Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm...

Tài liệu Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án một nghiên cứu trong ngành công nghệ thông tin tại việt nam

.PDF
171
4
135

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA VÕ THANH HẢI MỐI QUAN HỆ GIỮA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN, TƯƠNG TÁC TRONG NHÓM DỰ ÁN VÀ SỰ THÀNH CÔNG CỦA QUẢN LÝ DỰ ÁN: MỘT NGHIÊN CỨU TRONG NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 5 năm 2017 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA VÕ THANH HẢI MỐI QUAN HỆ GIỮA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN, TƯƠNG TÁC TRONG NHÓM DỰ ÁN VÀ SỰ THÀNH CÔNG CỦA QUẢN LÝ DỰ ÁN: MỘT NGHIÊN CỨU TRONG NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 5 năm 2017 [i] CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THÚY QUỲNH LOAN Cán bộ chấm nhận xét 1: ....................................................................... Cán bộ chấm nhận xét 2: ....................................................................... Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM ngày 07 tháng 07 năm 2017. Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: 1. Chủ tịch: ........................................................................................... 2. Thư ký: ............................................................................................. 3. Phản biện 1: ....................................................................................... 4. Phản biện 2: ....................................................................................... 5. Ủy viên: ............................................................................................ Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA [ii] ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- --------------------- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: VÕ THANH HẢI MSHV: 7140536 Ngày, tháng, năm sinh: 16/06/1987 Nơi sinh: Lâm Đồng Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số : 60340102 I. TÊN ĐỀ TÀI: Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án: Một nghiên cứu trong ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: - Nhận diện các yếu tố về phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án Đo lường mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án và sự thành công của quản lý dự án Đo lường mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án và tương tác trong nhóm dự án Đo lường mối quan hệ giữa tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án Đề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao sự thành công của quản lý dự án III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 28/11/2016 IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 12/05/2017 V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THÚY QUỲNH LOAN Tp. HCM, ngày . . . . tháng .. . . năm 2017 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP [iii] LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý Thầy, Cô trong Khoa Quản lý Công nghiệp và Phòng đào tạo sau đại học – Trường đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho tôi nghiều kinh nghiệm quý báu, nhiều kiến thức hữu ích làm cơ sở cho tôi trong quá trình thực hiện bài luận văn này. Với lòng kính trọng, tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn đến giáo viên hướng dẫn cô TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan đã khuyến khích, chỉ dẫn tận tình cho tôi trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu này. Cô đã cung cấp cho tôi những kiến thức, phương pháp làm việc hiệu quả. Chắc chắn rằng đây sẽ là những kinh nghiệm quý báu không chỉ giúp tôi thực hiện hoàn thành luận văn mà còn giúp tôi có phương pháp xử lý trong công việc chuyên môn và ngày càng hoàn thiện bản thân mình Cuối cùng, xin cảm ơn các thành viên trong gia đình, người thân, bạn bè đã động viên và giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian hoàn thành luận văn. Trân trọng cảm ơn! Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2017 VÕ THANH HẢI [iv] TÓM TẮT LUẬN VĂN Nghiên cứu này với mục tiêu chính là kiểm định quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu được xây dựng dựa trên cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu đã có trước đó, trong đó chủ yếu là nghiên cứu của Yang và cộng sự (2013). Trong mô hình nghiên cứu, phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án tập trung vào phong cách lãnh đạo chuyển đổi. Tương tác trong nhóm dự án được thể hiện qua giao tiếp nhóm, hợp tác và gắn kết trong nhóm dự án. Sự thành công của quản lý dự án được đo lường bằng các khái niệm thời gian, chi phí, chất lượng và sự hài lòng các bên liên quan. Các khái niệm trong mô hình nghiên cứu là thang đo bậc hai. Nghiên cứu bao gồm hai giai đoạn: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức. Trong nghiên cứu sơ bộ, đề tài đã phỏng vấn chuyên sâu 10 chuyên gia, các thang đo đã được điều chỉnh, thêm/bớt phù hợp với môi trường dự án CNTT tại Việt Nam. Có tổng cộng 33 biến quan sát trong mô hình. Trong nghiên cứu chính thức, đề tài đã thu thập được 240 bảng khảo sát hợp lệ từ các nhà quản lý dự án và thành viên nhóm dự án đã từng làm việc trong các dự án ngành CNTT tại Việt Nam. Sau phân tích Cronbach’s alpha và EFA, CFA và SEM chỉ còn lại 23 biến. Khái niệm sự thành công của quản lý dự án ban đầu có bốn thành phần, sau phân tích EFA được trích xuất thành hai thành phần chính là: Thời gian – Chi phí và Chất lượng – Sự hài lòng của các bên liên quan. Khái niệm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án ban đầu có bốn thành phần, qua phân tích EFA bốn thành phần này được trích xuất thành hai thành phần chính là: Sự quan tâm - Động viên nhân viên và Tầm ảnh hưởng - Khả năng kích thích sáng tạo của nhà QLDA. Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ tích cực giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án, tương tác trong nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án. Nghiên cứu cũng đã đề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao khả năng thành công của quản lý dự án đối với các dự án ngành CNTT tại Việt Nam. Kết quả nhìn chung đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên đề tài cũng còn nhiều hạn chế. [v] ABSTRACT This study with the aims of tessting the relationship among leadership style of project manager, team interaction and project management success in IT project. Research models and hypotheses of the study are based on prior literature and empirical studies, there are mainly research of Yang et al (2013). In the research model, the leadership style of project manager focuses on transformational leadership style. The team interaction demonstrates communication, collaboration and cohesiveness. The project management success is measured by time, cost, quality, and stakeholder satisfaction. All the constructs in the study are the second-order scale. The study includes 2 phases: the preliminary and formal study. In preliminary study, by in-depth interviews with 10 speccialist, the scale adjusted and remove or add some items of constructs to fit with IT project enviroment in Vietnamese. The total of variances in study have 33 items. In formal study, datas colleccted 240 samples from IT project managers and project team members in Viet Nam. After Cronbach’s alpha, EFA, CFA and SEM analysis, the study only remain 23 variables. According to the original design, the construct Project management success are measured by four components, after EFA analyzing, four components are grouped into two components: “Time – Cost”, “Quality - Stakeholder satisfaction”. The construct “transformational leadership style” have four components from original design , after EFA analyzing, four components are grouped into two components: “The consideration - motivation to staff” and “ability to stimulate creativity” of the project manager. Research results show that there is a positive relationship between the leadership style of project manager, team interaction and the project management success. The study also provides recommendations to improve the IT project management success in Viet Nam. The study results were partially met the research objectives but also the subject was limited by some objectivity reasons. [vi] LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả công việc bằng tất cả những kiến thức tốt nhất, niềm tin và công sức của tôi. Luận văn này không sao chép từ bất cứ tài liệu nào đã được công bố trước đây, ngoại trừ các trường hợp được xác nhận và trình bày trong nghiên cứu này. Tôi xin chịu trách nhiệm đối với cam đoan của mình. _______________ VÕ THANH HẢI [vii] MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ........................................................................ ii LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii TÓM TẮT LUẬN VĂN ...........................................................................................iv ABSTRACT ...............................................................................................................v LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................vi MỤC LỤC ............................................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................xi DANH MỤC HÌNH VẼ .........................................................................................xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................xv 1 CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU.......................................................................................... 1 1.1 Tổng quan..........................................................................................................1 1.2 Lý do hình thành đề tài...................................................................................... 4 1.3 Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 5 1.4 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 6 1.5 Ý nghĩa đề tài ....................................................................................................6 1.6 Bố cục đề tài ......................................................................................................7 2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .....................................................................8 2.1 Dự án và quản lý dự án .....................................................................................8 2.2 Sự thành công của quản lý dự án ngành Công Nghệ Thông Tin ...................... 