Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Luận văn giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân theo ph...

Tài liệu Luận văn giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân theo pháp luật việt nam từ thực tiễn ngân hàng thương mại tnhh mtv đại dương (ocean bank)

.PDF
79
111
81

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THỦY GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƯƠNG (OCEAN BANK) Ngành: Luật Kinh tế Mã số: 8.38.01.07 LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN ĐÌNH HẢO HÀ NỘI, 2019 LỜI CAM ĐOAN 8 Đợ h ễn Thị Phươ hủ h h h - h h h h h h h “Giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với Khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương”. Tôi xin ca ược thực hi rì h h ứu củ h dư i sự hư ng dẫn khoa h c của PGS.TS. Trầ Đì h Các số li u, những k t lu n nghiên cứ ược trình bày trong lu hoàn toàn trung thực. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhi m v lờ . Tác giả luận văn Nguyễn Thị Phương Thủy o. MỤC LỤC MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 Chương 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .................................... 8 1.1. Các khái ni m có liên quan trong giao k t hợ ồng tín dụng ngân hàng ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................... 8 1.2. Các nguyên tắc giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân................................................................................................................. 15 1.3. Trình tự, thủ tục giao k t hợ ồng tín dụng ngân h ối v i khách hàng cá nhân ........................................................................................................ 16 1.4. N i dung, hi u lực của hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân................................................................................................................. 22 Chương 2. THỰC TRẠNG PHÁP LUÂT VÀ THỰC TIỄN GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNGNGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƯƠNG ... 29 2.1. Thực tr ng pháp lu t Vi t Nam v giao k t hợ ồng tín dụng ngân hàng ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................. 29 2.2. Thực tiễn giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ở Ngân h hươ M V Đ Dươ ....................................................... 34 Chương 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ................................................................................................................. 56 3. . ơ ở xuất gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân .................................................................. 56 3.2. Gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ....................................................................................... 60 3.3. Gi i pháp nâng cao hi u qu thực hi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ........................................................................ 64 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 70 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Đ D Hợ ồng tín dụng KHCN Khách hàng cá nhân MTV M t thành viên NHNN TNHH h h ư c Trách nhi m hữu h n DANH MỤC BẢNG B ng 1.1. Hồ ơ h ý ủa khách hàng cá nhân .......................................... 17 B ng 1.2. Hồ ơ hươ B ng 1.3. Hồ ơ B ng 1.4. Hồ ơ ử dụng vốn của khách hàng cá nhân ................ 18 hí h ủa khách hàng cá nhân ........................................ 18 nb m của khách hàng cá nhân ............................. 19 B ng 1.5. Quy trình cấp tín dụng khách hàng cá ngân của ngân hàng ........... 21 B ng 2.1. Danh mục hồ ơ ốn của Khách hàng cá nhân t i OceanBank ......................................................................................................................... 41 B ng 2.2. Tình hình doanh số h h hh h n 2016- 2018 ................................................................................................................. 48 B .3. ì h hì h h B .4. ì h hì h dư ợ cho vay khách hàng cá nhân phân lo i theo nhóm nợ h hh h n 2016-2018 ........ 49 n 2016-2018................................................................................... 51 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài q Trong nhữ r quan tr hơ V hữ ơ h i m i cho Vi h ồng ặt ra những thách thức vô cùng to l n. Trong các ho ng ngân hàng thì cho vay là ho mang l i nguồn thu chủ y h h hư ũ ẩn những rủi ro vô cùng l n, th m chí có thể gây sụ ng nghiêm tr ng truy n thống h ng ti m ổ h thống ngân hàng, ấ ư c. Trong bối c nh h i nh p hì ơ rủi ro tín dụng càng cao. n n n kinh t d ễn ra sâu r ng ở Vi kinh t ơ h t sức ờng h i nh p kinh t quốc t . Vi c gia nh p Tổ chức i th gi i (WTO) mở ra nhi thờ ũ bư ữa, cu c khủng ho ng tín dụng ở Mỹ, m t số n c Châu Âu, Nh t B … ắt giá cho Vi t Nam trong vi hi n nay là m t bài h chấ ượng tín dụng, kiểm soát rủ r . Đ h ặc bi t là pháp lu t v hợ h hàng hươ ữa pháp lu t v ngân hàng nói ồng tín dụng ngân hàng nói riêng. hươ M V Đ i Cổ phầ Đ Dươ Dươ ịnh v vi c chuyể ổi mô hình ho h thành mô hình Ngân hàng 100% vố i TNHH M Ngay từ thờ h h hươ ịnh số 48/QĐ-NH ngày ốc NHNN Vi t Nam. Tháng 05/2015 NHNN công 30/12/1993 của Thố hươ ũ ược thành l p theo Quy 5 /QĐ – NH ngày 30/12/1993, giấy phép số bố các Quy ữa ặt ra cho chúng ta hơ ph i ti p tục nghiên cứu và hoàn thi hơ ể h h Đ ư Dươ ầu ho ổi tên thành Ngân hàng . h M VĐ ố ượng khách hàng mụ Dươ r ng của OceanBank M PĐ Dươ ịnh khách hàng ị h hư ng phát triển ho t ng kinh doanh của mình và t p trung phát triển hi u qu m ng khách 1 4 hàng này. Cuố i những bi n cố ặc bi t, khi m t số ể cấp cao của Oceanbank bị t h ự h O e b ối v i m i ho ượ h o u tra v những sai ph m trong ặt trong sự kiể ặc bi t của ng kinh doanh. Kể từ ầ 5 dư i m i hình thứ yêu cầu Oceanbank t m ngừng cấp tín dụ ối v i ố ượng khách hàng, khi n số ượng khách hàng của Oceanbank sụt m . gi m nghiêm tr ơ 4 h ổi mô hình sở hữu từ chuyể h M P h m i TNHH MTV có 100% vốn củ ặc bi t là khi y ra bi n cố ư h O e b hươ ược phép cấp ối v i Khách hàng cá nhân, tuy nhiên vi c cấp tín dụng tín dụng trở l còn nhi u h n ch do sự qu n lý chặt chẽ của NHNN và lòng tin của khách h hư ược khôi phục. q Có thể nói, trong nhữ h ồng tín dụng ngân hàng nói r pháp lu t v hợ hư ng dẫ h ượ ư c, Lu t các tổ chức tín dụ h h h… Nhữ h h lý quan tr ng, t h hư: B lu t dân sự quan tâm và không ngừng hoàn thi h t v ngân hàng nói chung và b n pháp lu 5 h r ư c ta t b n o ra m t khung pháp ng cho vay của các ngân hàng phát triển, thực hi n chính sách ti n t quốc gia, góp phầ ẩ rưởng kinh t . ược thì pháp lu t v ngân hàng nói Tuy nhiên, bên c nh những thành tự chung và pháp lu t v giao k t hợ hú ồng tín dụng ngân hàng nói riêng vẫn còn nhi u bất c p. Xuất phát từ những lý do trên em quy ịnh ch tài“Giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương”làm n i dung vi t lu ầ i mong muố ủ v giao k t hợ ược nghiên cứu m t cách có h thống và ồng tín dụ h 2 ối v i khách hàng cá nhân ồng tín dụng giữa ngân thông qua vi c nghiên cứu thực tiễn v giao k t hợ h ối v i khách hàng cá nhân t i h ể từ rú r gắn v i viêc so sánh pháp lu r pháp lu t Vi h ự . r M M VĐ ược những h n ch bất c p của ơ ở xuất những gi i pháp ồng tín dụ nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợ Dươ ối v i khách hàng cá nhân. 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài Qua kh o sát hi n nay ở Vi t Nam các công trình nghiên cứu liên q h ực tín dụng nói chung và giao k t hợ r h ò h ực m ồng tín dụng nói t số công trình nghiên cứu của q các nhà khoa h c, lu t h hư: h t h c “Pháp luật về hợp đồng tín dụng ngân hàng ở Việt Nam” [27] của Nguyễn hú ( Thị Hồ 8); h th “Chế độ pháp lý và thực tiễn về việc ký kết, thực hiện hợp đồng tín dụng tại chi nhánh ngân ( hàng Agribank Láng Hạ” của Bùi Thị ); h kinh t “Hoàn thiện công tác bảo đảm tiền vay bằng tài sản tại ngân hàng Agribank chi nhánh Hải Âu” của Trầ S h( 4); lu t h c “Giải quyết tranh chấp Hợp đồng tín dụng qua thực tiễn th xét xử của Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ” của Trần Tuấ A h ( 6). “Bảo đảm thực hiện hợp đồng tín dụng và những vướng mắc khi tín dụng hợp đồng bảo đảm” - Ph h Đ – h ư c và Pháp lu t. Vi n ư c và Pháp lu t - Số 24/2013. Bài vi t t p trung chủ y u vào các bi n pháp b m V m thực hi n hợ ồng tín dụng ở hư ầm cố, th chấp. Bên c h mắc, bất c cho hợ r q b h t còn nêu lên m t số ư ng ịnh pháp lu t khi sử dụng các bi n pháp b ồng tín dụng. 3 hươ m “Một số vấn đề pháp lý về hợp đồng tín dụng và thời hiệu khởi kiện vụ án kinh tế về tranh chấp hợp đồng tín dụng” - Hoàng Quỳnh Chi - Kiểm sát. Vi n kiểm sát nhân dân tối cao, số 4/2002. Bài vi hũ q ịnh của pháp lu t v chủ thể c ố ượng, vấ n giao k t và ồng tín dụng, thời hi u khởi ki n vụ án kinh t v tranh thực hi n hợ ồng tín dụng của các tổ chức tín dụng ở Vi t Nam. chấp hợ “Các biện pháp pháp lý bảo đảm thực hiện hợp đồng tín dụng” [28] - Ph V Đ - Dân chủ và Pháp lu t. B ặ trình bày khái ni m, b n chấ bi n pháp b ố 11/2011. Bài vi t ểm sự cần thi t ph i áp dụng các ồng tín dụ m thực hi n hợ . Đối v i các kho n ti n h... r vay bằng tài s n: cầm cố, th chấp, b không có b ư h rường hợp cho vay hể chính trị xã h i t m bằng tài s n: tổ chứ ì h bằng uy tín của mình có thể b o lãnh cho cá nhân và h ơ ở hè ể s n xuất, kinh m t kho n ti n nhỏ t i các ngân hàng và tổ chức tín dụ doanh, làm dịch vụ. Tác gi Trầ Q Sơ ( 8) Nghĩa vụ của bên vay trong hợp đồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử tại Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị, h lu rườ rõ các khái ni h í h Đ i h c Lu ơ b ụ của bên vay trong hợ q trong hợ Đ i h c Hu . Lu ơ ở cho vi c nghiên cứ ồng tín dụng, hợ ịnh của pháp lu t Vi t Nam hi n nay v làm hư h m ồng tín dụng... Phân h ụ của bên vay ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử t i Tòa án nhân dân tỉnh Qu ng Trị. Đ h bênvay trong hợ hực tr q ịnh của pháp lu t v h ụ của ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử t i Tòa án nhân dân tỉnhQu ng Trị và chỉ ra nhữ ư ng mắ ơ ở cho vi c xây dựng cácnhóm gi i pháp hoàn thi n pháp lu t và tổ chức thực hi n pháp lu t.Xây dựng các nhóm gi i pháp hoàn thi n pháp lu t và tổ chức thựchi n pháp 4 h lu t v ụ của bên vay trong hợ ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử t i Tòa án nhân dân tỉnh Qu ng Trị phù hợp thực tiễn hi n nay. r Các công trình nghiên cứ ũ tín dụ hư rì h r u nghiên cứu m t cách khái quát h u công trình nghiên cứ ồng tín dụ ồng tín c p chi ti t t i giao k t hợp ối v i khách hàng cá nhân nói chung và t i Ngân hàng hươ M VĐ này ược vi t trong thờ b Dươ r ểm Quy ch cho vay của tổ hư h ồng khác nhau. ồng tín dụng nói chung, các tranh chấp phát sinh từ hợ hư dụ ứu pháp lu t v hợ ồng tín dụng ở nhữ t hợ Tuy nhiên, phần l v hợ h í dụ . Đồng thời các công trình ịnh số 6 / /QĐ-NHNN v quy ối v i khách hàng vẫn còn hi u lực, tuy h t hi u lực thi hành kể từ ngày 15/03/2017. Do v y vi c nghiên cứ tài “Giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với Khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương”, vẫn mang tính cấp thi t cần ph i nghiên cứu và làm sáng rõ m t số vấ lý lu n và thực tiễn trong giai n hi n nay. ơ hư ữa các q ịnh của pháp lu t v vấ hù hợp v i thực tiễn. Hy v ng rằ thống v giao k t hợ ồng tín dụ ẽ h í h tài nghiên cứu có h ối v i khách hàng cá nhân và góp phần nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ cá nhân thông qua vi này còn nhi u bất c p ồng tín dụ h q ư r hiểu thực tr ng áp dụng pháp lu t từ tính kh thi cao. 5 ối v i khách hàng ịnh của pháp lu t và tìm xuất và gi i pháp mang 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu í h Mụ h ứu của lu ượ lu n cứ cho những gi i pháp hoàn thi k t Hợ ồng tín dụ m b o thực thi pháp lu t v giao ối v i khách hàng cá nhân. ượ Nhi m vụ nghiên cứu của lu - Lu n gi i những vấ h ịnh là nhằm tìm ki m và ị h hư lý lu n v giao k t hợ : ồng tín dụng ngân ối v i khách hàng cá nhân. - Ph í h ồng tín dụ h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợp h ối v i khách hàng cá nhân t i Ngân hàng OceanBank. - Đ xuất những gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợp ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân. Phạm vi nghiên cứu: V không gian: Tình hình thực hi n giao k t hợ ồng tín dụng của Ngân hàng OceanBank V thời gian: Dữ li u thực tiễ ược thu th p từ 6 n h t 2018 5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu Lu ược thực hi n nghiên cứ r h d t bi n chứng, chủ rươ ường lối củ Đ ng, pháp lu t của chủ h ư c v kinh t hươ h quy n p ở c thực tr h 3 hươ hươ ơ ở hươ . Đồng thời, lu h n của sử dụng k t hợp các ứu phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh, diễn gi i, ể làm sáng tỏ các vấ lý lu ũ hư h xuất gi i pháp, ki n nghị nhằm hoàn thi n pháp lu t và nâng cao hi u qu thực thi pháp lu t giao k t hợ 6 ồng tín dụ h ối v i h hh h . Phươ hươ hằm tín dụ h h h hố h ược sử dụng chủ y u ở hực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợ ồng ối v i khách hàng cá nhân t i Ngân hàng OceanBank. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn V mặt lý lu n, lu n góp phần làm rõ những vấ ồng tín dụ v giao k t Hợ h ồng tín dụ giao k t hợ h M M VĐ ối v i khách hàng cá nhân. h V mặt thực tiễn, lu í h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn h ối v i khách hàng cá nhân t i ngân Dươ t qu thực hi n và nguyên nhân của những k t qu và h n ch trong giao k t hợ h hh h .Q giao k t Hợ ồng tín dụ lý lu n chung ồng tín dụ h ối v i xuất m t số gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v ối v i khách hàng cá nhân. 7. Kết cấu của luận văn N i dung của lu ồm 3 hươ : Chương 1. Lý lu n chung v giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân Chương 2. Thực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợ dụ h ối v i khách hàng cá nhân t h hươ ồng tín i TNHH MTV Đ Dươ Chương 3. M t số gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân. 7 ồng Chương 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1.1. Các khái niệm có liên quan trong giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân 1.1.1. Khái niệm khách hàng cá nhân trong quan hệ tín dụng của ngân hàng Tín dụng ngân hàng là quan h tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín h dụng (TCTD), v i các nhà doanh nghi h b TCTD chuyển giao tài s ịnh theo tho thu ) r ử dụng trong m t thời gian nhất b h vốn gố (b r h h m hoàn tr D h n h n thanh toán. h Trong n n kinh t u ki n c trò là m ịnh ch tài chính trung gian, vì v y trong quan h tín dụng v i các nhà doanh nghi p và cá ườ h nhân, ngân hàng vừ V ư h ồng thời vừ ườ h ườ . h n ti n gửi của các nhà doanh nghi p và cá nhân hoặc phát hành chứng chỉ ti n gửi, trái phi vốn trong xã h i. Trái l i, v ư h ểh ng ười cho vay thì ngân hàng cung cấp tín dụng cho các doanh nghi p và cá nhân. V ơb r h h ư c hi n nay tín dụ ược chia thành 02 m ng chính: Tín dụng cá nhân: Phục vụ ời số hư: V h d h c, kinh doanh, phục vụ ời sống cá nhân... Tín dụng doanh nghi p: Phục vụ các khách hàng doanh nghi p, nhu cầu vốn cho s n xuấ hd h hư: h h vay tr nợ ngân hàng khác), cho vay bổ sung vố 8 ợ khác (trừ rường hợp ư ng, mua sắm tài s n... Trong ph m vi lu tài nghiên cứu khách hàng cá nhân trong quan h tín dụng ngân hàng: hườ Thu t ngữ hươ hư m hơ d ược sử dụng nhi ối v i các ngân hàng ược mở r ng và sử dụng phổ bi n hững tính chấ rường bán lẻ. V hơ ặc thù hi n nay của thị rường gồm rất nhi u thị hú ũ u là những nhà phân phối bán lẻ bên c nh vi c buôn và sỉ. ố ượng chủ y u là cá nhân hoặc có thể Khách hàng cá nhân bao gồ ì h là h i hình thức mua chính là bán lẻ. Trên thị rường hi n nay, lực ượng khách hàng cá nhân chi m m t con số rất l n, vì v d y sự ư hí h hơ ười mua từ vi c ch m tin củ h hh mua là rất quan tr ng Khách hàng cá nhân là các cá nhân có quốc tịch Vi t Nam, cá nhân có quốc tị h ư ườ ư rú c t i Vi t Nam, bao gồm: Cá nhân có nhu cầu vay vốn phục vụ ời sống hoặc phục vụ ho doanh củ hí h h ng kinh ; hủ h kinh doanh có nhu cầu vay vốn phục vụ nhu cầu của h kinh doanh; Chủ doanh nghi ư h h ầu vay vốn ư h . phục vụ nhu cầu của doanh nghi 1.1.2. Khái niệm hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân Hợ ồng tín dụng v b n chất là hợ 5 [24]. Hợ B lu t dân sự b he b ồng vay tài s h h b he chỉ ph i tr lãi n u có thỏa thu n hoặc pháp lu ồng tín dụ ịnh ồng vay tài s n là sự thỏa thu n giữa các ph i hoàn tr cho bên vay tài s n cùng lo ược g i là hợ he q h r ; h ú n h n tr , bên vay ố ượng, chấ ượng và q ịnh Tuy nhiên, chỉ rường hợp bên cho vay là các tổ chức tín dụng, hi n nay chủ y u là các ngân hàng. Hợp ồng tín dụng ngân hàng là sự thỏa thu n bằ b n giữa các tổ chức tín dụng (bên cho vay) 9 v h h q ịnh của pháp lu t Vi t Nam hi ư r ịnh h q h ủ nhữ h q h b n pháp lu t ồng tín dụng ngân hàng. Do m rõ ràng v hợ ồng tín dụ h ị h (b h ) he b h ượ ặ rư M t trong nhữ ti m ẩ ơ rủ r hư í h b n giữa các ủ nhữ u ki n ịnh và thời gian nhấ ịnh .” ơ b n của hợ ồng tín dụng ngân hàng là hơ ố các lo i hợp ồng khác. Vì ồng tín dụng ngân hàng cần có nhữ thể, n i dung, hình thức hợ cùng khai thác sâu hơ ồng tín dụ u ki n chặt chẽ v chủ ồng, thời h n cho vay, mụ vay và lãi suấ . Để tìm hiể rõ hơ ồng tín dụng ngân hàng, chúng ta hợ u ki n của hợ h í h ử dụng vốn ồng tín dụng ngân hàng. ối v i khách hàng cá nhân là sự thỏa b n giữa Ngân hàng (bên cho vay) v i khách hàng cá nhân có thu n bằ ủ nhữ u ki n do lu ị h (b ). ứ vào hợ ồng, TCTD chuyển giao m t số ti n cho bên vay sử dụng trong m t thời h n nhấ v : ối v i bên cho vay và các tranh chấp phát sinh từ ồng tín dụng có tỷ l l Hợ h h ặc cam k t cho khách theo thỏa thu n v i nguyên tắc có hoàn tr c gố v y, hợ ị h h h ể sử dụng vào mụ hàng m t kho n ti hợ ồng tín dụng. Theo ồng tín dụng ngân hàng là sự thỏa thu n bằ tổ chức tín dụng (bên cho vay) v do lu hư ểm khác nhau v khái ni m của hợ ểm của tác gi , hợ “ ợ ịnh (bên vay). Theo u ki n do lu ịnh, u ki n hoàn tr c gốc và lãi. Hình thức của hợp đồng tín dụng Hợ ồng tín dụ có thể là: Hợ ồng tín dụng; Hợ thu c vào thời h n vay, mụ “ ắn h ”; “ r h h ”; “d í h hần là hợ ồng theo mẫu. Tên g i ồng vay; Kh ư c vay vốn; hoặc phụ hợ ồng có thể có thêm các cụm từ: h ”; “ ồng Vi 10 ”; “ i t ”; “ dù ”; “ ầ ư”… ợ ồng tín dụng có thể ược công chứng, chứng thực phụ thu c vào sự thỏa thu n của các bên. ồng tín dụng ph Hợ dung v ược l h h vay, lãi suất, thời h n vay, hình thức b hức tr nợ và những cam k Sở d ý vi h hợ q ượ bằ . hợ ủa b n sẽ t o ra m t bằng ồng tín dụ ( ể b n: ồng và gi Vi ư y là vì nhữ ồng tín dụng bằ ) q ồng tín dụng bằ r h hấp phát b n thực chất là m t sự công bố công khai, chính thức v mối quan h pháp lý giữ hợ hợ ồng v i r hợ rường hợp cầ ì h pháp củ ũ ể h rư hợ h ơq h hư h ồng tín dụ Vi ki ười thứ b ười thứ b b ồng giữa các bên và h sẽ có nhữ ý m, ược các bên tho thu n. chứng cụ thể cho vi c thực hi n hợ sinh từ hợ i m, giá trị tài s n b h ị h hư ồng tín dụ Hợ r í h ử dụng ti n vay, hình thức vay, số ti n u ki n vay, mụ hươ b hươ b h rõ vi h ử sự hợp hằm b o v quy n và lợi ích hợp hươ h b h . ồng tín dụng bằ h b ồng thời sẽ t u ư c có thẩm quy n nắm bắt và qu n lý tố hơ các giao dịch cấp tín dụng của các chủ thể tham gia quan h . Chẳng h n hư h hươ i của các chủ thể he q h phí, kiểm tra, thanh tra tài chính, kiểm soát ho hd h r hươ ịnh của pháp lu t, thì chỉ có hợ ng rường. ồng tín dụ . hư trên thực t , vừa do truy n thống, vừa do yêu cầu thực t , nên bên c nh hợp ồng tín dụ h hườ ư r 11 h t lo b n nữa là kh ư c nh n nợ, là m t lo i giấy nh n nợ. Kh ư c nh n nợ hườ ủ các y u tố chủ y u của hợ ũ ồng tín dụng. Đặc điểm của hợp đồng tín dụng ngân hàng ồng tín dụng ngân hàng còn có m t số ặ Hợ ể phân bi t v i các chủng lo i hợ hươ ồ h ể r ủ dụ ư d ồng bao giờ ũ ịnh, v u ki n lu ư ự và pháp lu q V u ki n vay vốn do ịnh. ố ượ : ố ượng của hợ ồng tín dụng bao giờ ũ (bao gồm ti n mặt và bút t ). V nguyên tắ bao giờ ũ h i là m t số ti h rõ r b n hợ h ồng tín dụng ược các bên thỏa thu n, ( h rư hường có tính rủi ro rất cao và ối v i nhi u lợi ích khác nhau trong xã h i. ơ h thực hi n quy ược thực hi n ồng. hường mang tính chất dây chuy vụ chuyển giao ti ố ượng của hợ ịnh và ph V tính rủi ro: Trong ho V ổ chức tín h là bên cho vay. Còn chủ thể bên kia (bên vay) có thể là tổ chức, cá nhân thỏa mãn nhữ h rư i: V chủ thể: m t bên tham gia hợ ph ặ h ụ: trong hợ ồng tín dụ h ụ gi i ngân) của bên cho vay bao giờ ũ ơ ở, ti cho vi c thực hi n quy n và ụ của bên vay. Phân loại Hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân ứ vào thời h n vay, mụ ồng tín dụ h ối v í h h hh ứ b h m vay vốn, hợp ược chia thành nhi u lo i khác nhau. (1) Căn cứ vào thời hạn vay vốn, hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân gồm có: 12 Hợ ồng tín dụng ngắn h n: Là lo i hợ ồ ược ký k t giữa Ngân hàng và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vố dư Hợ ồng tín dụng trung h n: Là lo i hợ ồ . ược ký k t giữa Ngân h hàng và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vốn từ n 60 tháng. Hợ ồng tín dụng dài h n: Là hợ ồ ược ký k t giữa Ngân hàng và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vốn trên 60 tháng. (2) Căn cứ vào mục đích vay vốn, hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân gồm có: Hợ dụ ồng tín dụng có mụ ược ký k t giữ chi phí cho mụ h í h hục vụ ời sống: Là lo i hợ h í h h hh d h h h t củ ồng tín ể thanh toán các h ì h ủa cá . Hợ ồng tín dụng có mụ ng khác: Là lo i hợ í h hục vụ ho ồng tín dụ ng kinh doanh, ho t ược ký k t giữa Ngân hàng và khách hàng cá nhân có nhu cầu vốn của h kinh doanh, doanh nghi h hủ h kinh doanh, chủ doanh nghi ư h ư h . (3) Căn cứ vào mức độ đảm bảo khoản vay, hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân gồm có: Hợ ồng tín dụng có b m bằng tài s n: Là lo i hợ ược ký k t giữa Ngân hàng và khách hàng cá nhân m ượ m b o bằng tài s n củ B Hợ tín dụ kho n vay của khách hàng khô củ b h h n vay h ặc tài s n của bên thứ ba. ồng tín dụng không có b ược ký k t giữ r ồng tín dụng h m bằng tài s n: Là lo i hợ h hh ượ ủa bên thứ ba. 13 h ồng r m b o bằng bất kỳ m t tài s n nào 1.1.3. Khái niệm giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân ồng là các bên bày tỏ v i nhau ý chí v vi c xác l p, Giao k t hợ h ổi hay chấm dứt các quy h q tuân theo nguyên tắc do pháp lu ụ trong hợ ịnh. Giao k t hợ ồ r ơ ở ồng tín dụng là m t quá trình mang tính chất kỹ thu t nghi p vụ pháp lý do các bên thực ịnh. hi n theo m t trình tự lu ồng tín dụng ngân hà Giao k t hợ ối v i khách hàng cá nhân là h vi c các bên bày tỏ v i nhau ý chí v vi c xác l h các quy ụ trong hợ ồng tín dụ q theo nguyên tắc do pháp lu r ồng tín dụn b ồ Giao k t hợ kia giao k t hợ ượ h Vi h hoặ ược bắ nghị v i bên rường hợ ồng tín dụng ngân h ược thực hi n bằng những hình thứ ườ nghị h ối v i khách hàng h : b n vi t, lời nói n khác. Vi c tr lời do hai bên thỏa thu n: tr lời ngay hoặc ị h. thì vi c chấp nh n giao k t hợ m b nghị của mình. m t thời h n do hai bên ấ thời h ầu bằng vi c m ười thứ ba trong thời h n chờ tr lời và ph i nghị giao k t hợ hươ ối v i khách hàng cá nhân ồng thờ hường kèm theo ngay n i dung chủ ổi, mờ chịu trách nhi m v lờ ơ ở tuân ịnh. ồng và thời h n tr lờ . r y u của hợ h ồ r hực hi n sự bày tỏ và thống nhất ý chí hư ng t i những lợi ích nhấ nhằ h ịnh. B n chất của giao k t hợ là sự thỏa thu ổi hay chấm dứt . h b nghị có thời h n ấ ồng chỉ có giá trị h u sự chấp nh n diễn ra sau thời h nghị giao k t m . B nghị có thể h 14 ịnh tr lời ược thực hi n trong hì ượ ổi hoặc rút l e hư nghị r rường hợ : h b rõ ược ượ h u ki nghị hư h ổi hoặc rút l ượ nghị; b nghị nghị. 1.2. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân 1.2.1. Điều kiện vay vốn Đ u ki Đ h (1) ể ượ ư3 / h 6/ hươ h ượ q -NHNN [12, tr.4], cụ thể hư h hh h h ịnh t i : ực pháp lu t dân sự theo quy ịnh của pháp lu t. ể sử dụng vào mụ (2) Nhu cầu vay vố hươ (3) í h hợp pháp. ử dụng vốn kh thi. hí h ể tr nợ. (4) Có kh (5) rường hợp khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng theo lãi suất h q ịnh t i kho Đ h chức tín dụ 3 h ì h hì h ư hí h hì h h h ược tổ h b ch, lành m nh. 1.2.2. Những nhu cầu vốn không được cho vay he q d ự hỉ b ( ) ịnh t i B lu t Dân sự ồ bổ h q h 5 hủ hể h q h h h ư c h . D ịnh v khách hàng vay t i tổ chức tín dụng chỉ là h pháp nhân, cá nhân t ư3 / 6/ . - hư ố ượng không ph i là pháp nhân (Ví dụ hư h ổ hợ h ổ hứ h h ư h h ược vay vốn t i các tổ chức tín dụ y, từ 5/3 h h ì h hd h ) . Dư hữ hữ ố ượng q ịnh v vay vốn của tổ chức tín dụng, cụ thể: h h ượ h ối v i các nhu cầu vốn [12 r.5] (1) Để thực hi n các ho mà pháp lu t cấ ầ ư hd ầ h. 15 ư hd h h : c ngành, ngh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan