Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khảo sát đánh giá hệ số biến động bê tông một số công trình trên địa bàn huyện i...

Tài liệu Khảo sát đánh giá hệ số biến động bê tông một số công trình trên địa bàn huyện ia h’drai, tỉnh kon tum

.PDF
94
6
117

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA PHẠM NGỌC CHƯƠNG KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG BÊ TÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM Chuyên ngành : Kỹ thuật Xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Mã số : 8580201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT Đà Nẵng - Năm 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả tính toán nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận văn MỤC LỤC TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................2 6. Cấu trúc của luận văn .....................................................................................2 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẬ I NG VÀ NG CỐT THÉP . 4 1.1. h nh ph n cấ t c v các ại ê t ng .............................................................4 1.1.1. Vật i th nh ph n củ ê t ng ..............................................................4 1.1. . Các ại ê t ng ........................................................................................4 1. . Cường đ củ ê t ng ..........................................................................................6 1. .1. Cường đ củ ê t ng v yế tố ảnh hưởng .............................................6 1.2.3. ế tố ảnh hưởng cường đ củ ê t ng..................................................6 1. .3. tăng cường đ th thời gi n...............................................................8 1.3. Cấp đ ền v ác củ ê t ng ............................................................................9 1.3.1. Mác th cường đ ch n n ....................................................................9 1.3. . Cấp đ ền ch n n ...........................................................................10 1.3.3. Cấp đ ền ch t ........................................................................... 10 1.4. Cường đ tiêu chuẩn v cường đ tính toán của bê tông ...................................11 CHƯƠNG . CƠ Ở KHOA HỌC VỀ XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN VÀ TÍNH TOÁN H SỐ BIẾN ĐỘNG CỦA BÊ TÔNG .................................................... 12 .1. Các phương pháp xác đ nh cường đ ch u nén của bê tông ..............................12 .1.1. Phương pháp xác đ nh cường đ ê t ng t ên ẫ đ c .........................12 .1. . Phương pháp xác đ nh cường đ ê t ng t ên hi n t ường ....................15 .1.3. Đánh giá cường đ ê t ng t ên ết cấ c ng t ình ...............................18 2.2. H số biến đ ng cường đ ch u nén củ ê t ng (ν) ..........................................20 . .1. H số iến đ ng ê t ng v t q n t ọng ...........................................20 . . . Đ ch q n phương h số iến đ ng ..................................................20 2.2.3. Cách tính h số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng ....................20 2.3. Kết luận ..............................................................................................................23 CHƯƠNG 3. KHẢO SÁT H SỐ BIẾN ĐỘNG CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG R N ĐỊA BÀN HUY N IA H’DRAI ỈNH KON TUM .............................................................................................. 24 3.1. Công tác thu thập số li u ....................................................................................24 3.1.1. Phương pháp tập hợp số i ..................................................................24 3.1. . Cơ sở tập hợp số i ..............................................................................24 3.1.3. Các c ng t ình hả sát (X chi tiết ở phụ ục 01) ..............................24 3.2. Khảo sát h số biến đ ng của từng công trình ...................................................26 3. .1. H số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng đối với ẫ thử ch nén ....................................................................................................................26 3. . . H số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng q các thí nghi hi n t ường ...............................................................................................................36 3.3. Khảo sát h số biến đ ng của cấp đ bền B15 (M200) .....................................44 3.3.1. Kết q ả h số iến đ ng củ ẫ ê t ng đ c sẵn .................................44 3.3. . Cường đ tính t án .................................................................................48 3.4. Kết luận ..............................................................................................................48 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................... 51 DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ......................................................................... 52 PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 53 QUYẾ ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN HẠC Ĩ ( ẢN SAO) BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN BI N. TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG BÊ TÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM Học viên: Phạ Ngọc Chương . Ch yên ng nh: Kỹ th ật XDC DD&CN Mã số : 8580201 Khóa: K34. Tóm tắt - Cường đ củ củ vật i . Cường đ củ các c ng t ình (cùng cấp đ ạng h vi c n đ c điề ức đ đ ường Đại học Bách khoa – Đại học Đ Nẵng ê t ng ẫ ê t ng được chế tạ cùng ền) có thể th y đổi tùy th cv i n v thời gi n đ ng ết đ c điể t n. Để đánh giá sử ụng t ng các c ng t ình t ên đ thập số i chỉ tiê q n t ọng thể hi n hả năng ch t ẻ vữ h y cùng c ng ngh ích thước hình tải t ọng tác ụng t ạng thái n h y n I H’D i tỉnh K n củ n ụng v c ng nghi p t ên đ Từ khóa - H số iến đ ng cường đ t ên cơ sở thu ẫ thử t ng phòng thí nghi nghiên cứ tính t án tác giả đã tính t án h số iến đ ng cường đ ch t ường; đánh giá cường đ ; cấp đ t t cách hái q át về chất ượng ê t ng đã được th c tế t ên c ng t ình v các số i t ên các c ng t ình c n n củ để ê t ng n h y n I H’D i tỉnh K n . ê t ng; xác đ nh cường đ n n; ê t ng hi n ền. A STUDY ON ASSESSMENT OF THE FLUCTUATING COEFFICIENT OF CONCRETE IN CONSTRUCTION PROJECTS IN IA H'DRAI DISTRICT, KON TUM PROVINCE Abstract - The strength of concrete is an important indicator showing the bearing capacity of the material. The strength of concrete samples made with the same batch of mortar or the same construction (same level of durability) may vary depending on the technology, size, shape of the mold, conditions and setting time. , effect load characteristics, working state, mixing level. To give a general assessment of the quality of concrete used in the works in Ia H'Drai district, Kon Tum province, on the basis of collecting actual data on the works and the data of Test sample in the laboratory to study and calculate, the author has calculated the coefficient of variation of compressive strength of concrete on civil and industrial works in Ia H'rara district, Kon Tum province Keywords - Concrete intensity variation coefficient; determine compressive strength; concrete field; assess intensity; durability level DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. H số tính đổi kết q ả thử n n các viên ẫ ê t ng...................................... 14 Bảng 2.2. H số ảnh hưởng của tỷ l chiề c v đường ính ẫ h n ................... 14 Bảng 3.1. Danh mục các công trình khảo sát ................................................................... 25 Bảng 3. . Cường đ ch u nén của mẫ ê t ng đ c sẵn ở công trình Trụ sở HĐNDND xã I Đ ......................................................................................... 27 Bảng 3.3. Bảng tổng hợp h số biến đ ng về cường đ bê tông các công trình có mẫu thử ch u nén ................................................................................................. 31 Bảng 3.4. Bảng tổng hợp cường đ tính toán ch u nén của bê tông các công trình có mẫu thử ch u nén. ........................................................................................ 35 Bảng 3.5. Cường đ ch u nén của bê tông công trình Trụ sở HĐND- ND xã I Đ được đ ằng súng bật nảy ......................................................................... 37 Bảng 3.6. Bảng tổng hợp h số biến đ ng về cường đ bê tông đ đạc bằng súng bật nẩy................................................................................................................ 39 Bảng 3.7. Bảng tổng hợp cường đ tính toán củ ê t ng các c ng t ình đ đạc bằng súng bật nẩy................................................................................................. 41 Bảng 3.8. Giá tr h số biến đ ng các phương pháp thí nghi m hi n t ường ................. 46 Bảng 3.9. Kết quả cường đ tính t án q y đổi của các loại bê tông khảo sát ................ 48 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Đ th tăng cường đ th thời gi n ................................................................... 8 Hình 3.1. CT1. Trụ sở HĐND- ND xã I Đ ............................................................. 26 Hình 3. . Cường đ ch u nén của 15 mẫu bê tông ........................................................... 30 Hình 3.3. Biể đ t n suất xuất hi n cường đ ch u nén cảu mẫu bê tông ..................... 30 Hình 3.4. CT2. Nhà làm vi c và hạng mục phụ trợ thu c trụ sở Huy n ủy HĐNDUBND huy n I H’D i. ............................................................................ 32 Hình 3.5. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch u nén của mẫu bê tông ...... 33 Hình 3.6. H số biến đ ng cường đ ch u nén của mẫu bê tông ..................................... 33 Hình 3.7. Cường đ tính toán của bê tông ở các công trình ............................................ 36 Hình 3.8. CT5. Trụ sở HĐND- ND xã I ơi ............................................................. 36 Hình 3.9. Cường đ ch u nén của 27 l n đ đạc hi n t ường súng bật nẩy .................... 38 Hình 3.10. Biể đ t n suất xuất hi n cường đ ch u nén của đ đ đạc hi n t ường súng bật nẩy................................................................................................. 38 Hình 3.11. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch n n đ đạc hi n t ường súng bật nẩy................................................................................................. 40 Hình 3.12. H số biến đ ng cường đ bê tông đ đạc hi n t ường súng bật nảy........... 41 Hình 3.13. Cường đ tính toán của bê tông ở các công trình .......................................... 43 Hình 3.14. C 9. ường Trung học cơ sở ê Q ý Đ n h y n Ia H'Drai ...................... 43 Hình 3.15. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch u nén củ h i phương pháp45 Hình 3.16. H số biến đ ng cường đ ch u nén củ h i phương pháp ........................... 45 Hình 3.17. M t số hình ảnh Kiểm tra cường đ bê t ng đ đạc bằng súng bật nảy cường đ ê t ng đ đạc bằng súng bật nẩy ............................................. 47 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài I H’D i t h y n iên giới nằ cách th nh phố K n 664 tỉnh Gi h ảng 150 i). ng những nă ở phí T y n (nế đi th o Q ốc q tư x y t ình ở ng ết cấ hạ t ng h y n. Công ng cơ ản được t iển h i ng y ọi q y ng y c ng t ình t ên đ 14 v đường Đ h y n I H’D i đã tập t ng đẩy ạnh th c hi n c ng tác q y h ạch v x y tác đ củ tỉnh K n t tăng. Hằng nă t nhiề có nhiề án đ tư x y ng y nhiên t ên đ n t ng còn hạn chế đ số các n h y n được t iển h i th c hi n. h y n I H’D i thì số ượng các c ng t ình c số ượng các c ng c ng t ình thấp t ng v các c ng t ình phục vụ sản x ất sinh h ạt đã v đ ng được x y ng. Ph n ớn ết cấ chính củ c ng t ình x y ê t ng xi ăng chủ yế . Đối với các c ng t ình s hi x y ng đư v c ng t ình cũng như hả năng đáp ứng được yê c án được ng sử ụng vật i y t phụ th cv h i thác t ổi thọ củ ch vi c sử ụng th h i gi i đ ạn: ập thẩ đ nh án t iển h i th c hi n x y ắp c ng t ình v Q ản ý t ng q á t ình h i thác ( ả t ì sử chữ ...). Các gi i đ ạn th c hi n t ên phụ th thể th gi đả cv nhiề yế tố nhiề chủ ả chất ượng cũng như t ổi thọ củ c ng t ình. C ng tác q ản ý chất ượng c ng t ình x y ng g các h ạt đ ng q ản ý chất ượng t ng các gi i đ ạn hả sát thiết ế thi c ng nghi t ì v xử ý s cố c ng t ình x y Để có t s nhìn nhận đánh giá th c tế t ên c ng t ình v các số i tính t án s sánh. D đó vi c th ả h nh ả ng. t cách hái q át ức t nh về chất ượng ê t ng đã được sử ụng t ng các c ng t ình t ên đ i yt củ n c n th thập số ẫ thử t ng phòng thí nghi để chọn đề t i: “Khảo sát đánh giá hệ số biến động bê tông của các công trình xây dựng ở Huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum” t đề x ất c n thiết. 2 2. Mục đích nghiên cứu ính t án h số iến đ ng cường đ ch công trình x y ng t ên đ n n củ ê t ng (ν) trên các n h y n I H’D i. ừ đó đánh giá chất ượng ê t ng củ các c ng t ình đã được x y ng t ên đ n. 3. Đối tượng nghiên cứu Các c ng t ình n ụng v c ng nghi p đã được x y ng t ên đ n h y n I H’D i. 4. Phạm vi nghiên cứu -D v h sơ thiết ế ỹ th ật t số c ng t ình đã được thẩ - Kết q ả h sơ chất ượng thí nghi hình ập phương (150x150x150) phòng thí nghi - Kiể t n n ẫ ê t ng đã đ c tại hi n t ường, được ư ở các A -XD. th c tế t ên nghi p đã v đ ng x y thiết về cường đ ch đ nh. t số cấ ng t ên đ i n củ c ng t ình n ụng v c ng n h y n I H’D i. Số i th thập ằng đ . 5. Phương pháp nghiên cứu - h thập số i t ình các phiế ết q ả thí nghi - Nghiên cứ củ đ đạc th c tế cường đ ch n n củ bê tông trên công bê tông ở phòng thí nghi v h sơ thiết ế. ý th yết để tính t án h số iến đ ng cường đ ch n n ê t ng (ν). 6. Cấu trúc của luận văn Ng i ph n ởđ n i ng ận văn được t ình Chương 1: ổng q n về vật i Chương 2: Cơ sở h ê t ng v ê t ng cốt th p học về xác đ nh cường đ ch số iến đ ng củ Tum n n v tính t án h ê t ng Chương 3: Khả sát h số iến đ ng cường đ ch số c ng t ình x y y như s : ng t ên đ n n củ n h y n I H’ ê t ng t i tỉnh K n 3 Kết luận và kiến nghị Tài liệu tham khảo Phụ lục 4 CHƯƠNG 1 T NG UAN V VẬT LIỆU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP 1.1. Thành ph n, cấu trúc và các loại ê tông t iệu, th nh h n của bê tông ng ĩnh v c x y t ọng th ng q ng ê t ng v cùng q n chất ượng ê t ng có thể đánh giá chất ượng củ t n c ng t ình. Chất ượng ê t ng phụ th nước xi t ng yên vật i c v các th nh ph n như: cát đá ăng... ê t ng t hỗn hợp th nh ph n v ch ng được ết ính với nh 75% th ằng h xi g cốt i ăng. Cốt i th nh ph n hối ượng v thể tích củ nhỏ cốt i chiế h ảng 60 - ê t ng (Hình 1.1) ch ng th nh ph n q n t ọng cấ th nh tính ỹ th ật v tính inh tế củ cốt i giữ v i t ò chính về cường đ v đ 1.1.2 ác o i bê tông Hi n n y t ng x y được ph n th ại th hối ượng thể tích ( cấ t c các đ c điể ) h ê t ng v ê t ng. ạng ê t ng hác nh . Ch ng ng t ọng) th c ng ngh v th phạ ạng chất ết ính vi sử ụng. ng t ọng ê t ng - ê t ng đ c i t n ng có - ền củ ng sử ụng nhiề ớn ê t ng n ng (còn gọi 3 ng t ọng ớn hơn 500 g/c ê t ng thường) có . ng t ọng 1800-2500 kg/cm3. - Bê t ng nhẹ có ng t ọng 600-1800 kg/cm3. - ê t ng đ c i t nhẹ có Các ại ê t ng đ c i t n ng chế tạ ằng các cốt i h c các vảy cán th p ( ê t ng th p) q ng sắt ( ê t ng h c q ng it ( êt ng ng x y . n ng - th i sắt giêtit v i nhit) it). ng ê t ng n ng được sử ụng 2100-2500 kg/cm3 sử 3 ng t ọng nhỏ hơn 600 g/c ụng cốt i ng ãi nhất có ng t ọng n ng đ c chắc từ đá (g nit đá v i 5 đá ă ng t ọng từ 1800-2000 kg/cm3 được chế tạ từ ê t ng nhẹ có diabase...). ng t ọng củ ch ng 1600-1900 kg/cm3 h c h ng có cát ( ê với t ng ỗ ỗng ớn). ê t ng nhẹ được chế tạ từ cốt i ê t ng nhẹ giả hối ượng củ ê t ng đ c i t nhẹ g ọt) được chế tạ các ằng ỗng ( it ết cấ x y g p it...) ùng ng. ại ê t ng tổ ng ( ê tông khí, bê tông ph ng nở hỗn hợp chất ết ính phụ gi nghiền n v nước với s t ợ gi p củ các phương pháp đ c i t ớn ùng cốt i được nằ nhẹ. ng ê t ng tổ ng cốt i t ng các hốc nh n tạ tạ ) h h ê t ng ỗ ỗng th c chất h ng hí . ạng cốt i ạng củ chất si ic t thạch c xỉ iể ết ính ch ng được ph n : p i ăng v các ê t ng p i xi ê t ng xi ăng ại đ c i t hác. - ê t ng xi nhất t ng x y ăng được chế tạ từ xi ăng v được sử ụng phổ iến ng. - ê t ng si ic t được chế tạ t ên cơ sở đá v i. - ê t ng thạch c sử ụng các vách ngăn ên t ng các t n t v các chi tiết t ng t í h n thi n c ng t ình. Các n y có ê t ng thạch c v được sử ụng há xi ại hác nh củ ăng p zơ n ch ng có tính ền nước c ng ãi (các c ê t ng hơn h ng gi n góc v sinh các ết cấ nh thấp t ng...). - ê t ng xỉ iể t n với ng được chế tạ sử ụng xỉ iể ch iề . ại ê t ng n y chỉ nghiền n được hò ới được sử ụng t ng x y ng. -P i p i n dụng. ê t ng được chế tạ từ các ạng hác nh gốc củ ch ng nh (p i st p xi ch ng đóng ắn t ng ê t ng với s có củ chất ính ết c in c c it...) h c t củ các phụ gi ch yên 6 -P i xi ăng ê t ng được chế tạ từ các ạng hác nh ết ính hỗn hợp g g nh v các xi ủ nh ăng v chất p i . Các p i củ chất được sử ụng c y t n t ng nước. 1.2. Cường đ của ê tông 2 ường độ của bê tông v yếu tố ảnh hưởng Cường đ Cường đ củ chỉ tiê q n t ọng thể hi n hả năng ch ê t ng phụ th đ nh cường đ củ các ê t ng người t ẫ thử v thí nghi cách hác thí nghi ốn ùng thí nghi n n ẫ còn có t cách gián tiếp s ng ật nẩy. ng ê t ng ch t ượt ... t ng đó ch nhiề tác đ ng hác nh n n D đó người t thường ùng cường đ ch ư thế ớn nhất củ n n giá chất ượng ê t ng. Nói đến cường đ củ tính t án (cường đ ch chế tạ ẫ thử đó. Ng i h ng phá hủy xác đ nh cường đ ng ết cấ x y n n th nh ph n v cấ t c củ nó. Để xác phá hủy t ên các ằng cách ùng x ng siê ch cv c củ vật i . như: ê t ng. chỉ tiê đ c t ưng để đánh ê t ng n n v cường đ ch nói đến cường đ ) cường đ đ c t ưng v cường đ t ng ình. Cường đ củ ê t ng tăng th hi ch nó ch c. hời gi n đ ê t ng ùng xi ăng p thời gi n tính từ c chế tạ cường đ tăng nh nh s c ăng chế tạ v ả ê t ng đến chậ n. Với ưỡng t ng điề i n ình thường cường đ tăng nh nh t ng 8 ng y đ . 1.2.3. Yếu tố ảnh hưởng cường độ của bê tông Cường đ bê tông không những phụ thu c vào chất ượng và cấp phối vật li u sử dụng mà còn phụ thu c vào quá trình thi công bê tông và các yếu tố khác. Trong thiết kế c ng t ình người t thường d kiến cường đ c n thiết củ ê t ng để tính t án đó hi thi c ng c n chọn thành ph n, cấp phối vật li u và công ngh chế tạ để ê t ng đảm bả đạt cường đ yêu c u. 7 Các yếu tố ảnh hưởng đến cường đ bê tông có thể bao g m: - Chất ượng và số ượng xi bê tông, vi c l a chọn xi ăng: Khi sử dụng xi ăng để chế tạo ăng ất quan trọng vì nó vừa phải đảm bảo ch ê t ng đạt cường đ thiết kế, vừa phải đảm bảo yếu tố kinh tế. Nế ùng xi xi ăng ác c chế tạo bê tông mác thấp sẽ dẫn đến ượng ăng ùng ch 1 3 ê t ng h ng đủ để liên kết các hạt cốt li u với nhau, dễ xảy ra hi n tượng phân t ng. Ngược lại thấp để chế tạo bê tông mác cao sẽ ùng xi tăng ượng xi ăng ác ăng phải dùng, h ng đảm bảo yếu tố kinh tế. Bên cạnh đó với cường đ bê tông d kiến, nế tăng số ượng xi nhưng hi u quả h ng c ăng cũng sẽ tăng cường đ bê tông v thường g y tăng iến dạng do co ngót. h ng thường trong 1m3 bê tông c n dùng từ 250-500 g xi ùng xi ăng nhiề thì cường đ t ng cường đ c phải ùng xi ( ăng ê t ng c đ của bê tông mới đ hi hơn nhưng để chế tạo bê 5 30 …) ng i vi c tăng ượng xi ác c ăng (PC40 50 …) h ăng còn c n c phụ gi n ng c cường ại hi u quả kinh tế và sử dụng. - Đ cứng đ sạch và s phối hợp thành ph n cốt li u (cấp phối): Thành ph n bụi và tạp chất sẽ tạo ra trên bề m t hạt cốt li u lớp màng cản trở liên kết chúng với xi ăng. Kết quả cường đ của bê tông đáng ể (có hi đến 30÷40%). Vi c l a chọn được cấp phối hợp giả tăng cường đ lý sẽ ăng sử dụng. H ê t ng đ ng thời tiết ki được ượng xi ượng cát trong hỗn hợp cốt li u (mức ngậm cát) ảnh hưởng lớn đến tính chất của hỗn hợp bê tông. Hỗn hợp bê tông có h ượng cát tối ư đảm bả ch ê t ng đạt yêu c đ c chắc v cường đ với ượng ùng xi - Tỉ l giữ nước v xi tính c ng tác đ ăng v nước bé nhất. ăng: Đ y yếu tố ảnh hưởng lớn đến cường đ và tính chất biến dạng của bê tông. Tỉ l này cao sẽ làm giảm cường đ ê t ng v tăng tính c ngót từ biến nhưng nếu tỉ l này thấp (vừ đủ) thì hó thi c ng đ c bi t hi ơ ê t ng. 8 - Thời gian nhào tr n, vận chuyển cũng có ảnh hưởng lớn đến chất ượng v cường đ bê tông. - Chất ượng thi công: Thi công kỹ ưỡng đ m ch t đ ng q y cách, sẽ đạt được cường đ - Cách thức bả t ình điều ki n bả ng ốn. ng điều ki n thi công toàn khối tại công ưỡng hó đạt được như t ng phòng thí nghi nhưng ưỡng thật tốt t ng điều ki n có thể đạt được chất ượng bê tông cao c n bả và giả ưỡng: ê t ng như c ngót đ c bi t là cho sàn. 1.2.3. ự t ng cường độ th o thời gian Gọi t ổi củ hi thí nghi ê t ng thời gi n t (tính ằng ng y) ể từ hi chế tạ đến ẫ . Kết q ả thí nghi ch iết thê q n h giữ R v t củ ê t ng được ưỡng h t ng điề i n ình thường thể hi n t ên Hình 1.7. ới nh 0) ê t ng còn ở thể nhã chư có cường đ (R t n v đổ v 0). nh nh s h n (t ng q á t ình h cứng cường đ tăng tăng chậ n. Với ê t ng ùng xi c n ên thời gi n đ tăng ăng P t n chế tạ v ả ưỡng ình thường cường đ tăng nh nh t ng 8 ng y đ . R R 28 28 Hình 1 Để iể th c nghi th t ng cường độ th o thời gian iễn s tăng cường đ củ R th s đ y: t t có thể ùng t số c ng thức 9 C ng thức củ . G. X t p th q y ật g it ùng được hi t 7 300 ng y R = 0,7 R28lg(t) C ng thức củ Vi n nghiên cứ ê t ng Mỹ ACI th R = R 28 H số v phụ th c ăng đ ng cứng nh nh Với cường đ ch với cường đ ch ng có thể n 4; 0 85.Với xi 09 . s tăng cường đ th thời gi n có nh nh hơn s n n. i t ường th ận ợi (nhi t đ i t ng nhiề nă cường đ có thể n y c ) s tăng cường đ i n h h nh h c nhi t đ thấp h ng đáng ể. ưỡng ê t ng cũng như ùng phụ gi tăng cường đ ch ương đ ẩ còn t ng điề Dùng hơi nước nóng để ả nhưng sẽ ật hyp (1.1b) ăng. h ng thường s tăng cường đ t ng thời gi n s đ q y t a + bt ại xi 3; (1.1a) ê t ng tăng ất nh nh t ng thời gi n v i ng y ê t ng t ở nên giòn hơn v có cường đ c ối cùng (s v i nă ) thấp hơn s với ê t ng được ả ưỡng t ng điề i n t nhiên v h ng ùng phụ gi . 1.3. Cấp đ ền và mác của ê tông Để iể th chất ượng củ hái ni 1.3.1. ác h c c ê t ng về t tính chất n đó người t ùng độ b n. ác th o cường độ ch u n n Mác bê tông ký hi M cường đ ch u nén tính theo (N/cm2) của mẫu bê tông tiêu chuẩn hình khối lập phương được ưỡng h và thí nghi th ích thước cạnh 15cm, tuổi 28 ngày điều ki n tiêu chuẩn (t0 20±20C) đ ẩm không khí W 90÷100%. Mác M là chỉ tiê cơ ản nhất đối với mọi loại bê tông và mọi kết cấu. Tiêu chuẩn nh nước q y đ nh bê tông có các mác thiết kế sau: 10 - Bê tông n ng: M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M500, M600. Bê tông n ng có khối ượng riêng khoảng 1800÷2500 kg/m3 cốt li u sỏi đá đ c chắc. - Bê tông nhẹ: M50, M75, M100, M150, M200, M250, M300 bê tông nhẹ có khối ượng riêng trong khoảng 800÷1800 kg/m3,cốt li u là các loại đá có lỗ rỗng, keramzit, xỉ qu ng... Trong kết cấu bê tông cốt thép ch u l c phải dùng mác không thấp hơn M150. Cường đ củ ê t ng tăng th thời gi n đ y t tính chất đáng ê t ng đảm bảo cho công trình làm bằng bê tông bền quý củ công trình làm bằng gạch đá gỗ th p. cđ nh nh s i t ường (nhi t đ đó tốc đ giảm d n. ng cường đ s tăng cường đ có thể kéo dài trong nhiề nă ho c nhi t đ thấp thì cường đ hơn những ê t ng tăng ên ất đ ẩm) thuận lợi t ng điều ki n khô hanh ê t ng tăng h ng đáng ể. độ b n ch u n n 1.3.2. iê ch ẩn thiết ế ết cấ i t chất ượng ê t ng th cường đ đ c t ưng củ v ng cạnh ê t ng cốt th p CVN 5574 : 01 q y đ nh ph n cấp đ ền ch n n í hi ẫ thử ch ẩn tính th 15 c . h . Đó c n số ấy ằng đơn v MP . Mẫ thử ch ẩn CVN 5574 : 01 ê t ng có các cấp đ hối ền 3 5; B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20; B22,5; B25; B30; B35; B40; B45; B50; B55; B60. Như vậy tương q n giữ ác M v cấp đ ền củ cùng t ại ê t ng thể hi n ằng iể thức B ng đó: - h số đổi đơn v từ G/c 2 (1.2) M sang MP ;có thể ấy 0,1 ; - h số ch yển đổi từ cường đ t ng ình s ng cường đ đ c t ưng với = 0,135 thì 1.3.3. Khi độ b n ch u s ch 0,778 . 1 S c củ o t ết cấ được q yết đ nh chủ yế củ ê t ng thì ng i cấp đ ền còn c n q y đ nh thê Đó c n số ấy ằng cường đ đ c t ưng về củ ởi hả năng ch cấp đ ê t ng th ền ch Bt. đơn v MP . h 11 tiê ch ẩn CVN 5574 : 01 ê t ng có các cấp đ ền ch như s : t0,5; Bt0,8; Bt1,2; Bt1,6; Bt1,8; Bt2,0; Bt1,6; Bt2,0; Bt2,4; Bt2,8; Bt3,2; Bt3,6; Bt4,0. 1.4. Cường đ tiêu chuẩn và cường đ tính toán của ê tông Giá t tiê ch ẩn củ cường đ củ (cường đ tiê ch ẩn về n n đ c t ưng củ ê t ng gọi tắt Rbn v về cư ng đ tiêu chu n Rbtn) được ấy ằng cường đ ẫ thử R nhân với h số ết cấ γkc Rbn γkc×R (1.3) ng đó: + R: Cường đ đ c t ưng củ + γkc : H số ể đến s với s vi c củ ẫ thử; vi c củ ẫ thử γkc (0 7 ê t ng th c tế t ng ết cấ có hác 0 8) tùy th c v R Cường đ tiê ch ẩn về nén Rbn có thể ấy ằng cường đ đ c t ưng củ ẫ hình t ụ với h= 4a v thường được gọi Khi tính t án th cường đ gọi tắt là Rb v về cường đ ăng t ụ. GH để xác đ nh Sgh c n ùng giá t tính t án củ cường đ tính t án. Cường đ tính t án củ ê t ng về n n Rbt được xác đ nh như s : Rb = bi Rbn ; Rbt = bi bc Rbtn (1.4) bt ng đó: + γbc , γbt : H số đ tin cậy củ ê t ng hi n n v kéo. Khi tính toán theo TTGH thứ nhất ấy γbc= (1,3 ÷ 1,5) và γbt (1 3 + γbi: H số điề củ tải t ọng gi i đ ạn i n vi c củ vi c củ + Giá t củ Rb và Rbt hi chư 3) tùy ê t ng (i 1 ết cấ ại ê t ng; … 10) ể đến tính chất ích thước củ tiết i n…; ể đến γbi gọi cường đ tính t án gốc. 12 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC V XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN VÀ TÍNH TOÁN HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CỦA BÊ TÔNG 2.1. Các phương pháp xác định cường đ chịu nén của ê tông ê t ng v t t ại đá nh n tạ có hả năng ch ại vật i giòn được cấ tạ từ các vật i chất ết ính. Khi thi c ng x y đ từng tổ xác đ nh cường đ ỗi tổ g q y đ nh củ 3 viên ê t ng các ẫ thí nghi t CVN 4453:1995. ê t ng củ cường đ cường đ ết cấ tại c ng t ình. D vậy nghi t ình x y ng t chỗ th y nhiên cường đ ẫ thí nghi ượng t ng q á t ình thi c ng vi c xác đ nh cường đ t được ấy th c v ở cùng t ng xác đ nh được sở để iể ời (cát đá sỏi) v ẫ hỗn hợp ê t ng tại c ng trình ẫ được ấy cùng CVN 3105:1993 ê t ng củ th đối với ết cấ h c giá hi có nghi ngờ về chất ê t ng hi n t ường cơ phận ết cấ củ các c ng ới. chỉ số về cường đ th c tế củ cấ ức đ ê h ng phải Đối với các c ng t ình đ ng t n tại vi c xác đ nh cường đ t ường đư ất ng c ng t ình t ng q á t ình đổ ê t ng chủ tư v các ên iên q n đề tổ chức ấy để thí nghi n n tốt nhưng ch i n ết cấ ê t ng hi n cơ sở để đánh n t n củ c ng t ình ưới tác đ ng củ tải t ọng hi n tại từ đó đề giải pháp thiết ế cải tạ sử chữ h c đề x ất i n pháp gi cường. ỳ th cv ục tiê c n đánh giá có thể tiến h nh thí nghi cường đ ê t ng hi n t ường t ên t n chỉ t ên t số cấ 2 cấ ết cấ cấ i n củ c ng t ình h c phận ết cấ c ng t ình c n thiết; thí nghi i n h y ở vùng s xác đ nh ở ề t ết hơn ằng các phương pháp thích hợp. Phương há xác đ nh cường độ bê tông trên ẫu đúc h c hi n thí nghi CVN 3118:1993 - th tiê ch ẩn Vi t N tông n ng - Phương pháp xác định cư ng đ nén”. ê 13 a huẩn b ẫu thử Vi c ấy hỗn hợp ê t ng đ c n n được th c hi n th ẫ ả ưỡng chọn ích thước tiê ch ẩn Vi t N CVN 3105:1993 - ẫ thử n hợp bê tông n ng và bê tông n ng - ấy m u, chế t o và bảo ư ng m u th ”. Mẫ thử ch ẩn ẫ từ hỗn hợp ê t ng có hình áng hối v ng cạnh a (a= 100; 150; 200mm). Ng i ính ) ẫ thử có thể hối hình t ụ đáy v ng h c t òn (với đường hối t ụ t òn thường có i n tích đáy A 00c 2 chiề c h 320mm. b Phương há xác đ nh cường độ ch u n n Cường đ ch n n củ củ các viên t ng tổ ê t ng như s : sánh các giá t cường đ viên ẫ ớn nhất v nhỏ nhất với cường đ n n củ ẫ t ng ình: Nế cả h i giá t đó đề đ n n củ viên h ng ch q á 15% s với cường ẫ t ng ình thì cường đ n n củ t ng ình số học củ đó ê t ng được xác đ nh từ các giá t cường đ n n ết q ả thử t ên viên ch q á 15% s với cường đ n n củ viên ẫ ; nế - ê t ng cường đ n n củ ẫ còn ại; ường hợp tổ ẫ ê t ng chỉ có h i viên thì cường đ n n củ được tính ằng t ng ình số học ết q ả thử củ h i viên hí nghi thì cường đ củ ằng áy n n tăng ê t ng ẫ đó. c n n từ từ ch đến hi ẫ phá h ại ẫ R được xác đ nh như s : R ng đó: +P: t t ng h i giá t ẫ t ng ình thì ỏ cả h i ết q ả ớn nhất v nhỏ nhất. Khi đó cường đ n n củ t viên ê t ng được tính ằng ải t ọng phá h ại; α P A (2.1)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan