Mô tả:
..
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
LỤC THỊ THANH HUỆ
KIỂM TRA ĐỘ KHÁC BIỆT CỦA LOGO
DÙNG KỸ THUẬT SO KHỚP ẢNH
Chuyên ngành: Khoa học máy tính.
Mã số chuyên ngành: 8 48 01 01.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Phạm Đức Long
Thái Nguyên năm 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Lục Thị Thanh Huệ
Sinh ngày: 26/12/1984
Là em lớp cao học CHK17A - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền
thông - Đại học Thái Nguyên.
Hiện đang công tác tại: Trường THPT Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên.
Tôi xin cam đoan: Đề tài “Kiểm tra độ khác biệt của logo dùng kỹ thuật so khớp
ảnh” do TS. Phạm Đức Long hướng dẫn là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Tất cả tài liệu tham khảo đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Tôi xin cam đoan tất cả những nội dung trong luận văn đúng như nội
dung trong đề cương và yêu cầu của thầy giáo hướng dẫn. Nếu sai tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước hội đồng khoa học và trước pháp luật.
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 09 năm 2020
Tác giả luận văn
Lục Thị Thanh Huệ
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nghiên cứu và làm việc nghiêm túc, được sự động viên,
giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của Thầy giáo hướng dẫn TS. Phạm Đức Long
em đã hoàn thành luận văn với Đề tài “Kiểm tra độ khác biệt của logo dùng kỹ
thuật so khớp ảnh”.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn TS. Phạm
Đức Long đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo, Phòng đào tạo Sau đại học của Trường Đại
học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên đã giúp đỡ tôi trong
quá trình học tập cũng như thực hiện luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn
Trường THPT Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên nơi tôi công tác đã tạo điều kiện
thuận lợi nhất cho tôi theo học khóa học này.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã động viên,
khích lệ, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện và
hoàn thành luận văn này.
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Tác giả luận văn
Lục Thị Thanh Huệ
iii
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan ...................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh mục các bảng .......................................................................................... iv
Danh mục các hình ............................................................................................ v
Danh mục các từ viết tắt................................................................................... vi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1
2. Mục tiêu......................................................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 1
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu .................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... 2
CHƯƠNG 1. NHU CẦU SO KHỚP LOGO QUA ẢNH ............................. 3
1.1. Các nhu cầu trong thực tế .......................................................................... 3
1.1.1. Logo và tầm quan trọng của chúng ........................................................ 3
1.1.2. Bắt chước thiết kế ................................................................................... 6
1.1.3. Luật bảo hộ bản quyền ............................................................................ 7
1.2. So khớp qua ảnh ........................................................................................ 9
1.3. Các đặc điểm cơ bản khi phân biệt đối tượng .......................................... 10
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1................................................................................ 11
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ KỸ THUẬT SO KHỚP QUA ẢNH HIỆN NAY 12
2.1. So sánh sự tương xứng về hình dạng ....................................................... 12
2.1.1. Dùng khoảng cách Hausdorff .............................................................. 12
2.1.2. Dùng phương pháp Shape Context ....................................................... 14
2.1.3. Dùng phương pháp Inner Distance ....................................................... 26
iv
2.2. Sử dụng phương pháp phân cấp .............................................................. 31
2.3 Sử dụng học máy (Machine Learning) .................................................... 33
2.3.1 Những lĩnh vực nghiên cứu quan trọng trong Học máy ........................ 33
2.3.2 Liên quan học máy với khai thác dữ liệu và trí tuệ nhân tạo ................. 34
2.3.3 Phân loại các thuật toán học máy ........................................................... 35
2.3.4 So sánh ba thuật toán học máy quan trọng ............................................ 37
2.4 So sánh các phương pháp ......................................................................... 37
2.5 So sánh màu sắc ....................................................................................... 39
2.6. So sánh kết cấu bề mặt ............................................................................. 44
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2................................................................................ 47
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ THỰC NGHIỆM .............................................. 48
3.1 Thực nghiệm so khớp với một số ảnh cũ .................................................. 48
3.2 Thực nghiệm so sánh với ba thuộc tính .................................................... 50
3.3 Nhận xét và đánh giá ................................................................................. 53
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3................................................................................ 53
KẾT LUẬN .................................................................................................... 54
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI .......................................................... 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 55
PHỤ LỤC
ivv
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Bốn dạng nhãn hiệu truyền thống được bảo hộ ở Việt
Nam
.............................................................................................................................
4 ...........................................................................................................................
Bảng
2.1
Dữ
liệu
tuổi .......................................................................................................................
17
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bảng
2.2
Thông
tin
của
mẫu
dữ
liệu .......................................................................................................................
18
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bảng
2.3
So
sánh
Gaussian
NB,
SVM
and
Decision
Tree......................................................................................................................
37
vi
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bảng 2.4 Đặc điểm các phương pháp so khớp đối tượng qua ảnh
.............................................................................................................................
37 .........................................................................................................................
Bảng
2.5
Tính
tham
số
kết
cấu
của
bốn
ảnh .......................................................................................................................
47
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bảng 3.1 Kết quả thực nghiệm so sánh hình dáng và màu 6 cặp
ảnh .......................................................................................................................
51 .........................................................................................................................
Bảng
3.2
So
sánh
kết
cấu
bề
mặt .......................................................................................................................
52
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
v
vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình
1.1.
Một
số
logo
.............................................................................................................................
6
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.2.
Làm
nhái
logo
.............................................................................................................................
6
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình 1.3. Logo của một số thương hiệu trong số 50 thương hiệu nổi tiếng Việt
Nam
2019.
viii
.............................................................................................................................
7
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.4.
Ý
tưởng
bị
làm
“nhái”
.............................................................................................................................
8
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.5.
Ví
dụ
tranh
chấp
bản
quyền:
.............................................................................................................................
8
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ix
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.6.
Nhái
logo
của
Toyota
.............................................................................................................................
8
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.7.
Ví
dụ
tranh
chấp
logo
.............................................................................................................................
8
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
1.8.
Doanh
nghiệp
thành
lập
mới
từ
2012
đến
2019
.............................................................................................................................
9
x
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình 1.9. So sánh các hình với ba thuộc tính hình dáng, màu và kết cấu bề mặt .. 10
Hình
2.1.
Khoảng
cách
Hausdorff
giữa
2
tập
hợp
A
và
B ..........................................................................................................................
12
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.2.
Thực
hiện
truy
vấn
trên
tập
dữ
liệu
ETH-
80 .........................................................................................................................
14
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.3.
Truy
vấn
trên
tập
dữ
liệu
Kimia. ..................................................................................................................
15
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.4.
So
khớp
mẫu
cột
trái
và
độ
giống
nhau .....................................................................................................................
15
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
xi
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.5.
Histogram
của
ảnh
một
xám ......................................................................................................................
16
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.6.
Một
đồ
thị
dạng
histogram
độ
tuổi
và
tần
suất.......................................................................................................................
16
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.7.
Các
bin
của
histogram
quá
nhỏ
a)
hoặc
quá
lớn
b)..........................................................................................................................
18
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.8.
Một
ảnh
a)
và
b)
histogram
của
nó .........................................................................................................................
19
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
xii
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.9.
Biểu
diễn
Histogram
trong
tọa
độ
cực
12
bins ......................................................................................................................
20
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.10.
Ví
dụ
shape
context .................................................................................................................
21
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.11.
Affine ..................................................................................................................
24
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
xiii
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
Ba
2.12.
đối
tượng
và
inner
distance ................................................................................................................
28
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.13.
Khoảng
cách
trắc
địa
trên
các
hình
dạng
2D ........................................................................................................................
28
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.14.
Định
nghĩa
khoảng
cách
bên
trong.....................................................................................................................
29
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.15.
Tính
toán
khoảng
cách
bên
trong.....................................................................................................................
30
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
xiv
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.16.
Một
cây
hình
dạng .....................................................................................................................
32
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.17
Các
ảnh
màu
so
sánh
với
ảnh
sucsac ..................................................................................................................
40
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình
2.18
Một
số
kết
cấu
bề
mặt .......................................................................................................................
45
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
xv
Hình
3.1
Ảnh
của
hai
hình
cá
được
so
sánh......................................................................................................................
48
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Hình 3.2 So sánh đặc điểm hai ảnh trên hình 3.1 bằng shape
context .................................................................................................................
49 .........................................................................................................................
Hình
3.3
So
sánh
hai
ký
tự ..........................................................................................................................
49
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
vi
xvi
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
WIPO - World Intellectual Property Organization Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới
TPS - Thin plate spline
Kỹ thuật dựa trên spline để nội
suy dữ liệu và làm mịn.
ML- Machine Learning
Học máy
IEEE - Institute of Electrical and Electronics Engineers
Viện kỹ nghệ Điện Điện tử.
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhiệm vụ phân tích ảnh thì việc so sánh đối tượng qua ảnh là một vấn đề
có ý nghĩa học thuật cao và có ý nghĩa ứng dụng vô cùng quan trọng. Trong khoa học
hình sự các chương trình nhận dạng khuôn mặt, nhận dạng vân tay, tròng mắt đã giúp
cho quá trình tìm kiếm, phát hiện truy bắt tội phạm nhanh chóng kịp thời. Trong y học
những chương trình nhận dạng chuỗi ADN, chẩn đoán bệnh qua ảnh… Trong công
nghiệp phát hiện lỗi sản phẩm trên dây chuyền sản xuất, …và nhiều lĩnh vực khác trong
thực tế đều có nhu cầu so sánh đối tượng qua ảnh.
Các kỹ thuật so khớp ảnh có rất nhiều loại với những ưu nhược điểm khác nhau
về độ chính xác, tốc độ thực hiện. Trong luận văn này em trình bày các kết quả nghiên
cứu về so khớp các đối tượng qua ảnh màu 2D. Cụ thể là so khớp các logo về hình
dáng, màu sắc và họa tiết trên logo (không có phân biệt nội dung ký tự). Chương trình
thực nghiệm được thực hiên bằng ngôn ngữ lập trình MATLAB với một số ảnh logo
thực.
2. Mục tiêu
Mục tiêu của luận văn là nghiên cứu xây dựng thuật toán so khớp ảnh để kiểm
tra độ khác biệt của Logo. Từ đó tiến hành xây dựng mô hình thực nghiệm kiểm tra
độ khác biệt của Logo trên phần mềm Matlab.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
- Các đặc điểm phân biệt đối tượng.
- Lý thuyết so khớp (sharp matching).
- Các phương pháp so khớp ảnh.
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
- Phân biệt các nhóm đối tượng đã tách rời (không lẫn trong ảnh).
- So sánh sự khác nhau về hình dáng, màu, kết cấu bề mặt.
2
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu
Luận văn hệ thống hóa kiến thức về lý thuyết so khớp đối tượng qua ảnh. Đây là
một lĩnh vực đã và đang thu hút nhiều sự quan tâm của các nhà khoa học. Luận văn thực
hiện xây dựng một ứng dụng kiểm tra độ khác biệt logo qua ảnh có tiềm năng cao ứng
dụng trong thực tế.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu lý thuyết.
- Thực nghiệm kiểm chứng.
3
CHƯƠNG 1
NHU CẦU SO KHỚP LOGO QUA ẢNH
1.1. Các nhu cầu trong thực tế
Những chiếc máy ảnh đầu tiên của loài người đã được định hình từ thế kỷ 11.
Tuy nhiên những chiếc máy ảnh thương phẩm mãi mới xuất hiện vào năm 1888 sản
phẩm của hãng Eastman Dry Play and Film. Ảnh số được chụp đầu tiên vào tháng 12
năm 1975 bằng máy của hãng East man Kodak. Từ đó tới nay máy ảnh chiếm một
vai trò quan trọng trong cuộc sống con người. Ảnh được chụp trong mọi lĩnh vực từ
sinh hoạt bình thường đến sản xuất, nghiên cứu, nghệ thuật,… và cả bên ngoài trái
đất. Ảnh được chụp trên trái đất và cả từ ngoài trái đất qua các máy ảnh đặt trên vệ
tinh, trên tàu vũ trụ. Một thiết bị nữa mà khi có mặt nó đã làm thay đổi hoàn toàn mọi
mặt hoạt động của con người đó là máy tính điện tử. Từ chiếc máy tính ENIAC
(Electronic Numerical Integrator and Computer) chạy đèn điện tử xuất hiện lần đầu
tiên 1946 đến nay đã là các máy tính đa lõi có xung nhịp làm việc tới 5 tỷ Hz. Máy
tính và camera cùng với các phần mềm đã tạo ra lĩnh vực thị giác máy tính computer
vision mà lĩnh vực liên quan với nó là trí tuệ nhân tạo đang ngày càng thay thế con
người trong hoạt động mà trước đây chỉ làm thủ công bằng tay, bằng mắt. Một trong
những hoạt động đó là nhận diện, so khớp tự động các đối tượng qua ảnh như nhận
diện khuôn mặt, nhận diện tròng mắt, vân tay, … và nhận diện so khớp logo trong
lĩnh vực bảo hộ sáng chế và bản quyền [Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam].
1.1.1 Logo và tầm quan trọng của chúng:
Thương hiệu và nhãn hiệu [1]:
Thương hiệu (brands) theo định nghĩa của Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
(WIPO): là một dấu hiệu (hữu hình và vô hình) đặc biệt để nhận biết một sản phẩm
hàng hoá hay một dịch vụ nào đó được sản xuất hay được cung cấp bởi một cá nhân
hay một tổ chức. thương hiệu là nói đến hình tượng về hàng hóa trong tâm trí người
tiêu dùng. Chẳng hạn khi nói tới điện thoại Nokia, người dùng sẽ hình dung ra một
- Xem thêm -