Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất dây chuyền pc tại công ty tnhh ...

Tài liệu Hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất dây chuyền pc tại công ty tnhh thực phẩm pepsico việt nam

.PDF
90
1
138

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ *********** BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI HOÀN THIỆN QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN PC TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM PEPSICO VIỆT NAM Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Minh Lớp: D17QC02 Ngành: Quản lý công nghiệp MSSV: 1725106010064 GVHD : TS. Trần Thị Thanh Hằng Bình Dƣơng, Tháng 11/2020 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ *********** BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI HOÀN THIỆN QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN PC TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM PEPSICO VIỆT NAM Giảng viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện (Ký tên) MSSV: 1725106010064 Lớp: D17QC02 (Ký tên) TS. Trần Thị Thanh Hằng Phạm Thị Minh i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và dưới sự hướng dẫn của TS. Trần Thị Thanh Hằng. Các nội dung nghiên cứu của đề tài hoàn toàn trung thực và chưa được công bố dưới bất kì hình thức nào. Một số số liệu, khái niệm, nhận xét, hình ảnh và bảng biểu được sử dụng của một số tác giả khác đều đã được trích nguồn đầy đủ. Nếu phát hiện bất kì sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Sinh viên thực hiện Ký tên Phạm Thị Minh ii LỜI CẢM ƠN Xin trân trọng cảm ơn quý thầy, cô đại học trường Đại học Thủ Dầu Một đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho tôi trong suốt quá trình học tập, để tôi có kiến thức hoàn thành bài báo cáo. Tôi xin trân trọng kính gửi sự biết ơn và lời cảm ơn chân thành tới TS. Trần Thị Thanh Hằng, người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ cho tôi hoàn thành đề tài luận văn này. Xin trân trọng cảm ơn quý thầy, cô trong hội đồng chấm luận văn, chỉnh sửa luận văn của tôi được hoàn thiện hơn. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn ban lãnh đạo, các anh chị trong phòng sản xuất công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam đã giúp tôi hoàn thành bài luận văn này. Tác giả luận văn iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. ii LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................... ix CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................... 1 1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài ....................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................. 1 1.2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 1 1.2.2 Mục tiêu cụ thể. ...................................................................................... 2 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 2 1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................ 2 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu............................................................................... 2 1.4 Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 2 1.5 Ý nghĩa nghiên cứu khoa học và thực tiễn........................................... 3 1.6 Cấu trúc nghiên cứu ............................................................................. 3 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT .......................................................... 4 2.1 Các khái niệm và đặc điểm chính ............................................................... 4 2.1.1 Khái niệm chất lƣợng ............................................................................ 4 2.1.2 Quản lý chất lƣợng ................................................................................ 4 2.1.2.1 Khái niệm quản lý chất lƣợng ....................................................... 4 2.1.2.2 Vai trò quản lý chất lƣợng ............................................................ 5 2.1.2.3 Các phƣơng thức quản lý chất lƣợng ........................................... 6 2.1.3 Khái niệm về cải tiến chất lƣợng .......................................................... 7 2.1.4 Đánh giá chất lƣợng .............................................................................. 7 2.1.4.1 Khái niệm đánh giá chất lƣợng ..................................................... 7 2.1.4.2 Mục đích ........................................................................................ 7 iv 2.1.4.3Phƣơng pháp .................................................................................. 8 2.1.5 Sản xuất ................................................................................................. 8 2.1.5.1 Khái niệm....................................................................................... 8 2.1.5.2 Quá trình sản xuất ......................................................................... 8 2.1.5.3 Quản lý sản xuất ............................................................................ 8 2.1.6 Kaizen .................................................................................................... 9 2.1.6.1 Khái niệm....................................................................................... 9 2.1.6.2 Lợi ích Kaizen................................................................................ 9 2.1.6.3 Quan điểm cơ bản của Kaizen ...................................................... 9 2.1.6.2Các bƣớc thực hiện Kaizen ............................................................ 9 2.1.7Biểu đồ Pareto ...................................................................................... 10 2.1.7.1Khái niệm: .................................................................................... 10 2.1.7.2Ứng dụng ...................................................................................... 10 2.1.7.3Lợi ích ........................................................................................... 11 2.1.8 Sơ đồ nhân quả .................................................................................... 11 2.1.8.1Khái niệm...................................................................................... 11 2.1.8.2 Mục đích ...................................................................................... 11 2.1.8.3 Lợi ích ......................................................................................... 12 2.1.9 Khái quát hệ thống quản lý chất lƣợng .............................................. 12 2.1.10 Phƣơng pháp chọn mẫu .................................................................... 12 2.1.10.1 Khái niệm .................................................................................. 12 2.1.10.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu ..................................................... 12 2.1.10.3 Kĩ thuật chọn mẫu ..................................................................... 13 2.1.11 Lƣu đồ............................................................................................... 13 2.1.11.1 Khái niệm .................................................................................. 13 2.1.11.2 Xây dựng lƣu đồ ........................................................................ 13 2.2 Quy trình đào tạo nguồn nhân lực ................................................................ 13 2.3 Các mô hình quản trị chất lƣợng .............................................................. 15 2.3.1 Mô hình tiêu chuẩn đánh giá GMP .................................................... 15 2.3.1.1 Khái niệm..................................................................................... 15 2.3.1.2 Lịch sử ra đời............................................................................... 15 v 2.1.2.3 Phạm vi và đối tƣợng kiểm soát của GMP: ................................ 16 2.3.1.4 Mục đích ...................................................................................... 16 2.3.1.5 Triết lý.......................................................................................... 17 2.3.2 Mô hình quản lý chất lƣợng toàn diện ............................................... 17 2.3.2.1 Khái niệm..................................................................................... 17 2.3.2.2 Mục đích ...................................................................................... 17 2.3.2.3 Nguyên tắc ................................................................................... 18 2.3.3 Mô hình Quản lý chất lƣợng theo ISO 9000 (International Standard Organizaiton). ...................................................................................................... 19 2.4 Tổng quát các công trình nghiên cứu ....................................................... 21 2.4.1 Các công trình nghiên cứu trong nƣớc .............................................. 21 2.4.2 Các công trình nghiên cứu ngoài nƣớc .............................................. 23 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................26 3.1 Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 26 3.2 Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 26 3.3 Công cụ nghiên cứu ................................................................................... 27 3.4 Thu thập dữ liệu ........................................................................................ 28 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................29 4.1 Khái quát về doanh nghiệp ....................................................................... 29 4.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................... 30 4.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ.............................................. 31 4.2 Đánh giá thực trạng chất lƣợng sản xuất công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam............................................................................................ 33 4.2.1 Ƣu điểm ............................................................................................... 33 4.2.2 Hạn chế và nguyên nhân ...................................................................... 38 4.2.2.1 Hạn chế lỗi phế phẩm nguyên vật liệu........................................ 38 4.2.2.2Hạn chế xuất hiện lỗi trên lát cắt khoai tây ................................ 42 4.2.2.3 Hạn chế phân loại kích thƣớc khoai tây còn thủ công ............... 46 vi CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN PC TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM PEPSICO VIỆT NAM ......................................................................................................................52 5.1 Phƣơng hƣớng hoạt động của doanh nghiệp ............................................ 52 5.2 Mục tiêu phát triển công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo ........................ 52 5.3 Các giải pháp nâng cao hiệu quả .............................................................. 52 5.3.1 Đối với hạn chế phế phẩm nguyên vật liệu ........................................ 52 5.3.2 Đối với hạn chế lát cắt khoai tây không đều ..................................... 62 5.3.3 Đối với hạn chế phân loại kích thƣớc khoai tây còn thủ công .......... 65 5.4 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo .................................. 66 5.5 Kết luận ...................................................................................................... 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................71 PHỤ LỤC ..............................................................................................................70 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Nội dung 1 TQM Total quality management 2 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 3 GMP 4 HACCP 5 PTNT Phát triển nông thôn 6 cGMP current Good Manufacturing Practice Good Manufacturing Practices Hazard Analysis and Critical Control Points viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1. Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn .......................................28 Bảng 4.1:Nhân sự dây chuyền PC công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam..34 Bảng 4.2:Thống kê số lượng phế phẩm…………………………………………….41 Bảng 4.3: Thống kê số lượng phế phẩm khoai tây 1 ngày .......................................41 Bảng 4.4: Thống kê tỷ lệ lỗi trên lát cắt khoai tây .................................................. 45 Bảng 4.5: Thống kê trung bình lỗi lát cắt khoai tây trung bình một ngày .............. 48 Bảng 4..6: Thống kê tỷ lệ củ khoai tây không đúng tiêu chuẩn .............................. 47 Bảng 4.7: Bảng thống kế củ khoai tây không đủ tiêu chuẩn/ ngày ..........................49 Bảng 5.1 Trình độ học vấn công ty Green Speed ................................................... 57 Bảng 5.2: Các lỗi khoai ..........................................................................................56 Bảng 5.3: Lỗi phế phẩm cắt sai/ ngày (Thực trạng) ...............................................59 Bảng 5.4 : Lỗi phế phẩm cắt sai/ ngày ( Đã qua đào tạo) ........................................59 Bảng 5.5 :Bảng so sánh giữa yêu cầu công việc và thực tế làm việc của nhân viên .60 Bảng 5.6: Kế hoạch lấy mẫu .................................................................................. 65 Bảng 5.7: Dụng cụ đo độ cứng .............................................................................. 66 ix DANH MỤC HÌNH ẢNH STT Tên Nội dung Trang 1 Hình 2.1 Vòng chất lượng 7 2 Hình 2.2 Biểu đồ Pareto 10 3 Hình 2.3 Sơ đồ nhân quả 12 4 Hình 2.4 Kĩ thuật chọn mẫu 14 5 Hình 4.1 Công ty TNHH Thực Phẩm 31 PepsiCo Việt Nam 6 Hình 4.2 Lịch sử hình thành PepsiCo Việt 33 Nam 7 Hình 4.3 Củ khoai tây lớn hơn so với tiêu 53 chuẩn 8 Hình 4.4 Củ khoai tây nhỏ hơn so với tiêu 54 chuẩn 9 Hình 5.1 Kho chứa khoai tây 56 10 Hình 5.2 Máy cắt lát khoai tây 59 11 Hình 5.3 Máy hiển thị tốc độ và đếm tổng 65 12 Hình 5.4 Máy phân loại khoai tây theo kích 67 thước 13 Hình 5.5 Máy cắt đôi củ khoai tây lớn hơn 68 tiêu chuẩn 14 Sơ đồ 3.1 Quy trình nghiên cứu 29 15 Sơ đồ 4.1 Cơ cấu tổ chức nhà máy 33 16 Sơ đồ 4.2 Quy trình sản xuất dây chuyền sản 37 xuất PC 17 Sơ đồ 4.3 Sơ đồ pareto về lỗi lát cắt trung bình 44 một ngày 18 Sơ đồ 4..4 Nguyên nhân dẫn đến lượng phế x 45 phẩm sau cắt lớn 19 Sơ đồ 4.5 Sơ đồ pareto về phế phẩm trung 49 bình một ngày 20 Sơ đồ 4.6 Sơ đồ pareto củ khoai không đúng 53 tiêu chuẩn/ ngày 21 Sơ đồ 5.1 Quy trình đào tạo công việc 57 22 Sơ đồ 5.2 Quy trình kiểm tra lỗi cắt nguyên 63 vật liệu xi CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang hội nhập với nền kinh tế quốc tế, môi trường kinh doanh của các doanh nghiệp đang dần được mở rộng, sự cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt khốc liệt hơn. Điều này vừa tạo ra cơ hội kinh doanh đồng thời cũng chứa đựng những nguy cơ, thách thức đe dọa sự phát triển của các doanh nghiệp. Trong điều kiện thị trường có nhiều biến động, bỏ qua các yếu tố ngẫu nhiên thì vấn đề quyết định ảnh hưởng đến thành bại của doanh nghiệp chính là đảm bảo chất lượng. Để đáp ứng nhu cầu người tiêu đùng, doanh nghiệp cần nỗ lực tìm ra những phương pháp tối ưu nhất để sản xuất và mang lại chất lượng cao. Từ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế thị trường ngày nay mỗi doanh nghiệp muốn khẳng định vị trí không còn cách nào khác đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng cải tiến, không ngừng đổi mới sáng tạo và hoàn thiện các công đoạn, các công tác quản lý nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm để đứng vững trên thị trường. Việt Nam hiện được đánh giá là một trong những thị trường có sức tiêu thụ thực phẩm và đồ uống rất tiềm năng. Theo Số liệu của Vietnam Report cho thấy, chỉ số tiêu thụ của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm và đồ uống trong 9 tháng đầu năm 2018 tăng lần lượt 8,1% và 10,2% so với cùng kỳ năm trước. Thực phẩm và đồ uống hiện chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu chi tiêu hằng tháng của người tiêu dùng (chiếm khoảng 35% mức chi tiêu. Tận dụng những cơ hội phát triển công ty thực phẩm PepsiCo đã và đang phát triển không ngừng mang lại cho người tiêu dùng những sản phẩm với chất lượng tốt nhất. Nhận thấy các mặt hoạt động cho thấy công ty có nhiều thành tích cũng như chuyển biến mỗi ngày tốt hơn. Thường xuyên cải tiến theo xu hướng tốt lên từng ngày để xứng đáng là một doanh nghiệp đứng đầu ngành. Chính vì vậy, sau quá trình nghiên cứu và tìm hiểu ở công ty tôi chọn đề tài “Hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất dây chuyền PC tại công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam” 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu tổng quát 1 Thông qua các lý thuyết về hệ thống quá trình quản lý chất lượng sản xuất. các phương pháp, các tiêu chuẩn, tác giả khái quát các mục tiêu ảnh hưởng đến mục tiêu quản lý chất lượng sản xuất của doanh nghiệp. Từ việc đi sâu mô tả về tình trạng sản xuất sản phẩm ở nhiều góc độ từ đó phân tích và tìm ra những thực trạng làm ảnh hưởng đến quá trình sản xuất cũng như chất lượng sản phẩm, hoàn thành các mục tiêu của doanh nghiệp hướng đến. Tác giả xây dựng các giải pháp phù hợp cho doanh nghiệp để cải tiến các vấn đề đó. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể. - Thứ nhất, Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về quy trình chất lượng sản xuất - Thứ hai, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguyên vật liệu sản xuất. - Thứ ba, phân tích tình hình chất lượng sản xuất tại công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam - Thứ tư, đánh giá mức độ tác động của các yếu tố trong chất lượng sản xuất - Thứ năm, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất tại công ty. 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu Quy trình quản lý chất lượng sản xuất dây chuyền PC của công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam. 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu - Về không gian Công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam. - Về thời gian Từ ngày 17/08/2020 – 13/11/2020. 1.4 Câu hỏi nghiên cứu - Bài nghiên cứu này sẽ tập trung vào những câu hỏi sau: Câu hỏi 1: Phân tích thực trạng trong quản lý chất lượng khoai tây chiên tại công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam. Câu hỏi 2: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra các lỗi trong quá trình quản lý chất lượng sản xuất. 2 Câu hỏi 3: Đề ra những giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất tại công ty. 1.5 Ý nghĩa nghiên cứu khoa học và thực tiễn - Đối với phương diện học thuật Dựa trên kết quả phân tích các lý thuyết về quản trị chất lượng, tiêu chuẩn chất lượng, các công cụ trực quan đã làm rõ bản chất hệ thống quản lý chất lượng sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản xuất sản phẩm. - Đối với phương diện thực tiễn Dựa vào số liệu, thông tin thu thập đề tài phân tích đánh điểm mạnh, điểm yếu, về quy trình chất lượng sản xuất. Từ đó đề ra những giải pháp mang tính thực tiễn nhằm hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất tại công ty. 1.6 Cấu trúc nghiên cứu Chương 1: Mở đầu Chương 2: Cơ sở lý thuyết Chương 3: Giới thiệu chung về công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam Chương 4: Phân tích thực trạng quy trình quản lý chất lượng sản xuất tại công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam Chương 5: Giải pháp hoàn thiện quy trình quản lý chất lượng sản xuất tại công ty TNHH Thực Phẩm PepsiCo Việt Nam Chương 6: Kiến nghị và kết luận Tài liệu tham khảo 3 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 2.1 Các khái niệm và đặc điểm chính 2.1.1 Khái niệm chất lƣợng Theo Tạ Thị Kiều An(2004), Chất lượng là tổng hợp những tính chất đặc trưng của sản phẩm thể hiện thỏa mãn mức độ yêu cầu định trước cho nó trong điều kiện kinh tế, xã hội nhất định. Theo Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu, Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng. Theo J.M.Juran, Chất lượng là sự phù hợp với mục đích hoặc sự sử dụng. Theo A. Feigenbaum, Chất lượng là những đặc điểm tổng hợp sản phẩm, dịch vụ mà khi sử dụng sẽ làm cho sản phẩm dịch vụ đáp ứng được mong đợi khách hàng. Theo John Rusin, Chất lượng không phải là kết quả của sự ngẫu nhiên, mà luôn là thành quả của nỗ lực con người Theo J.M. Juran, Chất lượng là một sự hữu ích trong sử dụng Theo A. V. Feigenbaum, Chất lượng là đặc tính tập hợp của sản phẩm và dịch vụ xét về các mặt như marketing, thiết kế thực hiện và bảo trì. 2.1.2 Quản lý chất lƣợng 2.1.2.1 Khái niệm quản lý chất lƣợng Theo Đặng Thị Kiều An (2004), Quản lý chất lượng là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Theo A. Robertson nhà quản lý Anh nêu khái niệm, Quản lý chất lượng là ứng dụng các phương pháp, thủ tục và kiến thức khoa học kĩ thuật đảm bảo cho các sản phẩm sẽ hoặc đang sản xuất phù hợp với thiết kế, với yêu cầu trong hợp đồng bằng con đường hiệu quả nhất. 4 Theo A.Feigenbaum giáo sư Mỹ cho rằng, Quản lý chất lượng là một hoạt động thống nhất có hiệu quả của những bộ phận khác nhau trong một tổ chức, chịu trách nhiệm triển khai những tham số chất lượng, duy trì và nâng cao nó đảm bảo sản xuất và tiêu dùng một cách kinh tế nhất, thỏa mãn nhu cầu của tiêu dùng. Theo Kaoru Ishukawa giáo sư người Nhật cho rằng Quản lý chất lượng là hệ thống các biện pháp hoặc những dịch vụ có chất lượng thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng. Theo ISO 9000:2000, Quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau để điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng. Theo Nguyễn Kim Định(2010), Quản lý chất lượng là tập hợp những hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách chất lượng, mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng. Theo quan điểm của John S.Oakland thì cho rằng: Quản lý chất lượng là quá trình nghiên cứu triển khai, thiết kế sản xuất và bảo dưỡng một số sản phẩm có chất lượng, kinh tế nhất, có ích nhất cho người tiêu dùng và không ngừng thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng. Hay tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO cho rằng: Quản trị chất lượng là hoạt động có chức năng quản trị chung nhằm để tạo ra mục tiêu chất lượng, chính sách chất lượng và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng. Một quan điểm khác lại cho rằng: “Quản lý chất lượng là tập hợp những hoạt động của chức năng quản lý chung, xác định chính sách chất lượng, mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng. 2.1.2.2 Vai trò quản lý chất lƣợng 5 Theo Barovo(2018), Chất lượng quyết định đến sự thỏa mãn tốt hơn nhu cầu khách hàng, mặt khác nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý. Đây là tiền đề vô cùng quan trọng để các doanh nghiệp chiếm lĩnh, mở rộng thị trường, tăng cường vị thế, uy tín. Mặc khác, nếu chất lượng được quản lý tốt thì cho phép doanh nghiệp xác định đúng hướng sản phẩm cần cải tiến, thích hợp với những mong đợi của khách hàng cả về tính hữu ích và giá cả. Quản lý chất lượng tốt cũng giúp cho việc đảm bảo sản phẩm ra thị trường có một mức giá hợp lý để cạnh tranh được với các đối thủ khác. Sản xuất là khâu quan trọng tạo thêm giá trị gia tăng của sản phẩm hoặc dịch vụ. Về mặt chất, đó là các đặc tính hữu ích của sản phẩm phục vụ nhu cầu của con người ngày càng cao hơn. Về mặt lượng, là sự gia tăng của giá trị tiền tệ thu được so với những chi phí ban đầu bỏ ra. 2.1.2.3 Các phƣơng thức quản lý chất lƣợng Theo Tạ Thị Kiều An(2004), có các phương thức quản lý chất lượng như sau: Kiểm tra chất lượng là hoạt động đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc tính. Kiểm soát chất lượng là những hoạt động và kĩ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu cầu chất lượng.  Kiểm soát con người thực hiện  Kiểm soát phương pháp và quá trình sản xuất  Kiểm soát nguyên liệu đầu vào  Kiểm soát, bảo dưỡng thiết bị  Kiểm soát môi trường làm việc Kiểm soát chất lượng toàn diện là hệ thống để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì chất lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức. Quản lý chất lượng toàn diện là toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài. 6 Hình 2.1: Vòng chất lượng Nguồn Tạ Thị Kiều An(2004) 2.1.3 Khái niệm về cải tiến chất lƣợng Theo Nguyễn Đình Phan & Đặng Ngọc Sự (2012), Cải tiến chất lượng là những tác động của doanh nghiệp nhằm làm tăng hiệu quả và hiệu suất của mọi nguyên công, mọi quá trình để đạt tới những tăng trưởng có lợi cho doanh nghiệp và cho khách hàng. Theo ISO 9000, Cải tiến chất lượng là những hoạt động được tiến hành trong toàn tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả của các hoạt động và quá trình để tạo thêm lợi ích cho cả tổ chức và khách hàng của tổ chức đó. Theo Masaaki Imai, Cải tiến chất lượng có nghĩa là nỗ lực không ngừng nhằm không những duy trì mà còn nâng cao hơn nữa chất lượng sản phẩm. 2.1.4 Đánh giá chất lƣợng 2.1.4.1 Khái niệm đánh giá chất lƣợng Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về Quản lí chất lượng và đảm bảo chất lượng Đánh giá chất lượng là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc một đối tượng có khả năng thoả mãn các nhu cầu qui định. 2.1.4.2 Mục đích 7 Theo Tạ Thị Kiều An(2004), Mục đích của việc đánh giá chất lượng nhằm xác định về mặt định lượng các chỉ tiêu chất lượng và tổ hợp các chỉ tiêu ấy theo theo những nguyên tắc xác định để biểu thị chất lượng sản phẩm, chất lượng của các quá trình. 2.1.4.3 Phƣơng pháp Theo Tạ Thị Kiều An(2004), các phương pháp đánh giá có thể phân loại như sau: - Phương pháp phòng thí nghiệm: phương pháp này được dùng trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế, kĩ thuật cơ bản đồn thời cũng là thông số về chất lượng tiêu dùng của sản phẩm hoặc khi trình độ chất lượng được đánh giá dán tiếp thông qua các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật. - Phương pháp ghi chép: Là phương pháp dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được bằng cách đếm các số liệu nhất định, các vật thể, các chi phí. - Phương pháp tính toán: Là phương pháp dựa trên việc sử dụng các thông tin nhận được nhờ các mối quan hệ lý thuyết hay nội suy. - Phương pháp cảm quan: Là phương pháp dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được nhờ phân tích các cảm giác của các cơ quan thụ cảm: thị giác, xúc giác, thính giác, khứu giác, vị giác. - Phương pháp xã hội học: Là phương pháp xác định bằng cách đánh giá chất lượng dựa theo việc thu thập thông tin và xử lý ý kiến của khách hàng. - Phương pháp chuyên gia: Là dựa trên kết quả của các phương pháp thí nghiệm cảm quan, tổng hợp, xử lý và phân tích ý kiến giám định của các chuyên gia rồi tiến hành cho điểm. 2.1.5 Sản xuất 2.1.5.1 Khái niệm Theo Nguyễn Như Phong (2013), Sản xuất là quá trình chuyển hóa nguyên liệu thành sản phẩm có giá trị ở thị trường nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng. 2.1.5.2 Quá trình sản xuất Theo Nguyễn Như Phong (2013),Quá trình sản xuất là quá trình chuyển đổi , bao gồm một chuỗi các bước giúp chuyển hóa vật tư nguyên liệu đầu vào quá trình thành thành phẩm ở đầu ra quá trình. 2.1.5.3 Quản lý sản xuất 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất