MỤC LỤC
TRANG BÌA
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐA/KLTN
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI/KLTN
QUYẾT ĐỊNH THỰC TẬP
LỜI CẢM ƠN ------------------------------------------------------------------------------------ i
LỜI CAM ĐOAN -------------------------------------------------------------------------------iii
MỤC LỤC---------------------------------------------------------------------------------------- iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT -------------------------------- xii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ------------------------------------------------------------------ xiii
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ --------------------------------------------------------------- xiv
LỜI NÓI ĐẦU ------------------------------------------------------------------------------------ 1
1. Sự cần thiết của đề tài ---------------------------------------------------------------------1
2. Mục tiêu nghiên cứu -----------------------------------------------------------------------1
2.1.
Mục tiêu chung ----------------------------------------------------------------------------- 1
2.2.
Mục tiêu cụ thể------------------------------------------------------------------------------ 2
3. Đối tƣợng nghiên cứu ----------------------------------------------------------------------2
4. Phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu -----------------------------------------------------------------2
6. Nội dung và kết cấu của đề tài -----------------------------------------------------------3
7. Ý nghĩa của đề tài --------------------------------------------------------------------------3
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ---------------------------------------------------- 5
1.1. Một số khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ------5
1.1.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------------------- 5
1.1.2. Vai trò của việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ------ 5
1.2. Phân loại doanh thu, chi phí -------------------------------------------------------------5
1.2.1. Phân loại doanh thu -------------------------------------------------------------------------- 5
1.2.2. Phân loại chi phí ------------------------------------------------------------------------------ 6
1.3. Kế toán doanh thu bán hàng -------------------------------------------------------------7
1.3.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu -------------------------------------------------------------- 7
1.3.2. Nguyên tắc hạch toán ------------------------------------------------------------------------ 7
iv
1.3.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------------------- 7
1.3.4. Tài khoản sử dụng---------------------------------------------------------------------------- 7
1.3.5. Phương pháp hạch toán --------------------------------------------------------------------- 8
1.4. Các khoản giảm trừ doanh thu ----------------------------------------------------------8
1.4.1. Chiết khấu thương mại ---------------------------------------------------------------------- 8
1.4.1.1. Khái niệm ---------------------------------------------------------------------------8
1.4.1.2. Nguyên tắc hạch toán --------------------------------------------------------------8
1.4.1.3. Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------8
1.4.1.4. Tài khoản sử dụng -----------------------------------------------------------------8
1.4.1.5. Phương pháp hạch toán------------------------------------------------------------9
1.4.2. Kế toán giảm giá hàng bán ----------------------------------------------------------------- 9
1.4.2.1. Khái niệm ---------------------------------------------------------------------------9
1.4.2.2. Nguyên tắc hạch toán --------------------------------------------------------------9
1.4.2.3. Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------9
1.4.2.4. Tài khoản sử dụng -----------------------------------------------------------------9
1.4.2.5. Phương pháp hạch toán---------------------------------------------------------- 10
1.4.3. Kế toán hàng bán bị trả lại ---------------------------------------------------------------- 10
1.4.3.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------- 10
1.4.3.2 Nguyên tắc hạch toán------------------------------------------------------------- 10
1.4.3.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------- 10
1.4.3.4. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 10
1.4.3.5.Phương pháp hạch toán ---------------------------------------------------------- 11
1.5. Kế toán giá vốn hàng bán --------------------------------------------------------------- 11
1.5.1. Khái niệm ----------------------------------------------------------------------------------- 11
1.5.2. Nguyên tắc hạch toán ---------------------------------------------------------------------- 12
1.5.3. Chứng từ sử dụng -------------------------------------------------------------------------- 12
1.5.4. Tài khoản sử dụng-------------------------------------------------------------------------- 12
1.5.5. Phương pháp hạch toán ------------------------------------------------------------------- 13
1.6. Kế toán chi phí bán hàng --------------------------------------------------------------- 13
1.6.1. Khái niệm ----------------------------------------------------------------------------------- 13
1.6.2. Nguyên tắc hạch toán ---------------------------------------------------------------------- 14
1.6.3. Chứng từ sử dụng -------------------------------------------------------------------------- 14
v
1.6.4. Tài khoản sử dụng-------------------------------------------------------------------------- 14
1.6.5. Phương pháp hạch toán ------------------------------------------------------------------- 15
1.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ----------------------------------------------- 15
1.7.1. Khái niệm ----------------------------------------------------------------------------------- 15
1.7.2. Nguyên tắc hạch toán ---------------------------------------------------------------------- 16
1.7.3. Chứng từ sử dụng -------------------------------------------------------------------------- 16
1.7.4. Tài khoản sử dụng-------------------------------------------------------------------------- 16
1.7.5. Phương pháp hạch toán ------------------------------------------------------------------- 17
1.8. Kế toán hoạt động tài chính ------------------------------------------------------------ 17
1.8.1. Kế toán doanh thu tài chính -------------------------------------------------------------- 17
1.8.1.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------- 17
1.8.1.2. Nguyên tắc hạch toán ------------------------------------------------------------ 18
1.8.1.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------- 18
1.8.1.4. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 18
1.8.1.5. Phương pháp hạch toán---------------------------------------------------------- 18
1.8.2. Kế toán chi phí tài chính ------------------------------------------------------------------ 18
1.8.2.1.Khái niệm -------------------------------------------------------------------------- 18
1.8.2.2. Nguyên tắc hạch toán ------------------------------------------------------------ 19
1.8.2.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------- 19
1.8.2.4. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 19
1.8.2.5. Phương pháp hạch toán---------------------------------------------------------- 20
1.9. Kế toán hoạt động khác ----------------------------------------------------------------- 20
1.9.1. Kế toán thu nhập khác --------------------------------------------------------------------- 20
1.9.1.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------- 20
1.9.1.2. Nguyên tắc hạch toán ------------------------------------------------------------ 20
1.9.1.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------- 20
1.9.1.4. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 21
1.9.1.5. Phương pháp hạch toán---------------------------------------------------------- 22
1.9.2. Kế toán chi phí khác ----------------------------------------------------------------------- 22
1.9.2.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------- 22
1.9.2.2. Nguyên tắc hạch toán ------------------------------------------------------------ 23
1.9.2.3. Chứng từ sử dụng ---------------------------------------------------------------- 23
vi
1.9.2.4. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 23
1.9.2.5. Phương pháp hạch toán---------------------------------------------------------- 24
1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ------------------------------------- 24
1.10.1. Khái niệm ---------------------------------------------------------------------------------- 24
1.10.2. Nguyên tắc hạch toán -------------------------------------------------------------------- 24
1.10.3. Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------------- 24
1.10.4. Tài khoản sử dụng ------------------------------------------------------------------------ 24
1.10.5. Phương pháp hạch toán ------------------------------------------------------------------ 25
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ---------------------------------------------- 25
1.11.1. Khái niệm ---------------------------------------------------------------------------------- 25
1.11.2. Nguyên tắc hạch toán -------------------------------------------------------------------- 26
1.11.3. Tài khoản sử dụng ------------------------------------------------------------------------ 26
1.11.4. Phương pháp hạch toán ------------------------------------------------------------------ 26
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MOONMILK---- 27
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Moonmilk ------------------------------- 27
2.1.1. Lịch sử hình thành công ty --------------------------------------------------------------- 27
2.1.2. Tổ chức bộ máy công ty------------------------------------------------------------------- 28
2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức --------------------------------------------------------------------- 28
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận--------------------------------------- 28
2.1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ------------------------------------------------------------ 29
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức --------------------------------------------------------------------- 29
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ --------------------------------------------------------- 30
2.1.3.3. Chế độ kế toán áp dụng --------------------------------------------------------- 32
2.1.3.4. Hệ thống sổ sách kế toán -------------------------------------------------------- 33
2.1.3.5. Hệ thống chứng từ, hệ thống tài khoản kế toán trong doanh nghiệp ------ 33
2.1.3.6. Hình thức ghi sổ ------------------------------------------------------------------ 33
2.1.4. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời
gian qua. --------------------------------------------------------------------------------------------- 35
2.1.5. Phương hướng phát triển của Công ty TNHH Moonmilk trong thời gian tới ---- 42
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Moonmilk ------------------------------------------------------ 42
vii
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng -------------------------------------------------------------- 42
2.2.1.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 42
2.2.1.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ----------------------------------------------------- 43
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 43
2.2.1.4. Trình tự luân chuyển chứng từ, sổ sách --------------------------------------- 45
2.2.1.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 46
2.2.1.6. Tài khoản chữ T ------------------------------------------------------------------ 48
2.2.1.7. Chứng từ, sổ sách minh họa ---------------------------------------------------- 48
2.2.1.8. Nhận xét --------------------------------------------------------------------------- 48
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu-------------------------------------------------- 48
2.2.2.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 48
2.2.2.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 49
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 49
2.2.2.4. Trình tự luân chuyển chứng từ, sổ sách --------------------------------------- 50
2.2.2.5. Định khoản kế toán -------------------------------------------------------------- 52
2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính-------------------------------------------------- 52
2.2.3.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 52
2.2.3.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 52
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 52
2.2.3.4. Quy trình luân chuyển chứng từ------------------------------------------------ 53
2.2.3.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 54
2.2.3.6. Tài khoản chữ T ----------------------------------------------------------------- 55
2.2.3.7. Chứng từ, sổ sách minh họa---------------------------------------------------- 55
2.2.3.8. Nhận xét -------------------------------------------------------------------------- 55
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ----------------------------------------------------------------- 55
2.2.4.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 55
2.2.4.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 55
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 56
2.2.4.4. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ------------------------------------- 57
2.2.4.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 58
2.2.4.6. Tài khoản chữ T ------------------------------------------------------------------ 59
2.2.4.7. Chứng từ, sổ sách minh họa ---------------------------------------------------- 59
viii
2.2.4.8. Nhận xét --------------------------------------------------------------------------- 59
2.2.5. Kế toán chi phí tài chính ------------------------------------------------------------------ 59
2.2.5.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 59
2.2.5.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 59
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 60
2.2.5.4. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ------------------------------------- 61
2.2.5.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 62
2.2.5.6. Sơ đồ tài khoản chữ T ----------------------------------------------------------- 63
2.2.5.7. Minh họa chứng từ, sổ sách ----------------------------------------------------- 63
2.2.5.8. Nhận xét --------------------------------------------------------------------------- 63
2.2.6. Kế toán chi phí bán hàng ------------------------------------------------------------------ 63
2.2.6.1. Nội dung -------------------------------------------------------------------------- 63
2.2.6.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 63
2.2.6.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 64
2.2.6.4. Trình tự lưu chuyển chứng từ ------------------------------------------------- 65
2.2.6.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 66
2.2.6.6. Tài khoản chữ T ------------------------------------------------------------------ 67
2.2.6.7. Chứng từ, sổ sách minh họa.---------------------------------------------------- 67
2.2.6.8. Nhận xét --------------------------------------------------------------------------- 67
2.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp -------------------------------------------------- 68
2.2.7.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 68
2.2.7.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 68
2.2.7.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 68
2.2.7.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ------------------------------------------------- 70
2.2.7.5. Định khoản kế toán-------------------------------------------------------------- 72
2.2.7.6. Tài khoản chữ T ----------------------------------------------------------------- 73
2.2.7.7. Chứng từ, sổ sách minh họa.---------------------------------------------------- 73
2.2.7.8. Nhận xét --------------------------------------------------------------------------- 73
2.2.8. Kế toán thu nhập khác --------------------------------------------------------------------- 74
2.2.8.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 74
2.2.8.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 74
2.2.8.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 74
ix
2.2.8.4. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế toán thu nhập khác ----------- 75
2.2.8.5. Định khoản kế toán -------------------------------------------------------------- 76
2.2.9. Kế toán chi phí khác ----------------------------------------------------------------------- 77
2.2.9.1. Nội dung --------------------------------------------------------------------------- 77
2.2.9.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ------------------------------------------------------ 77
2.2.9.3. Tài khoản sử dụng --------------------------------------------------------------- 77
2.2.9.4. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí khác----------------------- 78
2.2.9.5. Định khoản kế toán -------------------------------------------------------------- 79
2.2.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ----------------------------------------- 79
2.2.10.1. Nội dung ------------------------------------------------------------------------- 79
2.2.10.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ---------------------------------------------------- 80
2.2.10.3. Tài khoản sử dụng -------------------------------------------------------------- 80
2.2.10.4. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách ------------------------------------ 81
2.2.10.5. Định khoản kế toán ------------------------------------------------------------- 82
2.2.10.6. Tài khoản chữ T----------------------------------------------------------------- 83
2.2.10.7. Chứng từ sổ sách minh họa---------------------------------------------------- 83
2.2.10.8. Nhận xét-------------------------------------------------------------------------- 83
2.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh -------------------------------------------------- 83
2.2.11.1. Nội dung ------------------------------------------------------------------------- 83
2.2.11.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ---------------------------------------------------- 83
2.2.11.3. Tài khoản sử dụng -------------------------------------------------------------- 84
2.2.11.4. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách. ----------------------------------- 85
2.2.11.5. Định khoản kế toán ------------------------------------------------------------- 86
2.2.11.6. Tài khoản chữ T----------------------------------------------------------------- 87
2.2.11.7. Chứng từ sổ sách minh họa---------------------------------------------------- 87
2.2.11.8. Nhận xét-------------------------------------------------------------------------- 88
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MOONMILK ---------------------------------------------------------- 89
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty ------------------------------------------------------------------------ 89
3.1.1. Những mặt đạt được ----------------------------------------------------------------------- 89
x
3.1.2. Những vấn đề còn tồn tại ----------------------------------------------------------------- 91
3.2. Một số kiến nghị để hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty -------------------------------------------------- 92
3.2.1. Đề xuất 1: Hoàn thiện hệ thống tài khoản để hoàn thiện công tác hạch toán ----- 92
3.2.1.1. Sự cần thiết của đề xuất --------------------------------------------------------- 92
3.2.1.2. Nội dung đề xuất ----------------------------------------------------------------- 92
3.2.1.3. Hiệu quả dự kiến trong tương lai của đề xuất -------------------------------- 93
3.2.2. Đề xuất 2: Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và nợ phải thu khó đòi --------- 93
3.2.2.1. Sự cần thiết của đề xuất --------------------------------------------------------- 93
3.2.2.2. Nội dung đề xuất ----------------------------------------------------------------- 94
3.2.2.3. Hiệu quả dự kiến trong tương lai của đề xuất -------------------------------- 94
3.2.3. Đề xuất 3: Gia tăng hiệu quả hạch toán kế toán --------------------------------------- 94
3.2.3.1. Sự cần thiết của đề xuất --------------------------------------------------------- 94
3.2.3.2. Nội dung của đề xuất ------------------------------------------------------------ 94
3.2.3.3. Hiệu quả dự kiến trong tương lai của đề xuất -------------------------------- 95
KẾT LUẬN ------------------------------------------------------------------------------------- 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO -------------------------------------------------- 98
PHỤ LỤC --------------------------------------------------------------------------------------- 99
xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên đầy đủ
Từ viết tắt
Tên đầy đủ
SXKD
Sản xuất kinh doanh
NCC
Nhà cung cấp
KQKD
Kết quả kinh doanh
DTTC
Doanh thu tài chính
Hóa đơn giá trị gia tăng
CPTC
Chi phí tài chính
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
TSCĐ
Tài sản cố định
HĐBH
Hóa đơn bán hàng
PXK
Phiếu xuất kho
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
PNK
Phiếu nhập kho
HĐ GTGT
CP QLDN
CPBH
Chi phí bán hàng
TNDN
PT
Phiếu thu
PKT
PC
Phiếu chi
BCTC
Thu nhập doanh nghiệp
Phiếu kế toán
Báo cáo tài chính
GBN
Giấy báo nợ
TK
GBC
Giấy báo có
BKCT
Bảng kê chi tiết
KTT
Kế toán trưởng
TSCĐ
Tài sản cố định
Bảng cân đối kế toán
LNTT
Lợi nhuận trước thuế
BCĐKT
LNST
Lợi nhuận sau thuế
CP
xii
Tài khoản
Chi phí
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.---------------------------8
Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại. -------------------------------------------------9
Sơ đồ 1.3: Hạch toán tài khoản Giảm giá hàng bán. --------------------------------------- 10
Sơ đồ 1.4: Kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hóa. ------------------------------------------ 11
Sơ đồ 1.5: Hạch toán các chi phí phát sinh liên quan đến nhận lại hàng bán. --------- 11
Sơ đồ 1.6: Hạch toán giá vốn hàng bán ------------------------------------------------------ 13
Sơ đồ 1.7: Hạch toán chi phí bán hàng. ------------------------------------------------------ 15
Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. --------------------------------------- 17
Sơ đồ 1.9: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. -------------------------------------- 18
Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí tài chính. ----------------------------------------------------- 20
Sơ đồ 1.11: Hạch toán thu nhập khác. ------------------------------------------------------- 22
Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí khác. --------------------------------------------------------- 24
Sơ đồ 1.13: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. ----------------- 25
Sơ đồ 1.14: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. ------------------- 25
Sơ đồ 1.15: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh. -------------------------------------- 26
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty. --------------------------------------------------- 28
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. --------------------------------------------------- 29
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính. ------------ 35
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5111 trong quý IV/2017.-------------------------- 48
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 trong quý IV/2017. --------------------------- 55
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 trong quý IV/2017 ---------------------------- 59
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 trong quý IV/2017. --------------------------- 63
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 trong quý IV/2017. --------------------------- 67
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 trong quý IV/2017 ---------------------------- 73
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 trong quý IV/2017 -------------------------- 83
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 trong quý IV/2017 -------------------------- 87
xiii
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 1: Quy trình luân chuyển chứng từ Doanh thu bán hàng. ----------------------- 45
Lƣu đồ 2: Quy trình luân chuyển chứng từ Hàng bán bị trả lại. ------------------------- 50
Lƣu đồ 3: Quy trình luân chuyển chứng từ Thu lãi tiền gửi ngân hàng. ---------------- 53
Lƣu đồ 4: Quy trình luân chuyển chứng từ Giá vốn hàng bán. -------------------------- 57
Lƣu đồ 5: Quy trình luân chuyển chứng từ Chi phí tài chính. --------------------------- 61
Lƣu đồ 6: Quy trình luân chuyển chứng từ Chi phí bán hàng. --------------------------- 65
Lƣu đồ 7: Quy trình luân chuyển chứng từ Chi phí quản lý doanh nghiệp. ------------ 70
Lƣu đồ 8: Quy trình luân chuyển chứng từ Thu nhập khác ------------------------------ 75
Lƣu đồ 9: Quy trình luân chuyển chứng từ Chi phí khác. -------------------------------- 78
Lƣu đồ 10: Quy trình luân chuyển chứng từ Chi phí thuế TNDN. ---------------------- 81
Lƣu đồ 11: Quy trình luân chuyển chứng từ Xác định kết quả kinh doanh. ----------- 85
xiv
LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay, bất kỳ một doanh nghiệp, một công ty nào khi bước
vào lĩnh vực kinh doanh thì mục tiêu hướng đến luôn là “tối đa hóa lợi nhuận và giảm
thiểu rủi ro”, doanh thu và chi phí hình thành nên lợi nhuận – thể hiện kết quả sản xuất
kinh doanh sau mỗi chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp – là mục tiêu phấn đấu cũng
như cái đích hướng đến sau cùng của mỗi doanh nghiệp nhưng không phải doanh
nghiệp nào cũng thực hiện được mục tiêu này. Nó đòi hỏi người kinh doanh phải có
cái nhìn tổng thể và sâu sắc đối với mọi hoạt động liên quan đến toàn bộ quá trình từ
sản xuất cho đến lúc tiêu thụ, phải đánh giá thế mạnh, điểm yếu, sức cạnh tranh, yếu tố
cung cầu của xã hội để từ đó khắc phục những điểm yếu của mình đồng thời phát huy
mọi ưu điểm để công ty đạt được lợi nhuận cao nhất tiến tới khẳng định vị thế trên thị
trường.
Đối với doanh nghiệp thương mại, ngoài việc lựa chọn mặt hàng nào để kinh
doanh có hiệu quả và kinh doanh như thế nào để mang lại lợi nhuận cao, thì bên cạnh
đó doanh nghiệp phải tổ chức tốt khâu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, đặc
biệt là có một hệ thống thông tin kế toán giúp nhà lãnh đạo kiểm soát được toàn bộ
tình hình kinh doanh và hiệu quả mang lại, từ đó giúp doanh nghiệp đưa ra những
chiến lược kinh doanh phù hợp cũng như những biện pháp để khắc phục những mặt
hạn chế còn tồn tại trong doanh nghiệp. Chính vì vậy, công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò cực kỳ quan trọng, cần thiết đối với
mọi doanh nghiệp.
Nhận thức được ý nghĩa và tầm quan trọng của vấn đề trên kết hợp cùng quá
trình tìm hiểu, thực tập tại Công ty TNHH Moonmilk, em đã quyết định đi sâu vào
nghiên cứu công tác kế toán của công ty với đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Moonmilk” làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu và đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Moonmilk. Trên cơ sở đó, đề xuất các biện
pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty.
1
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Moonmilk nhằm tìm ra những mặt đạt được và
những vấn đề còn tồn đọng trong công tác kế toán.
- Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Moonmilk nhằm giúp doanh nghiệp đưa ra
những quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và có hiệu quả.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Moonmilk.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Về phạm vi không gian: Tìm hiểu về quy trình kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Moonmilk.
- Về phạm vi thời gian: Sử dụng số liệu, sổ sách kế toán về kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong quý IV năm 2017 và Báo cáo tài chính
năm 2015, 2016, 2017.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Xuất phát từ những nguyên lý chung, đề tài vận dụng các phương pháp như:
- Phương pháp thu thập số liệu từ phòng kế toán và các tài liệu liên quan: Phương
pháp này sử dụng các chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát những
thông tin liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Phương pháp thống kê: Giúp nắm được các hình thức ghi chép, hiểu được
phương pháp hạch toán trong doanh nghiệp hoạt động chủ yếu là bán hàng hóa.
- Phương pháp so sánh, đối chiếu, tổng hợp để xử lý số liệu, sử dụng những số
liệu đã thu thập, tổng hợp được để so sánh, đối chiếu qua các năm hoặc với các doanh
nghiệp cùng ngành để có thể đưa ra những nhận xét và kết luận phù hợp.
- Phương pháp phân tích số liệu: Từ những số liệu có được tiến hành phân tích để
làm rõ tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
- Phương pháp quan sát, phỏng vấn trực tiếp: Quan sát các hóa đơn chứng từ,
quan sát cách thức thu thập và lập hóa đơn chứng từ của nhân viên kế toán, kết hợp
2
với việc phỏng vấn, hỏi họ về cách thức thu nhận, luân chuyển và lưu giữ hóa đơn,
chứng từ. Tiếp cận thực tế công tác kế toán tại doanh nghiệp, phân tích những biến
động, trực tiếp liên hệ với nhân viên kế toán nhằm tìm hiểu về nguyên nhân.
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Tìm hiểu thông tin qua Báo cáo
tài chính, sách báo, Internet,… thông qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài
cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo đúng hướng của đề tài.
Đồng thời đề tài cũng tham khảo một số văn bản pháp luật quy định chế độ tài
chính hiện hành.
6. Nội dung và kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục thì đề tài gồm có 3
chương:
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Moonmilk.
Chƣơng 3: Một số nhận xét và kiến nghị về công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Moonmilk.
7. Ý nghĩa của đề tài
Đề tài đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
Đề tài đã chỉ ra được thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Moonmilk.
Đề tài đã chỉ ra những mặt đã đạt được, những mặt còn hạn chế để từ đó đưa ra
những ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty.
Với kiến thức còn hạn chế, thời gian thực tập tại công ty không nhiều và trình độ
chuyên môn thực tế còn chưa có nên đề tài không tránh khỏi được nhiếu thiếu sót. Vì
vậy, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của thầy cô cũng như các anh chị
trong Phòng Kế toán để đề tài được hoàn thiện hơn.
Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Thành Cường đã tận
tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian làm đề tài, em cũng xin gửi lời cảm
ơn đến thầy cô Khoa Kế toán – Tài chính đã tận tình dìu dắt, giảng dạy cho em những
kiến thức bổ ích để chuẩn bị hành trang vào đời. Và em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu
sắc đến các anh chị trong Phòng Kế toán Công ty TNHH Moonmilk đã tạo điều kiện
3
thuận lợi cho em học hỏi những kiến thức thực tế về công tác kế toán .
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Nha Trang, ngày 30 tháng 06 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Bích Nhung
4
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Một số khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm
Theo chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Theo chuẩn mực kế toán số 01: Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích
kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài
sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao
gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh doanh thu và thu
nhập với tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Kết quả kinh doanh biểu
hiện bằng lãi nếu tổng doanh thu và thu nhập lớn hơn tổng chi phí.
1.1.2. Vai trò của việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh phản ánh quy mô của quá trình sản xuất.
Ngoài ra, doanh thu bán hàng còn là nguồn vốn quan trọng để doanh nghiệp trang trải
các khoản chi phí về tư liệu lao động, đối tượng lao động đã hao phí trong quá trình
sản xuất kinh doanh, trả thưởng cho người lao động, nộp thuế,…
Xác định kết quả kinh doanh giúp:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến
động của từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng chủng loại
và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ kịp thời, chính xác các khoản doanh thu các khoản
giảm trừ doanh thu và chi phí của từng loại hoạt động trong doanh nghiệp, đồng thời
theo dõi các khoản phải thu, đôn đốc các hoạt động thu nợ.
- Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình
nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả sản xuất kinh doanh.
1.2. Phân loại doanh thu, chi phí
1.2.1. Phân loại doanh thu
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
5
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là các khoản thu về khi bán hàng
hóa mua vào, hoặc khi thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng.
- Doanh thu từ hoạt động tài chính: Bao gồm doanh thu từ tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Thu nhập khác: Là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên,
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm: Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán
TSCĐ, thu phạt vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, các
khoản thu nhập kinh doanh của năm trước bị bỏ sót năm nay mới phát hiện,…
1.2.2. Phân loại chi phí
Căn cứ vào nội dung kinh tế của chi phí: có 5 khoản mục, bao gồm:
- Chi phí vật tư mua ngoài: Là toàn bộ giá trị của tất cả các loại vật tư mua ngoài
dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí nguyên vật liệu
chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế.
- Chi phí nhân công: Bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương: Bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và các khoản phụ cấp.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định: Là số tiền khấu hao TSCĐ dùng trong sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là các khoản chi mà doanh nghiệp thuê, mua từ bên
ngoài như chi phí sửa chữa TSCĐ thuê ngoài: Chi phí điện, nước, điện thoại, trả hoa
hồng đại lý, môi giới,…
- Chi phí khác bằng tiền: Là các khoản chi phí ngoài các chi phí đã định ở trên
như: Thuế môn bài, thuế tài nguyên, chi phí quảng cáo,…
Căn cứ vào nơi phát sinh chi phí: có 5 khoản mục, bao gồm:
- Chi phí vật tư trực tiếp: Gồm các chi phí về nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu
tiêu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.
- Chi phí nhân công trực tiếp: Gồm tiền lương, tiền công, chi phí ăn giữa ca và
các khoản phụ cấp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn.
- Chi phí sản xuất chung: Là chi phí phát sinh ở các phân xưởng, bộ phận kinh
doanh của doanh nghiệp trực tiếp tạo ra sản phẩm hay dịch vụ như: Tiền lương phụ
cấp cho nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu, khấu hao TSCĐ ở phân xưởng, chi phí
dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền phát sinh ở phân xưởng.
- Chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí liên quan tới việc tiêu thụ sản phẩm, hàng
6
hóa hay dịch vụ, gồm: Chi phí đóng gói, chi phí môi giới, hoa hồng,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành
chính và các chi phí chung khác có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp như: Tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương cho nhân viên quản lý,
chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho quản lý,…
1.3. Kế toán doanh thu bán hàng
1.3.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ quy định tại Điểm 1.3, Khoản
1, Điều 79, Chương II Thông tư 200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán
doanh nghiệp.
1.3.2. Nguyên tắc hạch toán
Việc hạch toán các khoản doanh thu bán hàng được quy định cụ thể tại Khoản 1,
Điều 79, Chương II Thông tư 200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán
doanh nghiệp.
1.3.3. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán, cung cấp dịch vụ.
- Hóa đơn: Hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn giá trị gia tăng.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gởi.
- Các giấy tờ khác có liên quan...
Cách lập hóa đơn: Do nhân viên bán hàng lập thành 3 liên, 1 liên lưu ở cuống, 1
liên giao cho khách hàng, 1 liên luân chuyển nội bộ.
1.3.4. Tài khoản sử dụng
TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 TK cấp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Kết cấu tài khoản 511 đã được quy định tại Khoản 2, Điều 79, Chương II Thông tư
200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.
7
1.3.5. Phƣơng pháp hạch toán
TK 521
TK 511
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng
Cuối kỳ, KC các khoản
làm giảm doanh thu
TK 333
TK 333
VAT phải nộp
tương ứng.
Thuế XK, TTĐB, VAT
phải nộp theo PP trực tiếp
TK 911
Cuối kỳ, KC DTT
XĐ KQKD
Sơ đồ 1.1: Hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.4. Các khoản giảm trừ doanh thu
1.4.1. Chiết khấu thƣơng mại
1.4.1.1. Khái niệm
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014: Chiết khấu
thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với số
lượng lớn. Hàng hoá, dịch vụ áp dụng hình thức chiết khấu thương mại dành cho
khách hàng thì trên hóa đơn GTGT ghi giá đã chiết khấu thương mại dành cho khách
hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.
1.4.1.2. Nguyên tắc hạch toán
Việc hạch toán các khoản chiết khấu thương mại được quy định cụ thể tại
Khoản 1, Điều 81, Chương II Thông tư 200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ
kế toán doanh nghiệp.
1.4.1.3. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng.
- Các giấy tờ khác liên quan.
1.4.1.4. Tài khoản sử dụng
TK 5211 “Chiết khấu thương mại”.
Kết cấu tài khoản 5211 đã được quy định tại Khoản 2, Điều 81, Chương II Thông tư
8
200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.
1.4.1.5. Phƣơng pháp hạch toán
TK 111, 112,131
TK 5211
CKTM phát sinh
trong kỳ
TK 511
Cuối kỳ, kết chuyển
CKTM vào TK 511
TK 333
VAT giảm tương ứng
Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thƣơng mại.
1.4.2. Kế toán giảm giá hàng bán
1.4.2.1. Khái niệm
Theo Thông tư 200/2014 TT-BTC ngày 22/12/2014: Giảm giá hàng bán là khoản
giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém chất lượng, sai quy cách và phẩm
chất không đúng trong hợp đồng kinh tế.
1.4.2.2. Nguyên tắc hạch toán
Việc hạch toán các khoản giảm giá hàng bán được quy định cụ thể tại Khoản 1,
Điều 81, Chương II Thông tư 200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán
doanh nghiệp.
1.4.2.3. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng.
- Các giấy tờ khác liên quan.
1.4.2.4. Tài khoản sử dụng
TK 5213: “Giảm giá hàng bán”.
Kết cấu tài khoản 5213 đã được quy định tại Khoản 2, Điều 81, Chương II Thông tư
200/2014/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.
9
- Xem thêm -