BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------------
PHAN TIẾN VINH
KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở
CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
- PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
Thành phố Hồ Chí Minh - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------------
PHAN TIẾN VINH
KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở
CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
- PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Chuyên ngành: KIẾN TRÚC
Mã số: 9.58.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. KTS TRỊNH DUY ANH
Thành phố Hồ Chí Minh - 2019
i
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin chịu trách
nhiệm về tính xác thực của các số liệu và kết quả được công bố trong trong Luận án.
ii
Lời cảm ơn
Trước hết, tôi xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn quý báu của PGS.TS.KTS
Trịnh Duy Anh. Thầy đã tận tâm dẫn dắt tôi trên con đường học tập và nghiên cứu khoa
học.
Tôi xin cám ơn Ban giám hiệu, Viện đào tạo Sau đại học, Khoa Kiến trúc (Trường
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh); TS. KTS Nguyễn Anh Tuấn (Trường Đại
học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng); các thầy cô, các nhà khoa học, các chuyên gia, đồng
nghiệp, … đã giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án.
Cuối cùng, xin cám ơn gia đình đã luôn là nguồn động viên và tạo điều kiện cho
tôi hoàn thành Luận án này.
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ................................................................................................................. i
Lời cảm ơn .................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU .................................................................................... xii
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................... xvi
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
0.1.
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................... 1
0.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................. 3
0.3.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 3
0.4.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU................................................................................ 3
0.5.
Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ............................... 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG
NHÀ Ở CAO TẦNG HƯỚNG ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG .................................................................................................................. 5
1.1. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ KIẾN TRÚC BỀN VỮNG .......................... 5
1.1.1.
Bối cảnh ra đời và các khái niệm về phát triển bền vững ........................ 5
Bối cảnh ............................................................................................. 5
Các khái niệm về phát triển bền vững ............................................... 5
1.1.2.
Kiến trúc bền vững ................................................................................... 7
Khái niệm........................................................................................... 7
Xu hướng phát triển kiến trúc bền vững trên thế giới ....................... 8
1.1.3.
Phát triển kiến trúc bền vững tại Việt Nam .............................................. 8
Kiến trúc bền vững trong các công trình kiến trúc truyền thống....... 8
Thực trạng và xu hướng phát triển kiến trúc bền vững tại Việt Nam 9
1.2. KIẾN TRÚC NHÀ Ở CAO TẦNG ................................................................ 10
1.2.1.
Nhà ở cao tầng ........................................................................................ 10
Khái niệm......................................................................................... 10
Ưu nhược điểm ................................................................................ 10
iv
1.2.2.
Kiến trúc nhà ở cao tầng trên thế giới, Việt Nam và các đô thị Duyên hải
Nam Trung Bộ ..................................................................................................... 11
Thực trạng xây dựng và xu hướng phát triển nhà ở cao tầng tại các đô
thị trên thế giới ................................................................................................ 11
Thực trạng xây dựng và xu hướng phát triển Nhà ở cao tầng tại các đô
thị Việt Nam ................................................................................................... 12
Thực trạng phát triển của nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam
Trung Bộ ......................................................................................................... 12
1.3. THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÔNG TRÌNH ...................................... 13
1.3.1.
Thông gió trong công trình ..................................................................... 13
Đặc tính lý hóa của môi trường không khí ...................................... 13
Thông gió trong công trình .............................................................. 14
1.3.2.
Thông gió tự nhiên trong công trình ...................................................... 15
Khái niệm......................................................................................... 15
Gió và sự biến thiên vận tốc gió theo chiều cao .............................. 15
Các hình thức thông gió tự nhiên .................................................... 16
Vai trò của thông gió tự nhiên ......................................................... 18
Một số rào cản đối với thiết kế thông gió tự nhiên trong công trình18
1.4. TIỆN NGHI NHIỆT TRONG CÔNG TRÌNH ............................................... 19
1.4.1.
Phương trình cân bằng nhiệt của cơ thể và môi trường ......................... 19
Sự sản sinh nhiệt của cơ thể con người (nhiệt sinh lý) .................... 19
Các hình thức trao đổi nhiệt giữa cơ thể và môi trường .................. 20
Phương trình cân bằng nhiệt của cơ thể và môi trường ................... 20
1.4.2.
Khái niệm tiện nghi nhiệt ....................................................................... 21
Khái niệm......................................................................................... 21
Các yếu tố ảnh hưởng đến tiện nghi nhiệt ....................................... 21
1.4.3.
Các mô hình dự đoán tiện nghi nhiệt ..................................................... 21
1.5. KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÔNG TRÌNH HƯỚNG
ĐẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG........................ 22
1.5.1.
Năng lượng sử dụng trong công trình .................................................... 22
1.5.2.
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong công trình .................. 22
v
Tính cấp thiết của sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong công
trình xây dựng ................................................................................................. 22
Một số hướng nghiên cứu về hiệu năng trong công trình................ 23
1.5.3.
Vấn đề tiết kiệm năng lượng và phát triển bền vững trong xây dựng .... 23
1.5.4.
Khai thác thông gió tự nhiên trong công trình hướng đến tiết kiệm năng
lượng - phát triển bền vững .................................................................................. 24
1.6. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI .................................................................................................................... 25
1.6.1.
Trên các bài báo khoa học, các đề tài nghiên cứu khoa học và các tham
luận hội thảo khoa học ......................................................................................... 25
Lý thuyết cơ bản về thông gió tự nhiên ........................................... 25
Các mô hình trong nghiên cứu thông gió tự nhiên .......................... 25
Các giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn của thông gió tự nhiên ........... 26
Ứng dụng thông gió tự nhiên tại các loại hình kiến trúc nhà ở ....... 26
1.6.2.
Các luận án Tiến sĩ ................................................................................. 27
1.6.3.
Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu có liên quan đề tài ......... 29
1.7. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI CẦN ĐƯỢC NGHIÊN CỨU ............... 29
1.7.1.
Những vấn đề tồn tại về khai thác thông gió tự nhiên trong Nhà ở cao
tầng tại các đô thị Duyên hải Nam trung bộ ........................................................ 29
1.7.2.
Những vấn đề nghiên cứu chính của Luận án ........................................ 29
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CHO KHAI
THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ............................................................................... 30
2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 30
2.1.1.
Phương pháp khảo sát - quan trắc thực tế .............................................. 30
2.1.2.
Phương pháp điều tra xã hội học ............................................................ 30
2.1.3.
Phương pháp phân tích - tổng hợp ......................................................... 30
2.1.4.
Phương pháp mô hình hóa ...................................................................... 31
2.1.5.
Phương pháp mô phỏng trên máy tính ................................................... 31
2.1.6.
Phương pháp khảo sát thực nghiệm ....................................................... 31
2.2. CÁC CƠ SỞ KHOA HỌC ............................................................................. 31
vi
2.2.1.
Cơ sở về pháp lý ..................................................................................... 31
Văn bản pháp quy về phát triển bền vững ở Việt Nam ................... 31
Văn bản pháp quy về thiết kế kiến trúc hướng đến hiệu quả năng lượng
trong công trình ở Việt Nam ........................................................................... 31
Các Quy chuẩn và Tiêu chuẩn thiết kế liên quan đến nhà ở cao tầng và
thông gió tự nhiên tại Việt Nam ..................................................................... 32
2.2.2.
Cơ sở về lý luận ...................................................................................... 33
Thiết kế kiến trúc nhà ở cao tầng..................................................... 33
Tính toán thông gió tự nhiên trong công trình................................. 34
Mô hình tiện nghi nhiệt trong công trình ......................................... 41
Phân tích khí hậu trong thiết kế kiến trúc ........................................ 46
Tổng quan về một số giải pháp thiết kế kiến trúc và giải pháp kỹ thuật
nhằm khai thác hiệu quả thông gió tự nhiên cho công trình........................... 47
Tiện nghi về gió và vận tốc gió ....................................................... 48
Sử dụng phương pháp Computational Fluid Dynamics và phần mềm
AutoDesk CFD trong nghiên cứu thông gió tự nhiên..................................... 49
2.2.3.
Cơ sở về thực tiễn ................................................................................... 54
Vị trí địa lý, đặc điểm địa hình và đặc điểm khí hậu của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ .......................................................................................... 54
Định hướng phát triển của nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam
Trung Bộ trong quy hoạch chung xây dựng thành phố .................................. 55
Khai thác thông gió tự nhiên trong nhà ở cao tầng tại các đô thị Duyên
hải Nam Trung Bộ .......................................................................................... 56
Áp dụng một số công cụ đánh giá Công trình Xanh trong giai đoạn
thiết kế ở Việt Nam ......................................................................................... 60
2.2.4.
Một số bài học kinh nghiệm về khai thác thông gió tự nhiên trong kiến
trúc nhà ở.............................................................................................................. 60
Một số giải pháp thiết kế nhằm khai thác thông gió tự nhiên trong kiến
trúc nhà ở truyền thống Việt Nam .................................................................. 60
Tổ chức thông gió tự nhiên trong các chung cư ở Trung Quốc ...... 63
Tổ hợp chung cư The Interlace ở Singapore ................................... 64
vii
Khu chung cư Tái định cư Làng cá Nại Hiên Đông, Đà Nẵng........ 66
CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 67
3.1. ĐỊNH HƯỚNG KHAI THÁC THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN............................. 67
3.1.1.
Xác định thời điểm có điều kiện thời tiết thích hợp cho khai thác thông
gió tự nhiên trong công trình................................................................................ 67
Thành phố Đà Nẵng ......................................................................... 67
Thành phố Quy Nhơn ...................................................................... 69
Thành phố Nha Trang ...................................................................... 70
3.1.2.
Đề xuất vận tốc gió tiện nghi nhằm khai thác thông gió tự nhiên cho Nhà
ở cao tầng tại các đô thị Duyên hải Nam Trung Bộ ............................................. 72
Kết quả khảo sát thực nghiệm ......................................................... 72
Đánh giá các kết quả thu được và đề xuất Vận tốc gió tiện nghi cho
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ...................................................................... 73
3.1.3.
Đề xuất chiến lược thông gió làm mát cho Nhà ở cao tầng tại các đô thị
Duyên hải Nam Trung Bộ .................................................................................... 74
Các chiến lược TG làm mát cơ bản ................................................. 74
Cơ sở đề xuất chiến lược TG cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 75
Đề xuất chiến lược TG cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ .......... 75
Định hướng chung cho thiết kế theo chiến lược TG ngày và đêm của
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ...................................................................... 76
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ NHẰM KHAI THÁC HIỆU QUẢ
THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN CHO NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN
HẢI NAM TRUNG BỘ .......................................................................................... 76
3.2.1.
Sử dụng công cụ mô phỏng trong thiết kế.............................................. 76
3.2.2.
Thiết kế mặt bằng ................................................................................... 77
Hình dạng mặt bằng ......................................................................... 77
Giải pháp phân khu chức năng trên mặt bằng ................................. 78
Tương quan kích thước phòng hợp lý ............................................. 80
Hình thức mặt bằng tầng điển hình ................................................. 85
Giải pháp sử dụng lô gia trong thiết kế nhà ở cao tầng ................... 97
Định hướng sử dụng vách ngăn không gian trong căn hộ ............. 102
viii
Định hướng bố trí trang thiết bị nội thất trong căn hộ ................... 102
3.2.3.
Thiết kế hình khối ................................................................................. 102
3.2.4.
Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng ....................................................... 103
Lựa chọn hướng gió đến tối ưu cho hiệu quả thông gió tự nhiên.. 103
Lựa chọn hướng nhà ...................................................................... 107
Xác định vùng quẩn gió sau các khối nhà cao tầng ....................... 108
Nguyên tắc chung và định hướng trong thiết kế tổng mặt bằng khu nhà
ở cao tầng nhằm khai thác hiệu quả TGTN .................................................. 112
Một số giải pháp tăng cường hiệu quả thông gió tự nhiên trên tổng mặt
bằng
....................................................................................................... 117
3.2.5.
Thiết kế vỏ bao che............................................................................... 121
3.2.6.
Giải pháp cửa cho căn hộ ..................................................................... 125
Cửa mặt ngoài căn hộ .................................................................... 125
Cửa bên trong căn hộ ..................................................................... 133
3.3. CÁC KIẾN NGHỊ VỀ KHAI THÁC VẬN HÀNH THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
TRONG NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
...................................................................................................................... 136
3.3.1.
Lựa chọn giải pháp vận hành khai thác ................................................ 136
Các giải pháp vận hành .................................................................. 136
Lựa chọn giải pháp vận hành khai thác thông gió tự nhiên cho loại hình
nhà ở cao tầng ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ ......................................... 137
3.3.2.
Các giải pháp về quản lý ...................................................................... 138
3.3.3.
Một số giải pháp khác nâng cao nhận thức cho cư dân ........................ 138
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................... 140
4.1. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
VÀO THỰC TIỄN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI CÁC ĐÔ
THỊ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ ................................................................. 140
4.2. HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG TRONG KIẾN TRÚC KHI ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
...................................................................................................................... 141
ix
4.3. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHO CÁC ĐÔ THỊ
KHÁC Ở VIỆT NAM ........................................................................................... 142
4.4. KẾT HỢP THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN VỚI SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ LÀM
MÁT CÓ MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG THẤP NHẰM TIẾT KIỆM NĂNG
LƯỢNG, HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ......................................... 142
4.5. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................... 143
KẾT LUẬN............................................................................................................... 145
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BIẾN THIÊN VẬN TỐC GIÓ THEO CHIỀU CAO.
PHỤ LỤC 2: MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN NHÀ Ở
CAO TẦNG TẠI VIỆT NAM (HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG VÀ TP. HỒ CHÍ MINH).
PHỤ LỤC 3: SO SÁNH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
TRONG CÔNG TRÌNH BẰNG ỐNG KHÍ ĐỘNG VÀ PHẦN MỀM
AUTODESK CFD 2017.
PHỤ LỤC 4: SỐ LIỆU VỀ QUI MÔ TỈNH LỴ, DÂN SỐ VÀ KHÍ HẬU CỦA MỘT
SỐ THÀNH PHỐ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.
PHỤ LỤC 5: QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC CĂN HỘ CHUNG CƯ CAO
TẦNG Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.
PHỤ LỤC 6: ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC VỀ “THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU SỬ
DỤNG THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN TRONG CÁC CHUNG CƯ CAO TẦNG
TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”.
PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN VÀ CÁC ĐỀ
XUẤT CẢI TẠO NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN
CHO KHU CHUNG CƯ TÁI ĐỊNH CƯ LÀNG CÁ NẠI HIÊN ĐÔNG, ĐÀ
NẴNG.
PHỤ LỤC 8: SỐ LIỆU THỜI TIẾT VÀ BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH VÙNG TIỆN NGHI
CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, THÀNH PHỐ QUY NHƠN VÀ THÀNH
PHỐ NHA TRANG.
x
PHỤ LỤC 9: KHẢO SÁT VỀ “VẬN TỐC GIÓ TIỆN NGHI CHO VÙNG DUYÊN
HẢI NAM TRUNG BỘ”.
PHỤ LỤC 10: NGHIÊN CỨU MINH HỌA VỀ LỰA CHỌN HƯỚNG NHÀ CHO
NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI ĐÀ NẴNG.
PHỤ LỤC 11: HÌNH THỨC BỐ CỤC TỔNG MẶT BẰNG CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN
NHÀ Ở CAO TẦNG TẠI VIỆT NAM.
xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASHRAE
:
American Society of Heating, Refrigerating
and Air-Conditioning Engineers (Hiệp hội kỹ sư điều hòa không khí, làm lạnh và sưởi
ấm Hoa Kỳ).
BXMT
:
Bức xạ mặt trời
CC
:
Chung cư
CFD
:
Computational Fluid Dynamics
DHNTB
:
Duyên hải Nam Trung Bộ
KTBV
:
Kiến trúc bền vững
KTX
:
Kiến trúc xanh
MBTĐH
:
Mặt bằng tầng điển hình
NCS
:
Nghiên cứu sinh
NOCT
:
Nhà ở cao tầng
PGS
:
Phó giáo sư
PTBV
:
Phát triển bền vững
SKH
:
Sinh khí hậu
TG
:
Thông gió
TGTN
:
Thông gió tự nhiên
TKNL
:
Tiết kiệm năng lượng
TMB
:
Tổng mặt bằng
TNN
:
Tiện nghi nhiệt
TS
:
Tiến sĩ
VBC
:
Vỏ bao che
VTGTN
:
Vận tốc gió tiện nghi
xii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
D
:
Độ ẩm tuyệt đối (kg/m3)
d
:
Dung ẩm (g/kg kk. khô)
G
:
Lưu lượng thông gió (m3/s)
Iclo
:
Nhiệt trở quần áo (clo)
(1 clo = 1.55 m2°C/W = 0.88 ft2.hr.°F/Btu)
K
:
Tương quan kích thước phòng
L
:
Chiều rộng của vùng quẩn gió sau khối nhà
M
:
Lượng nhiệt sinh lý (Met)
(1 Met = 50 kcal/ m2.h = 18.4 Btu/ft2 = 58.2 W/m2)
m
:
Bội số thông gió (Không thứ nguyên)
Q
:
Thể tích phòng hoặc công trình (m3)
RH
:
Độ ẩm tương đối (%)
Thq
:
Nhiệt độ hiệu quả
Thqhc
:
Nhiệt độ hiệu quả hiệu chỉnh
Thq*
:
Nhiệt độ hiệu quả mới
To
:
Nhiệt độ tác dụng
Ttien-nghi
:
Nhiệt độ tổng hợp tiện nghi
VH
:
Vận tốc gió tại cao độ H (m/s)
v(t)
:
Vận tốc gió tức thời tại thời điểm (t)
VX
:
Vận tốc gió tại điểm X (m/s)
α
:
Góc gió đến bề mặt nhà
ρ
:
Trọng lượng riêng của không khí ẩm (kg/m3)
ΣH
:
Nhiệt độ tổng hợp
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiệu
Nội dung
bảng
Trang
1
Bảng 2.1
Tên, sơ đồ mặt bằng và đặc điểm của các hình thức MBTĐH
35
2
Bảng 2.2
Thống kê diện tích các căn hộ điển hình
54
3
Bảng 3.1
Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Đà Nẵng
68
4
Bảng 3.2
Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Quy Nhơn
70
5
Bảng 3.3
Số liệu về số giờ tiện nghi theo tháng và năm của Nha Trang
71
6
Bảng 3.4
Các số liệu về môi trường vi khí hậu trong thời gian khảo sát
73
7
Bảng 3.5
8
Bảng 3.6
9
Bảng 3.7
10
Bảng 3.8
11
Bảng 3.9
12
Bảng 3.10
13
Bảng 3.11
14
Bảng 3.12
15
Bảng 3.13
16
Bảng 3.14
17
Bảng 3.15
18
Bảng 3.16
19
Bảng 3.17
20
Bảng 3.18
Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với vùng giá trị vận tốc
gió từ 1.7m/s đến 3.1 m/s
Trường gió trong các trường hợp nghiên cứu tương quan kích thước
K
Trường gió trên MBTĐH, mặt bằng căn hộ và mặt cắt - Căn hộ loại
I
Giá trị vận tốc gió tại điểm A, điểm B và điểm C - Căn hộ loại I
Trường gió trên MBTĐH, mặt bằng căn hộ và mặt cắt - Căn hộ loại
II
Giá trị vận tốc gió tại điểm A, điểm B và điểm C - Căn hộ loại II
Trường gió trên mặt bằng căn hộ, mặt bằng và mặt cắt của phòng
ngủ 1
Sự chênh lệch của VTBx trong các trường hợp (căn hộ giữa)
Trường gió trên mặt bằng căn hộ trong nghiên cứu góc gió đến tối
ưu
Kích thước L (đơn vị a) trong các trường hợp thay đổi kích thước
y và z
Kích thước L (đơn vị a) trong các trường hợp thay đổi α (°)
Kích thước tương đối L (đơn vị %) trong các trường hợp thay đổi
α (°)
Trường gió trên TMB xếp hàng song song trong các trường hợp
gió đến
Trường gió trên TMB so le trong các trường hợp gió đến
74
82
87
90
90
93
98
101
104
110
110
111
116
116
xiv
STT
Số hiệu
Nội dung
bảng
Trường gió trên TMB chu vi trong các trường hợp gió đến
Trang
21
Bảng 3.19
22
Bảng 3.20
23
Bảng 3.21
24
Bảng 3.22
25
Bảng 3.23
26
Bảng 3.24
27
Bảng 3.25
28
Bảng 3.26
29
Bảng 3.27
30
Bảng 3.28
31
Bảng 3.29
Giá trị vận tốc gió trong các trường hợp góc xoay β
32
Bảng 3.30
Trường gió trên mặt bằng trong trường hợp vị trí cửa đi mở 2 cánh 131
33
Bảng 3.31
34
Bảng 3.32
35
Bảng 3.33
36
Bảng 3.34
37
Bảng 3.35
38
Bảng 3.36
Trường gió trên mặt cắt trong các trường hợp kích thước và vị trí
khoảng rỗng trên mặt cắt của công trình
Đặc điểm trường gió sau lớp VBC
Tỷ lệ tương đối của VTBTĐ và VMaxTĐ của trường gió trong trường
hợp có VBC (lam đặt ngang) so với không có VBC
Tỷ lệ tương đối của VTBTĐ và VMaxTĐ của trường gió trong trường
hợp có VBC (lam đặt đứng) so với không có VBC
Trường gió trong các trường hợp cửa sổ đẩy, mở 2 cánh trên mặt
bằng
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trên bề mặt cửa sổ trong các trường
hợp cửa đẩy, mở 2 cánh trên mặt bằng
Trường gió trong các trường hợp cửa sổ đẩy, mở 2 cánh trên mặt
cắt
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trên bề mặt cửa sổ trong các trường
hợp cửa đẩy, mở 2 cánh trên mặt cắt
Trường gió trên mặt cắt phòng ngủ trong các trường hợp góc xoay
β
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trong các trường hợp cửa đi mở 2
cánh
117
119
122
124
124
127
127
128
128
128
129
131
Trường gió trên mặt bằng trong trường hợp vị trí cửa đi mở 1 cánh 131
Giá trị vận tốc gió VTB và VMax trong các trường hợp cửa đi mở 1
cánh
Vận tốc gió trung bình trên từng nhóm tầng- vận tốc tham chiếu là
3m/s
Diện tích cửa lấy gió - so với S1 - của các nhóm tầng trong NOCT
Trường gió trong phòng trong các trường hợp vị trí tương đối của
cửa gió vào và gió ra
132
133
133
134
xv
STT
39
Số hiệu
Nội dung
bảng
Bảng KL.1
Tổng số giờ tiện nghi trong năm của Đà Nẵng, Qui Nhơn và Nha
Trang
40 Bảng PL 1.1 Các loại địa hình và giá trị δ, a tương ứng
41 Bảng PL 1.2 Giá vận tốc gió theo chiều cao H (m) - Trường hợp Vz = 3m/s
42 Bảng PL 1.3 Giá vận tốc gió theo chiều cao H (m) - Trường hợp Vz = 5m/s
43 Bảng PL 3.1 Độ chênh về giá trị vận tốc Δv (m/s)
44 Bảng PL 4.1 Tỉnh lỵ và quy mô của các tỉnh, thành phố thuộc Vùng DHNTB
45 Bảng PL 5.1 Các thông số kỹ thuật của các thiết bị quan trắc
46 Bảng PL 5.2 Tổng hợp số liệu quan trắc tại các CC cao tầng ở Đà Nẵng
47 Bảng PL7.1
48 Bảng PL 8.1
Kết quả mô phỏng trường gió trong công trình của các phương án
thiết kế Khu CC Làng cá Nại Hiên Đông
Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của Đà
Nẵng
49 Bảng PL 8.2 Biểu đồ tiện nghi SKH của Đà Nẵng theo tháng
50 Bảng PL 8.3
Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Quy Nhơn
51 Bảng PL 8.4 Biểu đồ tiện nghi SKH của Quy Nhơn theo tháng
52 Bảng PL 8.5
Số liệu nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng của Nha
Trang
53 Bảng PL 8.6 Biểu đồ tiện nghi SKH của Nha Trang theo tháng
54 Bảng PL 9.1 Các thông số kỹ thuật của các thiết bị quan trắc
55 Bảng PL 9.2
Tỷ lệ (%) số người bắt đầu có cảm nhận có gió đến tương ứng với
các giá trị vận tốc gió
56 Bảng PL 9.3 Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với giá trị vận tốc gió
57 Bảng PL 9.4 Tỷ lệ (%) số người có cảm giác bất tiện nghi với giá trị vận tốc gió
Trang
145
xvi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Nội dung hình vẽ, đồ thị.
STT
Số hiệu hình
1
Hình 0.1
2
Hình 1.1
3
Hình 1.2
Đặc điểm luồng gió khi thổi đến công trình
17
4
Hình 2.1
Các biểu đồ SKH do V. Olgyay và B. Givoni đề xuất
42
5
Hình 2.2
6
Hình 2.3
7
Hình 2.4
8
Hình 2.5
Vùng tiện nghi đề xuất của TS. Nguyễn Anh Tuấn
45
9
Hình 2.6
Mặt bằng các căn hộ điển hình trong nghiên cứu
54
Sơ đồ nghiên cứu của Luận án
Sự biến thiên của vận tốc gió theo chiều cao của các dạng địa
hình
Vùng tiện nghi khí hậu do B. Givoni đề xuất cho vùng khí hậu
nóng tại các nước đang phát triển
Một số đề xuất về vùng tiện nghi khí hậu của Mỹ và Châu Âu
Biểu đồ SKH do PGS. Phạm Đức Nguyên đề xuất năm 2004
và 2012
Trang
4
16
43
43
44
a. MBTĐH - CC Nại Hiên Đông, Đà Nẵng
10
Hình 2.7
b. MBTĐH - CC Vĩnh Điềm Trung, Nha Trang
57
c. MBTĐH CC Blue House, Đà Nẵng
a. MBTĐH CC NestHome, Đà Nẵng
11
Hình 2.8
12
Hình 2.9
13
Hình 2.10
Mặt bằng tổng thể khu phố cổ Hội An
62
14
Hình 2.11
Mặt bằng CC Vườn Sao Bắc Kinh, Trung Quốc
64
15
Hình 2.12
Mặt bằng CC Taidong, Thượng Hải, Trung Quốc
64
16
Hình 2.13
Tổ hợp CC The Interlace, Singapore
65
17
Hình 2.14
18
Hình 3.1
19
Hình 3.2
b. MBTĐH CC Simona, Quy Nhơn
a. MBTĐH - CC Azura
b. MBTĐH - Khối căn hộ cao cấp -Hilton Bạch Đằng
Khu chung cư Tái định cư Làng cá Nại Hiên Đông, Đà
Nẵng
Biểu đồ nhiệt độ trung bình, nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Đà Nẵng
Biểu đồ nhiệt độ trung bình, nhiệt độ tiện nghi theo tháng của
Quy Nhơn
57
58
66
67
69
xvii
Nội dung hình vẽ, đồ thị.
STT
Số hiệu hình
20
Hình 3.3
21
Hình 3.4
22
Hình 3.5
23
Hình 3.6
24
Hình 3.7
25
Hình 3.8
26
Hình 3.9
27
Hình 3.10
28
Hình 3.11
29
Hình 3.12
30
Hình 3.13
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 45°
84
31
Hình 3.14
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 90°
84
32
Hình 3.15
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG xuyên phòng, α = 135°
84
33
Hình 3.16
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 45°
84
34
Hình 3.17
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 90°
85
35
Hình 3.18
Giá trị vận tốc VO - Trường hợp TG một mặt, α = 135°
85
36
Hình 3.19
Các hình thức MBTĐH cơ bản - Trường hợp căn hộ loại I
86
37
Hình 3.20
Các hình thức MBTĐH cơ bản - Trường hợp căn hộ loại II
86
38
Hình 3.21
39
Hình 3.22
40
Hình 3.23
Biểu đồ về nhiệt độ trung bình và nhiệt độ tiện nghi theo tháng
của Nha Trang
Tỷ lệ số người bắt đầu có cảm nhận về gió đến tại các giá trị
vận tốc gió
Tỷ lệ (%) số người có cảm giác bất tiện nghi với từng giá trị
vận tốc gió
Tỷ lệ (%) số người có cảm giác tiện nghi với từng giá trị vận
tốc gió
Phương pháp luận trong thiết kế với sự hỗ trợ của công cụ mô
phỏng
Các giải pháp bố trí lõi giao thông - kỹ thuật trên MBTĐH
Vị trí các lớp không gian chức năng trên mặt bằng căn hộ điển
hình
Mô hình trong nghiên cứu tương quan kích thước K
Vận tốc VA trong các trường hợp nghiên cứu tương quan kích
thước K
Giá trị vận tốc gió trung bình VTB-AB cho các trường hợp
nghiên cứu tương quan kích thước K
Giá trị vận tốc tại các điểm A, B và C trong các trường hợp giá
trị của α (căn hộ loại I)
Giá trị vận tốc cực đại tại cửa ra vào căn hộ loại I
Giá trị vận tốc tại các điểm A, B và C trong các trường hợp giá
trị của α (căn hộ loại II)
Trang
70
73
73
74
77
79
79
80
81
83
94
94
95
xviii
Nội dung hình vẽ, đồ thị.
STT
Số hiệu hình
41
Hình 3.24
Giá trị vận tốc cực đại tại cửa ra vào căn hộ loại II
95
42
Hình 3.25
Mặt bằng căn hộ và vị trí lấy giá trị vận tốc gió trên cửa sổ
98
43
Hình 3.26
Vận tốc gió trung bình VTBx
100
44
Hình 3.27
Vận tốc gió trung bình VTBy
100
45
Hình 3.28
Sự chênh lệch của VTBx trong các trường hợp (căn hộ giữa)
101
46
Hình 3.29
47
Hình 3.30
Giá trị vận tốc VB ứng với các trường hợp góc đến α
105
48
Hình 3.31
Giá trị vận tốc VD ứng với các trường hợp góc đến α
106
49
Hình 3.32
50
Hình 3.33
51
Hình 3.34
52
Hình 3.35
Biểu đồ về sự biến thiên của L khi thay đổi thay đổi α (°)
111
53
Hình 3.36
Giao diện của công cụ tính toán vùng khuất gió L trên Excel
112
54
Hình 3.37
Các hình thức bố cục TMB dạng tuyến
113
Vị trí các căn hộ trên MBTĐH: a. Căn hộ loại I, b. Căn hộ loại
II
Giá trị vận tốc trung bình VTB ứng với các trường hợp góc đến
α
Các thông số kích thước của mô hình nghiên cứu vùng quẩn
gió
Biểu đồ về sự biến thiên của L khi thay đổi chiều dài y và chiều
cao z
Trang
103
106
109
110
Các hình thức bố cục TMB dạng nhóm: a. Hình thức xếp hàng
55
Hình 3.38
song song; b. Hình thức so le; c. Hình thức chu vi; d. Hình thức 113
hỗn hợp
56
Hình 3.39
Mô hình trong nghiên cứu VBC
121
57
Hình 3.40
Các giá trị vận tốc gió VA, VB tại điểm A và B
123
58
Hình 3.41
59
Hình 3.42
60
Hình 3.43
Các vị trí mở của cửa đi trong nghiên cứu
61
Hình 3.44
Vị trí của các cửa gió vào phòng và các cửa gió ra khỏi phòng 134
62
Hình 3.45
Sơ đồ quy trình vận hành thủ công trong khai thác TGTN
137
63
Hình 3.46
Sơ đồ quy trình vận hành tự động trong khai thác TGTN
137
Các giá trị vận tốc gió trung bình VTB và cực đại VMax của
trường gió trường gió sau lớp VBC
Các vị trí mở và góc xoay của cánh cửa sổ theo phương ngang
(mặt bằng) và phương đứng (mặt cắt)
123
126
129
- Xem thêm -