Tr−êng §H KHTN - ®¹i häc quèc gia hµ néi
B¸o c¸o tæng kÕt ®Ò tµi:
LuËn chøng khoa häc vÒ m« h×nh qu¶n lý
vµ ph¸t triÓn bÒn v÷ng dèi bê biÓn c¸c tØnh
Qu¶ng B×nh, Qu¶ng TrÞ, Thõa Thiªn HuÕ
Cn®t: NguyÔn Cao HuÇn
8670
Hµ néi - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng
năm 20
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Luận chứng khoa học về mô hình quản lý và phát triển bền vững đới bờ
biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Mã số đề tài, dự án: KC.09.08/06-10
Thuộc:
- Chƣơng trình Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững
kinh tế - xã hội (KC.09/06-10)
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN):
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nguyễn Cao Huần
Ngày, tháng, năm sinh: 16/01/1952
Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Giáo sƣ, Tiến sĩ
Chức danh khoa học:
Chức vụ: Trƣởng Ban Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Điện thoại:
Tổ chức: (04)38581420
Nhà riêng: (04)38527487
Fax: (04)8589739
Mobile: 0913281349
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Ban Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ tổ chức: 144 Xuân Thủy, Cấu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Số 53, Ngõ 38, phố Phƣơng Mai, quận Đống Đa, Hà Nội.
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Điện thoại: (04)38584615/38581419
Fax: (04)38583061
E-mail:
[email protected];
[email protected]
Website: http://www.hus.edu.vn
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Họ và tên thủ trƣởng tổ chức: PGS.TS. Bùi Duy Cam
i
Số tài khoản: 934.01.008 tại Kho bạc Nhà nƣớc Đống Đa, Hà Nội
Ngân hàng:
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Đại học Quốc gia Hà Nội
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 04 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
- Thực tế thực hiện: từ tháng 04 năm 2007 đến tháng 06 năm 2010
- Đƣợc gia hạn:
+ Lần 1 từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 06 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.600 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.500 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 100 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
4
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
2007
1338,81
2008
1609,97
2009
551,22
2010
-
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
2007
935
2008
1410
2009
808
2010
347
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lƣợng
Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
2
3
4
5
Theo kế hoạch
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
Đơn vị tính: Triệu đồng
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
2057,26
1997,26
60
2057,26
1997,26
60
403,31
388,31
15
403,31
388,31
15
480,17
480,17
0
480,17
480,17
0
57
37
20
57
37
20
602,26
3600
597,26
3500
5
100
602,26
3600
597,26
3500
5
100
- Lý do thay đổi (nếu có):
ii
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ,
xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực
hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ...
nếu có)
Số
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
1
Quyết định số 1678/QĐBKHCN ngày 27/7/2006
của Bộ trƣởng Bộ KHCN
Phê duyệt các tổ chức và cá nhân trúng tuyển
chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN năm 2006
thuộc lĩnh vực Lĩnh vực khoa học và công nghệ
biển, mã số KC.09/06-10.
2
Quyết định số 2206/QĐBKHCN ngày 9/10/2006
của Bộ trƣởng Bộ KHCN
Phê duyệt nội dung và kinh phí các đề tài đã
trúng tuyển thuộc chƣơng trình Khoa học và
công nghệ trọng điểm cấp nhà nƣớc giai đoạn
2006-2010, mã số KC.09.08/06-10.
3
Hợp đồng số 08/2006/
HĐ-ĐTCT-KC 09/06-10
ngày 15 tháng 5 năm
2007
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ giữa Chủ nhiệm chƣơng trình KC09/06-10 và Giám đốc Văn phòng các chƣơng
trình với chủ trì đề tài và Trƣờng Đại học
KHTN, ĐHQGHN
4
Công văn số 1229/
KHCN ngày 12 tháng 5
năm 2009 của Hiệu
trƣởng trƣờng Đại học
Khoa học Tự nhiên
Đề nghị gia hạn thời gian thực hiện đề tài
KC.09.08/06-10
5
Quyết định số 874/QĐBKHCN ngày 25 tháng 5
năm 2009
Điều chỉnh thời gian thực hiện của đề tài
KC.09.03/06-10, KC.09.04/06-10 và
KC.09.08/06-10 thuộc chƣơng trình KH&CN
trọng điểm cấp Nhà nƣớc giai đoạn 2006-2010
“Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát
triển bền vững Kinh tế - Xã hội”, mã số
KC.09/06-10.
6
Quyết định số 2837/QĐBKHCN ngày 11 tháng
12 năm 2010
Về việc cử đoàn cán bộ đề tài KC.09.08/06-10
đi công tác nƣớc ngoài
7
Công văn số 3665/KHCN
ngày 8 tháng 12 năm
2009 của Hiệu trƣởng
trƣờng Đại học Khoa học
Tự nhiên
Thay đổi địa điểm và dự toán kinh phí đi trao
đổi khoa học ở nƣớc ngài của đề tài
KC.09.08/06-10
TT
iii
Ghi chú
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức đăng ký theo
Thuyết minh
1
Trƣờng Đại học Khoa học
Tự nhiên: các khoa Địa lý,
Khí tƣợng thủy văn và Hải
dƣơng học, khoa Địa chất,
khoa Môi trƣờng, Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng Viễn
thám và GIS
2
Viện Việt Nam học và Khoa Viện Việt Nam học và Khoa - Phân tích hiện trạng phát triển kinh tế,
học phát triển
học phát triển
- Nghiên cứu thực trạng xã hội.
3
Nội dung
tham gia chủ yếu
Tên tổ chức đã tham gia thực
hiện
Trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên: các khoa Địa lý, Khí
Viết các báo cáo đề mục, chuyên đề,
tƣợng thủy văn và Hải dƣơng
báo cáo tổng kết và hệ thống bản đồ, số
học, khoa Địa chất, khoa Môi
liệu
trƣờng, Trung tâm nghiên cứu
ứng dụng Viễn thám và GIS
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Các chuyên đề, đề
mục, Báo cáo tổng
kết và hệ thống bản
đồ, số liệu
Báo cáo đề mục và
chuyên đề về đặc
điểm kinh tế - xã hội
- Nghiên cứu các hệ sinh thái biển (hệ
Viện Tài nguyên và Môi Viện Tài nguyên và Môi sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển, hệ Báo cáo chuyên đề
trƣờng biển, Viện Khoa học trƣờng biển, Viện Khoa học
về các hệ sinh thái
sinh thái đầm phá)
và Công nghệ
và Công nghệ
biển
- Đánh giá tình hình nghiên cứu dải cồn
cát Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế
4
Viện Địa lý, Viện Khoa học Viện Địa lý, Viện Khoa học - Tổng hợp và đánh giá hiện trạng các Báo cáo chuyên đề,
mô hình hệ kinh tế sinh thái vùng cát.
các bản đồ
và Công nghệ Việt Nam
và Công nghệ Việt Nam
- Thảm thực vật trên đảo và dải ven bờ
phần lục địa.
- Sinh khí hậu đới bờ biển (trên đất liền)
iv
Ghi
chú*
5
- Chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội
Viện Chiến lƣợc phát triển, Viện Chiến lƣợc phát triển,
đới bờ biển trong quan hệ hành lang Báo cáo chuyên đề
Bộ Kế hoạch và đầu tƣ.
Bộ Kế hoạch và đầu tƣ.
Đông Tây
6
- Đánh giá thực trạng sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trƣờng đới bờ
Trung tâm nghiên cứu Tài Trung tâm nghiên cứu Tài
biển Quảng Bình- Quảng Trị - Thừa
nguyên và Môi trƣờng nguyên và Môi trƣờng
Báo cáo chuyên đề
Thiên Huế.
(CRES), ĐHQG Hà Nội
(CRES), ĐHQG Hà Nội
- Các vấn đề tài nguyên và môi trƣờng
cấp bách
7
- Lý luận và thực tiễn về phát triển bền
Viện Nghiên cứu Môi
Viện Nghiên cứu Môi trƣờng
vững đới bờ biển trong khu vực và trên
trƣờng và Phát triển bền
và Phát triển bền vững, Viện
Báo cáo chuyên đề
thế giới
vững, Viện Khoa học xã hội
Khoa học xã hội Việt Nam
Việt Nam
8
- Hiện trạng tài nguyên và môi trƣờng
Trung tâm Tài nguyên Môi Trung tâm Tài nguyên Môi
đới ven bờ tỉnh Thừa Thiên Huế
trƣờng và Công nghệ Sinh trƣờng và Công nghệ Sinh
Báo cáo chuyên đề
- Khai thác sử dụng hợp lý và bảo vệ
học Đại học Huế
học Đại học Huế
môi trƣờng đới bờ biển
9
- Cung cấp, tổng hợp các số liệu tài liệu
Sở Khoa học và Công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ đã nghiên cứu có liên quan.
Các số liệu, tài liệu
Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế
- Chiến lƣợc phát triển và bảo vệ đới bờ
biển tỉnh Thừa Thiên Huế
10
- Cung cấp, tổng hợp các số liệu tài liệu
Sở Tài nguyên và Môi Sở Tài nguyên và Môi trƣờng đã nghiên cứu có liên quan,
Các số liệu, tài liệu
trƣờng Thừa Thừa Huế
Thừa Thừa Huế
- Đánh giá thực trạng môi trƣờng đới bờ
biển tỉnh Thừa Thiên Huế.
v
11
- Cung cấp, tổng hợp các số liệu tài liệu
đã nghiên cứu có liên quan,
Sở Tài nguyên và Môi Sở Tài nguyên và Môi trƣờng - Đánh giá thực trạng môi trƣờng đới
Các số liệu, tài liệu
trƣờng Quảng Trị
Quảng Trị
bờ biển tỉnh Quảng Trị.
- Đánh giá các mô hình hệ kinh tế sinh
thái hiện có
- Cung cấp, tổng hợp các số liệu tài liệu
đã nghiên cứu có liên quan.
12
Sở Khoa học và Công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ - Hiện trạng tài nguyên và môi trƣờng
Các số liệu, tài liệu
Quảng Bình
Quảng Bình
đới ven bờ tỉnh Quảng Bình
- Chiến lƣợc phát triển bảo vệ đới bờ
biển tỉnh Quảng Bình
13
- Uỷ ban các xã, các huyện
trên đất liền và huyện đảo.
- Các hộ dân tham gia xây
dựng mô hình phát triển
KTST
- Bộ chỉ huy biên phòng và
ban biên giới các địa
phƣơng
- Uỷ ban các xã, các huyện
trên đất liền và huyện đảo.
- Các hộ dân tham gia xây
dựng mô hình phát triển
KTST
- Bộ chỉ huy biên phòng và
ban biên giới các địa phƣơng
- Tổ chức tham gia khảo sát, quy hoạch
Mô hình thử nghiệm
và tập huấn nâng cao trình độ về quản
và các kết quả đánh
lý đới bờ và phát triển hệ kinh tế sinh
giá mô hình
thái .
- Lý do thay đổi (nếu có):
vi
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
GS.TS. Nguyễn Cao
Huần
Tên cá nhân đã tham
gia thực hiện
GS.TS. Nguyễn Cao
Huần
2
GS.TS. Trƣơng Quang
Hải
GS.TS.Trƣơng Quang
Hải
3
PGS.TS. Đặng Văn Bào
PGS.TS. Đặng Văn Bào
4
PGS.TS. Vũ Văn Phái
PGS.TS. Vũ Văn Phái
Địa mạo và địa
chất đáy biển
5
TS. Nguyễn Minh Huấn
TS. Nguyễn Minh Huấn
Hải văn và môi
trƣờng biển
6
GS.TS. Trần Tân Tiến
PGS.TS. Phan Văn Tân
Điều kiện khí hậu
7
PGS.TS. Nguyễn Văn
Phú
PGS.TS. Nguyễn Văn
Phú
Hành lang kinh tế
Đông Tây
8
TS. Nguyễn Huy Yết
Nguyễn Huy Yết
Hệ sinh thái san hô
9
TS. Nguyễn Trƣờng
Khoa
Nguyễn Trƣờng Khoa
10
Lăng Văn Kẻn
Lăng Văn Kẻn
1
11
TS. Trần Anh Tuấn
12
CN. Nguyễn Đức Linh
13
TS. Phạm Quang Anh
14
TS. Nguyễn Hiệu
15
PGS.TS. Lê Văn Thăng
16
PGS.TS. Đoàn Văn
Cánh
vii
Nội dung tham
gia chính
Chủ trì, phụ trách
chung
Hoạch định không
gian phát triển KTXH
Đánh giá điều kiện
tự nhiên
Mô hình kinh tế
sinh thái xã Hải
Lăng
Hệ sinh thái cỏ
biển, đầm phá
Điều kiện kinh tế xã hội
Thƣ ký tài chính
và tổ chức thực
hiện đề tài
Hoạch định không
gian phát triển KTXH
Cơ sở lý luận về
quản lý và phát triển
bền vững đới bờ
Môi trƣờng tỉnh
Thừa Thiên Huế
Địa chất thủy văn
và tài nguyên nƣớc
ngầm
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Báo cáo đề mục
4 theo hợp đồng
Báo cáo đề mục
2 theo hợp đồng
Báo cáo chuyên
đề địa mạo, địa
chất biển
Báo cáo chuyên
đề Hải văn và
môi trƣờng biển
Báo cáo chuyên
đề về đánh giá
điều kiện khí hậu
Báo cáo chuyên
đề về Định
hƣớng phát triển
KT-XH trong
quan hệ với
Hành lang kinh
tế Đông Tây
Báo cáo chuyên
đề về hệ sinh thái
san hô
Báo cáo chuyên
đề
Báo cáo chuyên
đề hệ sinh thái
Báo cáo đề mục
3 theo phụ lục 1
của hợp đồng
Các báo cáo tài
chính, báo cáo
tiến độ
Bản đồ hoạch
định không gian
Báo cáo đề mục
1 theo phụ lục 1
hợp đồng
Báo cáo chuyên
đề môi trƣờng
Báo cáo chuyên
đề địa chất thủy
văn
Ghi
chú*
17
GS.TSKH. Đặng Trung
Thuận
Phân tích chính
sách
18
CN. Nguyễn Hữu Tứ
Đánh giá điều kiện
thực vật
19
TS. Nguyễn Thanh Sơn
Đánh giá điều kiện
thủy văn
20
TS. Nguyễn Hữu Cử
Địa chất biển
21
PGS.TS. Nguyễn Ngọc
Thạch
Phân tích ảnh viễn
thám
22
ThS. NCS. Dƣ Vũ Việt
Quân
Mô hình kinh tế hộ
gia đình Hải An
23
CN. Đỗ Trung Hiếu
Biên tập bản đồ
ThS. Nguyễn Quang
Minh
ThS.NCS. Trƣơng Đình
Trọng
Đánh giá mô hình
kinh tế sinh thái
Nghiên cứu cảnh
quan
Đặc điểm sinh thái
cảnh quan
24
25
26
TS. Nguyễn An Thịnh
27
TS. Trần Thanh Hà
28
ThS. NCS. Trần Văn
Trƣờng
29
ThS. Nguyễn Đức Minh
30
CN. Đặng Thị Ngọc
Biên tập bản đồ
31
PGS.TS. Nhữ Thị Xuân
Biên tập bản đồ
32
TS. Thái Thị Quỳnh
Nhƣ
33
PGS.TS. Nguyễn Thị
Hải
34
PGS.TS. Phạm Quang
Tuấn
35
PGS.TS. Trần Văn
Tuấn
36
PGS.TS. Trần Quốc
Bình
37
Nguyễn Quốc Danh
38
Phan Văn Bắc
Đánh giá hiện
trạng sử dụng đất
Đánh giá tiềm
năng và định
hƣớng phát triển
du lịch
Đánh giá tài
nguyên đất đai
Đánh giá công tác
quản lý đất đai và
môi trƣờng
Hệ thống cơ sở dữ
liệu
Chỉ đạo xây dựng
mô hình kinh tế hộ
gia đình
Đại diện thực hiện
mô hình kinh tế hộ
gia đình
Địa mạo
Định hƣớng sử
dụng tài nguyên và
bảo vệ MT
Phân tích quy
hoạch phát triển
KT-XH
Báo cáo chuyên
đề phân tích
chính sách
Báo cáo chuyên
đề và bản đồ
thực vật
Báo cáo chuyên
đề thủy văn
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Bản đồ hiện
trạng từ phân
tích ảnh
Tham gia báo
cáo chuyên đề và
đề mục 5
Các bản đồ số
hóa
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Các bản đồ số
hóa
Các bản đồ số
hóa
Tham gia báo
cáo chuyên đề
Báo cáo chuyên
đề
Báo cáo chuyên
đề
Báo cáo chuyên
đề
Bộ cơ sở dữ liệu
Mô hình thực tế
tại xã Hải An
Mô hình thực tế
tại xã Hải An
- Lý do thay đổi ( nếu có): Thay đổi PGS.TS. Phan Văn Tân cho GS.TS. Trần Tân Tiến
vì GS.TS. Trần Tân Tiến chủ trì đề tài nhà nƣớc, không có thời gian tham gia.
viii
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượng người tham gia...)
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
1
- Học tập, trao đổi kinh nghiệm về
quản lý đới bờ tại Hà Lan:
(theo Thông tƣ số 91/2005/TT-BTC)
+ Ngủ: 5 cán bộ x (65USD/đêm/cán
bộ x 7 đêm) = 2275 USD
+ Ăn, tiêu vặt: 5 cán bộ x
(60USD/ngày/cán bộ x 8 ngày) =
2400 USD
+ Tiền thuê phƣơng tiện cho đoàn từ
sân bay, ga, tàu, xe: 180 USD
+ Tiền vé đi, vé về: 1400USD/cán
bộ x 5 cán bộ = 7000 USD
Tổng: 11855 USD x 16.000vnđ =
189,68 triệu
Trao đổi, học tập kinh nghiệm
quản lý đới bờ và khảo sát hành
lang kinh tế Tây - Đông tại Thái
Lan và Lào
9 ngày, từ 14/12/2009 đến
22/12/2009
Kinh phí 176.166.000đ
Ghi chú*
2
...
- Lý do thay đổi: do khó khăn về kinh phí, các dịch vụ Châu Âu tăng, vƣợt quá dự kiến
chi đã đƣợc phê duyệt.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
1
Hội thảo các chuyên đề tổng quan về lý
luận và phƣơng pháp nghiên cứu, ngày
14/5/2009
2
Hội thảo đánh giá các nguồn lực tự nhiên
cho xây dựng mô hình quản lý và phát
triển đới bờ biển Bình - Trị - Thiên, ngày
16/04/2010
Hội thảo khoa học cho 6 đề mục
(6 hội thảo)
3
Hội thảo đánh giá các nguồn lực nhân văn
cho xây dựng mô hình quản lý và phát
triển đới bờ biển Bình - Trị - Thiên, ngày
08/02/2010
4
Hội thảo về hoạch định không gian phát
triển kinh tế và bảo vệ môi trƣờng đới bờ
biển Bình - Trị - Thiên, ngày 23/05/2010
ix
Ghi
chú*
5
Hội thảo đánh giá tổng hợp các mô hình
KTST hiện có tại đới bờ biển Bình - Trị Thiên và xây dựng mô hình KTST, ngày
22/05/2010
6
Hội thảo chuyên đề mô hình quản lý tổng
hợp đới bờ biển các tỉnh Bình - Trị - Thiên,
ngày 28/12/2009
7
Hội thảo 10/32 bản đồ chuyên đề, ngày
02/06/2009
8
Hội thảo 12/34 chuyên đề về điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi
truờng, ngày 17/06/2009
9
Hội thảo 11/27 chuyên đề về nguồn lực
phát triển, ngày 16/10/2009
10
Hội thảo 8/13 chuyên đề về hoạch định
không gian, ngày 24/10/2009
11
Hội thảo khoa học chuyên đề
(8 hội thảo)
Hội thảo 12/32 bản đồ chuyên đề, ngày
06/11/2009
12
Hội thảo cấp chuyên đề về mô hình kinh tế
sinh thái, ngày 09/11/2009
13
Hội thảo 9 bản đồ chuyên đề về huyện đảo
Cồn Cỏ và hoạch định không gian phát
triển kinh tế, ngày 06/12/2009
14
Hội thảo các chuyên đề về điều kiện tự
nhiên và nguồn lực phát triển, ngày
15/12/2009
15
Hội thảo, tập huấn về xây dựng kinh tế
sinh thái hộ gia đình, ngày 23/02/2009
16
Hội thảo khoa học tại 3 tỉnh
(3 hội thảo)
Hội thảo, tập huấn về nuôi ếch thƣơng
phẩm xây dựng kinh tế sinh thái hộ gia
đình, ngày 17/03/2009
17
Tổng kết đánh giá kết quả mô hình kinh tế
sinh thái hộ gia đình tại Hải An, Hải Lăng.
Quảng Trị, ngày 19/12/2009
18
Hội thảo xây dựng đề cƣơng, phƣơng pháp
luận
19
20
Hội nghị sơ kết, tổng kết
(4 hội thảo)
21
Hội thảo, đánh giá bƣớc 1 thực hiện đề tài,
ngày 17/9 /2008
Họp với các chủ trì đề tài nhánh và các
thành viên đề tài, ngày 02/04/2009
Nghiệm thu đề tài cấp cơ sở, ngày
21/06/2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
x
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo
sát trong nước và nước ngoài)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
Thời gian
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt đƣợc
Người,
cơ quan
thực hiện
1
Xây dựng đề cƣơng chi tiết
11/2006 –
4/2007
11/2006 –
4/2007
- Nguyễn Cao Huần
- Đặng Văn Bào
(Tr. ĐHKHTN Hà Nội)
- Trƣơng Quang Hải (Viện Việt
Nam học và Khoa học phát triển)
2
Nghiên cứu các vấn đề cơ sở lý
luận quản lý đới bờ và phát triển
bền vững
4/2007 –
12/2007
5/2007 –
12/2007
- Ban chủ trì đề tài
- Viện Tài nguyên và môi trƣờng
biển, Viện KH&CNVN
3
Thu thập và hệ thống hoá số liệu
thống kê, kết quả nghiên cứu trƣớc
và các tài liệu bản đồ, chuyên đề
liên quan tại các Bộ ngành Trung
ƣơng và địa phƣơng vùng biển.
5/2007 –
5/2008
- Khoa Địa lý
- Khoa Khí tƣợng - Thuỷ văn và
Hải dƣơng học
- Sở TN và MT, Sở KHCN của
ba tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
5/2007 12/2007
- Trƣờng ĐHKHTN
(Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn
Bào, Trƣơng Quang Hải, Nguyễn
Minh Huấn)
- Viện Tài nguyên và Môi trƣờng
Biển (Hải Phòng) (Lăng Văn Kẻn
và cộng sự)
- TT Tài nguyên Môi trƣờng và
Đa dạng Sinh học - Đại học Huế
- Nguyễn Trƣờng Khoa: Sở TN
và MT Quảng Trị
6/2007 –
12/2007
6/2007 –
12/2007
- Trung tâm Viễn thám và GIS
(Tr. ĐHKHTN)
- Khoa KT-TV-HDH, Tr.
ĐHKHTN (Phan Văn Tân,
Nguyễn Minh Huấn và nnk)
- Viện Địa lý, Viện TN và MT
Biển, Viện KH và CN Việt Nam
(Nguyễn Huy Yết, Lăng Văn Kẻn
và nnk)
- Viện Chiến lƣợc và Phát triển.
7-11/2007;
3-8/2008
711/2007;
3-8/2008;
1112/2008
4/2009
6-10/2009
- Khoa Địa lý
- Khoa Địa chất
- Khoa Môi trƣờng
- Khoa Khí tƣợng Thuỷ văn và
Hải dƣơng học
(ĐHKHTN Hà Nội)
- Sở TN và MT, Sở KHCN của
ba tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
4
5
6
Khảo sát bổ sung đới bờ biển
(Nghiên cứu khái quát)
Xử lý các số liệu thống kê, các tài
liệu thu thập và phân tích ảnh và
viết báo cáo nhận xét, đánh giá
bƣớc đầu từ các số liệu, tài liệu thu
thập
Khảo sát chi tiết vùng nghiên cứu
(điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trƣờng), đặc biệt nhấn mạnh
các khu vực nghiên cứu mẫu.
4/2007 –
5/2008
4-5/2007
xi
7
8
9
10
Phân tích các mẫu khảo sát (phiếu
điều tra, các mẫu quan trắc....)
Xử lý số liệu, phân tích đánh giá
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên đới bờ biển.
Xử lý số liệu, phân tích đánh giá
điều kiện kinh tế - xã hội đới bờ
biển.
Đánh giá thực trạng quản lý đới bờ
biển theo ngành và theo vùng.
6/2007 –
10/2008
6/2007 3/2009
6/2007 3/2009
3/2008 –
12/2008
6/2007 –
12/2009
- Khoa Môi trƣờng (ĐHKHTN
Hà Nội)
- Trung tâm Công nghệ Môi
trƣờng và Phát triển bền vững
- Khoa Sinh học
- TT Tài nguyên Môi trƣờng và
Đa dạng Sinh học - Đại học Huế
6/2007 12/2009
- Khoa KT-TV-HDH, Tr.
ĐHKHTN (Trần Tân Tiến,
Nguyễn Minh Huấn và nnk).
- Khoa Địa lý (Nguyễn Cao
Huần; Trƣơng Quang Hải; Đặng
Văn Bào; Vũ Văn Phái)
- Viện Địa lý, Viện TN và MT
Biển, Viện KH và CN Việt Nam
(Nguyễn Huy Yết, Lăng Văn Kẻn
và nnk)
- Viện Chiến lƣợc và Phát triển
(Nguyễn Văn Phú)
- Trung tâm TN và MT
(ĐHQGHN)
6/2007 6/2009
- Trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên
- Viện Địa lý
- Viện Nghiên cứu Môi trƣờng và
Phát triển bền vững
- Viện Chiến lƣợc và Phát triển,
Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ
3/2008 –
12/2009
- Trần Đức Thạnh
- Vũ Văn Phái
- Nguyễn Minh Huấn
- Viện Tài nguyên và Môi trƣờng
- Khoa Địa lý, Khoa Địa chất,
Khoa Khí tƣợng - Thuỷ văn và
Hải dƣơng học
11
Đánh giá mối liên kết và sự cộng
tác giữa các cấp quản lý, giữa cơ
quan quản lý với cộng đồng
6/2008 –
12/2008
6/2008 –
12/2009
- Viện Tài nguyên và Môi trƣờng
- Sở TN và MT, Sở KHCN của
ba tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
- TT Tài nguyên Môi trƣờng và
Đa dạng Sinh học - Đại học Huế
12
Đánh giá các nguồn lực phát triển
kinh tế
1/2008 –
12-2008
1/2008 –
12-2009
- Viện Chiến lƣợc và Phát triển
(Nguyễn Văn Phú)
- Viện Việt Nam học và Khoa
học phát triển
13
Viết các báo cáo chuyên đề
10/2007 –
12/2008
10/2007 –
12/2009
- Các Khoa, các thành viên chính
- Viện KH và CN Việt Nam
- Viện Chiến lƣợc và Phát triển,
Bộ KH&ĐT.
14
Xây dựng các mô hình hệ kinh tế
sinh thái tại các khu vực nghiên cứu
mẫu
9/2007 6/2009
9/2007 3/2010
- Nguyễn Cao Huần
- Trƣơng Quang Hải
xii
- Đặng Văn Bào
(Khoa Địa lý, Tr. ĐHKHTN Hà
Nội)
- Sở TN và MT, Sở KHCN của
ba tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
15
Xây dựng mô hình quản lý tổng
hợp đới bờ
1/2009 –
6/2009
1/2009 –
3/2010
- Nguyễn Cao Huần
- Trƣơng Quang Hải
- Đặng Văn Bào
- Vũ Văn Phái
- Trần Đức Thạnh
- Nguyễn Minh Huấn
- Sở TN và MT, Sở KHCN của
ba tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
16
Hoạch định không gian phát triển
kinh tế, sử dụng hợp lý tài nguyên
và bảo vệ môi trƣờng
1/2009 –
7/2009
1/2009 –
12/2009
- Ban Chủ nhiệm
- Chủ trì các đề tài nhánh
17
Xây dựng và biên tập các bản đồ
chuyên đề và tổng hợp (Bộ bản đồ
đƣợc xây dựng tỷ lệ tỷ lệ 1:
100.000 đến 1: 10.000; Các bản đồ
đƣợc in khổ A3 và A4; Lƣu giữ
trên đĩa CD)
9/2007 –
7/2009
9/2007 –
12/2009
- Khoa Địa lý
- Khoa Địa chất
- Khoa Khí tƣợng Thuỷ văn và
Hải dƣơng học
- Khoa Môi trƣờng
- Trung tâm Viễn thám và GIS
- Viện Tài nguyên và Môi trƣờng
biển
18
Viết báo cáo tổng hợp
1/20097/2009
1/20095/2010
- Ban Chủ nhiệm đề tài
- Các tác giả thực hiện chính
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1
2
...
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt đƣợc
1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
xiii
Ghi chú
c) Sản phẩm Dạng III:
*Các báo cáo khoa học
Số
TT
1
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế hoạch
- Tổng hợp hệ thống và phân tích có chọn
lọc các công trình có liên quan đến đề tài.
Báo cáo đề mục 1: Tổng quan về lý
luận và các phƣơng pháp nghiên - Lựa chọn các quan điểm tiếp cập khoa
học và hệ thống, tiếp cận trình độ quốc tế,
cứu cho quản lý tổng hợp và phát
kết hợp sử dụng hệ phƣơng pháp nghiên
triển bền vững đới bờ biển
cứu tổng hợp và chuyên đề, truyền thống
và hiện đại.
Thực tế đạt đƣợc
- Tổng hợp hệ thống và phân tích có chọn
lọc các công trình có liên quan đến đề tài.
- Lựa chọn các quan điểm tiếp cập khoa
học và hệ thống, tiếp cận trình độ quốc tế,
kết hợp sử dụng hệ phƣơng pháp nghiên
cứu tổng hợp và chuyên đề, truyền thống
và hiện đại.
- Điều tra, đánh giá đặc điểm, sự phân hoá
các điều kiện tự nhiên: địa chất, địa hình,
địa mạo, khí tƣợng - thuỷ văn, sinh vật...
- Phân tích, đánh giá hiện trạng, xu thế biến
đổi tài nguyên và các vấn đề môi trƣờng
- Phản ánh đầy đủ và khách quan về tiềm năng,
trữ lƣợng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Phân tích hiện trạng kinh tế - xã hội
- Phân tích, đánh giá lợi thế tài nguyên
nhân văn cho phát triển kinh tế - xã hội, sử
dụng và bảo vệ tài nguyên môi trƣờng đới
bờ biển
- Đúc kết những bài học kinh nghiệm và
những hạn chế cần khắc phục
- Điều tra, đánh giá đặc điểm, sự phân hoá
các điều kiện tự nhiên: địa chất, địa hình,
địa mạo, khí tƣợng - thuỷ văn, sinh vật...
- Phân tích, đánh giá hiện trạng, xu thế biến
đổi tài nguyên và các vấn đề môi trƣờng
- Phản ánh đầy đủ và khách quan về tiềm năng,
trữ lƣợng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Phân tích hiện trạng kinh tế - xã hội
- Phân tích, đánh giá lợi thế tài nguyên
nhân văn cho phát triển kinh tế - xã hội, sử
dụng và bảo vệ tài nguyên môi trƣờng đới
bờ biển
- Đúc kết những bài học kinh nghiệm và
những hạn chế cần khắc phục
- Phù hợp với quan điểm và định hƣớng
chiến lƣợc phát triển kinh tế dải ven biển
của cả nƣớc và miền Trung nói chung, điều
kiện cụ thể của từng địa phƣơng nói riêng
- Phù hợp với quan điểm và định hƣớng
chiến lƣợc phát triển kinh tế dải ven biển
của cả nƣớc và miền Trung nói chung, điều
kiện cụ thể của từng địa phƣơng nói riêng
2
Báo cáo đề mục 2: Điều tra, đánh
giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài
nguyên và môi trƣờng đới bờ biển
các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
3
Báo cáo đề mục 3: Phân tích, đánh
giá tiềm năng và thực trạng các
nguồn lực nhân văn cho phát triển
kinh tế - xã hội, sử dụng và bảo vệ
tài nguyên môi trƣờng đới bờ biển
các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế
4
Báo cáo đề mục 4: Hoạch định
không gian phát triển kinh tế và bảo
vệ môi trƣờng đới bờ biển các tỉnh
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế
xiv
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
5
6
7
8
- Phù hợp với điều kiện cụ thể của từng địa
phƣơng
Báo cáo đề mục 5: Xác lập các mô
- Có sự đóng góp ý kiến và tham gia trực
hình hệ kinh tế sinh thái đảo Cồn
tiếp của chính quyền và cộng đồng địa
Cỏ và đới bờ biển Quảng Trị
phƣơng
- Đảm bảo tính khả thi
Báo cáo đề mục 6: Luận chứng
- Kết hợp tốt giữa quản lý theo ngành và
khoa học về mô hình quản lý và theo lãnh thổ
phát triển đới bờ biển 3 tỉnh Quảng
Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế - Liên kết phát triển kinh tế - xã hội đới bờ
biển khu vực nghiên cứu trong chiến lƣợc
trong chiến lƣợc phát triển Đông phát triển hành lang Đông - Tây
Tây
- Cơ sở dữ liệu dạng số đƣợc cập nhật về
điều kiện tự nhiên, tài nguyên, kinh tế - xã
hội, môi trƣờng và tổ chức không gian và
quản lý đới bờ biển đảm bảo độ chính xác,
có tính hệ thống, tiện lợi cho việc khai thác
Hệ thống tài liệu, số liệu và các bản và cập nhất thông tin.
đồ
- Lƣu trữ trong phần mềm hệ thống GIS và
các phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
chuyên dụng khác
- Tập bản đồ đƣợc số hoá và lƣu trữ trên
đĩa CD, tiện lợi cho việc khai thác, sử dụng
và cập nhật thông tin
Thể hiện đầy đủ nội dung và các kết quả
Báo cáo tổng hợp đề tài
nghiên cứu một cách chính xác, khoa học,
hệ thống
- Lý do thay đổi (nếu có):
xv
- Phù hợp với điều kiện cụ thể của từng địa
phƣơng
- Có sự đóng góp ý kiến và tham gia trực
tiếp của chính quyền và cộng đồng địa
phƣơng
- Đảm bảo tính khả thi
- Kết hợp tốt giữa quản lý theo ngành và
theo lãnh thổ
- Liên kết phát triển kinh tế - xã hội đới bờ
biển khu vực nghiên cứu trong chiến lƣợc
phát triển hành lang Đông - Tây
- Cơ sở dữ liệu dạng số đƣợc cập nhật về
điều kiện tự nhiên, tài nguyên, kinh tế - xã
hội, môi trƣờng và tổ chức không gian và
quản lý đới bờ biển đảm bảo độ chính xác,
có tính hệ thống, tiện lợi cho việc khai thác
và cập nhất thông tin.
- Lƣu trữ trong phần mềm hệ thống GIS và
các phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
chuyên dụng khác
- Tập bản đồ đƣợc số hoá và lƣu trữ trên
đĩa CD, tiện lợi cho việc khai thác, sử dụng
và cập nhật thông tin
Thể hiện đầy đủ nội dung và các kết quả
nghiên cứu một cách chính xác, khoa học,
hệ thống
Các bài báo công bố
- Theo đề cƣơng: 5
- Thực hiện: 9
- Danh mục các bài báo công bố:
1. Nghiên cứu quy hoạch sử dụng hợp lý cảnh quan và xác lập mô hình hệ kinh
tế sinh thái nông hộ trên dải cát ven biển tỉnh Quảng Trị (Lấy ví dụ xã Hải An,
huyện Hải Lăng). Trần Anh Tuấn, Nguyễn Cao Huần, Dƣ Vũ Việt Quân. Kỷ yếu Hội
nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 3, Hà Nội, 12-2008, tr 304-314.
2. Xác lập cơ sở khoa học địa lý cho việc xây dựng mô hình hệ kinh tế sinh thái
hộ gia đình phục vụ phát triển bền vững ở huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Hải Châu, Trần Anh Tuấn, Dƣ Vũ Việt
Quân. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 6-2010, tr 309-319.
3. Nghiên cứu sự phân hóa tự nhiên lãnh thổ và sự hình thành các đơn vị cảnh
quan ở tỉnh Quảng Trị. Trƣơng Đình Trọng, Nguyễn Cao Huần. Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 6-2010, tr 425 - 436.
4. Nghiên cứu, đánh giá lượng cát bay và đề xuất sử dụng hợp lý tài nguyên đất
ở vùng cát ven biển tỉnh Quảng Trị. Trƣơng Đình Trọng, Nguyễn Quang Việt. Kỷ
yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 6-2010, tr 574-585.
5. Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Hương - tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2003-2008. Lê văn Thăng, Hoàng Anh Sơn. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý
Toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 6-2010, tr 787-795.
6. Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến nước dưới đất trong các trầm tích đệ tứ vùng
cát ven biển tỉnh Quảng Bình. Phan Văn Trƣờng, Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào. Kỷ
yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 6-2010, tr 1142-1150.
7. Ứng dụng mô hình phân tích chuỗi Markov và Cellular Automata đánh giá,
dự báo biến động lớp phủ mặt đất Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Trần Anh
Tuấn, Dƣ Vũ Việt Quân. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 5, Hà
Nội, 6-2010, tr 1326-1150.
8. Scientific bases for defining the coastal zone of Quang Binh, Quang Tri,
Thua Thien Hue provinces. Nguyễn Hiệu, Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào. Đã
nhận đăng, dự kiến Số 3 Tạp chí Khoa học, Khoa học Trái đất (VNU Journal of
Science, Earth Sciences), ĐHQG Hà Nội, 2010.
9. Community based coastal resources management behind changes in surface
water environment and land policy: A case study in the Tam Giang Lagoon, Central
Vietnam. Nguyễn Hữu Ngữ, Trần Anh Tuấn. Đã nhận đăng, dự kiến Số 3 Tạp chí
Khoa học, Khoa học Trái đất (VNU Journal of Science, Earth Sciences), ĐHQG Hà
Nội, 2010.
xvi
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo
Theo kế hoạch
Thực tế đạt đƣợc
1
Thạc sỹ
2-3
6
2
Tiến sỹ
1-2
Hỗ trợ 3 NCS
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Kết quả
Theo kế hoạch
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
Thực tế đạt đƣợc
1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã đƣợc ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1
Tên kết quả đã được ứng dụng
Mô hình kinh tế sinh thái quy mô
hộ gia đình tại xã Hải An, Hải
Lăng, Quảng Trị
Thời gian
2008-6/2010
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ
nơi ứng dụng)
Xã Hải An, huyện
Hải Lăng, tỉnh
Quảng Trị
Kết quả sơ bộ
Mô hình có cấu
trúc hợp lý, kết hợp
Vƣờn - Ao chuồng với các cây
trồng và vật nuôi
phù hợp với vùng
cát.
2
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
1. Bổ sung hoàn thiện cơ sở lý luận về quản lý tổng hợp (QLTH) và phát triển
bền vững (PTBV) đới bờ, làm cơ sở cho xây dựng các quan điểm / tiếp cận, quy trình
và phƣơng pháp nghiên cứu, khung logic và không gian nghiên cứu cho đới bờ các
tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế trong mối quan hệ với chiến lƣợc phát
triển hành lang Đông Tây;
2. Có đƣợc bộ cơ sở dữ liệu đồng bộ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi
trƣờng; các nguồn lực nhân văn cho phát triển KT-XH cho sử dụng và bảo vệ tài
nguyên môi trƣờng đới bờ biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế;
xvii
3. Xác lập đƣợc sự phân hóa không gian lãnh thổ nghiên cứu theo chiều ngang
(thể hiện tính chất chung của các tỉnh) và theo chiều dọc (sự phân hóa tự nhiên của các
đơn vị hành chính cấp tỉnh) thành các cảnh quan - hệ thống tự nhiên với các đặc trƣng
riêng về tự nhiên, tài nguyên, KT-XH , tai biến thiên nhiên và MT, làm căn cứ đầu vào
cho phân vùng chức năng và tiến tới xây dựng mô hình QLTH và PTBV đới bờ;
4. Xác lập các luận cứ khoa học với các lợi thế và thách thức về điều kiện tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trƣờng - tai biến thiên nhiên, kinh tế - xã hội và các
các mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng tài nguyên, làm cơ sở cho cho QLTH và PTBV
đới bờ các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế trong mối quan hệ với
chiến lƣợc phát triển hành lang Đông Tây.
5. Xây dựng đƣợc mô hình khung QLTH đới bờ các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị
và Thừa Thiên Huế trong mối quan hệ với chiến lƣợc phát triển hành lang Đông Tây.
6. Đề xuất đƣợc các nội dung điều chỉnh một số không gian chức năng - không
gian phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trƣờng cho
mục tiêu phát triển bền vững trên cơ sở phân tích các bản quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội của các tỉnh trong mối quan hệ với tiềm năng, thách thức về các nguồn lực và
thực trạng các sung đột trong khai thác sử dụng;
7. Phân tích, đánh giá đƣợc các mô hình kinh tế hiện có và đề xuất đƣợc các mô
hình có hiệu quả trong các dải tự nhiên gò đồi, dải đồng bằng thấp trũng, dải đầm phá cửa sông, dải cồn cát bãi ngang, dải bãi biển và đảo Cồn Cỏ. Đặc biệt đã đề xuất đƣợc
các mô hình phát triển kinh tế có hiệu quả đối với dải cồn cát bãi ngang và bãi biển là
mô hình phát triển du lịch tập trung và mô hình kinh tế - sinh thái trang trại cho các
chủ đầu tƣ có năng lực về trí tuệ, nguồn tài chính và khả năng tổ chức.
8. Đã xây dựng đƣợc mô hình phát triển kinh tế sinh thái quy mô làng xã và thử
nghiệm mô hình hộ gia đình với sự tham gia tích cực của cộng đồng ở dải cát ven biển;
sau hai năm đầu tƣ và kiểm nghiệm cho thấy đây là mô hình thích hợp cho dải cát bãi
ngang, có khả năng mở rộng, góp phần tích cực trong quản lý và phát triển bền vững
đới bờ. Bƣớc đầu chuyển giao mô hình quản lý và các mô hình phát triển bền vững
cho tỉnh Quảng Trị.
9. Hệ thống cơ sở dữ liệu dƣới dạng số và bộ bao gồm các bản đồ chuyên đề và
bản đồ tổng hợp về các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tổ chức lãnh thổ với
những nội dung có tính khoa học và ứng dụng cho đới bờ các tỉnh Quảng Bình, Quảng
Trị và Thừa Thiên Huế.
b) Hiệu quả về kinh tế - xã hội:
Việc xây dựng các mô hình hệ kinh tế sinh thái quy mô hộ gia đình, làng xã đặc
biệt là huyện đảo Cồn Cỏ sẽ khơi dậy đƣợc tiềm năng của khu vực đới bờ này, đón đầu
những cơ hội trong phát triển kinh tế hành lang Đông Tây, đặc biệt là hƣớng du lịch
sinh thái.
xviii
Mô hình đƣợc triển khai thử nghiệm tại xã Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị đã
mang lại hiệu quả kinh tế cho các hộ gia đình tại Hải An, trong năm thử nghiệm, đã
mang lại lãi 36,6 triệu/năm đầu tiên. Dự kiến sau 3 năm, lãi suất sẽ tăng mạnh. Kết quả
này đã tạo dựng niềm tin cho ngƣời dân, thúc đẩy phong trào phát triển kinh tế hộ gia
đình ở vùng cát, qua đó góp phần làm giảm áp lực tới hệ sinh thái biển đặc biệt là khu
vực biển nông ven bờ.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I
II
III
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
Báo cáo định kỳ
Báo cáo định kỳ lần 1
12/2007
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Báo cáo định kỳ lần 2
11/2008
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Báo cáo định kỳ lần 3
11/2009
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Kiểm tra định kỳ lần 1
12/2007
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Kiểm tra định kỳ lần 2
11/2008
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Kiểm tra định kỳ lần 3
11/2009
Đảm bảo tiến độ thực hiện nội dung và thanh
toán kinh phí
Kiểm tra định kỳ
Nghiệm thu cơ sở
Nghiệm thu cơ sở
- Phƣơng pháp nghiên cứu phù hợp, đảm bảo
tính xác thực của các kết quả nghiên cứu
- Các sản phẩm khoa học đầy đủ về số lƣợng
và chất lƣợng so với đăng ký.
- Kết quả bỏ phiếu: đạt
06/2010
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trƣởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
xix