Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Luận văn cách xác định tích các hàm suy rộng của mikusinski...
Tài liệu Luận văn cách xác định tích các hàm suy rộng của mikusinski
.DOCX
50
77
85
tailieuonline
Báo vi phạm
Tải xuống
85
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC sư PHẠM HÀ NỘI 2 NGUYỄN THỊ NHỊ CÁCH XÁC ĐỊNH TÍCH CÁC HÀM SUY RỘNG CỦA MIKUSINSKI LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI, 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC sư PHẠM HÀ NỘI 2 NGUYỄN THỊ NHỊ CÁCH XÁC ĐỊNH TÍCH CÁC HÀM SUY RỘNG CỦA MIKUSINSKI Chuyên ngành : Toán giải tích Mã so : 60 46 01 02 LUẬN VĂN THẠC Sĩ TOÁN HỌC Người hướng dẫn khoa học: TS. Tạ Ngọc Trí HÀ NỘI, 2015 LỜI CẢM ƠN Luận văn được hoàn thành tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dưới sự hướng dẫn của TS. Tạ Ngọc Trí . Tác giả xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Tạ Ngọc Trí. Sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của thầy trong suốt quá trình làm luận văn đã giúp tác giả trưởng thành hơn rất nhiều trong cách tiếp cận một vấn đề mới. Tác giả cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám hiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Phòng sau đại học, các thầy cô giảng dạy chuyên ngành Toán giải tích, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình tác giả học tập và hoàn thành luận văn này. Hà Nội, tháng 06 năm 2015 Nguyễn Thị Nhị LỜI CAM ĐOAN Luận văn được hoàn thành tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dưới sự hướng dẫn của TS Tạ Ngọc Trí. Trong quá trình nghiên cứu luận văn, tôi đã kế thừa thành quả khoa học của các nhà khoa học với sự trân trọng và biết ơn. Hà Nội, tháng 06 năm 2015 Nguyễn Thị Nhị Mục lục Mở đầu 1 Kiến thức chuẩn bị 4 1.1 Một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản ......................................................................... 4 1.2 Không gian Banach .......................................................................................................... 5 1.3 Không gian Frechet......................................................................................................... 6 1.4 Không gian các hàm thử............................................................................................... 6 1.5 Không gian L p .................................................................................................................. 9 Không gian hàm 2.1 Không suy rộng Schwartz 12 .......................................................................... 12 2.1.1 Định nghĩa ............................................................................................................... 12 2.1.2 Đạo hàm suy rộng ........................................................................................... 14 2.1.3 Cấp của hàm suy rộng ...................................................................................... 16 2.1.4 gian hàm suy rộng Sự hội tụ trong không gian hàm rộng D'(fi) .......................... 17 và tính chất ............................ 18 2.2.1 Tích hai hàm suy rộng ......................................................................................... 18 2.2.2 Tính chất ................................................................................................................. 21 2.2.3 Sự không tồn tại tích các hàm suy rộng tống quát theo 2.2 Phương pháp tính tích hai hàm suy rộng suy nghĩa thông thường.............................................................................................. Cách xác định tích hai hàm suy rộng theo Mikusinski 1 22 24 1 3.1 Mở đầu .................................................................................................................................................. 24 3.2 Ví dụ về tích hai hàm suy rộng theo Mikusinski ......................................... 3.3 Tích hai hàm suy rộng Colombeau theo cách của Mikusinski ... 25 28 3.3.1 Hàm suy rộng Colombeau .................................................................................. 3.3.2 Số Colombeau ........................................................................................................ 37 3.3.3 Ví dụ về tích hai hàm suy rộng Colombeau theo cách xác định của Mikusinski ........................................................................................... 29 39 Kết luận 43 Tài liệu tham khảo 44 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong Toán học, bài toán tìm đạo hàm các hàm số là một bài toán phổ biến. Tuy nhiên ta có thể gặp những hàm như f ( x ) = |rc| là hàm số liên tục trên toàn bộ R nhưng nó chỉ có đạo hàm tại những điểm X ỹỂ 0, còn tại X = 0 thì ta không thể lấy đạo hàm của hàm số này. Như vậy không phải lúc nào bài toán tìm đạo hàm quyết. Trong Vật vật lý mà lý có của một hàm số cũng được giải những hiện tượng takhông thể toán học hóa một cách chính xác bằng một hàm thông thường đã biết. Chẳng hạn như việc đo mật độ điện tích p của một nguồn đặt tại một điểm. Chính từ hiện tượng này vào năm 1926, nhà vật lý người Anh là Paul Dirac đã đề xuất khái niệm một hàm được gọi là hàm Delta Dirac, hay đơn giản hơn là hàm Dirac. Chúng ta có thể hiểu khái niệm hàm Dirac như sau: ỈM = ị ^ỵ 0 oo <* * °) ( x = 0) + 00 ỏ ( x ) d x = 1. -00 Với cách định nghĩa như trên thì vấn đề trong Toán học và Vật lý đã được giải quyết. Về sau có rất nhiều cách định nghĩa hàm Dirac theo các cách tương đương khác nhau, nhưng rõ ràng hàm Dirac không phải là những hàm thông thường mà ta đã biết. Điều này làm nảy sinh vấn đề là phải mở rộng khái niệm hàm để có những lớp hàm mới luôn có thể lấy được đạo hàm bao gồm cả những hàm đã biết và những hàm mới như hàm Dirac. Từ đó trong Toán học đã xuất hiện các lý thuyết về lớp các hàm mới gọi là "Hàm suy rộng”. Đầu tiên phải kể 2 đến “Lý thuyết hàm suy rộng của L.Schwartz”. Lý thuyết Hàm suy rộng phát triển bởi L.Schwartz đã mở cánh cửa quan trọng cho sự phát triển của Toán học hiện đại, đặc biệt là trong lĩnh vực phương trình đạo hàm riêng tuyến tính. Với lý thuyết đó, L.Schwartz đã nhận được giải thưởng Fields vào năm 1950. Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau khi giới thiệu về lý thuyết hàm suy rộng, L.Schwartz đã đưa ra kết luận về một “kết quả không thể” trong việc lấy tích hai hàm suy rộng tổng quát. Trong kết luận đó, L.Schwartz cho rằng không thể lấy tích hai hàm suy rộng bất kỳ mà vẫn thoả mãn công thức Leibniz về lấy đạo hàm của một tích. Tuy nhiên rất nhiều ứng dụng cần lấy tích hai hàm suy rộng. Rất nhiều nhà Toán học đã nghiên cứu tìm kiếm một con đường xung quanh “kết quả không thể” của L.Schwartz để có thể giải quyết vấn đề này. Họ đã cố gắng để tìm phương pháp xác định tích của hai hàm suy rộng bất kỳ. Mikusinski đã đưa ra một cách xác định tích hai hàm suy rộng và cách này đã giải quyết được một phần vấn đề nhân hai hàm suy rộng. Khi tham gia nghiên cứu, tác giả đã lựa chọn vấn đề xem xét lấy tích hai hàm suy rộng và tập trung vào tìm hiểu phương pháp xác định tích hai hàm suy rộng của Mikusinski và các vấn đề liên quan. Với mục đích tiếp cận một hướng nghiên cứu của Toán học hiện đại, dưới sự định hướng và hướng dẫn của TS. Tạ Ngọc Trí, tôi đã lựa chọn đề tài “Cách xác định tích các hàm suy rộng của Mikusinski” cho luận văn tốt nghiệp thạc sĩ của mình. Trong luận văn này, tôi sẽ tóm tắt những kiến thức cơ bản về lý thuyết hàm suy rộng của L.Schwartz cùng với kết quả không thể của ông. Tiếp theo, luận văn sẽ trình bày một cách xác định tích hai hàm suy rộng của Mikusinski và các tính chất, ví dụ tương ứng. Từ đó cho thấy sự phát triển của vấn đề và ý nghĩa của việc xây dựng đại số hàm suy rộng Colombeau. 3 2. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu lý thuyết hàm suy rộng của L.Schwartz, cách xác định tích hai hàm suy rộng của Mikusinski. Từ đó cho thấy ý nghĩa hàm suy rộng Colombeau và xem xét ví dụ cụ thể về xác định củaviệc xây dựng đại số tích hai hàm suy rộng theo cách của Mikusinski. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu • Tìm hiểu về lý thuyết hàm suy rộng L.Schwartz. • Tìm hiểu cách xác định tích hai hàm suy rộng của Mikusinski và các vấn đề liên quan. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu • Đối tượng: lý thuyết hàm suy rộng và việc lấy tích hai hàm suy rộng. • Phạm vi: các tài liệu, bài báo trong và ngoài nước liên quan đến hàm suy rộng và tích hai hàm suy rộng. 5. Phương pháp nghiên cứu • Sử dụng các kiến thức, phương pháp và công cụ của giải tích hàm để tiếp cận vấn đề. • Thu thập và nghiên cứu các tài liệu liên quan, đặc biệt là các bài báo mới về vấn đề tích hai hàm suy rộng. 6. Đóng góp mới Luận văn là tài liệu liên quan đến vấn đề tích hai hàm suy rộng trong không gian các hàm suy rộng Schwartz và vấn đề xác định tích của hai hàm suy rộng theo Mikusinski. 4 Chương 1 Kiến thức chuẩn bi Chương này hệ thống lại một số thuật ngữ, khái niệm và kết quả về những không gian để làm cơ sở cho việc tiếp cận các kiến thức ở chương tiếp theo. Các kiến thức sau đây được tham khảo trong [ 1 ]. 1.1 Một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản Ta gọi mỗi phần tử a = ( a 1, Ũ ! 2, ...,an) e là một n- chỉ số (hay đa chỉ số) VƠI bẹLC |q| = O í ị “1” C H 2 “1" “I" c u n . Với mỗi đa chỉ số a , toán tử vi phân ký hiệu d a = d a i d a 2 . . . d ữ n , ở đây d j = và toán tử D a = D ^ 1 D % 2 ■ ■ ■ D % n , trong đó D j = - r ệ — = — i d j , j = 1,2, n . Với mỗi a = (ai,« 2 , ...,a n ) e N n , /3 = (/ 9 i,yỠ 2 j e N n thì /3 < a nghĩa là P j < 0i j , j = 1 , 2 , n . Nếu /3 < a ta viết: trong đó a jQ 1 (Q \ I > 3 ^jK«j - P j V - 1; n - Ta ký hiệu c k ( í ì ) là tập hợp các hàm khả vi liên tục đến cấp k . Với /, g e C k ( J l ) thì đạo hàm của một tích theo công thức Leibniz (1.1) 5 P “W=E f , ) ỵ > D ° - i ‘ ° ’ Ị3
■ R được gọi là một c h u ẩ n trên X nếu nó thỏa mãn các điều kiện sau: p ( x ) >0 Va: e X , (i) p ( x ) = 0 X = 6 ( 6 là kí hiệu phần tử không trong X ); (ii) (iii) p ( X x ) = |A|p(a:) với mọi số A e K và mọi X £ X ] p(x + y) < p(x) + p(y) với mọi X, y € X. Số p ( x ) được gọi là chuẩn (hay độ dài) của vectơ p ( x ) , thông thường ta kí hiệu ||z;|| thay cho p ( x ) . Không gian vectơ X cùng với chuẩn II . II trong nó được gọi là một k h ô n g g i a n đ ị n h c h u ẩ n , kí hiệu (X, II. II). Định lý 1.1. G i ả s ử X l à m ộ t k h ô n g g i a n đ ị n h c h u ẩ n . V ớ i m ọ i x , y e X , đ ặ t p ( x , y ) = IK* - y ) II . Khi đó, p là một metric trên X. Định nghĩa 1.2. Dãy (x n ) trong không gian định chuẩn X được gọi là hội tụ đến X o € X nếu lim ||x„ — Xoll = 0 . 71—»00 Khi đó, ta kí hiệu lim x n = X Q hoặc x„ —> X Q , khi n — > oo. 71—»00 Định lý 1.2. D ã y (x n ) t r o n g k h ô n g g i a n đ ị n h c h u ẩ n X đ ư ợ c g ọ i l à m ộ t d ã y c ơ b ả n (hay dãy Cauchy) nếu lim ||x m — x n \ \ = 0 . 771,71— y 00 Định nghĩa 1.3. Không gian metric được gọi là đầy đủ nếu mọi dãy Cauchy đều hội tụ. Định nghĩa 1.4. Giả sử không gian định chuẩn X là không gian metric đầy đủ ( với khoảng cách p ( x , y ) = II (x — y)||). Khi đó X được gọi là một k h ô n g g i a n đ ị n h c h u ẩ n đ ầ y đ ủ , hay còn gọi là k h ô n g g i a n B a n a c h . 1.3 Không gian Eréchet Định nghĩa 1.5. Một không gian Frechet là một không gian vectơ lồi địa phương, khả metric và đầy đủ. 1.4 Không gian các hàm thử Cho í ì là một tập khác rỗng và Q c R". Ta ký hiệu c ° ° (íl) là tập hợp những hàm / giá trị phức xác định trên 0 sao cho d a f tồn tại với mọi đa chỉ số a . Giá của hàm liên tục / : íì -> c là tập hợp ký hiệu supp/ , được xác định bởi supp/ = c l { x € Q : f ( x ) Ỷ 0}- Nếu K là một tập compact trong R", ta ký hiệu V K là tập hợp {/ e C 00 ^”) : supp/ c K } . Ta thừa nhận các bổ đề sau Bổ đề 1.1. Cho Q c R", 0 ^ 0 . Khi đó tồn tại các tập compact { K j } , j = 00 1,2,3, ... thỏa mãn K j c intXj+i, u K j = Q . j =1 Vì vậy, kể từ đây, trong luận văn này ta ký hiệu K là một tập compact của Q . và K j là một trong các tập compact trong họ K j nói trong bổ đề trên. Bổ đề 1.2. c 0 0 (íl) là một không gian Frechet và V K là không gian con đóng của mọi K c Í2 . c°° (íí) với 7 Chọn các tập compact K j , j = 1, 2,... , sao cho K j nằm trong phần trong của K j + 1 (ký hiệu i n t K j + 1 ) và fĩ = u K j . Họ các nửa chuẩn P N với N = 1 , 2 , x á c j=i định bởi P N ( Ỉ ) = max {|ô“/(:r)| : X e K N , |a| < N } c ó tính chất: các điểm tách thuộc c ° ° (fi) và tạo một tôpô với một cơ sở địa phương đếm được. Từ đó ta có định nghĩa 1.6 và định lý 1.3 Như vậy, với mọi tập compact K c íì thì £>/r(íí) là một không gian Frechet. Hợp tất cả các không gian đó lại ta có không gian các hàm thử. Định nghĩa 1.6. Ta ký hiệu v { ũ ) là tập hợp V ( J l ) = { ậ e c ° ° ( í ì ) : suppự) là tập compact trong } Khi đó ta gọi T > ( Q ) là không gian các hàm thử ( t e s t f u n c t i o n ). Ta thấy X>(Q) = u T > K (Q), nên V ( p , ) là không gian vectơ, đó j =1 gian vectơ lồi địa phương. Điều này được thể hiện qua định lý sau còn là không Định lý 1.3. K h ô n g g i a n c á c h à m t h ử x>(fĩ) l à m ộ t k h ô n g g i a n v e c t ơ t ô p ô l ồ i đ ị a phương. C h ứ n g m i n h . Theo nhận xét trên ta có T > K (íí) là không gian Frechet. Ta ký hiệu T K là tôpô trên không gian V K (ÍÌ) , /3 là họ tất cả các hợp w tập cân, lồi X>(f2) sao cho T > K n w € T K với mọi tập compact K c . ũ . Gọi T là họ tất cả các cơ sở lân cận của T của tập hợp có dạng ậ + w với ậ e Ĩ>(Í2) và w e /3 . a) Ta chứng minh T là một tôpô trên £>(Í2) và /3 là một Thật vậy, với V ị , V 2 £ T và ( f ) £ Vi n V 2 tâ chỉ cần chứng minh tồn tại w £ Ị 3 sao cho ệ + w € V \ n 1 ^ 2 - Ta có, do ự) € V ị , ( i — 1 , 2 ) nên tồn tại ộ i £ V ( Q ) và W ị £ Ị 3 sao cho ộ £ ộ i + W ị , i = 1,2 Chọn tập compact K c Í2 sao nên tồn tại ỗ ị > 0 , i = 1 , 2 sao choệ , ậ i e T > K , ỉ = 1,2. Do T > K n W ị mở trong T > K cho ậ - ệ i € (1 - ỏ i ) W i . Do W ị là tập lồi nên Ф - Ф г + SiWi С (1 - 5i)Wi + SiWi = Wi. Suy ra ф + S ị W i С ộ i + W ị , г = 1,2. Từ đó ta chọn w — (ổiH^i) n { & 2W 2) thì ф + w e V \ П V 2 . Vậy T là một tôpô trong D(Í2) . Hiển nhiên ß là một cơ sở của r . Giả sử ậ i i ậ i là hai phần tử tùy ý của x>(fĩ) . Với mỗi Ф € X>(f2) ta đặt M o = sup | 0 (^)| và 1Г = {феТ>{й):\\ф\\0<\\ф1-ф2\\0} thì w e ß và Ф 1 Ợ l Ф 2 + w . Suy ra mọi tập một điểm là đóng trong x>(fĩ) theo tôpô r. b) Bây giờ ta chứng minh các phép toán trên v(ũ) liên tục với tôpô T. Với mọi Ộ 1, Ộ 2 e Ĩ>(Í2) và ộ i + Ф 2 + w e T với w e ß . Khi đó, do w là cân nên - W e ß , 1 ,_.1 ,_.1,_1 s u y Г с 1 Ф 1 - b —w G T v à Ф 2 ” b — ê T v à Ф 1 - b —w E ĩ + Ф2 " b ф\" Ь Ф2 — ^ " b Vậy phép cộng hai phần tử trong V ( J l ) là liên tục theo r. Với «о € С và Ф о Ễ X>(Q) ta có аф — аофо = а(ф — фа) + (а — aa)(f)Q. Với moi w G ß tồn tai 5 > 0 sao cho 5 ф п G - W . Đăt с = — 77 — \ --------------------, do w là 2 2 (|«о| + ố) tập lồi và cân nên ta có а ф — а о ф о ẽ w với mọi \ a — ctol < ỗ và ф e Ф о + c W. Vậy phép nhân với phần tử vô hướng là liên tục trong V ( J l ) theo tôpô T. Điều này chứng tỏ không gian các hàm thử v ( ũ ) là không gian vectơ tôpô và hơn nữa còn là không gian lồi địa phương. □ 9 Không gian các hàm thử là một không gian quan trọng trong đại. Nólà công cụ để xây dựng các khái niệm mới, cũng như giải tích hiện mở rộng các khái niệm đã có. Sau đây, ta thừa nhận các tính chất của v ( í ì ) . Định lý 1.4. C h o k h ô n g g i a n D(Í2) v ớ i t ô p ô T. Ta c ó 1 . D ẫ y c á c h à m t h ử {0/}^! h ộ i t ụ t h e o t ô p ô T t ớ i Ф а t r o n g x>(Q) k h i v à c h ỉ k h i t ồ n t ạ i j e N* s a o c h o s n p - p ộ i с K j v ớ i m ọ i l e N* v à Ф Ị -> Ф о t r o n g V K . ( J l ) , nghĩa là sup \ d a ậ ị ( x ) — д а ф о ( х ) \ —» 0 k h i l — > oo xGKj (1-3) với mọi đa chỉ số a. 2 . T ậ p E с x>(Г2) k h i v à c h ỉ k h i t ồ n t ạ i j e N* s a o c h o E l à t ậ p c o n b ị c h ặ n t r o n g V K . ( Q ) . Đ ặ c b i ệ t , n ế u { ậ i } ^ ! ỉ à d ã y C a u c h y t r o n g T > ( Q ) t h ì t ồ n t ạ i j G N* s a o c h o ậ ị h ộ i t ụ t r o n g T > K (íì) v à d o đ ó h ộ i t ụ t r o n g x>(íĩ). 3 . M ộ t p h i ế m h à m t u y ế n t í n h A : D(Í2) -» с liên tục khi và chỉ khi với mọi j G N tồn tại Nj e N và hằng số Cj > 0 sao cho sup |Л((^>)| < C j sup { \ д а ф ( х ) \ : |a| < N j } . (1-4) Định lý 1.5. T r o n g k h ô n g g i a n c á c h à m t h ử 1 . P h é p l ấ y v i p h â n д а : ф I-» д а ф ỉ à t u y ế n t í n h v à ỉ i ê n t ụ c t r ê n D(Í2) v ớ i m ọ i đ a chỉ số a. 2 . V ớ i m ọ i f e c°°(fì) t h ì á n h x ạ M Ị : Ф !->■ f ậ c ũ n g ỉ à t u y ế n t í n h l i ê n t ụ c t r ê n V(ũ). 1.5 Không gian ư Định nghĩa 1.7. Cho ( x , ( 0 , ß ) là một không gian đo được, nghĩa là X là một tập và (i) 0 là một ơ — đại số trong X, nghĩa là 0 là một họ những tập con của X sao cho: 10 a. 0 e 0 , A e & => A c e & , A c là phần 00 bù của A , c. A„ e & , V n => A n e 0. b. n=l (ii) /X là một độ đo chính xác trên (3, nghĩa là /X : (5 ->• [0, oo) thỏa mãn: a. /i( 0 ) = 0 , b. Nếu ( A n ) là họ đếm được các phần tử rời nhau của <3 thì Phần tử của 0 gọi là tập đo được. Đôi khi ta viết m thay cho f ỉ ( A ) . Tập ẨE(B với tính chất f i ( A ) = 0 gọi là t ậ p c ó đ ộ đ o k h ô n g . Ta nói rằng, một tính chất nào đó đ ú n g h ầ u k h ắ p n ơ i trên X nếu tính chất đó đúng khắp nơi trên X ngoại trừ một tập có độ đo không nào đó của X . Hàm / : X R gọi là đo được trên A nếu Va € R : { x € A : f ( x ) < a } € C5. Trong trường hợp X = R n và 0 là những tập hợp đo được theo nghĩa Lebesgue thì ta nói tắt f ( x ) là hàm đo được. Khi đó tích phân Lebesgue của hàm f ( x ) trên tập đo được A được kí hiệu là J ỉ ( x ) d f l ( x ) hoặc J ỉ ( x ) d ( x ) hoặc / f ( x ) d n ( x ) A A A Nếu f f ( x ) d ( x ) < oo thì ta nói f ( x ) khả tích trên A . Ta luôn quy ước hai hàm A f , g đo được trên X là b ằ n g n h a u nếu chúng bằng nhau hầu khắp nơi trên X , nghĩa là n { x € X : f ( x ) Ỷ ỡ(z)} = 0. Định nghĩa 1.8. Cho ( x , & , n ) là một không gian đo được. Kí hiệu L 1 (x,/i), (hoặc L 1 ) là không gian các hàm khả tích trên X với 11 Cho J)E R với 1 < p < 00 , kí hiệu L p là không gian các hàm f ( x ) cólũy thừa bậc p khả tích trên X , nghĩa là If ( x ) \ p € L 1 với II/IIl, = 11 / 11 *,= Kí hiệu i°° là không (/ \ỉ\d»Ỵ. gian các hàm đo được trên X sao chotồn tại hằng số c để |/(x)| < c hầu khắp nơi trên X với ll/lli» = 11/11 p = int {c : l/(^)I < c hầu khắp nơi trên X} . Định nghĩa 1.9. (Không gian L p ). Cho (X, ©,/i) là một không gian đo được. Họ tất cả các hàm số f ( x ) có lũy thừa bậc p (1 < p < oo) của modun khả tích trên X , tức là 11/ 11 p = (y l/l đ f i ( x ) j p < oo gọi là không gian L p ( x , ụ , ) . Khi đó L p ( x , ị i ) là tập hợp các lớp tương đương (nghĩa là bằng nhau hầu khắp nơi). Khi X là một tập đo được Lebesgue trong R f c , n là độ đo Lebesgue thì ta viết L P ( X ) . Nếu X = [ a , 6 ] c R 1 , ụ , là độ đo Lebesgue thì ta viết L p ( a , b ) hoặc LỊ 6 j và nếu X = [0,1] thì ta viết đơn giản L p . Định lý 1.6. C á c k h ô n g g i a n L p v ớ i c h u ẩ n c h o bởi nghĩa trên là những không gian Banach. ||/|| L P n h ư t r o n g định 12 Chương 2 Không gian hàm suy rộng Schwartz Trong chương này, ta trình bày một số kiến thức cơ bản trong lý thuyết hàm suy rộng Schwartz. Các kiến thức sau đây được tham khảo trong [2], [5] và [ 8 ]. 2.1 Không gian hàm suy rộng U'{£í) 2.1.1 Định nghĩa Định nghĩa 2.1. Mỗi phiếm hàm и : V ( J l ) -» с tuyến tính liên tục với tôpô trên D(fi) được gọi là một hàm suy rộng hay hàm suy rộng Schwartz. Không gian các hàm suy rộng trên ũ được kí hiệu Với mỗi hàm suy rộng и € v ' ( ũ ) tác động lên mỗi Ф £ x>(0) được viết là ( и , ф ) . Hai hàm suy rộng и , V e được gọi là bằng nhau nếu { и , ф > = { v , ệ ), У ф G V ( n ) . Chú ý 2.1.1. x>'(f2) là không gian vectơ với các phép toán được xây dựng trên С như sau: . Phép công: Với mọi и , V € T > ' ( í ì ) ta định nghĩa u + v như sau:{ и + V, Ф ) = ( и , Ф ) + { V, ф ) , У ф G T > ( ỉ ì ) . Khi đó и + V e T > ' ( Q , ) . . Phép nhân với phần tử vô hướng: Với mọi и e v ' ( ũ ) và mọi số Л ta định nghĩa X u như sau: { X u , ф ) = X ( и , ф ) , У ф e V ( Q ) . Khi đó X u e Định nghĩa 2.2. Cho и € V ' ( Q . ) 13 1. Hàm suy rộng u được gọi là bằng 0 trên tập mở K c Q , kí hiệu u \ K = 0 nếu ( u , ệ ) = 0, V ậ c V ( K ) . 2. Giá của hàm suy rộng u được kí hiệu là suppit và được xác định bởi: suppu = í ì \ (u {k IK mở } c íí và lí |jf = o) . Nếu u có suppu là tập compact trong D thì ta nói u là hàm suy rộng có giá compact. Ví dụ 2 . 1 . Mỗi hàm / e L ị o c ( Q , ) là một hàm suy rộng được xác định như sau: / : ệ i-> (/, ộ ) = J f ( x ) ậ ( x ) d x . Thật vậy, với mỗi tập compact K c và mọi hàm n ậ e x>(íí) sao cho suppự) c K ta có (2.1) Tương tự, mọi hàm / £ L P ( £ L ) cũng là một hàm suy rộng. Ví dụ 2.2. (Hàm Dirac) Hàm Dirac ký hiệu là 5 được xác định như sau ố : V(Rn) c và{ố,ự>) = ệ(0) là một hàm suy rộng. Thật vậy, ta có ệ € X>(R") nên ệ là hàm khả vi liên tục mọi cấp và ( ( õ , ộ ) ) = 10 ( 0)1 < l.sup \ ộ { x ) \ , vự> e £>(R n ). Mà supp^ c K - compact c R n . Do đó ố là một hàm suy rộng (gọi là hàm suy rộng Dirac hay hàm Delta Dirac). Ví dụ 2.3. Hàm x\ : V(R) c ậ {\x\, ộ) = I \x\ệ(x)dx 14 là một hàm suy rộng. Thật vậy, với supp> с К , К là tập compact trong R ta có: |(|x| , ф )I = / M ậ(x)dx < / |x| |^>(x)| d x < / |x| sup |^>(x)| d x = sup ф ( х ) ( / |x| d x ] = sup ф ( х ) ( / \ x \ d x \ . J R R R J К \J к ' Vậy |ж| là một hàm suy rộng. Ví dụ 2.4. Với mỗi hàm / e L \ (íì) ánh xạ U f a và vớia : Ф I-» f n f ( x ) ( d a ậ ) ( x ) d x là mộthàm e N", suy rộng. Định lý 2.1. M ộ t p h i ế m h à m t u y ế n t í n h и x á c đ ị n h t r ê n D(Í2) ỉ à m ộ t h à m s u y r ộ n g khi và chỉ khi lim { u , ậ j ) = 0, j-¥0О v ớ i m ọ i d ã y { ệ j } h ộ i t ụ t ớ i 0 k h i j -» 2.1.2 oo. Đạo hàm suy rộng Trong không gian X>'(Q) ta có: Bổ đề 2.1. Cho и а € N n toán tử tuyến e V ' ( Q ) là một hàm suy rộng. Khi đó, với mỗi đa chỉ số tính được ký hiệu d a u xác định bởi (dau,ậ) = (-l)W(u,daậ),ậ€V(n) (2.2) là một hàm suy rộng. C h ứ n g m i n h . Vì и e v ' ( í ì ) nên |(ií, ^)| < C. II011 , У ф e D(Í2). Do đó \{даи,ф) I < c\\daậ\\N < c\\ậ\\N+ịaị. Vậy d a u € V ' ( Q ) . □
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Phát triển hoạt động nghiên cứu và triển khai trong ...
89
79147
164
Xây dựng hệ thống trợ giúp chẩn đoán sơ bộ đột quỵ t...
77
78982
180
Truyền thuyết gắn với đình, chùa, đền, miếu ở vĩnh l...
281
77623
152
Tiểu thuyết lê lựu thời kỳ đổi mới...
103
76638
183
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp gi...
100
76534
152
Tính chất triết luận trong văn xuôi nguyễn khải, thờ...
119
74536
125
Nguồn lực và vấn đề nghèo đói của hộ nông dân huyện ...
127
74322
198
Con người nhân văn trong tiến trình văn học trung đạ...
155
73216
132
Đảng bộ huyện Tân Yên ( Bắc Giang) lãnh đạo xây dựng...
134
71367
153
Đặc sắc phong cách nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Côn...
77
70741
158
Xây dựng và bảo vệ thương hiệu của hàng hoá ở việt n...
90
70723
193
Tác động của chính sách phát triển giao thông nông t...
97
70711
130
Đặc điểm truyện ngắn nguyễn ngọc tư...
157
67235
133
Cảm hứng Đăng cao trong một số bài thơ tiêu biểu của...
44
67108
161
Bao hàm thức tựa cân bằng tổng quát loại I và những ...
44
66994
143
Đặc điểm thơ yến lan...
130
66799
150
Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm kết nối với ...
146
66272
189
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự họ...
0
65825
169
Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập nhằm hình thành...
101
63443
197
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động ...
91
62505
187
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
35
44411
116
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
0
65825
169
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
33
27330
60
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
250
10291
48
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
250
49775
122
Dạy học tin học theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh cấp trung học phổ thông
250
48819
125
Doc1 tài liệu sáng kiến kinh nghgieemne jejwndfwenf jhewfdn
1
28653
51
Quy định của pháp luật về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của Công chứng viên Thực trạng và giải pháp hoàn thiện pháp luật
19
10890
40
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, điện sinh lý tim và kết quả điều trị rung nhĩ bền bỉ bằng năng lượng sóng có tần số radio
179
8223
18
Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn của người học với chương trình cử nhân du học tại chỗ ngành kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam
210
62379
152
Tài liệu xem nhiều nhất
Phát triển hoạt động nghiên cứu và triển khai trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành công nghệ thông tin
89
79147
164
Xây dựng hệ thống trợ giúp chẩn đoán sơ bộ đột quỵ tại cộng đồng
77
78982
180
Truyền thuyết gắn với đình, chùa, đền, miếu ở vĩnh long
281
77623
152
Tiểu thuyết lê lựu thời kỳ đổi mới
103
76638
183
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp giải quyết tình trạng đất nông nghiệp xen kẹt trên địa bàn huyện thanh trì, thành phố hà nội
100
76534
152
Tính chất triết luận trong văn xuôi nguyễn khải, thời kì đổi mới
119
74536
125
Nguồn lực và vấn đề nghèo đói của hộ nông dân huyện võ nhai tỉnh thái nguyên
127
74322
198
Con người nhân văn trong tiến trình văn học trung đại qua thơ nguyễn trãi, nguyễn bỉnh khiêm và nguy
155
73216
132
Đảng bộ huyện Tân Yên ( Bắc Giang) lãnh đạo xây dựng chính quyền ở địa phương thời kỳ 1991- 2001
134
71367
153
Đặc sắc phong cách nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Công Hoan qua nhóm tác phẩm có nhân vật trung tâm là những người nghèo đói
77
70741
158