với mỗi n nguyên dương c ho trước. Gọi nghiệm đó là x n . Tìm limx n x > 1 Giải : Từ phương trình : x 2n+1 = x + 1 ⇔ x(x 2n − 1) =1 ⇒ x(x 2n − 1) > 0 ⇒ x(x − 1) > 0 ⇒  x < 0 2n+1 Đặt fn (x ) = x − x −1 . +) Nếu x <0 : Hàm y= fn ( x ) liên tục trên R và f(0) = −1; lim f(x) = −∞ , suy ra phương trình không có x→−∞ nghiệm trên khoảng (0; −∞ ) . +) Nếu x >1 , ta có : fn '(x)= (2n + 1).x 2n − 1 > 0 . Hơn nữa f(1) = −1; lim f(x) = +∞ , suy ra phương trình có nghiệm x n ∈ (1; +∞ ) duy nhất . Xét hiệu : fn+1 (x n ) −= fn (x n ) (x 2n+2 n ) ( x→+∞ ) +1 +1 − x n − 1 − x2n −= x n − 1 x 2n (x n − 1) > 0, ∀x n > 1 ⇒ fn+1 (x n ) > fn ( x n ) n n Hay : fn+1 (x n ) > fn (x n ) =0 =fn+1 (x n+1 ) ⇒ x n > x n+1 . (Do hàm f(x) tăng ) . Vậy dãy {x n } là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn . Giả sử : lim x= a(a ≥ 1) n Ta sẽ chứng minh a=1 . Thật vậy, giả sử a > 1 . u1 = 1  u1 u2 u  3. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) Cho dãy số {un } :  + + ... + n . u2n . Đặt : Sn = u u u un + 2 3 n+1 un+= 1 2010  Tìm : limSn Lời giải : 1 u2 u − uk u u − uk u u 1  Ta có : uk +1 − uk =k ⇒ k +1 2010  − =k ⇒ k +1 = k ⇒ k =  (*) 2010 uk 2010 uk .uk +1 2010.uk +1 uk +1  uk uk +1   1  Từ hệ thức (*) cho k = 1,2…,n ta có : Sn 2010  1 − =  u  n+1  u2n ≥ un ⇒ Dãy {u n } tăng . 2010 Giả sử {u n } bị chặn trên . Suy ra tồn tại giới hạn hữu hạn : limu = a(a > 1) . Do đó, từ : n Lại có : un+1 = un +  u2n u2  a2 ⇒ a = 0 ( Vô lý ) ⇒ limun+1 = lim  un + n  ⇒ a = a + 2010 2010  2010  1 Suy ra dãy {u n } tăng và không bị chặn trên, nên : limun = +∞ ⇒ lim = 0 ⇒ limSn = 2010 un+1 un+1 = un + 1 < x1 < 2   4. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Định năm 2010 ) . Cho dãy số { x n } :  . Chứng minh dãy số {x n } x2n x n+1= 1 + x n − , ∀n ≥ 1 2  có giới hạn và tìm giới hạn đó . Lời giải : x2 , x ∈ (1;2) . Ta có : f '(x) = 1 − x < 0, ∀x ∈ (1;2) . Do đó : 2 3 1= f(2) < f(x) < f(1) =< 2 . Từ đó thay x bởi : x1 ; x 2 ,...,x n ta có : 1 < x1 ,x2 ,..., x n < 2 2 Suy ra dãy {x n } bị chặn . Xét hàm số : f(x)= 1 + x − Giả sử dãy số có giới hạn là a, lúc đó a thỏa mãn pt : a = 1 + a − Ta sẽ CM giới hạn này bằng định lý kẹp :   x2n   Xét hiệu : x n+1 − 2 =  1 + x n −  −  1 + 2 − 2     ( 2) 2 2 a2 ⇒a= 2 2   1  = 2 xn − 2 xn + 2 − 2   ( ) Lại có : 1 < x n < 2 ⇒ 2 − 1 < x n + 2 + 2 < 2 ⇒ x n + 2 + 2 < 2 Do đó : x n+1 − 2 < ( ) 2 x n − 2 (*) . Từ (*) cho n = 1,2,… và nhân lại với nhau ta có : 2 n−1 n−1  2 0 ⇒ limx n = 2 x1 − 2 . Mà lim  x1 − 2 =  2    1  u1 =  3 5. ( Bài toán tương tự ) . Cho dãy số {un } :  . Tìm limun . 2 u u = n − 1, ∀n ≥ 1  n+1 2 x1 = 1  6. ( Đề thi HS G Tỉnh Bến Tre năm 2010 ) . Cho dãy số {x n } :  . Chứng minh rằng 2 = x n + x n + 1 − x 2n − x n + 1 x n+1 dãy số trên có giới hạn v à tìm giới hạn đó . Lời giải : 2x n Ta có := x n+1 x 2n + x n + 1 − x 2n − x= n +1 x2n + x n + 1 + x2n − x n + 1  2 x n+1 − 2 <   2    ( ) ( Bằng quy nạp ta chứng minh được rằng : x n > 0, ∀n = 1,2,... Lại có : x2n + x n + 1 + x2n − x n += 1 2 2 ) 2 1 3 1 3    x n + 2  +  2  +  −x n + 2  +  2          2 2  1  1   3 3 ≥ + x n +  +  −x n +   +  2  =   Mincopxki 2  2    2 2   Từ đó suy ra : x n+1 < x n 2 ≥ Mincopxki Vậy dãy {x n } giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn. Giả sử limx n = a ⇒ a = a2 + a + 1 − a2 − a + 1 ⇒ a = 0 x1 = 2   7. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Cho dãy số : {x n } :  x1 + 2x2 + ... + (n − 1)x n−1 , n >1 x n = n(n2 − 1)  Tính limUn với U= (n + 1)3 .x n n Lời giải : Ta có : +) x 2 = 1 3 +) Với n ≥ 3 ta có :  x1 + 2x 2 + ... + (n − 1)x n−1  = + nx n n(n2 − 1)x n = + nx n n3 x n  x1 + 2x 2 + ... + (n − 2)x n−2  + (n − 1)x n−1 = (n − 1) (n − 1)2 − 1 x n−1 + (n − 1)x n−1 = (n − 1)3 x n−1 Từ đó suy ra : n3 x n = nx n + (n − 1)3 x n−1 ⇒ Từ (*) cho n = 3,4…ta có : 2 x n (n − 1)3  n − 1   n  = =     (*) x n−1 n3 − n  n   n + 1    n − 1 2  n − 2 2  2 2   n n − 1 3  12 4 . ...    .  . ...  xn = ⇒ =    2 2 4  n (n + 1) n (n + 1)  n   n − 1   3    n + 1 n xn x n x n−1 x3 . ... = = x2 x n−1 x n−2 x2 4(n + 1)3 Do = đó : limUn lim = 4. n2 (n + 1) x0 > 0   . Chứng minh dãy có giới hạn v à 9. ( Đề thi HS G Tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 ) . Cho dãy {x n } :  x n (x2n + 3) x , ∀n ≥ 0 = 2  n+1 3x n + 1  tìm giới hạn đó . Lời giải : Bằng quy nạp ta chứng minh được x n > 0, ∀n > 0 +) TH1 : Nếu x0 = 1 , quy nạp ta được x n = 1, ∀n > 0 . Hiển nhiên limx n = 1 +) TH1 : Nếu x0 > 1 , x2 (x − 1)2 x(x2 + 3) trên khoảng (1; +∞ ) ta có : f '(x) = > 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) ⇒ f(x) > f(1) = 1 2 (3x2 + 1)2 3x + 1 Do đó : x2 = f ( x1 ) > 1, .... quy nạp ta có : x n > 1, ∀n Xét hàm số : f(x) = Lại có : x k +1 < x k ⇔ x k (x2k + 3) 3x + 1 2 k < xk ⇔ 2x k (x 2k − 1) 3x 2k + 1 > 0 đúng với x k > 1 Từ đó ta có : x1 > x 2 > .... > x n > x n+1 > 1 . Dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại giới hạn hữu hạn . ( ) a a2 + 3 = ⇒a 1 3a2 + 1 x(x2 + 3) +) TH3 : Nếu 0 < x0 < 1 , Xét hàm số : f(x) = trên khoảng (0;1) ta có : 3x 2 + 1 x2 (x − 1)2 = f '(x) > 0, ∀x ∈ (0;1) ⇒ = 0 f(0) < f( x) < f(1) = 1 (3x 2 + 1)2 Do đó := x2 f(x1 ) ∈ (0;1),... quy nạp ta có : x n ∈ (0;1), ∀n Giả sử : limx n = a > = 0⇒a ta có : x k +1 > x k ⇔ x k (x2k + 3) 3x 2k + 1 > xk ⇔ 2x k (x 2k − 1) 3x2k + 1 < 0 đúng với 0 < x k < 1 Do đó : 0 < x1 < x 2 < ... < x n < x n+1 < 1 . Dãy số tăng và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : ( ) a a2 + 3 = ⇒a 1 3a2 + 1 Kết luận : limx n = 1 limx n = a > = 0⇒a u0 = α   . Chứng minh dãy 10. ( Bài toán tương tự ) . Cho α > 0; a > 0 là hai số tùy ý. Dãy {un } :  un (u2n + 3a) = u ,n 0,1,... 2  n+1 = 3un + a  có giới hạn và tìm giới hạn đó. u0 > 1   . Tìm limun 11. ( Chọn đội tuyển ĐH Vinh năm 2010 ) . Cho dãy số {un } :  un + 1 + 2(u2n + 1) u , n 0,1... =  n+1 = un − 1  a1 = 1   12. ( Đề thi chọn ĐT HS G QG KonTum năm 2010 ) . Cho dãy số thực {a n } xác định như sau :  . 1 a n + (n ≥ 1) 1 a n+= a n  a Chứng minh rằng : lim n = 2 n→+∞ n xn 13. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Dương năm 2006 ) . Cho dãy số thực x1 = 2006; x n+1 = 3 + . Tìm lim x n x→+∞ x2n − 1 14. ( Đề thi HS G Tỉnh Phú Thọ năm 2008 ) . Cho dãy số {x n } thỏa mãn : n x1 = 1 1  . Đặt y n = ∑ . Tìm limy n .  i=1 x i + 2 x n+1 = x n (x n + 1)(x n + 2)(x n + 3) + 1 , ∀n > 0 HD : ( x n+1 = x n (x n + 1)(x n + 2)(x n + 3) + 1 =x 2n + 3x n + 1 ) 2 Sau đó chứng mi nh dãy tăng và không bị chặn trên . x 2n + 3x n + 1 ⇒ = x1= a > 1  x  x xn  . Tìm : lim  1 + 2 + ... + 15. Cho dãy ( x n ):   2 →+ ∞ n x n+1 − 1  2010x n+1 = x n + 2009x n  x 2 − 1 x3 − 1 1 1 1 = − x n + 2 x n + 1 x n+1 + 1 x2 2009x HD : Xét hàm số : f(x) = + , x > 1 . Ta có : f’(x) > 0 , ∀x > 1 ⇒ f(x) > f(1) = 1 . Bằng quy nạp chứng minh 2010 2010 x2n x x n (x n − 1) = − n > 0, x n > 1 ⇒ x n+1 > x n 2010 2010 2010 Giả sử ∃limx n = a ( a > 1 ) ⇒ 2010a = a2 + 2009a ⇒ a= 0;a= 1 ( Không thỏa mãn ). Vậy lim x n = +∞ Lại có :  1 x n+1 − x n xn 1  2010x n= x2n + 2009x n ⇒ 2010(x n+1 − x = x n (x n − 1) ⇒ = 2010 = 2010  −  n) +1 (x n − 1)(x n+1 − 1) x 1 x x n+1 − 1 − n+1 − 1   n x1 = 1   x123 x23  x23  2 n 24 16. ( Bài tương tự ) . Cho dãy số : (x n ):  . Tìm giới hạn lim + + ... +   xn  x n+1   x 2 x3 x n+1 = + x n , n ∈ N *  24 17. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Phước năm 2008 ) . Đặt f(n) = (n2 + n + 1)2 + 1 với n là số nguyên dương . Xét dãy số : x n+1 − x n được rằng : x n > 1, ∀n . Xét hiệu = (x n ): x n = f(1).f(3).f(5)...f(2n − 1) . Tính giới hạn của dãy số : un = n2 .x n f(2).f(4).f(6)...f (2n ) HD : Chú ý : f(k − 1) (k − 1)2 + 1 = f(k) (k + 1)2 + 1 a1 = 2008   18. Cho dãy số (a n ) xác định bởi :  n . Tính lim n2a n 2 n→+∞ ∑ ai n an ,n > 1 =  i=1 HD : Ta có a1 + a2 + ... + a n= n2a n ⇒ ( n − 1 ) a n−1= 2 (n 2 ) − 1 a n ⇒ a n= n −1 a (1) n + 1 n−1 Trong (1) cho n=1, 2,3….và nhân nó ạl i để tìm : a n 2006 19. Cho dãy số ( x n ) thỏa : x1 = 1,x n+1 = 1+ (n ≥ 1) . Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn ấy 1 + xn 1  x1 =  2  20. ( Đề thi HS G QG năm 2009 ) . Cho dãy số ( x n ):  . Chứng minh rằng dãy (y n ) với 2 x n−1 + 4x n−1 + x n−1  , ∀n ≥ 2 = x n 2 n 1 y n = ∑ 2 có giới hạn hữu hạn khi n → ∞ và tìm giới hạn đó . x i=1 i Giải : x2 + 4x + x 2x + 4 1 , ta có= : f '(x) + > 0, ∀x > 0 2 2 4 x + 4x 2 Lại có : x2 = f(x1 ) > 0,(do x1 > 0).... bằng quy nạp ta chứng minh được x n > 0, ∀n . Xét hàm số : f(x) = x2n−1 + 4x n−1 + x n−1 = − x n−1 2 Xét hiệu : x n − x n−1 = x2n−1 + 4x n−1 − x n−1 = 2 x 4x n−1 2 n−1 + 4x n−1 + x n−1 > 0,(do x n > 0, ∀n ) Suy ra dãy {x n } tăng và x n > 0, ∀n . Giả sử tồn tại giới hạn hữu= hạn a lim x n (a > 0) . Suy ra : a + 4a + a = a2 + 4a ⇒ a = 0 (Vô lý ) . ⇔a 2 Vậy dãy {x n } tăng và không bị chặn trên nên : limx n = +∞ 2 a= n →+∞ Lại có : xn = n →+∞ x2n−1 + 4x n−1 + x n−1 2 ⇒ ( 2x n − x n−= x2n−1 + 4x n−1 ⇒ x n (x n − x n−1 ) =x n−1 ⇒ 1) 2 x n (x n − x n−1 ) 2 n x .x n−1 x 1 1 1 = 2 n−1 ⇒= − 2 x n x n−1 x n x n .x n−1 1 1 1  1 1  1 + x1 1 − = − ⇒ lim y= 6.  2  +  −  + ... +   n n→+∞ xn x12 i=1  x n−1 x n   x1   x1 x 2  x0 = 2009  21. Xét dãy số thực (x n ),n ∈ N xác định bởi :  . Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn x n = 3 6x n−1 − 6sin(x n−1 ), ∀n ≥ 1 và tìm giới hạn đó . x3 HD : Sử dụng bất đẳng thức : x − ≤ sinx ≤ x, ∀x ≥ 0 6 1 6(1 − cosx) 3 Xét hàm số : f(x) = . Ta có : f '(x) > 0, ∀x>0 6x − 6sin x ,x > 0 = 3 3 (6x − 6sin x)2 Do đó : y= n n 1 ∑ x= 2 i Do đó : f(x) > 0, ∀x > 0 . Mà x= f(x1 ) > 0(do x1 > 0) ⇒ ...x= f(x n−1 ) > 0, ∀n 2 n Xét hiệu : x n − x n−1 = 3 6x n−1 − 6sin(x = n−1 ) − x n−1 3 6x n−1 − x3n−1 − 6sin(x n−1 ) 2 6x n−1 − 6sin(x n−1 ) − x n−1 3 6x n−1 − 6sin(x n−1 ) + x 2n−1 <0 x3 ≤ sinx ⇒ 6x − x3 − 6sin x < 0, ∀x > 0 ) 6 Do đó dãy {x n } giảm và bị chặn dưới, nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : limx n = a (a ≥ 0) , ta có pt : (Sử dụng Bất đẳng thức : x − a = 3 6a − 6sina ⇔ a3 = 6a − 6sina . Xét hàm số : g(t) = t 3 + 6sin t − 6t , ta có : g'(t) = 3t 2 + 6cost − 6, g''(t) = 6t − 6sin t ≥ 0, ∀t ≥ 0 ⇒ g'(t)= ≥ g(0) 0 ⇒ g(t)≥ g(0) = 0 . Do đó pt có nghiệm duy nhất a = 0 . 22. Cho dãy (x n ) được xác định bởi: x 1 = 5; x n + 1 = x2n - 2 ∀ n = 1, 2, … . Tìm lim x1 = 3 x 23. Cho dãy (x n ) :  . Tìm lim n+1 n→+∞ x 2 n x n+1 = 9x n +11x n + 3; n ≥ 1, n ∈ N. HD : Chứng minh dãy ( x n ) tăng và không bị chặn : Dễ thấy x n > 0, ∀n , xét : x n+1 − x n = Giả sử ∃ lim x n= a ( a > 0 ) ⇒ a= n→+∞ 9x2n +11x n + 3 − x n = x n+1 x1 .x 2 ...x n 8x2n + 11x n + 3 9x2n +11x n + 3 + x n > 0, ∀x n > 0  a = −1 ( Không thỏa mãn ) ⇒ lim x n = 9a2 + 11a + 3 ⇒  +∞ n→+∞ a = − 3 8  x n+1 11 3 = lim 9 + += 3 n→+∞ x n→+∞ x n x2n n Do đó : lim n→+∞ 24. Cho dãy số (un ) xác đị nh bởi công thức u1 = 2008  2 2 un+1 = un - 4013un + 2007 ; n ≥ 1, n ∈ N. a) Chứng minh: un ≥ n + 2007; ∀n ≥ 1, n ∈ N . b) Dãy số (x n ) được xác định như sau: 1 1 1 xn = + + ... + ; n ≥ 1, n ∈ N. u1 - 2006 u2 - 2006 un - 2006 Tìm lim x n ? U1 = 1  Tìm limUn 25. ( Đề thi HS G Tỉnh Trà Vinh-2009)Cho dãy số ( Un ) xác định bởi:  4 3 3 = n→+∞ Un+1 log3 Un + 1 + , ∀n ≥ 1 3  x0 = 1   xn 26. Cho dãy số (x n ):  2 ( x n ln2 − 1) + 1 . Chứng minh dãy (x n ) có giới hạn và tìm giới hạn đó . x n+1 =  2xn ln2 − 1 HD : Chứng minh dãy gi ảm và bị chặn dưới . 27. Cho phương trình : x n + x n−1 + .... + x − 1 = 0 . Chứng tỏ rằng với n nguyên dương thì phương trình có nghiệm duy nhất dương x n và tìm lim x n . x→+∞ u1 = 1  28. Cho dãy số {un } xác định bởi  . . Tìm limun n −n un = C2n n .4 1 −x+n= 0 (1). Chứng minh rằng: với mỗi n 2008x ∈ N* phương trình (1) có nghiệm duy nhất, gọi nghiệm đó là x n . Xét dãy (x n ), tìm lim (x n + 1 - x n ). Đáp án : 29. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho phương trình: Với n ∈ N*, xét f (x) = 1 − x + n ; x ∈ R. 2008x ln2008 - 1 < 0 ∀x ∈ R. 2008x => f(x) nghịch biến trên R (1). f/(x) = - 1  = f(n) 2008n > 0 Ta có:  1 f(n= + 1) −1 < 0  2008n+1 => f(x) =0 có nghiệm x n ∈ (n; n + 1) (2). Từ (1) và (2) => đpcm. 1 > 0 => xn > n. 2008xn 1 => 0 < xn - n < . 2008n Ta có: x n - n = Mặt khác: lim 1 = 0 => lim(x n - n) = 0. 2008n Khi đó lim (x n - 1 - x n ) = lim{[x n + 1 - (n + 1)] - (x n - n) + 1} = 1 MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIỚI HẠN KHI BIẾT CÔNG THỨ C TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ . u1 = 2   30. Cho dãy số ( un ) :  . Tìm limun = ? −9un−1 − 24 = un 5u + 13 , n ≥ 2 n−1  Giải :
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan