Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Lớp 1. đề 3

.DOCX
2
281
65

Mô tả:

[DOCUMENT TITLE] ĐỀ ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 1 Đề 3 Bài 1: Tính nhẩm 99 – 90 + 1 = ….. 77 – 70 + 3 =…… 70 – 60 – 5 =….. 20 + 20 + 20=…… 60 + 5 – 4 =…… 2 + 8 + 14 =……. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 8 + 20 ……… 15 + 13 67 – 60 ………..13 – 2 66 – 55 ………10 + 2 24 – 14 ………..28 – 18 Bài 3: Nhi có 6 quyển vở, Nhi được mẹ mua thêm 1 chục quyển nữa. Hỏi Nhi có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải ……………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 4: Cho hình vẽ: - Có………..đoạn thẳng - Có………..hình vuông - Có………..hình tam giác Bài 5: a) Đồng hồ chỉ …….. giờ b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, .………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… [DOCUMENT TITLE] Đáp án: Bài 1: (1,5 điểm) 99 – 90 + 1 = 10 77 – 70 + 3 = 10 Bài 2: (2 điểm) 8 + 20 = 15 + 13 66 – 55 < 10 + 2 Bài 3: (3 điểm) 70 – 60 – 5 = 5 20 + 20 + 20 = 60 60 + 5 – 4 = 61 2 + 8 + 14 = 24 67 – 60 < 13 – 2 24 – 14 = 28 – 18 Bài giải Đổi: 1 chục = 10 Nhi có tất cả số quyển vở là: 6 + 10 = 16 (quyển) Đáp số: 16 quyển vở Bài 4: (1,5 điểm) - Có 18 đoạn thẳng - Có 1 hình vuông - Có 5 hình tam giác Bài 5: (2 điểm = mỗi phần đúng được 1 điểm) a) Đồng hồ chỉ 3 giờ b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ bảy, Chủ nhật
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan