TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ - LUẬT - LOGISTICS
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH PHÚ HẢI
Trình độ đào tạo: Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành: Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán
Khoá học: 2017 - 2021
Đơn vị thực tập: Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ
Du Lịch Phú Hải
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Thị Đức Loan
Sinh viên/học sinh thực hiện: Nguyễn Hòa Thuận
MSSV: 17032475
Lớp: DH17KT
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2021
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Khoa Kinh tế-Luật-Logistics, trường Đại Học Bà Rịa
Vũng Tàu đã tạo điều kiện thuận lợi cho em học tập và thực hiện bài báo cáo này.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cô TS. Nguyễn Thị Đức Loan và các chị
phòng kế toán tại Công ty TNHH Dịch Vụ Tài Chính Kế Toán Thuế Rồng Việt đã tận
tình hướng dẫn chỉ bảo em trong quá trình làm bài.
Trong thời gian gần 3 tháng thực tập tại Công ty TNHH Dịch Vụ Tài Chính Kế
Toán Thuế Rồng Việt và Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Du Lịch Phú Hải với
những kiến thức lý luận đã được thầy cô truyền đạt trên trường và sự giúp đỡ, hướng
dẫn tận tình của các chị phòng kế toán em đã hoàn thành được bài báo cáo của mình.
Nhưng do bản thân còn ít kinh nghiệm và nhận thức của bản thân còn hạn chế, bài báo
cáo không tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình nghiên cứu và trình bày. Em rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô và các chị phòng kế toán để bài
báo cáo của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin trân trọng cảm ơn!
Vũng Tàu, ngày 30 tháng 01 năm 2021
Sinh viên/học sinh thực hiện
Nguyễn Hòa Thuận
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Nhận thức thực tế:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
-------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Nhận thức thực tế:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
-------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------Giảng viên phản biện
(Ký, ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................................
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...............................................................................................
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
DU LỊCH PHÚ HẢI ......................................................................................................3
1.1 Giới thiệu Công Ty TNHH TM Và DV Du Lịch Phú Hải .....................................3
1.1.1 Vài nét sơ lược về Công ty ..............................................................................3
1.1.2 Qúa trình hình thành và phát triển ...................................................................3
1.2 Ngành nghề kinh doanh ......................................................................................... 3
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ......................................................... 4
1.4 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................................. 4
1.5 Đặc điểm công tác kế toán tại công ty ...................................................................6
1.5.1 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty .....................................................6
1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ............................................................. 6
1.6 Kết quả kinh doanh của công ty năm 2018-2019 ..................................................8
1.7 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty ............................ 10
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 11
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .........................................................................12
2.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh .......................................................................................................................... 12
2.1.1 Kế toán tiêu thụ sản phẩm .............................................................................12
2.1.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................................13
2.2 Kế toán doanh thu ................................................................................................ 14
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................14
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 16
2.2.3 Kế toán thu nhập khác ...................................................................................18
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 20
2.3.1 Khái niệm.......................................................................................................20
2.3.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 21
i
2.3.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 21
2.4 Kế toán chi phí .....................................................................................................24
2.4.1 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................... 24
2.4.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................26
2.4.3 Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 28
2.4.4 Kế toán chi phí thuế TNDN ...........................................................................30
2.5 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................31
2.5.1 Khái niệm.......................................................................................................31
2.5.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 31
2.5.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 31
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 33
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ .....34
DU LỊCH PHÚ HẢI ....................................................................................................34
3.1 Giới thiệu sản phẩm dịch vụ tại công ty .............................................................. 34
3.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................34
3.2.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 34
3.2.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 34
3.2.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................35
3.2.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................35
3.3 Kế toán doanh thu hoạt dộng tài chính ................................................................ 39
3.3.1 Nội dung ........................................................................................................39
3.3.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 40
3.3.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 40
3.3.4 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................40
3.3.5 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ......................... 40
3.4 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 42
3.4.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 42
3.4.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 42
3.4.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................42
3.4.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................42
3.5 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 45
ii
3.5.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 45
3.5.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 46
3.5.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................46
3.5.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................46
3.6 Kế toán chi phí tài chính ...................................................................................... 47
3.6.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 47
3.6.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 47
3.6.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................47
3.6.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................47
3.7 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................48
3.7.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 48
3.7.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 49
3.7.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................49
3.7.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................49
3.8 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 52
3.8.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 52
3.8.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 52
3.8.3 Quy trình ghi sổ kế toán.................................................................................53
3.8.4 Phương pháp hạch toán..................................................................................53
3.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................55
3.9.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 55
3.9.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 55
3.9.3 Phương pháp hạch toán..................................................................................55
3.10 Phân tích các chỉ số hoạt động năm 2018-2019 .................................................59
3.10.1 Lợi nhuận bán hàng ..................................................................................... 59
3.10.2 Lợi nhuận đầu tư .......................................................................................... 60
3.10.3 Hiệu quả hoạt động ...................................................................................... 61
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .............................................................................................. 63
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DV DU LỊCH PHÚ HẢI.......................................64
4.1 Nhận xét chung ......................................................................................................64
4.1.1 Ưu điểm .........................................................................................................64
iii
4.1.2 Nhược điểm ...................................................................................................65
4.2 Kiến nghị ..............................................................................................................66
4.3 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM và DV Du Lịch Phú Hải ....................................66
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .............................................................................................. 73
KẾT LUẬN ..................................................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................
PHỤ LỤC .........................................................................................................................
iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM &DV Du lịch Phú Hải ......... 15
Sơ đồ 1.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung .............................................. 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 29
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 31
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................ 34
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................... 35
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ............................................................ 37
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ............................................................ 39
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................. 40
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán chi phí tài chính .............................................................. 42
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán chi phí khác .................................................................... 43
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN....................................................... 46
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế tóan xác định kết quả kinh doanh ........................................ 50
Sơ đồ 3.1: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...... 38
Sơ đồ 3.2: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................... 42
Sơ đồ 3.3: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác ................................................ 44
Sơ đồ 3.4: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán ........................................... 48
Sơ đồ 3.5: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí tài chính ............................................. 49
Sơ đồ 3.6: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................ 51
Sơ đồ 3.7: Quy trình ghi sổ kế toán khác ............................................................... 55
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Ngành nghề kinh doanh của công ty .................................................... 13
Bảng 1.2: Ngành nghề kinh doanh của công ty ........................................................ 15
Bảng 1.3: Các chỉ tiêu hoạt động qua các năm 2018-2019 ...................................... 19
Bảng 3.1: Danh sách khách hàng đầu ra................................................................... 37
Bảng 3.2: Lợi nhuận bán hàng ................................................................................ 62
Bảng 3.3: Lợi nhuận hoạt động .............................................................................. 62
Bảng 3.4: Lợi nhuận trước thuế .............................................................................. 62
Bảng 3.5: Tỷ suất sinh lời trên tài sản ..................................................................... 63
Bảng 3.6: Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường ................................................ 63
Bảng 3.7: Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn cổ phần ..................................................... 63
Bảng 3.8: Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn ................................................................. 64
Bảng 3.9: Hiệu quả sử dụng tổng tài sản .................................................................. 64
Bảng 3.10: Hiệu quả sử dụng TSCĐ ........................................................................ 65
Bảng 3.11: Hiệu quả sử dụng vốn cổ phần ............................................................... 65
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Giao diện phần mềm kế toán KTVN ...................................................... 18
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BVMT:
Bảo vệ môi trường
CCDC:
Công cụ dụng cụ
CKTM:
Chiết khấu thương mại
DT:
Doanh thu
GGHB:
Giảm giá hàng bán
GTGT:
Gía trị gia tăng
GVHB:
Gía vốn hàng bán
HBBTL:
Hàng bán bị trả lại
HĐ:
Hợp đồng
HTK:
Hàng tồn kho
KTVN:
Kế toán Việt Nam
TNDN:
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH, TM, DV:
Trách nhiệm hữu hạn, Thương mại, Dịch vụ
TSCĐ:
Tài sản cố định
TTĐB:
Tiêu thụ đặc biệt
XĐKQKD:
Xác định kết quả kinh doanh
XNK:
Xuất nhập khẩu
vii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài:
Trước tình hình dịch bệnh vừa qua đã gây ảnh hưởng không ít đến nền kinh tế
Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp cần
phải có những bước chuyển mình trong quá trình sản xuất kinh doanh: tự lực vươn lên,
phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả, lợi nhuận cao nhất.
Bên cạnh các phương thức xúc tiến thương mại nhằm mục đích đẩy nhanh tốc độ
tiêu thụ sản phẩm, tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp cần phải hiểu rõ chính mình
thông qua việc nắm bắt được đầy đủ và chính xác các thông tin, số liệu thống kê về
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, nhà quản lý doanh nghiệp sẽ có những
quyết định quản lý phù hợp. Giúp doanh nghiệp nâng cao công tác quản lý doanh
nghiệp, hoạt động hiệu quả và thu hút các nhà đầu tư.
Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, ta có thể nói kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh là quan trọng nhất nó quyết định đến sự thành công hay thất
bại của doanh nghiệp, trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhà nước thông qua các
khoản thuế góp phần phát triển đất nước, nó còn cung cấp các thông tin về chi phí,
doanh thu, lợi nhuận, thực hiện công tác kiểm tra, tổng kết các hoạt động kinh tế trong
doanh nghiệp, có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả và chất lượng.
Điều đó cho thấy kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh vô cùng quan
trọng không thể thiếu trong mỗi đơn vị doanh nghiệp và từ tầm quan trọng đó em chọn
đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Và
DV Du Lịch Phú Hải” để nghiên cứu làm bài báo cáo của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải.
Tìm ra các ưu nhược điểm của công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải.
Đưa ra các đề nghị và giải pháp giúp hoàn thiện về công tác kế tác tại công ty.
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải.
1
4. Phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cứu về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải.
Thời gian nghiên cứu: Tháng 12/2020 đến tháng 01/2021.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: nghiên cứu các tài liệu thu thập được trong qua
trình thực tập tại đơn vị: tài liệu về cơ cấu tổ chức và các tài liệu làm cơ sở lý luận cho
đề tài nghiên cứu.
Phương pháp quan sát, tiếp cận thực tế tìm hiểu về các công việc hàng ngày của
nhân viên kế toán và các công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Phương pháp phân tích: Dựa trên số liệu thu thập được tại đơn vị tiến hành phân
tích, so sánh các số liệu để phục vụ bài nghiên cứu.
6. Kết cấu đề tài:
-
Ngoài phần mở đầu và kết luận nội dung bài báo cáo gồm 4 chương:
Chương 1: Giới Thiệu Về Công Ty TNHH TM Và DV Du Lịch Phú Hải.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 3: Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công
Ty TNHH TM Và DV Du Lịch Phú Hải.
Chương 4: Một số kiến nghị và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM và DV Du Lịch Phú Hải.
2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ DU LỊCH PHÚ HẢI
1.1 Giới thiệu Công Ty TNHH TM Và DV Du Lịch Phú Hải
1.1.1 Vài nét sơ lƣợc về Công ty
-
Tên công ty: Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải
-
Tên viết tắt: PHU HAI TRADING AND TOURISM SERVICES COMPANY
LIMITED
-
Mã số thuế: 3501580621
-
Loại hình hoạt động: Công ty TNHH một thành viên
-
Địa chỉ: 110 Phạm Hồng Thái, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu, BR-VT
-
Người đại diện: Hà Thị Mai Quyên
-
Vốn điều lệ: 4.000.000.000 đồng
-
Điện thoại: 0643574839
-
Website:
[email protected]
-
Email:
[email protected]
-
Ngày cấp: 08/04/2010
1.1.2 Qúa trình hình thành và phát triển
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Phú Hải được thành lập vào
08/04/2010, theo Luật Công ty và Luật Doanh nghiệp tư nhân, có trụ sở giao dịch tại
số 110 Phạm Hồng Thái, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu, BR-VT. Công ty thuộc loại
hình doanh nghiệp nhỏ, có phạm vi kinh doanh hẹp và công ty mới được thành lập nên
không thể tránh khỏi được những va chạm, khó khăn của thị trường kinh tế. Nhưng
dưới sự lãnh đạo sáng suốt và tinh thần làm việc hết sức mình, công ty đã theo kịp
được trình độ phát triển kinh tế của đất nước. Và đến nay, công ty đã hoạt động được
hơn 10 năm ngày càng mở rộng lĩnh vực hoạt động kinh doanh du lịch của mình để
phục vụ nhu cầu cho khách hàng, không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống của các
nhân viên và ngày càng cải thiện môi trường làm việc thoáng mát, sạch sẽ.
1.2 Ngành nghề kinh doanh
3
Bảng 1.2: Ngành nghề kinh doanh của công ty
Mã
Ngành nghề kinh doanh
H4932
Vận tải hành khách đường bộ
H4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
H5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
I5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
N7710
Cho thuê xe có động cơ
N82300
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
N79110
Đại lý du lịch
Nguồn: Phòng tổ chức hành chính
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
Giám đốc
Phòng dịch vụ
Phòng marketing
Phòng kỹ thuật
Sơ đồ 1.1: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH TM &DV Du lịch Phú Hải
Nguồn: Phòng tổ chức hành chính
1.4 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
Giám đốc:
+ Là người ra quyết định các vấn đề và thực hiện chỉ đạo toàn bộ hoạt động của
công ty;
+ Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty;
+ Ban hành quy chế quản lý nội bộ công ty;
+ Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong công ty;
+ Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức công ty;
4
+ Chịu trách nhiệm trực tiếp về vấn đề nhân sự của công ty, đảm bảo cho công ty
có đủ nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu doanh nghiệp đề ra;
+ Kiến nghị phương án sử dụng lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh.
Phòng dịch vụ:
+ Là bộ phận đại diện trực tiếp của doanh nghiệp trong quá trình tiếp xúc trực tiếp
với khách hàng;
+ Phối hợp điều hành, tiến hành xây dựng các chương trình du lịch, đưa ra những ý
tưởng mới về sản phẩm;
+ Đảm bảo hoạt động thông tin và duy trì mối quan hệ công ty với nguồn khách;
+ Lập kế hoạch và triển khai các công việc có liên quan đến việc thực hiện các
chương trình du lịch như đăng ký chỗ, visa,…
+ Ký hợp đồng với các nhà cung cấp, đại lý và xử lý nhanh các tình huống bất
thường xảy ra trong qua trình thực hiện chương trình du lịch.
Phòng Marketing:
+ Thực hiện các chiến dịch quảng bá hình ảnh công ty và các sản phẩm của công ty
đang kinh doanh;
+ Xây dựng các kênh thông tin để khách hàng có thể tiếp cận dễ dàng các thông tin
về công ty, tính năng sản phẩm, giá cả và phương thức thanh toán;
+ Tổ chức thực hiện khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ
của công ty.
Phòng kỹ thuật:
+ Là bộ phận kỹ thuật chuyên trách các vấn đề về hệ thống quản trị công ty cũng
như các vấn đề về máy móc, thiết bị, phần mềm.
Công ty không có bộ phận kế toán riêng vì sử dụng thuê dịch vụ kế toán tại Công
ty TNHH TM và DV Tài Chính Kế Toán Thuế Rồng Việt.
Vài nét sơ lƣợc về Công Ty TNHH DV TC Kế Toán Thuế Rồng Việt
- Tên công ty: Công Ty TNHH Dịch Vụ Tài Chính Kế Toán Thuế Rồng Việt
- Tên viết tắt: RONG VIET TAFS
- Mã số thuế: 3501779463
- Địa chỉ: Số 79 Phạm Hồng Thái, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu, BR-VT
- Người đại diện: Trịnh Đình Cường
- Điện thoại: 0646268999
5
- Website: www.rongviettafs.com.vn
- Ngày cấp: 29/01/2011
1.5 Đặc điểm công tác kế toán tại công ty
1.5.1 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
-
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
-
Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam (VND).
-
Chế độ kế toán: Theo thông tư 133/2016/TT-BTC, ngày 26/08/2016 của BTC
-
Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
-
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
Hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký
đặc biệt
Sổ nhật ký chung
Sổ thẻ kế
toán chi tiết
Bảng tổng
hợp chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng hoặc cuối kỳ:
Quan hệ đối chiếu kiểm tra:
Sơ đồ 1.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung
6
Phần mềm kế toán “KTVN”
Hình 1.1: Giao diện phần mềm kế toán KTVN
Các bƣớc sử dụng phần mềm KTVN:
Bước 1- Trước hết, bạn cần khai báo các danh mục trong chương trình, theo đúng
trình tự dưới đây:
1. Khai báo danh mục kho hàng (có thể sử dụng hoặc không cần)
2. Khai báo danh mục tài khoản, tiểu khoản,
Khai báo các tài khoản đồng bộ
Khai báo các danh mục chi tiết
3. Khai báo danh mục vụ việc (có thể sử dụng hoặc không cần)
4. Khai báo các loại chứng từ kế toán
Bước 2- Nhập chứng từ phát sinh
Chứng từ phát sinh nhập vào sẽ liên kết với danh mục mà bạn đã khai báo ở trên.
Chọn chức năng Nhập chứng từ phát sinh để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trên nguyên tắc đơn thuần: có chứng từ phát sinh nào thì ghi chép nghiệp vụ phát
đó 1 lần duy nhất. Đây là công việc duy nhất mà bạn phải làm hàng ngày, các công
việc còn lại là do chương trình làm.
Khi đang nhập chứng từ phát sinh, bạn vẫn có thể khai báo bổ sung tại chỗ Danh
mục chi tiết mới có thêm trong năm.
Khi đang nhập chứng từ phát sinh, bạn có thể xem và in ngay hệ thống chứng từ
như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ,
hóa đơn,… Bạn cũng có thể thực hiện ngay việc Tham khảo và tìm kiếm chứng từ...
Bước 3- Xem và in hệ thống báo cáo
7
Công việc của bạn chỉ còn "Nhấn nút" để xem báo cáo. KTVN sẽ căn cứ hệ
thống các danh mục và các chứng từ phát sinh để tính toán toàn bộ hệ thống Chứng từ,
Sổ sách, Báo cáo cho bất kỳ thời gian nào, chọn tính theo từng ngày hoặc
từng tháng tùy bạn.
1.6 Kết quả kinh doanh của công ty năm 2018-2019
Bảng 1.3: Các chỉ tiêu hoạt động qua các năm 2018-2019
Năm 2019
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu bán
hàng và CCDV
2. Các khoản giảm
trừ
Năm 2018
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Chênh lệch
Tỷ
Số tiền
trọng
(%)
-11,59
-1.170.637.972
8.927.003.902
100
10.097.641.874
100
-
-
-
-
-
-
3. Doanh thu thuần
bán hàng và CCDV
8.927.003.902
100
10.097.641.874
100
-1.170.637.972
-11,59
4. Giá vốn hàng bán
10.094.934.429
113,08
12.172.630.507 120,55
-2.077.696.078
-17,07
-1.167.930.527
-13,08
-2.074.988.633
-20,55
907.058.106
-43,71
40.756
0,00
46.347
0,00
-5.591
-12,06
7. Chi phí tài chính
Trong đó: CPTC
600.592.857
6,73
621.629.745
6,16
-21.036.888
-3,38
8. Chi phí QLDN
234.058.966
2,62
306.583.965
3,04
-72.524.999
-23,66
9. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh
doanh
-2.002.541.594
-22,43
-3.003.155.996
-29,74
1.000.614.402
-33,32
10. Thu nhập khác
2.726.161.934
30,54
1.531.058.452
15,16
1.195.103.482
78,06
11. Chi phí khác
3.350.397.763
37,53
2.314.525.331
22,92
1.035.872.432
44,76
12. Lợi nhuận khác
-624.235.829
-6,99
-783.466.879
-7,76
159.231.050
13. Tổng lợi nhuận
kế toán trƣớc thuế
-2.626.777.423
-29,43
-3.786.622.875
-37,53
1.159.845.452
5. Lợi nhuận gộp
về bán hàng và
CCDV
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
8
-20,32
-30,63
14. Chi phí thuế
TNDN
15. Lợi nhuận sau
thuế TNDN
-
-
-
-
-
-
-2.626.777.423
-29,43
-3.786.622.875
-37,50
1.159.845.452
-30,63
Nguồn: Phòng kế toán
Nhận xét: Qua bảng phân tích số liệu trên ta có thể thấy lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh năm 2019 giảm ít hơn so với năm 2018 là 33,32% tương ứng
1.000.614.402 đồng do giá vốn hàng bán hàng bán giảm 17,07% và chi phí QLDN
cũng giảm 23,66%. Trong đó lợi nhuận trước thuế năm 2019 vẫn lỗ 30,63% nhưng so
với năm 2018 thì công ty có lợi nhuận tăng với số tiền là 1.159.845.452 đồng.Cụ thể
như sau:
+ Tình hình doanh thu và chi phí: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ của năm 2019 giảm so với năm 2018 là 1.170.637.972 đồng tương ứng với tỷ lệ
giảm là 11.59%. Giá vốn hàng bán năm 2019 giảm 17.07% so với năm 2018 tương
ứng với số tiền là 2.077.696.078 đồng làm cho lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh năm 2019 giảm so với năm 2018 là 33,32% tương ứng với số tiền 40.784.051
đồng
Doanh thu hoạt động tài chính năm 2019 giảm 5.591 đồng tương ứng với 12.06%
so với 2018 trong đó chi phí hoạt động tài chính cũng giảm tới 3.38% với số tiền
21.036.888 đồng.
Tuy doanh thu, giá vốn của công ty giảm nhưng khoản thu nhập khác của công ty
năm 2019 tăng 1.195.103.482 đồng so với năm 2018 với tỷ lệ tăng là 78.06 %, chủ yếu
là do các khoản thanh lý xe ô tô. Bên cạnh đó, khoản chi phí khác cũng tăng khá cao là
44.76% với số tiền so với 2018 là 1.035.872.432 đồng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2019 giảm 23.66% tương ứng với số tiền là
72.524.999 đồng, chứng tỏ công ty đã có những chính sách điều hành cơ chế hoạt
động tốt so với năm trước.
+ Tình hình lợi nhuận: Do doanh thu và giá vốn hàng bán đều giảm nên lợi nhuận
gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm tương đối cao 43.71%.
Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2019 giảm so với 2018 là
33.32% sau khi đã trừ đi các khoản chi phí.
9