GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
ĐÔNG NAM Á
Ngành:
KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn
: TH.S Cung Hữu Đức
Sinh viên thực hiện
: Đào Thị Kim Kiều
MSSV: 1054030278
Lớp: 10DKTC1
TP. Hồ Chí Minh, 2014
SV: Đào Thị Kim Kiều
i
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
ỜI AM ĐOAN
Em xin
o n
à ề tài nghiên ứu
trong Khóa luận tốt nghiệp ư
h ng s o h p
trư ng về sự
t
em Những
t quả và
số iệu
thự hiện t i C ng T Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N
nguồn nào h
Em xin hoàn toàn hịu tr h nhiệ
trướ nhà
o n nà .
Tp ồ Ch Minh ngà …… th ng…… nă
T
SV: Đào Thị Kim Kiều
ii
2014
giả
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
Qua th i gian thực tập t i Công Ty Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N
hỏi ư c nhiều kinh nghiệm bổ
trư ng
h
ể bổ sung thêm vào vốn ki n thứ
ặc biệt giúp em làm quen với
vàng ho e
,e
àe
ã học
ã học ở
i trư ng k toán thực t , làm hành trang vững
ước vào cuộc sống.
ơn
th y cô t i Trư ng Đ i ọ C ng Nghệ Thành Phố
ồ Ch Minh ã nhiệt tình truyền
t ki n thức và kinh nghiệm trong suốt th i gian em
Em xin chân thành cả
ngồi trên gh nhà trư ng.
Em xin chân thành cả
ơn B n Gi
Đốc cùng toàn thể các anh chị cán bộ công
nhân viên t i Công Ty Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N
ặc biệt là các cô, chú, anh, chị
trong phòng K To n ã tận tình giúp ỡ cho em trong suốt th i gian thực tập và hoàn
thành
o
o t i ơn vị.
Và quan trọng hơn h t, em xin chân thành cả
ơn gi o viên hướng dẫn trực ti p
cho em, là th y CUNG HỮU ĐỨC ã tận tình giúp ỡ em trong suốt th i gian thực tập
và vi t khóa luận này.
Kính chúc các th y
Trư ng Đ i
ọ C ng Nghệ Thành Phố
ồ Ch Minh, các
cô, chú, anh, chị t i công ty dồi dào sức khoẻ, công tác tốt trong th i gian tới, chúc công
t
inh do nh ngà
àng ph t
t.
Tp ồ Ch Minh ngà 12 th ng 07 nă
SV: Đào Thị Kim Kiều
iii
2014
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đào Thị Kim Kiều
iv
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
SV: Đào Thị Kim Kiều
v
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
MỤ
Ụ
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................................... 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................................ 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................................. 2
5. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 2
6. Kết cấu của chuyên đề ...................................................................................................... 2
HƢƠNG 1: Ý UẬN HUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP HI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY ẮP ...........4
1.1
Đặ iể
ho t ộng inh do nh trong do nh nghiệp x ắp ....................... 4
1.2
Kh i niệ hung về hi ph sản xu t và gi thành sản phẩ .............................. 4
1.2.1 Kh i niệ và nội dung
hi ph sản xu t trong do nh nghiệp x ắp .......4
1.2.1.1 Kh i niệ về hi ph sản xu t...................................................................4
1.2.1.2 Ph n o i hi ph sản xu t .........................................................................5
1.2.1.2.1 Phân lo i chi phí sản xu t theo nội dung kinh t ................................ 5
1.2.1.2.2 Phân lo i chi phí sản xu t thep phương ph p tập h p chi phí sản xu t
và mối quan hệ ối với ối tư ng chịu chi phí ....................................................6
1.2.1.2.3 Phân lo i chi phí sản xu t theo khoản mục ( theo mụ
h và ng
dụng kinh t c a chi phí) ..................................................................................... 6
1.2.2
Kh i niệ
và nội dung
gi thành sản phẩ ..............................................7
1.2.2.1 Kh i niệ về gi thành sản phẩ ............................................................. 7
1.2.2.2 Ph n o i gi thành sản phẩ x ắp ....................................................... 7
1.2.2.2.1 Căn ứ vào ơ sở dữ liệu và th i iểm tính giá thành ........................ 7
1.2.2.2.2 Phân lo i theo ph m vi tính giá thành ................................................8
1.3
Phương ph p to n tập h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ x
ắp
.............................................................................................................................. 8
1.3.1 Đối tư ng phương ph p tập h p hi ph sản xu t ..........................................8
1.3.1.1 Đối tư ng và ăn ứ x
ịnh ối tư ng tập h p hi ph sản xu t ...........8
1.3.1.2 Phương ph p tập h p hi ph sản xu t ...................................................... 9
1.3.1.2.1 Phương ph p tập h p trực ti p ........................................................... 9
1.3.1.2.2 Phương ph p ph n ổ gián ti p .......................................................... 9
1.3.2
Trình tự h h to n hi ph sản xu t .................................................................9
1.3.3
K to n tập h p hi ph sản xu t theo phương ph p ê h i thư ng xu ên ...9
1.3.3.1 Tài hoản sử dụng..................................................................................... 9
1.3.3.2 Phương ph p to n ..............................................................................10
1.3.3.2.1 K toán chi phí nguyên vật liệu trực ti p .........................................10
1.3.3.2.2 K toán chi phí nhân công trực ti p .................................................12
1.3.3.2.3 H ch toán chi phí sử dụng máy thi công ..........................................13
1.3.3.2.4 K toán chi phí sản xu t chung ........................................................ 15
SV: Đào Thị Kim Kiều
vi
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4
Phương ph p
nh gi sản phẩ
dở d ng trong x
ắp ............................... 17
1.3.4.1 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo hi ph dự to n .............17
1.3.4.2 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo tỷ ệ hoàn thành tương
ương
................................................................................................................18
1.3.4.3 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo gi trị dự to n ...............18
1.3.5 Đối tư ng và phương ph p t nh gi thành sản phẩ x ắp ........................ 18
1.3.5.1 Đối tư ng và ăn ứ x
ịnh ối tư ng t nh gi thành ......................... 18
1.3.5.2 K t nh gi thành..................................................................................... 19
1.3.5.3 Phương ph p t nh gi thành ....................................................................19
1.3.5.3.1 Phương ph p t nh gi thành thực t ..................................................19
1.3.5.3.2 Phương ph p tổng cổng chi phí ........................................................ 19
1.3.5.3.3 Phương ph p t nh gi thành theo ơn ặt hàng ................................ 20
1.3.5.3.4 Phương ph p t nh gi thành theo ịnh mức......................................20
1.3.5.4 Trình tự to n tổng h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ
x ắp hoàn thành ..................................................................................................20
HƢƠNG 2: THỰ TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP HI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI ÔNG TY Ổ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG
NAM Á
.................................................................................................................... 23
2.1
Kh i qu t hung về C ng t Cổ ph n X dựng Đ ng N
........................ 23
2.1.1 Qu trình hình thành và ph t triển
Công ty ............................................23
2.1.2
Chứ năng và nhiệ
vụ .................................................................................23
2.1.2.1 Chứ năng ............................................................................................... 23
2.1.2.2 Nhiệ vụ.................................................................................................24
2.1.3 Bộ
tổ hứ
Công ty .........................................................................24
2.1.4
Do nh số
2.1.5
Bộ
2.1.6
Đặ
C ng t nă
2011 – 2012 – 2013...........................................27
phòng K to n - Tài chính ............................................................. 28
iể
vận dụng h
ộ
to n ................................................................ 29
2.1.6.1 Ch nh s h h ộ to n hung p dụng t i C ng t .......................... 29
2.1.6.2 Đặ iể hệ thống hứng từ to n ...................................................... 30
2.1.6.3 Đặ iể hệ thống tài hoản to n...................................................... 31
2.1.6.4 Đặ iể sổ to n ................................................................................31
2.1.6.5 Đặ iể vận dụng hệ thống Báo cáo tài chính .....................................32
2.2
Thự tr ng to n tập h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ x ắp
t i C ng t Cổ ph n X dựng Đ ng N
................................................................ 33
2.2.1 Đặ iể hi ph sản xu t và t nh gi thành t i Công ty ............................... 33
2.2.2
Phương ph p
2.2.2.1 K to
2.2.2.2 K to
2.2.2.3 K to
2.2.2.4 K to
2.2.3 Tổng h p
2.2.4
X
2.2.4.1
to n hi ph sản xu t ........................................................... 35
n tập h p hi ph ngu ên vật iệu trự ti p ...................................35
n hi ph nh n ng trự ti p ........................................................ 41
n hi ph sử dụng
thi ng .................................................... 48
n hi ph sản xu t hung ............................................................... 54
hi ph sản xu t .............................................................................61
ịnh hi ph sản xu t dở d ng và t nh gi thành sản phẩ .................... 63
X
ịnh hi ph sản xu t dở d ng .......................................................... 63
SV: Đào Thị Kim Kiều
vii
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
2.2.4.2 T nh gi thành sản phẩ .........................................................................64
HƢƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN ÔNG
TÁ KẾ TOÁN TẠI ÔNG TY Ổ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á ..............70
3.1
Những ặt t ư .......................................................................................... 70
3.1.1 Trong tổ hứ quản ý .................................................................................... 70
3.1.2
Trong tổ hứ
ng t
3.1.3
Về việ sử dụng hứng từ sổ s h ................................................................ 71
3.1.4
C ng t
toán .....................................................................71
to n tập h p hi ph và t nh gi thành .......................................72
3.2
Những h n h òn tồn t i .................................................................................72
3.2.1 Về u n hu ển hứng từ ...............................................................................72
3.2.2
Về hứng từ sử dụng...................................................................................... 72
3.2.3
Về hi ph ngu ên vật iệu trự ti p .............................................................. 73
3.2.4
Về hi ph nh n
3.2.5
Về hi ph sản xu t hung .............................................................................74
ng trự ti p.......................................................................73
3.3
Một số ề xu t nhằ hoàn thiện ng t
to n t i C ng t Cổ ph n X
dựng Đ ng N
.........................................................................................................74
3.3.1 Đề xu t thứ nh t: Về ng t u n hu ển hứng từ ...................................75
3.3.2
Đề xu t thứ h i:Về hi ph ngu ên vật iệu trự ti p ....................................75
3.3.3
Đề xu t thứ
3.3.4
Đề xu t thứ tư: Về hi ph nh n
3.3.5
N ng
o trình ộ ội ngũ
3.3.6
Đẩ
nh ứng dụng
: Sử dụng ảng h
ng à
thê
gi .............................. 76
ng ............................................................ 77
n ộ nh n viên
ng nghệ tin họ và
to n ...................................78
ng t
to n ......................... 78
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 81
SV: Đào Thị Kim Kiều
viii
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCTC
Báo cáo tài chính
BHYT
Bảo hiểm y t
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CCDC
Công cụ dụng cụ
CPNVLTT
Chi phí nguyên vật liệu trực ti p
CPNCTT
Chi phí nhân công trực ti p
CPSDMTC
Chi phí sử dụng máy thi công
CPSXC
Chi phí sản xu t chung
GTGT
Giá trị gi tăng
K TSCĐ
Kh u hao tài sản cố ịnh
KPCĐ
Kinh ph
TSCĐ
Tài sản cố ịnh
SV: Đào Thị Kim Kiều
ng oàn
ix
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
DANH SÁ H Á
ẢNG IỂU
Bảng 2.1 K t quả ho t ộng inh do nh 2011 – 2012 – 2013
Bảng 2.2 Phi u xu t kho
Bảng 2.3 ó
ơn GTGT
Bảng 2 4 Sổ chi ti t TK 154 (1541.1)
Bảng 2 5 H p ồng giao khoán
Bảng 2 6 Bảng ch m công
Bảng 2 7 Biên bản nghiệm thu và thanh lý h p ồng
Bảng 2 8 Bảng th nh to n ương
Bảng 2 9 Sổ chi ti t TK 154 (1541.2)
Bảng 2 10 H p ồng GTGT
Bảng 2 11 Sổ chi ti t TK 154 (1541.3)
Bảng 2 12 Bảng t nh ương và
hoản tr h theo ương
Bảng 2 13 Bảng kê công cụ dụng cụ trong công trình
Bảng 2 14 Bảng tính và phân bổ kh u hao
Bảng 2 15 Bảng tổng h p chi phí sản xu t chung
Bảng 2 16 Sổ chi ti t TK 154 (1541.4)
Bảng 2 17 Sổ chi ti t TK 154 (154.1)
Bảng 2 18 Thẻ tính giá thành
Bảng 2 19 Sổ nhật ký chung
Bảng 2 20 Sổ cái TK 154
Bảng 3.1 Phi u báo vật tư òn i cuối k
Bảng 3.2 Bảng ch m công làm thêm gi
SV: Đào Thị Kim Kiều
x
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
DANH SÁ H ĐỒ TH
Sơ ồ 1.1 Trình tự k toán tập h p chi phí nguyên vật liệu trực ti p
Sơ ồ 1 2 Trình tự k toán tập h p chi phí nhân công trực ti p
Sơ ồ 1 3 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p không tổ chứ ội máy thi
công riêng biệt hoặc có tổ chứ ội máy thi ng riêng nhưng h ng tổ chức k toán
riêng ho ội máy thi công)
Sơ ồ 1 4 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p ơn vị ó ội thi công riêng,
có k toán riêng)
Sơ ồ 1 5 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p ơn vị i thuê
Sơ ồ 1 6 K toán tập h p chi phí sản xu t chung
)
Sơ ồ 1 7 Trình tự k toán chi phí sản xu t
Sơ ồ 2 1 Bộ máy quản lý
Sơ ồ 2 2 Tổ chức phòng k toán
Sơ ồ 2 3 Trình tự ghi sổ k toán theo hình thức nhật ký chung
SV: Đào Thị Kim Kiều
xi
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngà n
trong gi i o n toàn c u hóa và xu th hội nhập quốc t , chính là th i iểm mà
cả thuận l i và hó hăn th h thứ
n xen Vậy nên các doanh nghiệp muốn ứng vững và
phát triển trên thị trư ng phải ch p nhận c nh tranh và tìm cho mình một phương n inh
do nh
t hiệu quả nh t. Đồng th i các doanh nghiệp ũng phải ó h nh s h úng ắn và
quản lý chặt chẽ mọi ho t ộng kinh t
Để thực hiện ư
h ồng bộ các y u tố ũng như
hành thực hiện một
iều ó do nh nghiệp phải ti n
h u
a quá trình sản xu t kinh
doanh.
Xây dựng ơ ản là một ngành sản xu t vật ch t t o r
ơ sở vật ch t kỹ thuật cho nền
kinh t quốc dân. Sản phẩm ngành xây dựng không chỉ ơn thu n là những công trình có giá
trị lớn, th i gian sử dụng
u dài
ó ý nghĩ về mặt kinh t mà còn là những công trình có
tính thẩm mỹ cao thể hiện phong cách, lối sống c a dân tộ
ồng th i ó ý nghĩ qu n trọng
về Văn hó – xã hội.
Trong bối cảnh nước ta hiện nay, việc hiện
i hó
ơ sở h t ng trên thực t
òi hỏi h t sức c p thi t ở khắp mọi nơi V n ề ặt r à à
một cách hiệu quả, khắc phụ
ng à
ột
s o ể quản lý và sử dụng vốn
ư c tình tr ng lãng phí, th t thoát vốn trong iều kiện kinh
doanh xây lắp phải trải qua nhiều gi i o n (thi t k , lập dự toán, thi công, nghiệ
thu…) và
th i gian kéo dài.
Chính vì th , h ch toán chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm là một trong những
công việc h t sức quan trọng trong v n ề quản lý kinh t . Chi phí sản xu t ư c tập h p
một cách chính xác k t h p với t nh
giá thành sản phẩm sẽ làm lành m nh các mối
quan hệ Kinh t - Tài chính trong doanh nghiệp, góp ph n tích cực vào việc sử dụng hiệu
quả các nguồn lực kinh t .
Nhận thứ
e
ư
iều ó s u th i gian thực tập t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N
ã ựa chọn ề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á”.
SV: Đào Thị Kim Kiều
1
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
2. Mục đích nghiên cứu
Hệ thống hóa những v n ề lý luận về k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành
sản phẩm. Tìm hiểu cách tập h p chi phí sản xu t và y u tố c u thành nên giá thành sản
phẩm c
C ng t
S u hi t nh gi thành à
ơ sở ể ư r ý i n
ề xu t các giải pháp
C ng t và ồng th i khắc phục những h n ch
nhằm khai thác và phát huy th m nh c
trong quá trình sản xu t kinh doanh.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tập h p hi ph sản xu t theo từng hoản
ụ h h to n và ên sơ ồ hữ T
- K t hu ển và tập h p hi ph sản xu t ể t nh gi thành sản phẩ
- Đ nh gi
ng t
tổ hứ h h to n hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ
C ng t và ề r
iện ph p hoàn thiện
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương ph p thu thập số iệu:
-
Thu thập nghiên ứu tài iệu (sổ s h
Tài h nh
-
Tì
-
Th
ảng iểu
hứng từ…) t i phòng K to n –
C ng ty.
hiểu tình hình thự t t i C ng t
hảo tài iệu ó iên qu n
ằng
h hỏi
n ộ C ng t
n ề tài nghiên ứu
Phương ph p xử ý số iệu:
-
Tổng h p thống ê so s nh và ph n t h
5. Phạm vi nghiên cứu
Đi s u nghiên ứu thực tr ng công tác k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành
sản phẩm t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N
Cụ thể là công trình: Xƣởng dƣợc
thuốc tiêm dƣợc quận 7, số liệu của Quý IV năm 2012.
6. Kết cấu của chuyên đề
Chu ên ề gồ
3 hương:
hƣơng 1: Lý luận chung về k toán tập h p chi phía sản xu t và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp xây lắp
hƣơng 2: Thực tr ng k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm t i Công
ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N
SV: Đào Thị Kim Kiều
2
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
hƣơng 3: Một số nhận x t và ề xu t nhằm hoàn thiện công tác k toán t i Công ty Cổ
ph n Xây dựng Đ ng N
Qu
e
ũng xin gửi l i cả
ơn
n th y Cung Hữu Đức và các anh chị nhân viên
t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N
ặc biệt là sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình
c a các anh chị trong phòng k toán c
C ng t
ã giúp e
hoàn thành hu ên ề. Do th i
gian và ki n thức còn h n ch nên trong quá trình thực hiện và trình bày luận văn h ng thể
tránh khỏi sai sót. Nên em r t mong nhận góp ý c a th y cô.
Em xin chân thành cả
ơn!
TP.Hồ Ch Minh ngà 30 th ng 06 nă
Sinh viên
Đào Thị Kim Kiều
SV: Đào Thị Kim Kiều
3
Lớp: 10DKTC1
2014
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
HƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp
Trong các nhóm ngành trực ti p sáng t o ra c a cải vật ch t cho xã hội, kinh doanh xây
lắp là ngành sản xu t vật ch t quan trọng mang tính công nghiệp nhằm t o ơ sở vật ch t cho
ngành kinh t quố d n Th ng thư ng ho t ộng xây lắp ó
ặ iểm sau:
-
Sản phẩm xây lắp là những công trình, h ng mục công trình, vật ki n trú … ó qu
mô lớn, k t c u phức t p, mang tính ch t ơn hi c, th i gian thi công dài và phân
tán. Vì vậ òi hỏi việc quản lý và ho ch toán sản phẩm xây lắp nh t thi t phải ư c
lập dự toán, quá trình sản xu t xây lắp phải so sánh với dự toán, l y dự toán làm
thướ o
-
Sản phẩm xây lắp hoàn thành không thể nhập ho à ư c tiêu thụ ngay theo dự toán
và giá th u ư c thỏa thuận với ơn vị c a u tư từ trước. Do vậy tính ch t hàng hóa
không thể hiện rõ.
-
Ch t ư ng ng trình ơ ản phụ thuộc vào y u tố khảo s t thi ng ặc biệt là khâu
thi ng Do ó trong x dựng ơ ản phải giám sát chặt chẽ ch t ư ng công trình.
Th i gian sử dụng sản phẩ
u dài òi hỏi ch t ư ng công trình phải ảm bảo Đặc
iể nà òi hỏi công tác k toán phải ư c tổ chức tốt sao cho ch t ư ng sản phẩm
như dự toán, thi t k t o iều kiện thuận l i cho việc bàn giao công trình, ghi nhận
doanh thu và thu hồi vốn.
-
Sản phẩm xây lắp cố ịnh t i nơi sản xu t òn
iều kiện sản xu t ( xe, máy thi t
bị thi ng ngư i o ộng …) phải di chuyển theo ị iể
ặt sẵn c a sản phẩm.
Đặ iểm này làm cho công tác quản lý sử dụng, ho ch toán sản phẩm r t phức t p
do ảnh hưởng c
iều kiện thiên nhiên, th i ti c nên dễ m t
t hư hỏng. Do vậy
công tác k toán phải tổ chức tốt quá trình ho h to n n u. Ngoài ra phải thư ng
xuyên ti n hành kiểm kê vật tư tài sản, phát hiện sai ph m một cách kịp th i.
1.2 Khái niệm chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.2.1 Khái niệm và nội dung của chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.1.1 Khái niệm về chi phí sản xuất
Cũng như
ngành sản xu t vật ch t khác, doanh nghiệp xây lắp muốn ti n hành ho t
ộng sản xu t thì phải có 3 y u tố ơ ản: Tư iệu o ộng (nguyên vật liệu, nhiên liệu…)
ối tư ng o ộng và sức l o ộng c
on ngư i. Các y u tố này tham gia vào quá trình
SV: Đào Thị Kim Kiều
4
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
sản xu t hình thành nên 3 lo i hi ph tương ứng Đó à hi ph về sử dụng tư iệu
hi ph ối tư ng o ộng và chi phí về sứ o ộng.
Trong iều kiện sản xu t hàng hóa, các chi ph nà
chi phí sản xu t.
o ộng,
ư c biểu hiện dưới d ng giá trị gọi là
Như vậy, chi phí sản xu t xây lắp là toàn bộ chi phí về o ộng sống và o ộng vật hóa
phát sinh trong quá trình xây lắp và c u thành nên gía thành xây lắp (với khối ư ng xây lắp
ã hoàn thành)
Chi phí sản xu t c a doanh nghiệp xây lắp bao gồm chi phí sản xu t xây lắp và chi phí
sản xu t ngoài xây lắp. Các chi phí sản xu t xây lắp c u thành nên giá thành sản phẩm xây
lắp.
-
Chi phí sản xu t xây lắp là toàn bộ các chi phí phát sinh trong ĩnh vực ho t ộng xây
lắp.
-
Chi phí sản xu t ngoài xây lắp là toàn bộ hi ph ph t sinh trong ĩnh vực sản xu t
ngoài xây lắp như ho t ộng sản xu t công nghiệp phụ tr , ho t ộng sản xu t nông
nghiệp phụ tr .
Chi phí sản xu t c a doanh nghiệp ph t sinh thư ng xuyên trong suốt quá trình thi công.
Vì vậy, chi phí sản xu t phải ư c tính toán lập cho từng th i k : th ng quý nă
ho phù
h p với k báo cáo và chỉ tính vào chi phí sản xu t trong k , những chi phí mà doanh nghiệp
ã ỏ ra trong k . Trong doanh nghiệp xây lắp chi phí sản xu t gồm nhiều lo i có tính ch t
và công dụng kinh t khác nhau, yêu c u quản ý ối với từng lo i ũng h nh u Việc
quản lý sản xu t không chỉ dựa vào số liệu cụ thể c a từng lo i chi phí riêng biệt ể phục vụ
cho yêu c u kiểm tra và phân tích toàn bộ các chi phí sản xu t hoặc từng y u tố chi phí ban
u c a chúng theo từng chi phí, theo từng công trình, h ng mục công trình, phân lo i chi
phí là một y u tố t t y u ể ho ch toán chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
1.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
Tùy theo yêu c u c a công tác quản lý chi phí sản xu t và k toán tập h p chi phí sản
xu t, mà có thể phân lo i theo các tiêu thức khác nhau:
1.2.1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế
Theo cách phân lo i này, các chi phí có cùng nội dung kinh t ư c x p chung vào cùng
một y u tố h ng x t n nơi ph t sinh hi ph hoặc mụ
h sử dụng c a chi phí trong quá
trình sản xu t ối với doanh nghiệp xây lắp, bao gồm các y u tố chi phí sau:
-
Chi phí vật liệu bao gồm: vật liệu h nh như xi ăng sắt th p … nhiên iệu như
xăng d u… và ng ụ dụng cụ như qu n áo bảo hộ o ộng.
SV: Đào Thị Kim Kiều
5
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
-
Chi phí tiền ương và
hoản tr h theo ương
-
Chi phí K TSCĐ là khoản chi phí tính cho hao mòn c a các lo i TSCĐ dùng trong
quản lý.
-
Chi phí phục vụ
u ngoài: iện nướ
a công nhân viên.
iện tho i …
1.2.1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất thep phương pháp tập hợp chi phí sản
xuất và mối quan hệ đối với đối tượng chịu chi phí
Theo cách phân lo i này, chi phí phân thành 2 lo i:
-
Chi phí trực ti p: Là những chi phí quan hệ trực ti p với việc sản xu t ra một lo i sản
phẩm, một công việc nh t ịnh bao gồm nguyên vật liệu xây dựng, tiền ương h nh
c a công nhân sản xu t, kh u hao máy móc thi t bị thi ng ăn ứ vào số liệu,
chứng từ k to n ể ghi trực ti p cho từng ối tư ng chịu chi phí.
-
Chi phí gián ti p: Là những chi phí sản xu t ó iên qu n n việc sản xu t ra nhiều
lo i sản phẩm, nhiều công việc, những chi phí này phát sinh ở bộ phận quản ý ội,
ng trư ng c
ơn vị xây lắp, vì vậy k toán phải ti n hành phân bổ ho
ối
tư ng có liên quan theo một tiêu thức thích h p.
1.2.1.2.3 Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục ( theo mục đích và
công dụng kinh tế của chi phí)
Căn ứ vào mụ
h và ng dụng kinh t c a chi phí trong sản xu t, toàn bộ chi phí sản
xu t sản phẩm xây lắp ư c chia ra làm các khoản mục chi phí sau:
-
Chi phí nguyên vật liệu trực ti p: Là t t cả những chi phí về nguyên vật liệu ể c u
t o nên thực thể ng trình như ngu ên vật liệu chính ( g ch, sắt
vật k t c u,
c u kiện ê t ng …) Vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển ( hu n phà gi o …)
n
thành phẩ …
-
Chi phí nhân công trực ti p: Là tiền ương ơ ản, các khoản phụ c p ương ương
phụ có tính ch t ổn ịnh c a công nhân trực ti p sản xu t c n thi t ể hoàn thành sản
phẩm xây lắp.
-
Chi phí về sử dụng máy thi công: Là chi phí sử dụng
thi ng ể hoàn thành sản
phẩm xây lắp, bao gồm: Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản xu t,
chi phí kh u hao máy thi công, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
phục vụ cho sử dụng máy thi công.
-
Chi phí sản xu t chung: Là chi phí dùng cho ho t ộng sản xu t chung ở các tổ ội
bao gồm: tiền ương tiền công, các khoản phụ c p c nh n viên như B X B YT
SV: Đào Thị Kim Kiều
6
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
KPCĐ c a công nhân trực ti p xây lắp, công nhân sử dụng máy, nhân viên quản lý,
nhân viên k to n …; Chi ph về công cụ dụng cụ dùng cho quản lý ở tổ ội; Chi phí
K TSCĐ; Chi phí dịch vụ mua ngoài; Các khoản chi bằng tiền khác.
1.2.2 Khái niệm và nội dung của giá thành sản phẩm
1.2.2.1 Khái niệm về giá thành sản phẩm
Trong quá trình sản xu t, doanh nghiệp phải bỏ ra những chi phí sản xu t ổi l i doanh
nghiệp thu ư c những sản phẩm, công việc lao vụ nh t ịnh ã hoàn thành p ứng nhu c u
tiêu dùng c a xã hội. Những sản phẩm, công việc lao vụ ã hoàn thành c n phải ư c tính
gi thành nghĩ à t nh hi ph ã ỏ r ể sản xu t húng Như vậy, giá thành sản phẩm là
biện pháp bằng tiền c a tổng số các hao phí về o ộng sống và o ộng vật hó hi r ể
ti n hành sản xu t ra một ơn vị khối ư ng sản phẩm, lao vụ và dịch vụ nh t ịnh.
Giá thành sản phẩm xây lắp là toàn bộ hi ph hi r như: chi phí vật tư hi ph nh n
công, chi phí máy thi công và những hi ph h … t nh ằng tiền ể hoàn thành một khối
ư ng sản phẩm xây lắp theo qu ịnh.
Giá thành công trình hoặc h ng mục công trình hoàn thành toàn bộ là giá thành sản phẩm
cuối cùng c a sản phẩm xây lắp.
Giá thành sản phẩ
òn à ăn ứ ể t nh to n x
ộng sản xu t kinh doanh trong doanh nghiệp.
ịnh hiệu quả kinh t c a các ho t
1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp
1.2.2.2.1 Căn cứ vào cơ sở dữ liệu và thời điểm tính giá thành
Giá thành dự toán (Zdt) là tổng các chi phí dự to n ể hoàn thành khối ư ng xây lắp công
trình. Giá thành dự to n ư x
ịnh trên ơ sở
ịnh mức, qu ịnh c Nhà nước và
hung gi qu ịnh áp dụng theo từng vùng lãnh thổ.
Zdt = Giá trị dự toán – Lợi nhuận định mức
Giá thành k ho ch ( Zkh) à gi thành ư
c a doanh nghiệp về
ịnh mứ
ơn gi
x
ịnh trên ơ sở những iều kiện cụ thể
iện pháp thi công áp dụng trong doanh nghiệp.
Zkh = Zdt - Mức hạ giá thành kế hoạch
Giá thành thực t (Ztt) là biểu hiện bằng tiền c a những chi phí thực t mà doanh nghiệp
ã ỏr
ể hoàn thành khối ư ng xây lắp nh t ịnh và ư
x
ịnh theo số liệu k toán
cung c p. Giá thành thực t sản phẩm xây lắp không chỉ bao gồm những hi ph
mà còn bao gồm những chi phí thực t ph t sinh như: hi ph về thiệt h i ph
SV: Đào Thị Kim Kiều
7
ịnh mức
i à
Lớp: 10DKTC1
i, thiệt
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
h i ngừng sản xu t, m t mát hao hụt vật tư…Những nguyên nhân ch quan c a doanh
nghiệp.
1.2.2.2.2 Phân loại theo phạm vi tính giá thành
Giá thành sản xu t (Gi thành ng xưởng) bao gồm CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC,
CPSXC tính cho công trình, h ng mục công trình ã hoàn thành ư c sử dụng ghi sổ cho
sản phẩm dã hoàn thành bàn gi o ho h h hàng Đ à ăn ứ ể tính giá vốn hàng bán và
l i nhuận gộp ở các doanh nghiệp xây lắp.
Giá thành toàn bộ c a sản phẩm xây lắp bao gồm giá thành sản xu t cộng (+) chi phí bán
hàng cộng (+) chi phí quản lý doanh nghiệp tính cho sản phẩ
ó và ư x
ịnh khi sản
phẩm xây lắp ư c tiêu thụ Đ
à ăn ứ ể x
ịnh l i nhuận trước thu c a doanh
nghiệp.
Ngoài ra, trong xây dựng ơ ản còn sử dụng 2 tiêu chí giá thành: Giá thành th u xây lắp
và giá h p ồng công tác xây lắp.
1.3 Phƣơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.3.1 Đối tƣợng, phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất
1.3.1.1 Đối tượng và căn cứ xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Đối tư ng k toán tập h p chi phí sản xu t là ph m vi giới h n ể tập h p các chi phí sản
xu t ph t sinh Để x
ịnh ư
ối tư ng tập h p chi phí sản xu t c n ăn ứ vào:
-
Tính ch t sản xu t ặ iểm quy trình công nghệ sản xu t sản phẩm (giản ơn h
phức t p… Qu trình sản xu t liên tục hay song song).
-
Lo i hình sản xu t: Sản xu t ơn hi c hay hàng lo t.
-
Đặ
-
Yêu c u và trình ộ quản lý trong doanh nghiệp.
iểm sản xu t: có hay không có bộ phận
ng trư ng, tổ
ội thi công.
Đối với doanh nghiệp xây lắp do những ặ iểm sản xu t, việc tổ chức sản xu t và quá
trình sản xu t nên ối tư ng tập h p chi phí sản xu t thư ng ư x
ịnh là từng công
trình, h ng mục công trình
gi i o n công việc c a h ng mục công trình, theo từng ơn
ặt hàng h
iểm dừng kỹ thuật.
SV: Đào Thị Kim Kiều
8
Lớp: 10DKTC1
GVHD: Th.s Cung Hữu Đức
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.1.2 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
Do ối tư ng tập h p chi phí sản xu t ó ặ iể riêng nên phương ph p tập h p chi phí
sản xu t ũng ó ặ iểm khác với các ngành khác.
1.3.1.2.1 Phương pháp tập hợp trực tiếp
Áp dụng ho
hi ph ó iên qu n
n từng công trình, h ng mục công trình cụ thể.
1.3.1.2.2 Phương pháp phân bổ gián tiếp
Áp dụng ối với những lo i chi phí có liện qu n n nhiều công trình, h ng mục công
trình, không thể tập h p trực ti p mà phải ti n hành phân bổ cho từng công trình, h ng mục
công trình theo tiêu thức phù h p.
1.3.2 Trình tự hạch toán chi phí sản xuất
Đối với ngành xây dựng ơ ản, chi phí sản xu t ư c tập h p qu
ước:
-
Bước 1: Tập h p hi ph ơ ản có liên quan trực ti p cho từng công trình, h ng mục
công trình.
-
Bước 2: Tính toán và phân bổ lao vụ c a ngành sản xu t kinh doanh phụ có liên quan
trực ti p cho từng công trình, h ng mục công trình trên ơ sở khối ư ng lao vụ và
ơn vị giá thành lao vụ.
-
Bước 3: Tập h p và phân bổ chi phí sản xu t chung cho các công trình có liên quan
theo tiêu thức thích h p.
-
Bước 4: X
ịnh chi phí dở dang cuối k , từ ó t nh gi thành hoàn thành
1.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
1.3.3.1 Tài khoản sử dụng
-
TK 621: CPNVLTT
-
TK 622: CPNCTT
-
TK 623: CPSDMTC. TK này có 6 TK c p 2:
-
TK 6231: Chi phí nhân công
-
TK 6232: Chi phí vật liệu
-
TK 6233: Chi phí dụng cụ sản xu t
SV: Đào Thị Kim Kiều
9
Lớp: 10DKTC1
- Xem thêm -