9 2.3 Lãnh đạo và phong cách lãnh đạo trong quản lý dự án...................................16 2.3.1 Lãnh đạo ...................................................................................................18 2.3.2 Phong cách lãnh đạo ................................................................................19 2.3.3 Phân loại phong cách lãnh đạo .................................................................22 2.4 Các giả thiết nghiên cứu..................................................................................25 2.4.1 Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án và sự thành công của quản lý dự án...................................................................................... 25 2.4.2 Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án và tương tác nhóm dự án........................................................................................................27 [viii] 2.4.3 Mối quan hệ giữa tương tác nhóm dự án và sự thành công của quản lý dự án ....................................................................................................................... 29 2.5 Đề xuất mô hình nghiên cứu ...........................................................................31 2.6 Tóm tắt chương ............................................................................................... 32 3 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................33 3.1 Phương pháp nghiên cứu và tiến trình nghiên cứu ..........................................33 3.2 Thiết kế thang đo đề tài ...................................................................................36 3.3 Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................ 38 3.4 Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 40 3.5 Thiết kế mẫu ....................................................................................................43 3.6 Phương pháp xử lý dữ liệu ..............................................................................44 3.6.1 Đánh giá thang đo .................................................................................... 44 3.6.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha .................... 44 3.6.3 Đánh giá và kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA.45 3.6.4 Kiểm định mô hình thang đo bằng phân tích nhân tố khẳng định (CFA) .46 3.6.5 Kiểm định mô hình lý thuyết và các giả thuyết (SEM) ............................ 48 3.7 Tóm tắt chương ............................................................................................... 48 4 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................... 49 4.1 Thống kê mô tả mẫu........................................................................................ 49 4.2 Phân tích độ tin cậy ......................................................................................... 50 4.2.1 Kiểm định thang đo “Phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án”........51 4.2.2 Kiểm định thang đo “Tương tác nhóm dự án” ........................................53 4.2.3 Kiểm định thang đo “Sự thành công của quản lý dự án” ......................... 54 4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................................55 4.3.1 Phân tích EFA lần thứ nhất ......................................................................56 4.3.2 Phân tích EFA lần thứ hai ........................................................................56 4.3.3 KMO và Barlett’s Test .............................................................................57 4.3.4 Tổng phương sai trích ..............................................................................57 4.4 Phân tích nhân tố khẳng định CFA .................................................................60 4.4.1 Kiểm định thang đo “Phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án”........60 [ix] 4.4.2 Phân tích CFA nhân tố “Tương tác nhóm dự án” ....................................64 4.4.3 Phân tích CFA nhân tố “Sự thành công của quản lý dự án” .................... 67 4.4.4 Kiểm định tổng thể mô hình thang đo bằng CFA ....................................71 4.5 Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) .................................................78 4.6 Thảo luận kết quả ............................................................................................ 79 4.7 Tóm tắt chương ............................................................................................... 83 5 CHƯƠNG NĂM: KẾT LUẬN ............................................................................84 5.1 Kết quả đạt được ............................................................................................. 84 5.2 Hàm ý quản trị.................................................................................................87 5.3 Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ................................ 91 5.3.1 Hạn chế ....................................................................................................91 5.3.2 Hướng nghiên cứu tiếp theo .....................................................................92 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................94 7 PHỤ LỤC ............................................................................................................106 7.1 Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu về quản lý dự án .................................107 7.2 Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu về tiêu chí thành công của dự án........110 7.3 Phụ lục 3: Bảng câu hỏi khảo sát ..................................................................115 7.4 Phụ lục 4: Thống kê mô tả các biến đo lường ...............................................118 7.5 Phụ lục 5: Kiểm định phân phối chuẩn ......................................................... 121 7.6 Phụ lục 6: Kết quả phân tích độ tin cậy ........................................................ 122 7.6.1 Kiểm định thang đo “Phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án”......122 7.6.2 Kiểm định thang đo “Tương tác nhóm dự án” ......................................124 7.6.3 Kiểm định thang đo “Sự thành công của quản lý dự án” ....................... 125 7.7 Phụ lục 7: Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................127 7.7.1 Phân tích EFA lần thứ nhất ....................................................................127 7.7.2 Phân tích EFA lần thứ hai ......................................................................129 7.8 Phụ lục 8: Phân tích nhân tố khẳng định CFA ..............................................130 7.8.1 Phân tích CFA cho nhân tố “Phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án” ......................................................................................................................... 130 7.8.2 Phân tích CFA cho nhân tố “Tương tác nhóm dự án” ........................... 136 [x] 7.8.3 Phân tích CFA cho nhân tố “Sự thành công của quản lý dự án” ...........138 7.8.4 Phân tích CFA cho toàn bộ thang đo ..................................................... 143 7.9 Phụ lục 9: Kết quả phân tích SEM ................................................................ 150 7.9.1 Model Fit Summary ...............................................................................150 7.9.2 Estimates ................................................................................................ 151 LÝ LỊCH TRÍCH NGANG .................................................................................. 154 [xi] DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tập hợp các nghiên cứu thang đo đánh giá sự thành công của quản lý dự án ngành CNTT. ........................................................................................................15 Bảng 2.2: Tổng hợp các nghiên cứu liên quan đến nhân tố Nhà quản lý dự án đến sự thành công dự án .......................................................................................................17 Bảng 2.3: Các định nghĩa về lãnh đạo ......................................................................18 Bảng 2.4: Tổng hợp các lý thuyết về lãnh đạo. ......................................................... 19 Bảng 2.5: Thang đo các phong cách lãnh đạo........................................................... 23 Bảng 2.6: Các nghiên cứu về phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án liên quan đến sự thành công của dự án. .................................................................................... 25 Bảng 2.7: Các nghiên cứu liên quan đến mối quan hệ của đội dự án đến sự thành công của dự án. ..................................................................................................................31 Bảng 3.1: Thang đo (dự kiến) các khái niệm nghiên cứu...........................................36 Bảng 3.2: Chi tiết các thang đo hiệu chỉnh của nhân tố “phong cách lãnh đạo chuyển đổi” ............................................................................................................................ 39 Bảng 3.3: Bảng câu hỏi chính thức ...........................................................................40 Bảng 4.1: Thông tin về thống kê mô tả mẫu khảo sát ...............................................49 Bảng 4.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha các thang đo bậc nhất của thang đo bậc hai “phong cách lãnh đạo chuyển đổi của nhà quản lý dự án” ........................... 52 Bảng 4.3: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha các thang đo bậc nhất của thang đo bậc hai “tương tác nhóm dự án” ................................................................................53 Bảng 4.4: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha các thang đo bậc nhất của thang đo bậc hai “sự thành công của quản lý dự án” ............................................................... 54 Bảng 4.5: Kết quả phân tích EFA lần thứ hai ........................................................... 56 Bảng 4.6: Kết quả phân tích KMO và Bartlett's Test ...............................................57 [xii] Bảng 4.7: Kết quả phân tích Total Variance Explained ............................................57 Bảng 4.8: Kết quả phân tích EFA và các khái niệm được rút ra............................... 58 Bảng 4.9: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu của thang đo “phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án” ..................................................... 61 Bảng 4.10: Bảng trọng số chưa chuẩn hóa ................................................................ 62 Bảng 4.11: Bảng trọng số chuẩn hóa ........................................................................62 Bảng 4.12: Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích của thang đo “phong cách lãnh đạo của nhà QLDA” ..................................................................................................63 Bảng 4.13: Đánh giá giá trị phân biệt giữa các khái niệm ........................................63 Bảng 4.14: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu của thang đo “Tương tác nhóm dự án” ...................................................................................... 64 Bảng 4.15: Bảng trọng số chưa chuẩn hóa ................................................................ 65 Bảng 4.16: Bảng trọng số chuẩn hóa ........................................................................65 Bảng 4.17: Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích của thang đo “Tương tác nhóm dự án” ........................................................................................................................ 66 Bảng 4.18: Đánh giá giá trị phân biệt giữa các khái niệm ........................................66 Bảng 4.19: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu của thang đo “Sự thành công của quản lý dự án” ......................................................................67 Bảng 4.20: Bảng trọng số chưa chuẩn hóa ................................................................ 68 Bảng 4.21: Bảng trọng số chuẩn hóa ........................................................................68 Bảng 4.22: Hệ số độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích thang đo “Chất lượng – Sự hài lòng các bên liên quan” ....................................................................................... 69 Bảng 4.23: Hệ số độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích thang đo “Thời gian – Chi phí” ............................................................................................................................ 69 [xiii] Bảng 4.24: Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích của thang đo “sự thành công của quản lý dự án” .....................................................................................................70 Bảng 4.25: Đánh giá giá trị phân biệt giữa các khái niệm ........................................70 Bảng 4.26: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu cho tổng thể (lần 1) ..................................................................................................................72 Bảng 4.27: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu cứu cho tổng thể (lần 2) ..........................................................................................................73 Bảng 4.28: Độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích ................................................74 Bảng 4.29: Bảng trọng số chưa chuẩn hóa ................................................................ 74 Bảng 4.30: Bảng trọng số chuẩn hóa ........................................................................75 Bảng 4.31: Đánh giá giá trị phân biệt giữa các khái niệm ........................................77 Bảng 4.32: Bảng tiêu chí đánh giá mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu của mô hình ............................................................................................................................ 78 Bảng 4.33: Bảng kiểm định giả thuyết ......................................................................79 [xiv] DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Bảng công bố Xếp hạng V1.000 (Top 1000) doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất năm 2014 .............................................................................................. 2 Hình 2.1: Các thành phần của sự thành công của dự án theo Baccarini (1999) .......10 Hình 2.2: Mô hình đánh giá sự thành công của dự án theo Baccarini (1999) ..........11 Hình 2.3: Định nghĩa thành công của quản lý dự án theo quan điểm truyền thống..12 Hình 2.4: Mô hình hệ thống thông tin thành công của DeLone & McLean (2003) .13 Hình 2.5: Mô hình kết hợp sự thành công sản phẩm và thành công quản lý dự án ..13 Hình 2.6: Thang đo thành công quản lý dự án và sự thành công sản phẩm .............14 Hình 2.7: Mô hình nghiên cứu đề xuất .....................................................................32 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................34 Hình 4.1: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo “phong cách lãnh đạo của nhà quản lý dự án” ........................................................................................................................ 61 Hình 4.2: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo “Tương tác nhóm dự án” .................64 Hình 4.3: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo “Sự thành công của quản lý dự án” .67 Hình 4.4: Kết quả CFA (chuẩn hóa) tổng thể mô hình thang đo lần thứ nhất ..........72 Hình 4.5: Kết quả CFA (chuẩn hóa) tổng thể mô hình thang đo lần thứ hai ............73 Hình 4.6: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................ 78 [xv] DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt CNTT/IT Information Technology Công nghệ thông tin CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định EFA International Data Corporation Phân tích nhân tố khám phá SEM Structural Equation Modeling Mô hình cấu trúc tuyến tính QLDA Project management Quản lý dự án [1] 1 CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Tổng quan Hiện nay, thế giới tiếp tục chuyển dịch sang kỷ nguyên thông minh của toàn cầu hóa và kinh tế tri thức. CNTT đã, đang được ứng dụng rộng rãi vào mọi mặt đời sống xã hội, trở thành một phần không thể thiếu đối trong hoạt động của mỗi tổ chức, doanh nghiệp 1. Sự thành công của việc thực hiện các dự án CNTT có ý nghĩa vô cùng quan 0F trọng đến sự tồn tại của doanh nghiệp ở hiện tại và phát triển trong tương lai. Tại khu vực Đông Nam Á, theo đánh giá của Tholons (2009), Việt Nam vẫn là một trong số những quốc gia chủ yếu cung cấp dịch vụ thuê ngoài các dịch vụ CNTT (Information Technology Services Outsourcing - ITO), có thể thay thế Trung Quốc, Ấn Độ trong hoạt động cung cấp dịch vụ này 2. 1F Theo báo cáo của Vietnamreport (2014), trong Top V1000 các doanh nghiệp thuộc ngành Viễn thông, Tin học, CNTT đã nộp 14,254 nghìn tỷ đồng tiền thuế, cao gấp 2,3 lần so với ngành điện, cao hơn 25% so với các doanh nghiệp ngành tài chính, hơn 45% so với ngành khoáng sản, xăng dầu, và cao hơn 55% so với ngành thực phẩm, đồ uống, thuốc lá. Năm 2015, CNTT mặc dù không phải là ngành có số doanh nghiệp trong bảng xếp hạng nhiều nhất (46 doanh nghiệp lọt vào Top 1000 doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất của Việt Nam, những doanh nghiệp đứng đầu ngành ICT về số nộp thuế như VNPT, Vietel, Mobifone, Hanel, Thế Giới Di Động, Sony Electronics, FPT…), nhưng lại là ngành có đóng góp số thuế lớn nhất trong 6 nhóm ngành/lĩnh vực ở Top V1.000. 1 2 Thông điệp của Bộ trưởng Bộ TT&TT nhân Ngày An toàn thông tin Việt Nam năm 2015 Báo cáo về 100 thành phố hấp dẫn nhất thế giới về gia công phần mềm - Công ty tư vấn Tholons, 2009 [2] Hình 1.1: Bảng công bố Xếp hạng V1.000 (Top 1000) doanh nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất năm 2014 (Nguồn: Vietnamreport, 2014) Nghị quyết 49/CP ngày 4/8/1996, xác định tích cực xây dựng ngành công nghiệp công nghệ thông tin thành ngành công nghiệp mũi nhọn của đất nước. Chính phủ Việt Nam đã đặt mục tiêu đến năm 2020 sẽ có khoảng 1 triệu nhân lực CNTT và tỷ lệ sử dụng Internet từ 55% đến 60% dân số (Chính phủ, 2010). Phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển ngành công nghiệp CNTT đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 (ban hành ngày 27/03/2015 của Thủ tướng chính phủ), xác định mục tiêu phát triển ngành CNTT đến năm 2020: tăng trưởng tối thiểu 15%/ năm đối với lĩnh vực phần mềm, nội dung số và dịch vụ CNTT, thu hút 5 tỉ USD đầu tư FDI trong giai đoạn 2015-2020. Nguyễn Tấn Dũng (2013) phát biểu rằng CNTT là con đường ngắn nhất để phát triển đất nước. Theo nghiên cứu của Cao Hào Thi và cộng sự (2011), trong 10 năm gần đây ngành CNTT có tốc độ tăng trưởng bình quân từ 20% đến 25%; dự báo đến năm 2020 tăng lên khoảng 30%, nhu cầu nhân lực ngành này mỗi năm tăng 13% 3. 2F Năm 1995, báo cáo CHAOS từ Standish Group (1995) thông qua cuộc điều tra đầu tiên được thực hiện bởi Tập đoàn Standish đã có nghiên cứu mang tính bước ngoặt 3 Theo thống kê của Bộ Thông tin - Truyền thông, 2010 [3] về sự thất bại dự án CNTT. Những người trả lời khảo sát của Standish Group là nhà quản lý điều hành CNTT. Tổng kích cỡ mẫu là 365 bao trùm lên các ngành: ngân hàng, chứng khoán, sản xuất, bán lẻ, bán buôn, y tế, bảo hiểm, dịch vụ.. Các kết quả chính được đưa ra từ báo cáo CHAOS: - Nghiên cứu cho thấy một con số đáng kinh ngạc 31,1% (80.000 dự án đã bị hủy bỏ vào năm 1995) số dự án sẽ bị hủy bỏ trước khi chúng được hoàn thành. kết quả hơn nữa cho thấy 52,7% số dự án sẽ có chi phí vượt hơn 189% dự toán ban đầu của họ. - Về phía thành công, trung bình chỉ là 16,2% đối với các dự án CNTT được hoàn thành đúng thời gian và ngân sách. Trong các công ty lớn hơn, những tin tức thậm chí còn tồi tệ hơn: chỉ có 9% số dự án của họ đúng thời gian và ngân sách ban đầu. Ngoài ra, OASIG (1995) đã thu thập dữ liệu tại Vương quốc Anh từ 45 chuyên gia làm việc chủ yếu của trường Đại học hoặc Công ty dịch vụ tư vấn, kết quả chỉ 2030% các dự án CNTT là thành công. Nghiên cứu khác tiến hành năm 1998 thì có tới 51% số dự án CNTT quy mô lớn đã vượt qua ngân sách trung bình khoảng 189% (Gartner, 2000). Baccarini và cộng sự, (2004) cho rằng các dự án CNTT có nhiều rủi ro (tác giả liệt kê 27 nguồn rủi ro) và tỉ lệ thất bại khá cao. Khảo sát do Dynamic Markets (2008) thực hiện với 800 quản lý dự án CNTT khu vực châu Âu cho thấy, có đến 62% các dự án CNTT không đáp ứng kế hoạch. Đặc thù của dự án trong lĩnh vực ứng dụng và phát triển CNTT là có độ rủi ro (mạo hiểm) cao. Các dự án ứng dụng CNTT, đặc biệt là dự án ứng dụng phần mềm có tỷ lệ thất bại rất cao 4. Chính vì vậy, đòi hỏi cần có những nghiên cứu trong lĩnh vực 3F quản lý dự án CNTT. 4 Theo: http://dic.gov.vn (2013)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan