Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dược phẩm v...

Tài liệu Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dược phẩm vinacare

.PDF
110
75
97

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH HOÀN THIỆN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG NGU N THỊ THANH HÀ NỘI – 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SỸ HOÀN THIỆN VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG NGU N THỊ THANH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 8340101 N : TS HOÀNG Đ NH MINH HÀ NỘI - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng Tá N T ả T năm 2018 LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn: - Ban giám hiệu, Khoa sau đại học trư ng đại học Mở đã giúp đỡ về mọi mặt để tôi hoàn thành luận văn. - Các thầy, cô trong Khoa sau đại học trư ng đại học Mở đã giảng dạy, giúp đỡ tôi trong quá trình học và làm luận văn. - Chi cục Thuế thành phố Bắc Giang, UBND thành phố, Cục thuế tỉnh Bắc Giang, các Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập số liệu tại đơn vị. - Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo - TS Hoàng ình Minh đã tận tình chỉ dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn. - Tôi xin gửi l i cảm ơn sâu sắc tới các đồng chí, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ, động viên khích lệ, đồng th i có những ý kiến đóng góp quý báu trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn. Hà Nội, ngày tháng Tác N T ả T năm 2018 M CL C LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH M C CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT DANH M C BẢNG SƠ Đ PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN .........................................................................................................................8 1.1. T g qu v thuế TNCN ....................................................................................8 1.1.1. Khái niệm thuế thu hập cá hâ .................................................................9 1.1.2. Đặc điểm củ thuế TNCN ...........................................................................10 1.1.3. V i trò củ thuế TNCN ...............................................................................11 1.1.4. Đối tƣợ g ộp thuế TNCN .........................................................................14 1.2. Khái iệm v ội du g qu thu thuế TNCN ................................................14 1.2.1. Khái iệm, mục tiêu, yêu c u v guyên tắc qu thu thuế ...................14 1.2.2. Nội du g qu thu thuế TNCN ..............................................................19 1.3. Ki h ghiệm qu thu thuế TNCN củ một số ƣ c tr thế gi i ................33 1.3.1. Qu thu thuế th g qu việc h u tr t i gu củ Tru g Quốc, Indonesia, Malaysia ..............................................................................................33 1.3.2. Qu thu thuế theo phƣơ g thức tự h i, tự ộp thuế củ Si g pore, Indonesia, Malaysia, Thái Lan ..............................................................................34 1.3.3. B i học cho qu thu thuế thu hập cá hâ ở Việt N m ......................36 1.4. Các hâ tố h hƣở g đế qu thu thuế TNCN .......................................37 1.4.1. Nhâ tố hách qu .................................... Error! Bookmark not defined. 1.4.2. Nhân tố chủ qu ........................................ Error! Bookmark not defined. TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................39 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG ....................................................40 2.1. Khái quát chu g v đi u iệ tự hi , t h h h i h tế – x hội t i th h phố Bắc Gi g ..................................................................................................................40 2.1.1. Gi i thiệu đị b ........................................................................................40 2.1.2 Gi i thiệu v Chi cục Thuế th h phố Bắc Gi g .......................................41 2.2. Thực tr g qu thu thuế TNCN tr đị b th h phố Bắc Gi g ............51 2.2.1 Thực tr g c g tác t chức thu thuế TNCN...............................................51 2.2.2 Thực tr g c g tác ập dự toá thu thuế TNCN ........................................54 2.2.3. T chức thực hiệ qu thu ộp thuế TNCN .........................................57 2.2.4. Thực tr g c g tác iểm tr , th h tr ......................................................62 2.3. Đá h giá chu g v t h h h qu thu thuế TNCN tr đị b th h phố Bắc Gi g. .................................................................................................................63 2.3.1. Nh g th h tựu đ t đƣợc ........................................................................63 2.3.2. Một số t t i, h chế c hắc phục tro g ho t độ g qu thu thuế TNCN....................................................................................................................65 2.3.3. Nguy hâ củ h g t t i, h chế u tr ......................................67 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................68 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP BẮC GIANG ....................................................69 3.1. Đị h hƣ g c i cách qu thuế ở Việt N m ..................................................69 3.2. Đị h hƣ g qu thu thuế TNCN tr đị b th h phố Bắc Gi g ...........71 3.3. Gi i pháp ho thiệ qu thu thuế TNCN tr đị b TP Bắc Gi g ........72 3.3.1. Đẩy m h c g tác tuy truy , hỗ trợ .....................................................72 3.3.2. Nâ g c o ch t ƣợ g v hiệu qu ho t độ g củ đội g cá bộ Chi cục thuế th h phố Bắc Gi g .....................................................................................77 3.3.3. Tă g cƣờ g ứ g dụ g c g ghệ th g ti ................................................80 3.3.4. Tă g cƣờ g qu các quy tr h h i, quyết toá thuế, ho thuế v qu ợ thuế......................................................................................................83 3.3.5. Ho thiệ c g tác th h tr , iểm tr v x ghi m các trƣờ g hợp vi ph m thuế thu hập cá hâ .................................................................................85 3.3.6. Qu chặt chẽ că cứ tí h thuế thu hập t ti ƣơ g, ti c g, thu hập t i h do h v thu hập t chuyể hƣợ g BĐS .....................................87 3.3.7 Các gi i pháp hác .......................................................................................90 3.4. Một số iế ghị tro g qu thu thuế TNCN ................................................91 3.4.1. Kiế ghị v i T g cục thuế v Bộ t i chí h .............................................91 3.4.2. Kiế ghị v i Cục thuế tỉ h Bắc Gi g ......................................................94 3.4.3. Kiế ghị v i UBND TP Bắc Gi g v các b g h có i qu .........95 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ............................................................................................96 KẾT LUẬN ..............................................................................................................99 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................100 DANH M C CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT 1. NNT Ngƣời ộp thuế 2. TNCN Thu hập cá hâ 3. NSNN Ngâ sách h 4. TCT T 5. CT Cục thuế 6. CCT Chi cục thuế 7.TP Th h phố 8.LPX ƣ c g cục thuế i phƣờ g x 9.CNTT C g ghệ th g ti 10. UBND Ủy b 11. KD Kinh doanh 12. TL Ti 13. ĐTV Đ u tƣ vố 14. BĐS B t độ g s hâ dâ ƣơ g DANH M C BẢNG SƠ Đ B ng 2.1: Số lƣợng, ch t lƣợng lao động t i chi cục thuế TP Bắc Giang giai đo 2015-2017..................................................................................................................47 B g 2.2: Cơ c u hâ ực theo đội tu i o độ g gi i đo 2015- 2017: ...............48 B g 2.3: Kết qu thu NSNN củ CCT th h phố Bắc Gi g gi i đo 2015 - 2017 .... 50 B ng 2.4: Kết qu thu thuế TNCN trên địa bàn TP Bắc Giang giai đo n 2015 – 2017 ...........................................................................................................................54 B ng 2.4a: Kết qu thu thuế TNCN theo các ho thu hập trên địa bàn TP Bắc Giang giai đo n 2015 – 2017 ....................................................................................55 B g 2.4b: T trọ g các ho phố Bắc Giang, giai đo thu tro g t g thu thuế TNCN trên đị b th h 2015-2017........................................................................56 B g 2.5: T h h h c p MST cá hâ t i chi cục thuế TP Bắc Giang t năm 20152017 ...........................................................................................................................58 B g 2.6: Kết qu x lý h sơ kê khai quyết toán thuế TNCN trên đị b TP Bắc Giang năm 2015-2017 ..............................................................................................59 B g 2.7: Kết qu x lý h sơ h sơ hoàn thuế thu nhập cá nhâ t i chi cục thuế TP Bắc Giang năm 2015-2017........................................................................................59 B ng 2.8: Số liệu nợ thuế TNCN t 2015-2017 .......................................................60 Sơ đ 2.1: Cơ c u t chức củ Chi cục Thuế th h phố Bắc Gi g .........................42 Sơ đ 2.2: Cơ c u t chức t i các Đội Thuế..............................................................44 PHẦN MỞ ĐẦU 1 T : Sự r đời củ thuế phát triể củ Nh (NSNN) v c ƣ c. Thuế đ mb oc tâm đế thuế v đƣ r tác qu gu gắ i v i sự r đời, t thu chủ yếu củ g cụ h g đ u để đi u tiết vĩ m tế phát triể v góp ph qu một t t yếu hách qu gâ sách Nh hi u biệ pháp hằm h g g g ho ƣợc c i cách hệ thố g thuế gi i đo một tro g h Nh thiệ c hợp hằm t o đi u iệ thúc đẩy s g c g cụ qu g Chí h t 2011-2020 g x hội chủ xu t tro g ƣ c v i h tế vĩ m có hiệu qu , hiệu ực củ Đ g v ƣ c. Xây dự g g h Thuế Việt N m hiệ đ i, hiệu ực, hiệu qu ; c qu thuế, phí v dự tr b ệ phí đ g g bộ, thố g h t, g bằ g, hiệu qu , phù hợp v i thể chế i h tế thị trƣờ g đị h hƣ ghĩ ; mức độ g vi i h g bằ g x hội. Do đó các quốc gi đ u r t [23] đ chỉ rõ mục ti u: “Xây dự g hệ thố g chí h sách thuế đ c ƣ c i h tế, ích thích thuế. Quyết đị h số 732/QĐ-TTg g y 17/5/2011 củ Thủ tƣ phủ v việc ph duyệt chiế t iv g tác g h t, mi h b ch, đơ gi , dễ hiểu, dễ thực hiệ t g cơ b : thể chế chí h sách thuế mi h b ch, quy tr h thủ tục hành chí h thuế đơ gi , ho học phù hợp v i th có ch t ƣợ g, i m chí h; ứ g dụ g c g ghệ th g ệ quốc tế, gu hâ g ti hiệ đ i, có tí h i ực ết, tích hợp, tự độ g hó c o”. Hệ thố g các sắc thuế đ g áp dụ g ở Việt N m hiệ y, g m 2 o i cơ b : thuế giá thu v thuế trực thu: thuế giá thu g m các sắc thuế hƣ thuế Giá trị gi tă g, thuế ti u thụ đặc biệt, thuế xu t hẩu, thuế hập hẩu; thuế trực thu hƣ thuế thu hập cá hâ và thuế thu hập do h ghiệp. T đƣợc triể hi uật thuế thu hập cá hâ số 04/2007/QH12 có hiệu ực thi h h h i áp dụ g đ g bộ tr bằ g cho các đối tƣợ g ộp thuế tr th h gu tr thu qu thu hập củ t trọ g củ to quốc đ đi v o cuộc số g v t o sự c đị b . Thuế Thu hập cá hâ gâ sách h g cá hâ . 1 g g y c g trở ƣ c, một sắc thuế đi u tiết trực tiếp Thuế TNCN chí h sách c c g bằ g x hội th g v các ho củ sắc thuế một tro g h gc g cụ chủ yếu để Nh g qu việc đi u tiết thu hập t ti thu hập hác củ các cá hâ có thu hập. V thu v thuế c o chiếm t trọ g số thu củ tỉ h, đ đáp ứ g đƣợc một ph h củ g tác qu gâ sách đị phƣơ g. Tuy hi , ở ƣ c t c thuế thu hập cá hâ chế âu d i, t trọ g tru g tâm h h chí h củ tỉ h Bắc Gi g, số c u chi ti u củ đị phƣơ g, đ đó g góp một ph các cơ qu ƣơ g, ti y sẽ ph i tă g d , tiế t i chiếm t trọ g chí h tro g cơ c u thu thuế. Hiệ t i th h phố Bắc Gi g qu ƣ c thực hiệ ói ri g v chức ă g có thẩm quy cò h hu g hỏ v o số thu h g ăm gh thuế ói chu g v chế h t đị h, v vậy ph i có biệ pháp để hắc phục h gh y. Nh g hó hă , b t cập, yếu ém phân tích, làm rõ thực tr g v đặc biệt gi i pháp ho thiệ , góp ph thu thuế TNCN. Đó u tr guy đòi hỏi ph i đƣợc ghi hâ , tr cơ sở đó iế tă g cƣờ g hiệu ực v hiệu qu củ c cứu, ghị các g tác qu do tác gi chọ đ t i "Hoàn thiện quản lý thu thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn thành phố Bắc Giang” m uậ vă ghi cứu. 2 T Thuế Thu hập cá hâ NSNN, v vậy v hi b đ qu thu qu h h uật thuế Thu hập cá hâ đ đƣợc r t hi u gƣời qu ƣ c c g hƣ h trọ g củ thu thuế TNCN hằm đ t mục ti u, y u c u đ đ r dù đ có một số đ t i ghi h g y c g trở th h gu cứu hằm góp ph g gi i pháp qu ho tâm. Mặc thiệ chí h sách thuế củ thu thuế ở đị phƣơ g hƣ: uậ vă th c sĩ i h tế “Giải pháp tăng cư ng quản lý thuế TNCN trên địa bàn tỉnh Yên Bái ” (2012) củ v đ ghi uậ cơ b cứu TNCN tr qu Hƣơ g [11]. Đ t i v thuế TNCN v c g tác qu y hệ thố g hó một số thuế TNCN. T uậ , đ t i đ cập đá h giá thực tr g củ c đị b tỉ h Y Bái, chỉ r thuế TNCN, hằm đƣ r TNCN ở Cục thuế Y h h gh chế v guy g tác qu hâ củ c g gi i pháp â g c o hiệu qu qu Bái. 2 h g thuế g tác thuế uậ vă th c sĩ i h tế “Hoàn thiện quản lý thuế TNCN ở Việt Nam hiện nay” (2011) củ ƣu Thị Thu H [12]. Đ t i ghi cứu h gv thực tiễ c g tác qu thuế TNCN ở Việt N m, việc ghi c h củ thuế. Tuy hi , đ t i ội du g qu uậ , chí h sách pháp uật có i qu g tác qu cứu t g thể h hí g thuế TNCN, tr thuế TNCN m chƣ thuế TNCN đối v i thu hập t ti uậ v cứu dự tr đế thuế TNCN v qu cơ sở đó đ xu t một số gi i pháp qu c y ghi đ ghi ƣơ g, ti c cứu sâu v g. uậ vă th c sĩ i h tế “Quản lý thuế TNCN đối với ngư i nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội” (2011) củ Tr h gv đ uậ v thực tiễ c go i. Tuy hi , đ t i Quỳ h Chi [17]. Đ t i ghi g tác qu y chỉ ghi gƣời ƣ c go i có thu hập t ti cứu c thuế TNCN đối v i gƣời ƣ c g tác qu ƣơ g, ti các đối tƣợ g ộp thuế có thu hập t ti cứu c ƣơ g, ti thuế TNCN đối v i g m chƣ c ghi cứu t t c g. Bert Brys and Chritopher Heady (2006) [23] “Fundamental reform ofpersonal income tax in OECD countrles: trends and experiences”. Bài nghiên cứu xem xét các xu thế hiệ th h vi y tro g hệ thố g thuế thu hập cá hâ củ các ƣ c t chức OECD. B i viết đ cu g c p các hiểu biết sâu sắc đối v i quá tr h c i cách các hệ thố g thuế thu hập cá hâ . John R. Graham, Jana S. Raedy, Douglas A. Shackelford (2011) [24], Research in accounting for income taxes, Journal of Accounting and Economics: B i báo ghi cứu v AFIT (Accou ti g for I come T xes - Quyết toá thuế thu hập) v i việc chỉ r 4 hí c h v các quy tắc củ AFIT. B i ghi m h một số v đ thuế thu hập để qu bởi h ghi cứu đ đƣợc gi i quyết i các ho qu thu hập v xem các ho cứu h đế việc quyết toá thuế đƣợc đị h giá g gƣời th m gi thị trƣờ g chứ g hoá . -“Thuế thu nhập cá nhân ở Thái Lan - Những khía cạnh cần tham khảo” Tác gi : PGS.TS. Nguyễ Vă Hiệu [13], T p chí Nghi tháng 8/2006; 3 cứu T i chí h - Kế toá , số - “Cơ chế tự kê khai, tự nộp thuế và những vấn đề đặt ra ở Việt Nam”, tác gi Nguyễ Vă Hiệu, Nguyễ Việt Cƣờ g [14], Nxb T i chí h, H Nội, (2007); -“Góp ý vào dự thảo nghị định về thuế thu nhập cá nhân: ơn giản, minh bạch và phù hợp với thực tiễn” Ths. Huỳ h Huy Quế, (2008) [10]. Đ t i ói v uật thuế TNCN đƣợc ỳ họp thứ 2 Quốc hội hó XII th h h t 1/1/2009. B i viết đƣ r h g ội du g c g qu v có hiệu ực thi xem xét tro g dự th o Nghị đị h uật thuế TNCN v đối tƣợ g ộp thuế, các gu thu hập… -“Triển khai ứng dụng hỗ trợ kê khai thuế thu nhập cá nhân”, T p chí Thuế Nh ƣ c, đ cho biết: Để hỗ trợ các do h ghiệp, T phát triể ph m m Hỗ trợ h i s dụ g c hằm đắp ứ g y u c u ghiệp vụ g cục Thuế đ â gc pv g ghệ m v ch phi b 2.0, h i thuế thu hập cá hâ (2009). -“Cải cách thuế theo hướng nâng cao hiệu lưc, hiệu quả công tác quản lý”, web T p chí Thuế o i e, đă g g y 28 thá g 1 ăm 2013. Tác gi đ tóm tắt ƣợc các ho t độ g xây dự g v ho thiệ hệ thố g thể chế, chí h sách thuế ăm 2012 v 2013: th m mƣu c p thẩm quy thuế cù g các vă b hƣ Các đ t i ghi c g tác qu gd ,b đ i, b su g uật Qu h h Tuy cứu đ chỉ r thuế TNCN, đ thiệ ho t độ g qu s h g g h thuế Việt N m; g th h c g thời c thuế v các iế thuế v các uật g chỉ r gv h gh chế tro g hi u gi i pháp hằm ho ghị v i cơ qu c p h ƣ c để ho t độ g qu thuế g y c g đƣợc ho b đ i, b su g v i hi u điểm m i, phù hợp v i tiế tr h đ i m i qu h hs thiệ hơ . Chí h sách thuế TNCN đƣợc i h tế, quá tr h hội hập v phù hợp v i tr h độ phát triể ƣ c t hiệ y. Việc b h h chí h sách thuế i h tế x hội củ y một cách cẩ trọ g theo chiế ƣợc phát triể củ hệ thố g thuế Việt N m đ v đ g t m đế sự phù hợp v i hệ thố g thuế các ƣ c tr thế gi i, đ m b o tí h c g bằ g tro g đi u tiết v hiệ đ i tro g tiế h h thu. Để thực hiệ tốt thuế TNCN, đƣợc gƣời dâ hƣở g ứ g thực hiệ th việc â g c o hiệu qu tro g c v đ m b o gu thu cho NSNN v thuế hết sức c đáp ứ g y u c u tro g c ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t ƣ c. Tuy hi cứu v qu g tác qu thu thuế thu hập cá hâ tr 4 cho đế đị b y, v thiết, g cuộc c g chƣ có một nghiên th h phố Bắc Gi g. 3 M 31M Tr cơ sở ghi cứu, phâ tích m rõ h thu thuế thu hập cá hâ tr gi i pháp hằm ho thời gi đị b thiệ qu gv đ uậ , thực tiễ qu th h phố Bắc Gi g, t đó đ xu t h thu thuế thu hập cá hâ tr đị b g th h phố t i. 32M Góp ph hệ thố g hoá h thu hập cá hâ tr đị b gv đ đị b th h phố Bắc Gi g thời gi Đ xu t các gi i pháp chủ yếu hằm ho hâ tr đị b thu thuế th h phố Bắc Gi g; Đá h giá thực tr g, phâ tích guy hâ tr uậ v thực tiễ v qu th h phố thời gi hâ qu thu thuế thu hập cá qu ; thiệ qu thu thuế thu hập cá t i. 4 C Nghi cứu y hằm tr thu thuế thu hập cá hâ tr Thực tr g qu Gi g thời gi Nh b ghi đị b o hƣ thế qu đế việc qu th h phố Bắc Gi g: thu thuế thu hập cá hâ tr qu diễ r g yếu tố ời các câu hỏi s u đây i đị b th h phố Bắc o? h hƣở g đế qu thu thuế thu hập cá hâ tr đị cứu? Để ho thiệ qu thu thuế thu hập cá hâ tr đị b th h phố Bắc Gi g hằm tă g thu gâ sách cho đị phƣơ g th cơ qu thuế c có h g gi i pháp gì? 5 Đ 51Đ Đ t i tập tru g đi sâu v o các v đ uậ v thực tiễ lý thu thuế thu hập cá hâ ; ập dự toá thu, đă g iểm tr , th h tr thuế, miễ gi m thuế, ho pháp uật thuế … 5 thuế, qu i qu đế qu thuế, h i thuế, ộp thuế, thuế, x vi ph m 52P Phạm vi về không gian: Đ t i tập tru g đi sâu ghi uậ , thực tr g qu đế thu thuế thu hập cá hâ tr ăm 2017; đ xu t gi i pháp đế 6 P đ thu thuế thu hập cá hâ t i th h phố Bắc Gi g. Phạm vi về th i gian: Số iệu thu thập phục vụ cho ghi qu cứu các v đị b cứu tro g ĩ h vực th h phố Bắc Gi g t ăm 2020 t m h ăm 2015 2025. á Để đá h giá một cách to hập cá hâ tr đị b diệ v có hệ thố g thực tr g qu thuế thu th h phố Bắc Gi g, uậ vă s dụ g các phƣơ g pháp sau: 6.1. P á l ậ : uậ vă vậ dụ g cách tiếp cậ theo phƣơ g pháp duy vật biệ chứ g, duy vật ịch s ; vậ dụ g qu điểm, đƣờ g ối củ Đ g v Nh đ i m i i h tế để phâ tích thực tr g qu ghi b góp ph v thực hiệ chí h sách thuế ở đị cứu. T đó rút r một số hậ xét v ho thiệ qu thuế TNCN tr các quy tr h qu cập, mâu thu hƣ gd iế đị b Phƣơ g pháp tiếp cậ : Xem xét, ghi ghiệp vụ, các vă b ƣ c tro g quá tr h ghị đ xu t các gi i pháp để th h phố Bắc Gi g. cứu dƣ i góc độ các quy tr h thực hiệ củ Nh ƣ c, tro g đó tập tru g v o thuế hiệ h h để phâ tích, đá h giá hằm t m r hoặc h gt á ậ s lệ h gb t t i để hằm đ xu t một số biệ pháp có tí h h thi tro g tƣơ g i. 62 P Đƣợc thu thập t các gu Gi g; tr g web củ Bắc Gi g; th g h thuế; các báo cáo t i iệu củ các b g ti đ đƣợc c đ t i ho học tro g v Xu t phát t t i iệu, báo cáo củ Chi cục Thuế th h phố Bắc h g bố tr các giáo tr h, báo, t p chí, c g tr h v go i ƣ c. g guy t i s dụ g các phƣơ g pháp ghi thực tiễ , gi g h th h phố chu g củ chủ ghĩ duy vật biệ chứ g, đ cứu ho học ết hợp chặt chẽ gi cái chu g v cái ri g, gi 6 chi tiết v i t uậ v i g hợp, ết hợp s dụ g h g b g biểu tro g m t v phâ tích để rút r h gv đ c thiết ph i gi i quyết. 7 Dự Ý ghĩ ho học: Kết qu ghi cứu củ đ t i đ hệ thố g hó cơ sở thuyết, i h ghiệm thực tế, xây dự g uậ cứ cho việc đ xu t các gi i pháp tă g cƣờ g qu hó thu thuế TNCN t i TP Bắc Gi g, qu đó góp ph ho học qu thu thuế ói chu g v qu Ý ghĩ thực tiễ : Kết qu chế v guy ghi b su g, cụ thể thu thuế TNCN ói ri g. cứu củ đ t i chỉ r đƣợc thực tr g, h hâ , t đó đ xu t các gi i pháp ho thiệ qu thu thuế TNCN t i TP Bắc Gi g. Kết qu có giá trị th m h o cho Cục thuế tỉ h Bắc Gi g v các Cục thuế hác tro g c 8 K ƣ c L ậ V B o g m ph mở đ u v 3 chƣơ g v i các ph Chƣơ g 1: Cơ sở uậ v qu Chƣơ g 2: Thực tr g qu b thu thuế thu hập cá hâ . thu thuế thu thuế thu hập cá hâ tr đị th h phố Bắc Gi g. Chƣơ g 3: Gi i pháp ho b chí h s u đây: thiệ qu th h phố Bắc Gi g. 7 thu thuế thu hập cá hâ tr đị CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 1.1. T TNCN Thuế TNCN đ có hơ 200 ăm ịch s . Bắt gu t cuối thế 18, hi ƣ c A h âm v o sự thâm hụt gâ sách t i chí h một cách tr m trọ g do ph i v y mƣợ t i chí h để tr g tr i cho cuộc chiế tr h v i Pháp. Năm 1798, thủ tƣ Anh William Pitt (1759-1806) b g h h một sắc thuế m i đá h v o thu hập củ một số gƣời có thu hập c o, hằm mục đích tr g tr i chiế phí v i ho g đế N po eo . Năm 1801, thủ tƣ g Wi i m Pitt t chức, thủ tƣ Addington (1757-1844) đ r ệ h hu bỏ sắc thuế Năm 1803, cuộc chiế v i Pháp h h. Thuế thu hập củ Addi gto b hập tr y v o ăm 1802. i bù g v thuế TNCN i đƣợc b h h ăm 1803 đá h thuế theo bậc v thu 60 B g A h, r t hác biệt so v i thuế thu hập củ Wi i m Pitt ăm 1799. Addi gto dụ g đó t g ế hiệm He ry ch đẻ củ h i guy tắc m thuế TNCN hiệ đ i v : thuế đƣợc h u tr t i gu đ g áp (witho di g t source) v thuế đá h tr g o i thu hập (schedu e of i come t x). Khi cuộc chiế tr h v i Pháp ch m dứt, chí h phủ A h TNCN một . Tro g gi i đo chủ yếu v o gu thu thuế ti u thụ đặc biệt, thuế hập hẩu . 1816 -1842, gâ sách ƣ c A h i tr Nói chu g tro g vò g ho g một thế thuế TNCN o i thuế h đƣợc áp dụ g, g ph biế v v i trò đó g góp gu thu gâ sách y m i thực sự trở th h một gu thố g thu h g ăm củ gâ hố th thu ểt g cậy đ u ti m g tí h t h thế (tempor ry t x); chỉ t cuối thế thuế i hu bỏ thuế XIX v đ u thế XX th o i đị h v đƣợc uật hó tro g hệ g qu hệ thố g h u tr thuế t i gu có t "chi tr thuế theo thu hập "- PAYE (Pay as you earn). Đế hập cá hâ y, đ có ho g 180 ƣ c áp dụ g thuế thu hập cá hâ v thuế thu một o i thuế ph biế , đ trở th h một bộ phậ qu 8 trọ g tro g hệ thố g chí h sách thuế củ hi u ƣ c. Các quốc gi có triể đ u coi thuế thu hập cá hâ đặc biệt tro g việc huy độ g gu hội v đi u tiết vĩ m một tro g h i h tế thị trƣờ g phát g sắc thuế có t m qu thu gâ sách, thực hiệ phâ phối c g bằ g x i h tế. V ịch s thuế TNCN ở Việt N m: Thuế TNCN r đời ở mi trƣ c 1975, chí h quy trọ g S i Gò đ áp dụ g thuế thu hập cá hâ N m Việt N m hƣ g v i t gọi thuế ợi tức ƣơ g b g ăm 1962 v s u đó đƣợc c i cách v o ăm 1972. Ng y 27/12/1990, Chủ tịch ƣ c đ ệ h c g bố Pháp ệ h Thuế thu hập đối v i gƣời có thu hập c o v đ đƣợc ủy b cho phù hợp v i t h h h thực tế củ t ƣ c, t đó đế y đ có 05 gƣời có thu hập c o: 1/6/1994, s Thƣờ g vụ Quốc hội th g qu . Ðể g gi i đo phát triể i h tế- x hội củ đ t đ i, b su g Pháp ệ h thuế thu hập đối v i thứ h t v o g y 10/3/1992, thứ b v o g y 6/2/1997, thứ h i v o g y thứ 4 v o g y 30/6/1999 v v o g y 13/6/2001( có hiệu ực thi h h t thứ ăm g y 1/7/2001). Ng y 20/11/2007, t i ỳ họp thứ 2, Quốc hội ƣ c Cộ g ho XHCH Việt khoá XII đ th g qu uật thuế thu hập cá hâ . uật 1/1/2009. Ng y 22/11/2012, Quốc hội đ b củ h h uật s m y có hiệu ực thi h h t đ i, b su g một số đi u uật thuế thu hập cá hâ . Ng y 26/11/2014, Quốc hội đ b h h uật s đ i, b su g một số đi u củ các uật v thuế, tro g đó b o g m uật thuế thu hập cá nhân. 1.1.1. Khái niệm thuế thu nhập cá nhân Thu hập ph m trù tr u tƣợ g v thế thuế TNCN có r t hi u hái iệm, mỗi ƣ c dự v o chí h sách thuế TNCN củ m h m đƣ r một đị h ghĩ riêng. Nhƣ g t t c các ƣ c đ u đị h hƣ g chí h sách thuế dự tr sự phâ biệt thu hập dƣ i các giác độ i h tế v thu hập tro g các uật thuế. Theo đị h ghĩ củ Đức th thuế TNCN thuế đƣợc tí h tr hập thực hiệ bởi các thể hâ tro g một ăm. Cò đị h ghĩ theo qu Pháp th thuế TNCN o i thuế duy h t đá h tr một ăm h t đị h. 9 t g thể củ to bộ thu điểm củ gƣời dâ tro g Ở Việt N m c g có hi u uậ v đị h ghĩ thuế TNCN. Các đị h ghĩ đƣợc đƣ r v o thời điểm ƣ c t bắt đ u hi u h m que v i thuế TNCN chế. Khái iệm v thuế TNCN hƣ s u: Thuế TNCN v cò o i thuế trực thu đá h v o thu hập thực hậ củ các cá hâ tro g ỳ tí h thuế, ỳ tí h thuế có thể ăm, qu , thá g h y t hâ g phát si h. Thu hập chịu thuế củ cá hâ phát si h tro g ỳ tí h thuế thu hập m cá hậ đƣợc tro g ỳ s u hi đ gi m tr các ho qu thu hập, các ho gi m tr m g tí h ch t x hội v các ho Nhƣ vậy: Thuế TNCN h t đị h (thƣờ g phát si h. Thuế TNCN go i mục ti u t o ập gu trọ g gi m tr để t o r hác. một o i thuế trực thu đá h v o thu hập củ cá hâ tro g một ho g thời gi qu chi phí i đi u hò thu hập gi các t g một ăm) hoặc theo t g thu cho NSNN cò mục ti u p dâ cƣ, b o đ m sự c g bằ g x hội. 1.1.2. Đặc điểm của thuế TNCN Thuế TNCN có những đặc điểm quan trọng ảnh hưởng đến quản lý thu thuế như sau: Thứ nhất, thuế TNCN một o i thuế trực thu đá h v o thu hập củ ộp thuế, gƣời ộp thuế đ g h t v i gƣời chịu thuế gƣời hó có thể chuyể gá h ặ g thuế s g cho gƣời hác. Thứ hai, thuế TNCN đế ợi ích cụ thể củ hội. Đặc điểm o i thuế có độ h y c m c o v gƣời ộp thuế v i qu ó i trực tiếp đế h u hết mọi cá hâ tro g x y xu t phát t tí h trực thu củ thuế TNCN. Do đó, thuế TNCN r t h y c m v dễ bị ph ứ g củ Thứ ba, thuế TNCN gƣời ộp thuế. o i thuế u quốc gi mặc dù các quốc gi hiệ yv gắ i v i chí h sách x hội củ mỗi u hƣ g t i một hệ thố g chí h sách thuế m g tí h tru g ập. Khi tí h thuế TNCN có xem xét đế ho củ qu gƣời ộp thuế bằ g việc quy đị h một số ho hội trƣ c hi tí h thuế. 10 c h cá hâ đƣợc h u tr có tí h ch t x Thứ tư, thuế thu hập cá hâ đƣợc đá h theo guy thuế” v c g xu t phát t v i trò chủ yếu củ thuế TNCN có thu hập c o, độ g vi sự đó g góp củ h tắc “ h ă g ộp đi u tiết m h gƣời g gƣời có thu hập th p, thu hập tru g b h tro g x hội do vậy, thuế TNCN thƣờ g đƣợc tí h theo biểu thuế uỹ tiế . Thứ năm, thuế TNCN h g bóp méo giá c h g hoá, dịch vụ. Thuế thu hập cá hâ h g c u th h tro g giá bá (giá th h toá ) h g hoá, dịch vụ ó h g t o r sự s i ệch giá c h g hoá, dịch vụ. Thứ sáu, thuế thu hập cá hâ có diệ thu thuế r t rộ g, t t c các cá hâ có thu hập b o g m: c g dâ h y h g thƣờ g xuy ƣ c sở t i v gƣời ƣ c go i cƣ trú thƣờ g xuy t i ƣ c đó v h u hƣ t t c số thu hập có đƣợc củ các cá hâ đ u ph i tí h thuế h g ể gu ƣ c. Chí h v vậy, h thu hập phát si h tro g ƣ c hay ngoài ă g t o gu thu cho gâ sách củ thuế thu hập cá hâ r t c o. Thứ bảy, gu thu hập chịu thuế đ d g, phâ tá v r t phức t p, h t đối v i các ƣ c áp dụ g hệ thố g đá h thuế tr cho Thuế TNCN đòi hỏi tr h độ qu t g thể (G ob I come T xes) r t c o v b o quát. Thứ tám, chi phí h h thu củ thuế TNCN thƣờ g r t c o, đi u để áp dụ g biệ pháp h u tr thuế t i gu y m cơ sở chi tr (Witho di g t source), đó c g một biệ pháp để gi m chi phí hành thu. 1.1.3. Vai trò của thuế TNCN Thứ nhất, thuế TNCN là công cụ góp phần thực hiện công bằng xã hội, giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa những ngư i có thu nhập cao và những ngư i có thu nhập thấp trong xã hội. Thuế TNCN r đời xu t phát t y u c u đ m b o sự c g bằ g tro g ti u dù g h g hoá c g cộ g v phâ phối thu hập. Đi u đi u iệ ho i h tế thị trƣờ g v sự phâ hoá gi u ghèo c h đó, thuế thu hập cá hâ sẽ gi u ghèo tro g x hội m v y đặc biệt c thiết tro g đi u hó trá h hỏi. Tro g một biệ pháp tốt để rút gắ ho g cách đ m b o tí h c g bằ g tro g đó g góp củ các cá hâ cho x hội. 11 Thuế TNCN đá h v o thu hập củ cá hâ dự tr hƣở g”, “c g bằ g” v “ h hƣở g” củ guy ă g ộp thuế”. Theo guy tắc “ ợi ích đƣợc tắc “ ợi ích đƣợc i h tế học c g cộ g, c g dâ ph i có ghĩ vụ ộp thuế để đƣợc hƣở g h g ợi ích do Nh phò g, i h, trật tự, dịch vụ, h g hoá c g... Thuế TNCN đ m b o guy “c g bằ g”. Tro g đó, h ƣ c m g i, chẳ g h hƣ hệ thố g uật pháp, quốc tắc g gƣời có thu hập hƣ h u ph i ộp thuế hƣ h u (c g bằ g theo chi u g g), h g gƣời có thu hập c o ph i ộp thuế hi u hơ gƣời có thu hập th p (c g bằ g theo chi u dọc). B c h đó, c ph i xem xét “ h đ m b o tí h h thi củ chí h sách thuế v ă g ộp thuế” củ đối tƣợ g ộp để gƣời dâ đ m b o thu hập để duy tr cuộc số g tối thiểu. Tr thuế đ m b o tí h c g bằ g, hợp Thuế TNCN u qu điểm ho h g thể ộp thuế hi h g ghĩ đó, thuế TNCN sắc v hiệu qu tro g phâ phối thu hập quốc dâ . gắ v i chí h sách x hội củ một quốc gi . Mặc dù v thiệ chí h sách thuế c ph i xây dự g một chí h sách thuế có tí h tru g ập, h g hằm hi u mục ti u hác h u, hƣ g tro g thực tế chƣ có quốc gi o tách rời hẳ chí h sách thuế TNCN v i một số chí h sách x hội. Sự c g bằ g đƣợc biểu thị bởi biểu thuế uỹ tiế t d g ph , mức đi u tiết v thuế tă g đ u, gƣời có thu hập c o ph i ộp thuế hi u. Chí h sách x hội thể hiệ thông qua cơ chế chiết tr gi c h v một số ho gi m tr trƣ c hi tí h thuế. Thứ hai, thuế TNCN là một công cụ đảm bảo nguồn thu quan trọng và ổn định cho Ngân sách Nhà nước. Do hu c u chi ti u củ củ h h ƣ c g y c g tă g tro g đi u iệ chức ă g ƣ c g y c g mở rộ g. Hơ v thế gi i tro g h g thập g , tiế tr h tự do hoá thƣơ g m i hu vực đây đ hẩu bị sụt gi m đá g ể. Đi u đó đặt r m cho gu thu t thuế xu t hập hu c u tă g cƣờ g các gu để bù đắp thiếu hụt gâ sách. Thuế thu hập cá hâ đƣợc coi trọ g tro g t g thu gâ sách h ƣ c c o, h t ở h thu qu ƣ c. Thuế TNCN có diệ thu thuế r t rộ g, h Nh gu thu ội đị g quốc gi có 12 ă g t o gu thu cho Ngâ sách i h tế phát triể . B c h đó, Thuế
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan