Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu...

Tài liệu Khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp - nghiên cứu tại địa bàn tỉnh đồng nai

.PDF
155
368
105

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA QUẢN TRỊ - KINH TẾ QUỐC TẾ .....….. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA SINH VIÊN MỚI TỐT NGHIỆP KHỐI NGÀNH KINH TẾ ĐỐI VỚI YÊU CẦU TUYỂN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP - NGHIÊN CỨU TẠI ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HÓA NGUYỄN THỊ NHƢ QUỲNH BÙI THỊ PHƢƠNG THẢO Giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN VĂN TÂN , Tháng 06/2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA QUẢN TRỊ - KINH TẾ QUỐC TẾ .....….. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA SINH VIÊN MỚI TỐT NGHIỆP KHỐI NGÀNH KINH TẾ ĐỐI VỚI YÊU CẦU TUYỂN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP - NGHIÊN CỨU TẠI ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HÓA NGUYỄN THỊ NHƢ QUỲNH BÙI THỊ PHƢƠNG THẢO Giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN VĂN TÂN , Tháng 06/2014 Để hoàn thành đề tài này, lời đầu tiên TS. Nguyễn Văn Tân, đã tận tình hƣớng dẫn xin chân thành cảm ơn trong suốt quá trình viết đề tài nghiên cứu khoa học. chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Quản trị Kinh tế quốc tế, trƣờng Đại học Lạc Hồng, những ngƣời đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích trong suốt 4 năm qua. Đó chính là nền tảng giúp đứng vững trong sự nghiệp tƣơng lai sau này. xin chân thành cảm ơn quý doanh nghiệp tại khu công nghiệp Amata, khu công nghiệp Biên hòa I, II, khu công nghiệp Long Bình… đã tạo điều kiện giúp đỡ có điều kiện tiếp cận khảo sát doanh nghiệp để hoàn thành bài nghiên cứu này. Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, vì chƣa có kinh nghiệm thực tế, chỉ dựa vào phần lý thuyết đã học nên bài báo cáo chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc sự góp ý, nhận xét từ phía thầy cô cũng nhƣ quý doanh nghiệp để kiến thức của ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra đƣợc những kinh nghiệm bổ ích có thể áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả trong tƣơng lai. Kính chúc q q luôn vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc. Nhóm tác giả MỤC LỤC CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...... 1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ TÀI ......... 2 1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................. 2 1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 3 1.5 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU ............................... 3 1.6 KẾT CẤU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................................. 4 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................ 5 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 6 2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ........................... 6 2.1.1 Khái niệm về kiến thức .................................................................. 6 2.1.2 Khái niệm về thái độ ...................................................................... 6 2.1.3 Khái niệm về kỹ năng .................................................................... 7 2.1.4 Khái nệm về đáp ứng ..................................................................... 7 2.1.5 Khái niệm về tin cậy ...................................................................... 7 2.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ YÊU CẦU TUYỂN DỤNG ...................... 8 2.2.1 Khái niệm nhu cầu ......................................................................... 8 2.2.2 Đáp ứng ........................................................................................ 12 2.2.3 Tuyển dụng .................................................................................. 12 2.2.4 Yêu cầu tuyển dụng ..................................................................... 13 2.2.5 Khái niệm về doanh nghiệp ......................................................... 14 .................................................................... 14 .............................................. 14 2.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NHU CẦU TUYỂN DỤNG ... 16 2.3.1 Bối cảnh kinh tế ........................................................................... 16 2.3.2 Giới thiệu về khối ngành kinh tế trƣờng Đại học Lạc Hồng ..................................................................................................... 19 2.4 MỐI QUAN HỆ GIỮA KHẢ NĂNG CỦA SINH VIÊN VỚI YÊU CẦU TUYỂN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP ..................................... 21 2.5 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 22 2.5.1 Các mô hình nghiên cứu .............................................................. 22 ................................... 22 (1956) .............................................................................................. 25 ........ 26 2.5.1. VQUAL ........................................................ 27 2.5.2 Đề xuất mô hình và các giả thiết ................................................. 30 .................................................................. 30 ........................................................................ 31 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .......................................................... 33 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 34 3.1 GIỚI THIỆU ...................................................................................... 34 3.2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................ 34 3.3 THU THẬP DỮ LIỆU ....................................................................... 36 3.3.1 Dữ liệu sơ cấp .............................................................................. 36 3.3.2 Dữ liệu thứ cấp ............................................................................. 36 3.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 36 3.4.1 Nghiên cứu định tính ................................................................... 36 ............................................................... 37 .......................................... 38 .......................................................... 39 3.4.2 Nghiên cứu định lƣợng ................................................................ 39 ...................................................................... 39 .......................................... 40 ............................................. 40 ...... 40 3.4.2.5 ...................................... 40 ................................................................................................. 41 3.4.2 ........................................................... 42 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .......................................................... 44 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................ 45 4.1 GIỚI THIỆU ...................................................................................... 45 4.2 THỐNG KÊ THEO ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU NGHIÊN CỨU ......... 45 4.2.1 Doanh nghiệp ............................................................................... 46 4.2.2 Sinh viên ...................................................................................... 50 4.2.2 ........................... 51 4.2.2 ...................................................... 54 4.2.2 ......................................................... 54 4.2.2 ........................................................ 55 4.2.2 ........................................... 55 4.2.2 ............................................. 56 4.3 ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO ................................. 56 4.3.1 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .................................................. 56 4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................ 59 ........................................................................................... 59 ............ 61 4.4 KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH – PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI ................................................................................................. 62 4.4.1 Phân tích tƣơng quan hệ số Pearson ............................................ 62 4.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy ......................................................... 63 ................................................. 64 ................................................ 68 4.5 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỊNH TÍNH ĐẾN YÊU CẦU TUYỂN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP ........ 71 4.5.1 Khác biệt về loại hình doanh nghiệp ........................................... 71 4.5.2 Khác biệt về mức lƣơng ............................................................... 72 ..................................................... 75 ............................................... 76 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 .......................................................... 77 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................... 78 5.1 KẾT LUẬN ........................................................................................ 78 5.2 KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 80 5.2.1 Kiến nghị cho sinh viên. .............................................................. 80 5.2.2 Kiến nghị cho nhà trƣờng. ........................................................... 81 5.2.3 Kiến nghị cho doanh nghiệp. ....................................................... 82 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 .......................................................... 83 ............................................................................... 84 DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu ................................................. 35 Biểu đồ 4.1: Tỷ lệ phần trăm loại hình doanh nghiệp của mẫu nghiên cứu46 Biểu đồ 4.2: Tỷ lệ phần trăm mức lƣơng khởi điểm của mẫu nghiên cứu . 47 Biểu đồ 4.3: Tỷ lệ phần trăm lĩnh vực tuyển dụng nhân viên của mẫu nghiên cứu ................................................................................................... 49 Biểu đồ 4.4: Tỷ lệ phần trăm vị trí tuyển dụng nhân viên của mẫu nghiên cứu ............................................................................................................... 50 Biểu đồ 4.5: Biểu đồ tần số của phần dƣ chuẩn hóa ................................... 68 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: Mã hóa thang đo ......................................................................... 38 Bảng 4.1: Đặc điểm loại hình doanh nghiệp của mẫu nghiên cứu ............. 46 Bảng 4.2: Mức lƣơng khởi điểm của mẫu nghiên cứu................................ 47 Bảng 4.3: Lĩnh vực tuyển dụng nhân viên của mẫu nghiên cứu................. 48 Bảng 4.4: Vị trí tuyển dụng nhân viên của mẫu nghiên cứu....................... 49 Bảng 4.5: Phân loại giới tính của mẫu nghiên cứu ..................................... 51 Bảng 4.6: Phân loại ngành học của mẫu nghiên cứu .................................. 51 Bảng 4.7: Mức lƣơng khởi điểm của mẫu nghiên cứu................................ 52 Bảng 4.8: Phân loại lĩnh vực làm việc mong muốn của mẫu nghiên cứu .. 52 Bảng 4.9: Phân loại mong muốn làm việc trong loại hình doanh nghiệp của mẫu nghiên cứu ........................................................................................... 53 Bảng 4.10: Tổng hợp tự đánh giá kiến thức của sinh viên ......................... 54 Bảng 4.11: Tổng hợp tự đánh giá thái độ của sinh viên ............................. 54 Bảng 4.12: Tổng hợp tự đánh giá kỹ năng của sinh viên............................ 55 Bảng 4.13: Tổng hợp tự đánh giá mức độ đáp ứng của sinh viên .............. 55 Bảng 4.14: Tổng hợp tự đánh giá mức độ tin cậy của sinh viên ................ 56 Bảng 4.15: Cronbach’s Alpha của các biến trong thang đo yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp................................................................................ 57 Bảng 4.16: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett đối với biến độc lập. ...... 59 Bảng 4.17: Phân tích nhân tố khám phá...................................................... 60 Bảng 4.18: Kết quả phân tích nhân tố Sự hài lòng ..................................... 61 Bảng 4.19: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett đối với biến độc lập ....... 61 Bảng 4.20: Ma trận hệ số tƣơng quan ......................................................... 63 Bảng 4.21: Kiểm định hồi quy .................................................................... 64 Bảng 4.22: Phân tích phƣơng sai ................................................................ 65 Bảng 4.23: Kiểm định hệ số hồi quy ........................................................... 66 Bảng 4.24: Bảng tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết ............................ 69 Bảng 4.25: Kết quả kiểm định sự đồng nhất về phƣơng sai so sánh yêu cầu tuyển dụng của các loại hình DN ................................................................ 71 Bảng 4.26: Kết quả One – Way ANOVA so sánh yêu cầu tuyển dụng của các loại hình DN ANOVA ........................................................................ 72_ Bảng 4.27: Kết quả kiểm định sự đồng nhất về phƣơng sai so sánh yêu cầu tuyển dụng về mức lƣơng ............................................................................ 72 Bảng 4.28: Kết quả One – Way ANOVA so sánh yêu cầu tuyển dụng về mức lƣơng ................................................................................................... 73 Bảng 4.29: Kết quả kiểm định sự đồng nhất về phƣơng sai so sánh yêu cầu tuyển dụng của các vị trí tuyển dụng .......................................................... 74 Bảng 4.30: Kết quả One – Way ANOVA so sánh yêu cầu tuyển dụng của các vị trí tuyển dụng .................................................................................... 74 Bảng 4.31: Kết quả kiểm định sự đồng nhất về phƣơng sai so sánh yêu cầu tuyển dụng của lĩnh vực tuyển dụng ........................................................... 75 Bảng 4.32: Kết quả One – Way ANOVA so sánh yêu cầu tuyển dụng của lĩnh vực tuyển dụng ..................................................................................... 75 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1: Nhu cầu của Maslow ..................................................................... 8 Hình 2.2: Logo trƣờng đại học Lạc Hồng ................................................... 19 Hình 2.3: Mô hình về nhu cầu tuyển dụng và duy trì nguồn nhân lực của tạp chí điện tử quốc tế về nông thôn và nghiên cứu về chính sách sức khỏe, giáo dục từ xa. ............................................................................................. 22 Hình 2.4: Mô hình đánh giá năng lực ứng viên ASK của Benjamin Bloom (1956) .......................................................................................................... 25 Hình 2.5: Mô hình chất lƣợng dịch vụ của Parasuraman ..................... 29 Hình 2.6: Mô hình nghiên cứu .................................................................... 31 Hình 4.1: Các nhân tố ảnh hƣởng đến yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp ..................................................................................................................... 67 Hình 4.2: Mô hình nghiên cứu chính thức .................................................. 71 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Cụm từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh ANOVA Analysis Of Variance ASK Attitude – Skills - Knowledges Nghĩa tiếng Việt Phân tích phƣơng sai Mô hình năng lực của Benjamin Bloom (1956) DN Doanh nghiệp DNTN Doanh nghiệp tƣ nhân CPI Consumer Price Index Chỉ giá tiêu dùng Cổ phần CP EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá FDI Foreign Direct InvesTMent Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội Khu công nghiệp KCN KMO Kaiser – Meyer – Olkin Hệ số kiểm định độ phù hợp của mô hình trong EFA SX Sản xuất TM Thƣơng mại TMCP Thƣơng mại cổ phần TMDV Thƣơng mại dịch vụ TNHH Trách nhiệm hữu hạn TS Tiến sĩ VIF Variance Inflation Factor Nhân tố phóng đại phƣơng sai VAMC Vietnam Asset Managerman Tổ chức tín dụng Xí nghiệp XN WTO World Trade Organization Tổ chức Thƣơng mại Thế giới CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Một nền kinh tế vững mạnh, một xã hội văn minh phát triển, đời sống của con ngƣời không ngừng tăng cao đó không chỉ là mong ƣớc của bất kì mỗi công dân, mỗi quốc gia nào. Nhƣng để làm đƣợc điều đó, không thể nói một sớm một chiều. Ở Việt Nam, từ xa xƣa cha ông ta đã luôn coi trọng việc nƣớc mạnh dân ấm no. Luôn song hành với việc gìn giữ những phong tục cũng nhƣ nét văn hóa đặc trƣng của dân tộc chính là việc làm sao Việt Nam ta có thể sánh ngang vai với các nƣớc bạn trong khu vực nói riêng và trên toàn thế giới nói chung. Nhƣ trƣớc khi đi xa Chủ tịch Hồ Chí Minh cũng có dặn dò: “Nhân dân lao động ra ở miền xuôi cũng như ở miền núi, đã bao đời chịu đựng gian khổ, bị chế độ phong kiến và thực dân áp bức bóc lột, lại kinh qua nhiều năm chiến tranh. Tuy vậy, nhân dân ta rất anh hùng, dũng cảm, hăng hái, cần cù. Từ ngày có Đảng, nhân dân ra luôn luôn đi theo Đảng, rất trung thành với Đảng. Đảng cần có kế hoạch thật tốt để phát triển kinh tế văn hóa, nhằm không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân”. Công cuộc đổi mới và phát triển từ đó vẫn nối tiếp đến hiện tại. Đất nƣớc ta đang trong thời kỳ hội nhập, Công nghiệp hóa – Hiện dại hóa đất nƣớc, với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế tri thức, kỹ thuật công nghệ cao và toàn cầu hóa. Tuy nhiên trong những năm gần đây, do cuộc khủng hoảng kinh tế trên thế giới đã ảnh hƣởng rất lớn tới các doanh nghiệp. Cùng với sự biến động mạnh mẽ của môi trƣờng kinh doanh, tính cạnh tranh khốc liệt để có thể tồn tại thƣơng trƣờng đã đặt ra những yêu cầu lớn cho doanh nghiệp, đó là làm sao có đƣợc nhiều ngƣời tài cống hiến cho doanh nghiệp mình, vì thế mà khi tuyển dụng các doanh nghiệp sẽ đặt ra yêu cầu cao và gắt gao hơn đối với các ứng viên. Điều này đòi hỏi các kỹ sƣ, các cử nhân kinh tế phải đƣợc trang bị kiến thức, những kỹ năng đặc biệt phải có phƣơng pháp mới để chinh phục các nhà tuyển dụng khi ra trƣờng. Làm thế nào để có công việc đúng với chuyên 1 môn ngành nghề là một vấn đề khó khăn và thách thức lớn đối với các sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp trong nền kinh tế chuyển biến này. Chúng ta thử đặt câu hỏi: Làm thế nào thuyền qua sông mà không có ngƣời lái đò? Làm sao chúng ta có thể xây đƣợc một tòa nhà kiên cố khi không có nền móng vững chắc? Giải đáp câu hỏi đó, suy ra thực tiễn trong kinh tế cũng nhƣ vậy. Ngƣời lái đò tƣơng đƣơng với cấp quản lý, lãnh đạo, nền móng đƣợc xem tƣơng đƣơng nhƣ là kiến thức chuyên môn hay đơn giản hơn đó các cấp thấp nhân viên, công nhân làm việc. Muốn có nền kinh tế giàu có, vững mạnh thì trƣớc hết từng doanh nghiệp, từng công ty cũng phải chắc. Để làm đƣợc điều đó thì phải có sự hỗ trợ, cộng hƣởng từ những con ngƣời, từng cá thể trong tập thể nói trên để góp tay chung sức cùng chèo một con thuyền cập bến, cùng xây lên những tòa nhà kiên cố chắc chắn. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng về yêu cầu chất lƣợng tuyển dụng của các doanh nghiệp đối với sinh viên khối ngành Kinh tế và những lý do trên nhóm tác giả đã quyết định chọn đề tài: “Khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp – Nghiên cứu tại địa bàn tỉnh Đồng Nai”. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ TÀI Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện với các mục tiêu nhƣ sau: - Xác định các nhân tố ảnh hƣởng đến yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp đối với sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế. - Đánh giá khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp – Nghiên cứu tại địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Đề xuất một số kiến nghị nâng cao khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp tại địa bàn tỉnh Đồng Nai. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3 - Đối tƣợng nghiên cứu: khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp tại địa bàn tỉnh Đồng Nai. 2 - Đối tƣợng khảo sát :  Các doanh nghiệp tại địa bàn tỉnh Đồng Nai.  Sinh viên năm 4 trƣờng Đại học Lạc Hồng. - Về thời gian: Thực hiện trong vòng 4 tháng – Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/04/2014. 1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nghiên cứu này nhóm tác giả sẽ tiến hành lấy mẫu tại: Một số doanh nghiệp tại Đồng Nai và sinh viên trƣờng Đại học Lạc Hồng.  Nghiên cứu định tính bằng phƣơng pháp quan sát nhằm xây mô hình nghiên cứu, thang đo, bảng câu hỏi phỏng vấn sơ bộ.  Nghiên cứu định lƣợng nhằm xây dựng bảng câu hỏi phỏng vấn chính thức, hoàn thiện thang đo, phân tích dữ liệu khảo sát, cũng nhƣ ƣớc lƣợng và kiểm định mô hình. Sau khi thu thập dữ liệu, nhóm tác giả tiến hành kiểm định với phần mềm thống kê SPSS:  Thống kê mô tả mẫu khảo sát.  Kiểm định độ tin cậy của biến đo lƣờng bằng hệ số Cronbach’s Alpha.  Đánh giá hệ số tải nhân tố (Factor Loading) bằng phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis).  Kiểm định lại độ tin cậy của biến đo lƣờng sau khi phân tích EFA.  Phân tích hồi quy: Xác định sự tác động của các biến độc lập đến các biến phụ thuộc là “khả năng đáp ứng yêu cầu tuyển dụng” của sinh viên.  Phân tích mức độ ảnh hƣởng của các biến định tính đến các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp đối với sinh viên khối ngành kinh tế thông qua phân tích phƣơng sai ANOVA. 1.5 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU Đề tài này đem lại một số ý nghĩa thực tiễn giải quyết vấn đề việc làm cho các sinh viên khối ngành kinh tế mới ra trƣờng. Thông qua những kết quả nghiên cứu đƣợc từ đề tài nghiên cứu nhóm tác giả mong muốn đƣa ra cái nhìn thực tế của doanh nghiệp đối với năng lực của sinh viên khối ngành kinh tế, từ đó đƣa ra một số kiến nghị giúp sinh viên khối ngành kinh tế nắm bắt đƣợc các yêu cầu của 3 doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp tại địa bàn tỉnh Đồng Nai. 1.6 KẾT CẤU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Ngoài phần mở đầu, danh mục, kết luận, phụ lục và tài liệu tham khảo, báo cáo nghiên cứu khoa học có kết cấu gồm 5 chƣơng với nội dung nhƣ sau: Chƣơng 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu. Chƣơng 2: Cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu. Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu. Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu. Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị. 4 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 - Để đáp ứng đƣợc tốt nhu cầu tuyển dụng nhân viên đối với các doanh nghiệp thì năng lực của sinh viên khi còn ở trên ghế nhà trƣờng cần đào tạo những gì. Nhu cầu hiện nay của các doanh nghiệp đang cần là những yếu tố nào. Từ đó nhóm tác giả đã đƣa ra đề tài: “khả năng đáp ứng của sinh viên mới tốt nghiệp khối ngành kinh tế đối với yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp – Nghiên cứu tại địa bàn tỉnh Đồng Nai”. Qua chƣơng 1, nhóm tác giả đã nêu lên đƣợc tính cấp thiết của đề, mục tiêu, kết cấu của bài nghiên cứu. Để từ đó làm cơ sở để cho quá trình thực hiện những chƣơng tiếp theo. 5 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Ở mục “Lý do chọn đề tài” đã có giới thiệu sơ lƣợc về tính cấp thiết của việc lựa chọn cũng nhƣ đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp đối với sinh viên mới tốt nghiệp ngành kinh tế. Và để có thể hiểu rõ hơn và đi sâu vào nghiên cứu chuẩn xác và phản ánh đƣợc chính xác tình hình thực tại, chƣơng này sẽ trình bày các vấn đề lý thuyết về nhu cầu, yêu cầu tuyển dụng, khả năng đáp ứng và các loại hình doanh nghiệp. Từ đó, qua mô hình nghiên cứu tham khảo xây dựng ra mô hình nghiên cứu của đề tài. 2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG 2.1.1 Khái niệm về kiến thức Kiến thức là những nhận thức, thông tin, khối lƣợng kiến thức mà trong suốt quá trình ngồi trên ghế nhà trƣờng tổng hợp và rèn luyện đƣợc. Trong kiến thức, có lẽ phần quan trọng nhất khi tuyển dụng đó là kiến thức chuyên môn về vị trí tuyển dụng. Kiến thức chuyên môn đa số đƣợc học tập và rèn luyện khi học tại trƣờng đại học. Và cuối cùng kết quả thể hiện trên bảng điểm và bằng tốt nghiệp khi ra trƣờng. [8] 2.1.2 Khái niệm về thái độ Tính cách là một thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống thái độ tƣơng đối ổn định đối với hiện thực và thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng tƣơng ứng. Nói cách khác, tính cách là thái độ đã đƣợc củng cố trong những phƣơng thức hành vi quen thuộc. Tâm lý học định nghĩa tính cách là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn định của con ngƣời, những đặc điểm này quy định phƣơng thức hành vi điển hình của ngƣời đó trong những điều kiện và hoàn cảnh sống nhất định, thể hiện thái độ của họ đối với thế giới xung quanh và với bản thân. Khi các nhà tâm lý bàn về tính cách, họ hiểu đây là một khái niệm năng động mô tả sự trƣởng thành và phát triển của hệ thống tâm lý của cá nhân hơn là xem xét những phần riêng biệt của cá nhân đó. Tổng thể đó lớn hơn các phần riêng lẻ cộng lại. 6 Khái niệm về tính cách đƣợc sử dụng rộng rãi đƣợc đƣa ra bởi Gordon Allport khoảng sáu mƣơi năm trƣớc đây: “Tính cách là một tổ chức năng động gắn liền với hệ thống tâm lý của cá nhân mà hệ thống này xác định những sự điều chỉnh thống nhất của cá nhân đối với môi trƣờng của anh ta”. Với mục đích của chúng ta, có thể hiểu tính cách là tổng thể các cách thức trong đó một cá nhân phản ứng và tƣơng tác với môi trƣờng của anh (chị) ta. Trong cuộc sống hằng ngày ta thƣờng dùng các từ “tính tình”, “tính nết”, “tính cách” để chỉ tính cách. Những nét tính cách tốt thƣờng đƣợc gọi là “đặc tính”, “lòng”, “tinh thần”… những nét tính cách xấu thƣờng đƣợc gọi là “thói”, “tật”… Nhƣ vậy, tính cách đƣợc đánh giá về mặt đạo đức. Tính cách mang tính ổn định, bền vững, thống nhất và tính độc đáo, riêng biệt, điển hình cho mỗi cá nhân. Tính cách của cá nhân chịu sự chế ƣớc của xã hội. Tính cách của con ngƣời không phải là bẩm sinh, không tự nhiên có mà tính cách đƣợc hình thành trong sự phát triển của cá nhân, dƣới tác động của giáo dục và sự tích cực rèn luyện của cá nhân. Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định: “Hiền, dữ phải đâu là tính sẵn, phần nhiều do giáo dục mà nên”. [7] 2.1.3 Khái niệm về kỹ năng Kỹ năng là khả năng ứng xử, nhạy bén với công việc và giải quyết khó khăn một cách nhanh nhất có thể, hạn chế tối đa những rủi ro công việc mà những điều này ở giảng đƣờng Đại học không thể truyền đạt cho sinh viên. Không những thế, kỹ năng còn là nghệ thuật ứng xử của sinh viên với các đồng nghiệp, cộng sự, với cấp trên và với tất cả mọi ngƣời. [8] 2.1.4 Khái niệm về đáp ứng Đáp ứng công việc đƣợc hiểu là đáp lại những đòi hỏi, yêu cầu của công việc. Ngƣời có khả năng đáp ứng công việc là những ngƣời có đủ kiến thức, kỹ năng và thái độ đề hoàn thành những yêu cầu, đòi hỏi những công việc. Theo Parasuraman, “Đáp ứng là thể hiện qua sự mong muốn và sẵn sàng của nhân viên phục vụ cung cấp dịch vụ kịp thời cho khách hàng”. [13] 2.1.5 Khái niệm về tin cậy Tin cậy là thể hiện qua khả năng thực hiện dịch vụ phù hợp và đúng thời hạn 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan