Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Kế hoạch dạy học toán 6 vnen...

Tài liệu Kế hoạch dạy học toán 6 vnen

.DOC
16
4313
129

Mô tả:

KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 1 TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp đựng đồ dùng học tập - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 3 Trò chơi thu gom đồ vật khởi động Tập hợp các số có một chữ số; Tập hợp các số tự nhiên Trang 4 nhỏ hơn 10 Tập hợp các đôi giầy trên giá 2c/trang 5 Hoạt động B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} 3b/trang 6 hình thành B={3;6;9}; kiến thức 0 có chia hết cho 3 hay ko? B={0;3;6;9} 0B; 8B; 9B; 20B. 4c/Trang 6 8  E S ; 15  E Đ ; 2  E Đ ; 20  E S ; Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} Các ngày trong tuần đang học B={24; 25;26;27;28;29;30} Hoạt động Bài 1;2;3 C={N,H,A,T,R,A,N,G}; luyện tập trang 7 Mỗi phần tử đc viết mấy lần? C={N,H,A,T,R,G}; Bài 2: P={0;1;2;3;4;5;6;7} Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qX; b) qX; rX; uX; Hoạt động Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} Bài 1/Trang 7 Vận dụng 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} Bài 1a) 15A; aB; 2B 1b) M={Bút}; H={Bút, sách, vở} BútM; BútH; SáchM; SáchH; MũH. Hoạt động Bài 1;2 Tìm tòi mở Bài 2: A={0;2;4;6;8}; A={x NxM2, x<10} Trang 8 rộng B={ 4;5;6;7;8;9}; B={x N3< x<10} ?Ý nghĩa của các kí hiệu: , ? ?Các phần tử của 1 tập hợp có nhất thiết phải cùng loại? 1 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 2 TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 9 Trò chơi “ Đố bạn biết số” khởi động 1b/Tr9 (C) N={0;1;2;3; ...} 2b/10 Số liền trước Số đã cho Số liền sau 16 17 18 Hoạt động 99 100 101 hình thành 34 35 36 kiến thức 998 999 1000 2c/tr 10 15 nhỏ hơn a 1001 lớn hơn b Bài 1/Tr11 A={13;14;15} B ={1;2;3;4} C={13;14;15} Hoạt động Bài 2/Tr11 A={5;7;9} luyện tập A={x Nx M2; 3< x<10} Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu Hoạt động 1K=1000 (đơn vị) Bài 2/ Tr 12 Vận dụng Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B) Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: a) x,x+1, x+2 trong đó x N Hoạt động b) b-1,b,b+1 trong đó b N* Tìm tòi mở Trang 12 ? Điểm khác nhau giữa 2 tập hợp N và N* rộng ? Tìm phần tử N mà N* 2 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt Bài tập/ động Trang Hoạt động Trang 13 khởi động Bài 1b/Tr14 Hoạt động hình thành Bài 2c/tr14 kiến thức Bài 1a/tr16 Bài 1b/tr16 Hoạt động luyện tập Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng Bài 2/tr 16 Bài 3a/tr 16 Bài 3b/tr 16 Bài 4/tr16 Bài 5a/tr16 Bài 5b/tr16 Nội dung chuẩn bị Trò chơi “ Số và chữ số” Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Số 24851 74061 69354 902475 4035223 Giá trị chữ số 4000 4000 4 400 4000000 4 1357 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 A={0;2} 1000 9876 102; 120; 201; 210 14; 26 XVII; XXV. Tr 16 Tr 17  Phân biệt số và chữ số. – Hãy viết các số tự nhiên sau: a) Viết số tự nhiên có số chục là 135 ; chữ số hàng đơn vị 7 b) Số đã cho 1425. Hãy cho biết số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục 3 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CUA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang Trang 18 a)T/h: A có 1 ptu, B có 2ptu, C có 100ptu, N có vô số ptu Hoạt động b)T/h: D có 1 ptu, E có 2ptu, H có 11ptu khởi động c)Không có stn x nào mà x+5=2 E={x,y}, F={x,y,c,d} Hoạt động Bài 2a/tr19 hình thành M A, M B, A B, B A kiến thức Bài 2c/tr19 Bài 1a/tr19 A = {0;1;2;….;19;20} có 21 ptu Bài 1b/tr19 B = {xN/5; d) <. 25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300 34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374 16.19=16(20-1)=320-16=304. 46.99=46.(100-1)=4600-46=4554. 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430. a) x=34 b) x=17 Hoạt động Vận dụng Hoạt động Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275 Tìm tòi mở rộng 7 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 8 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-” Hoạt động Số bị trừ, số trừ, hiệu. khởi động BàiA.1/tr 29 a-0=a; a-a =0 Bài B.1.b/tr30 a 12 21 48 12 b 5 0 48 15 a+b 17 21 96 27 Không thực hiện được a-b 7 21 0 Hoạt động hình thành kiến thức Bài B.2.b/tr31 Bài B.3.b/tr31 14:3=4 21:5 thương là 4 dư 1 75:5= 15; 135:8 thương là 16 dư 7 Số BC SC Thương 600 17 35 1312 32 41 15 0 Không có Số dư 5 0 Không có 8 67 13 4 15 (15>13) KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài C.1/tr32 a) x=155 b) x=25 c) x=13 Bài C.2/tr32 35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75 Bài C.3/tr32 321-96 =325-100=225 1354-997 = 1357-1000=357 Bài C.4/tr32 a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 Hoạt động a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400 luyện tập Bài C.5/tr32 b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56 c) 132:12 = 120:12+12:12 =11 96:8 = 80:8+16:8=12 Bài C.6/tr32 a) Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là: 0;1;2. 0;1;2;3. 0;1;2;3;4. a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (kN) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (kN) Hoạt động Huế-Nha Vận dụng Trang: 620 km Hoạt động Nha Trang – TPHCM: 432 Tìm tòi mở km rộng Bảng 1 D.E.1/tr33 Kênh đào Xuy-ê D.E.2/tr33 Chiều rộng mặt Chiều rộng đáy Độ sâu đáy Thời gian tàu qua kênh Bảng 2: Hành trình Luân Đôn - Bom-bay Mác-Xây - Bom-bay Ô-đét-xa - Bom-bay Khối lượng quả bí là: 9 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen D.E.3/tr34 1kg+500g – 100g = 1400g 10 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 10 LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E.1 trang 35 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài C.1/tr34 a) 7457+4705=12162 b) 46756+13248 =60004 c) 78563-45381= 33182 d) 30452-2236 = 28216 e) 25.64=1600 g) 537.46= 24702 h) 375:15 = 25 i) 578:18 thương là 32 dư 2 Hoạt động luyện tập Bài C.2/tr34 Bài C.3/tr34 a) 5500-375+1182 = 6307 b) 8376-2453-699 = 5224 c) 1054+987-1108 =933 d) 1540:11+1890:9+982 =1332 a) 7080-(1000-536) = 6616 b) 5347+(2376-734)= 6989 c) 2806-(1134+950)-280=442 d) 136.(668-588)-404.25= 780 e) 1953+(17432-56.223):16=2262 g) 6010-(130.52-68890:83) = 80 11 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 11 LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E.2 trang 36 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài C.4/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000 b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000 c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815 Hoạt động d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0 luyện tập a)x = 1263 b) x = 148 Bài C.5/tr35 c)x= 2005 d) x=1875 e)x = 2007 g) x=1 a) 90 dặm  144810m Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức 2000 dặm  3218000 m Bài D.E.2/tr36 2000 phút  600m 5 phút 4 in-sơ =1,6 m 5 phút 7 in-sơ 1,675 m 30 in-sơ  0,75 m 40 in-sơ  1 m MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1: Cho một bảng gồm 3 x 3 ô vuông sau đây: Hãy điền vào các ô trống các số tự nhiên sao cho tổng số của các số trong mỗi hàng, mỗi cột và trong các đường chéo có tổng bằng nhau và tổng bằng 27. Bài 2: Hãy xếp chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào các hình tròn đặt trên các cạnh của tam giác sao cho tổng các số trên cạnh nào của tam giác cũng bằng 17. Bài 3: Cho bảng ô vuông 3 x 3. Điền các số thích hợp vào ô trống để kết quả tích của mỗi hàng, mỗi cột và đường chéo đều bằng nhau. Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 12 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung: Tính 3.3.3 2.2.2.2.2 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.1.d - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang VD c/37 92 = 34 =81; 52 =5.5 =25; 43 = 64 2 bình phương, 2 lập phương 4 bình phương, 4 lập phương g/38 1/39 Lũy thừa 23 45 34 53 a)4.4.4.4.4.= 45 Hoạt động luyện tập 3/40 Hoạt động Tìm tòi mở rộng Tiết 13 Nội dung chuẩn bị a: Cơ số n: Số mũ n a : a mũ n or a lũy thừa n or lũy thừa bậc n của a a1 = a 23=2.2.2=8 2: cơ số; 3: số mũ; 23: 2 mũ 3; 8: giá trị lũy thừa 34 : 3 mũ 4. Trong đó: 3 là cơ số, 4 là số mũ 43: 4mũ 3. Trong đó: 4 là cơ số, 3 là số mũ Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa 3 3 3 3 27 5 2 2 5 32 2 6 6 2 36 d/37 Hoạt động Vận dụng 6.6 an = a.a.a…..a (n ≠ 0) Note Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức 5.5.5 1/41 2/41 Cơ số 2 4 3 5 Số mũ Giá trị lũy thừa 3 8 5 1024 4 81 3 125 3 3 b)3.3.3.5.5.5 =3 .5 = 153 a)1; 4; 9; 16; 25. b)1; 8, 27. 2 100 = 10.10 =10 1000 = 10.10.10 = 103 10000 = 104 1000000 = 106 1000000000 = 109 an là tích của n thừa số a cơ số a cho ta biết giá trị của mỗi thừa số là a số mũ n cho ta biết có bao nhiêu thừa số a giống nhau NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 13 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.2.a - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.2.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động Note Khởi động và hình thành 2c/39 kiến thức 2/39 Nội dung chuẩn bị an .am = an+m Nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số: giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ 24.26 = 24+6 = 210 72.73 = 72+3 = 75 Câu a)2 .2 = 26 b)23.22 = 25 c)54.5 = 54 3 Hoạt động luyện tập 4/40 Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng 3/41 2/42 Đúng 2 .22 = 25 x 4 5 .5 = 55 2 3 a)35. 34 = 39 b)53.55 = 58 Sai x x c) 25.2 = 26 263 (Am)n = am.n ; (a.b)m = am.bm (a ≠ 0, b ≠ 0, m N, n N) Lũy thừa của lũy thừa: giữ nguyên cơ số, nhân các số mũ Lũy thừa của 1 tích bằng tích các lũy thừa 14 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A. B.1.a, A. B.2.a - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c, A.B.1.d II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang an : am = an-m (a ≠ 0, m ≥ n) Note a0 = 1 (a ≠ 0) Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức 1a/42 1c/43 3/45 Hoạt động luyện tập 4/45 Hoạt động Tìm tòi mở rộng 1/45 38. 33 = 35 27: 24 = 23 3 8 . 35 = 3 3 Câu Đúng Sai 4 a) 5 : 5 = 5 x 9 6 4 9 b) 7 : 7 = 7 7 : 76 = 7 3 x 13 8 5 c) 3 : 3 = 3 x 5 5 d) 3 : 3 = 1 x 2 1 0 135 = 1. 10 + 3.10 +5. 10 2468 = 2.103 + 4.102 + 6.101 + 8.100 a) 36 : 34 = 729 : 81 = 9 ; 36 : 34 = 32 = 9 b) 57 : 55 = 78125 : 3125 = 25 57 : 55 = 52 = 25 12 2a/44 Hoạt động Vận dụng 35. 33 = 38 27: 23 = 24 8 356 = 3.102 + 5.101 + 6.100 3243 = 3.103 + 2.102 + 4.101 + 3.100 abbc = a.103 + b.102 + b.101 + c.100 a)12.52 = 12. 25 = 300 b)704 : 82 = 704 : 64 = 11 c)22 . 72 = 4.49 = 196 d)(96:24)3 = 43 = 64 2/45 a)63:33 = 216:27 = 8 ; (6:3)3 = 23 = 8 ==>63:33 = (6:3)3 b)102:52 = 100: 25 = 4; (10:5)2 = 22 = 4==>102:52 = (10:5)2 2/42 (a:b)m = am:bm (a ≠ 0, b ≠ 0, m N, n N) Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa 15 KÕ ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2, B.3 Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang b/46 60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75; 49:7.5 = 7.5 = 35 60 + 35:5 = 60 + 7 + 67; 86 – 10.4 = 86 – 40 = 46 Hoạt động (30+5):5 = 35:5 = 7; 3.(20 – 10) = 3.10 = 30 khởi động c/46 Note Hoạt động hình thành kiến thức 2/48 3/48 1/48 Hoạt động luyện tập ( ) ==> [ ] ==> { } Lũy thừa ==> Nhân và chia ==> Cộng và trừ ( ) ==> [ ] ==> { } a) 62:4.3+2.52 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 = 77 b)2.(5.42 – 18) = 2.(5.16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2.62=124 c)80:{[(11 – 2).2]+2}=80: {[9.2]+2}=80: {18+2}=80:20 3.(10 – 8) : 2 + 4 = 7 a)5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 40 b)33.18 – 33.12 = 9.(18 – 12) = 9.6 = 54 c)39.213+87.39=39.(213+87) = 39.300 = 11700 d) 80 – [130 – (12 – 4)2]= 80 – [130 – 82]= 80 – [130 –64] 2/48 3/48 Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan