Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện chính sách huy động vốn tại agribank chi nhánh đông sài gòn thành phố...

Tài liệu Hoàn thiện chính sách huy động vốn tại agribank chi nhánh đông sài gòn thành phố hồ chí minh

.PDF
102
114
110

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH TẾ - QUỐC TẾ  BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH ĐÔNG SÀI GÒN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG TRẦN NGỌC HÀ BIÊN HÒA, THÁNG 5 NĂM 2012 TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH TẾ - QUỐC TẾ  BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH ĐÔNG SÀI GÒN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Sinh viên thực hiện: HOÀNG TRẦN NGỌC HÀ Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S TRẦN TRỌNG PHÒNG BIÊN HÒA, THÁNG 5 NĂM 2012 Trong quá trình học tập và rèn luyện tại trƣờng Đại Học Lạc Hồng, Tác giả đã tiếp thu đƣợc những kiến thức vô cùng quý giá, và sau khi đƣợc nhà trƣờng cho tiếp xúc với môi trƣờng làm việc thực tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh Đông Sài Gòn đã giúp cho tác giả rất nhiều trong việc thực hiện và hoàn thành bài nghiên cứu này. Xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Th.S Trần Trọng Phòng, Thầy đã luôn theo sát và tận tình giúp đỡ về kiến thức chuyên môn cũng nhƣ thực tế, và cho những lời nhận xét bổ ích để giúp tác giả hoàn thành tốt bài nghiên cứu này. Xin cho Tác giả gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu nhà trƣờng cũng nhƣ toàn thể các Thầy – Cô giảng dạy tại khoa Quản trị kinh tế quốc tế đã cung cấp và truyền đạt những nền tảng kiến thức quý báu để có thể hoàn thành bài nghiên cứu. Bên cạnh đó, cũng xin cảm ơn sâu sắc đến Ban giám đốc và toàn thể các anh chị cán bộ nhân viên của chi nhánh Ngân Hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Đông Sài Gòn đã nhiệt tình giúp đỡ và chỉ dẫn trong suốt quá trình thực tập và nghiên cứu đề tài. Cuối cùng, Tác giả xin cảm ơn sự quan tâm và giúp đỡ tận tình của gia đình và bạn bè đã góp ý để tác giả có thể hoàn thành bài nghiên cứu này. Biên Hòa, tháng 4 năm 2012 Sinh viên HOÀNG TRẦN NGỌC HÀ MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. .......... 4 1.1. Một số vấn đề cơ bản về ngân hàng thƣơng mại .......................................... 4 1.1.1. Khái niệm về ngân hàng thƣơng mại. ........................................................ 4 1.1.2. Bản chất của ngân hàng thƣơng mại. ......................................................... 4 1.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của ngân hàng thƣơng mại: .................................5 1.1.3.1. Trung gian tín dụng: ................................................................................5 1.1.3.2. Trung gian thanh toán và cung ứng phƣơng tiện thanh toán cho nền kinh tế. .................................................................................................................5 1.1.3.3. Cung ứng dịch vụ ngân hàng: ..................................................................6 1.1.4. Hoạt động của ngân hàng thƣơng mại. ...................................................... 6 1.1.4.1. Huy động vốn: ......................................................................................... 6 1.1.4.2. Hoạt động tín dụng: .................................................................................7 1.1.4.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ: ............................................8 1.1.4.4. Các hoạt động khác: ................................................................................8 1.1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại. ....................................................................................................................9 1.1.5.1.1.Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục sản phẩm dịch vụ ................9 1.1.5.2. Sự gia tăng cạnh tranh .............................................................................9 1.1.5.3. Sự gia tăng chi phí vốn ..........................................................................10 1.1.5.4. Sự gia tăng các nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất .................................10 1.1.5.5. Cách mạng trong công nghệ ngân hàng ................................................11 1.2. Nguồn vốn: ........................................................................................... 11 1.2.1. Vốn tự có: .................................................................................................11 1.2.1.1. Khái niệm: ............................................................................................. 11 1.2.1.2. Đặc điểm của vốn tự có: ........................................................................11 1.2.1.3. Thành phần của vốn tự có: ....................................................................12 1.2.2. Vốn huy động: .......................................................................................... 13 1.2.2.1. Khái niệm: ............................................................................................. 13 1.2.2.2. Đặc điểm của vốn huy động: .................................................................13 1.2.2.3. Cơ cấu vốn huy động:............................................................................14 1.2.3. Vốn đi vay: ............................................................................................... 15 1.2.3.1. Khái niệm: ............................................................................................. 15 1.2.3.2. Cơ cấu vốn đi vay: .................................................................................15 1.2.4. Vốn khác: .................................................................................................15 1.2.4.1. Vốn tiếp nhận: ....................................................................................... 15 1.2.4.2. Vốn khác: ............................................................................................... 16 1.3. Hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại: ................................. 16 1.3.1. Hình thức huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại. .............................. 16 1.3.1.1. Phân loại căn cứ theo thời gian: ............................................................ 16 1.3.1.2. Phân loại căn cứ theo đối tƣợng huy động: ...........................................16 1.3.1.3. Phân loại theo bản chất các nghiệp vụ huy động vốn: .......................... 17 1.3.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến việc huy động vốn tại NHTM: ...................... 19 1.3.2.1. Yếu tố chủ quan: .................................................................................... 19 1.3.2.2. Yếu tố khách quan: ................................................................................20 Kết luận chƣơng 1: ....................................................................................... 22 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH DÔNG SÀI GÒN 23 2.1. Giới thiệu về NHNN&PTNT: .................................................................. 23 2.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về NHNN&PTNT Việt Nam. ....................................23 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của NHNN&PTNT Việt Nam. .......23 2.1.1.2. Cơ cấu tổ chức của NHNN&PTNT:...................................................... 26 2.1.1.3. Hoạt động của ngân hàng NHNN&PTNT Việt Nam: ........................... 27 2.1.2. Giới thiệu về NHNN&PTNT chi nhánh Đông Sài Gòn .......................... 30 2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển NHNN&PTNT chi nhánh Đông Sài Gòn TP Hồ Chí Minh. ........................................................................................ 30 2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của NHNN&PTNT Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn . ...............................................................................................................32 2.1.2.3. Chức năng của các bộ phận: ..................................................................33 2.1.2.4. Các sản phẩm và dịch vụ của NHNN&PTNT chi nhánh Đông Sài Gòn. . ...............................................................................................................34 2.2. Tình hình hoạt động của NHNN&PTNT Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn. .. ............................................................................................................. 36 2.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội tác động đến hoạt động của NHNN&PTNT Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn...........................................................................36 2.2.2. Tình hình hoạt động của NHNN&PTNT chi nhánh Đông Sài Gòn: .......38 2.3. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh Agribank Đông Sài Gòn trong giai đoạn năm 2009-2011. ...................................................................... 39 2.3.1. Thành tích:................................................................................................ 39 2.3.2. Hạn chế. ....................................................................................................40 2.3.2.1. Nguyên nhân khách quan: .....................................................................40 2.3.2.2. Nguyên nhân chủ quan: .........................................................................41 2.4. Thực trạng về việc huy động vốn tại NHNN&PTNT chi nhánh Đông sài Gòn. . ......................................................................................................................... 41 2.4.1.Phân theo loại tiền: ...................................................................................... 41 2.4.2. Phân theo thành phần kinh tế: ..................................................................43 2.4.3. Phân theo thời gian:..................................................................................48 2.5. Kết quả khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng khi tham gia gửi tiền tại NHNN&PTNT chi nhánh Đông Sài Gòn. ......................................................... 51 2.5.1. Kết quả khảo sát về phần thông tin chung của khách hàng: .................... 52 2.5.1.1. Kết quả về loại hình khảo sát. ............................................................... 52 2.5.1.2. Kết quả về lĩnh vực hoạt động. .............................................................. 52 2.5.1.3. Kết quả về mức độ giao dịch ( gửi tiền) của khách hàng ...................... 53 2.5.1.4. Kết quả giao dịch với ngân hàng khác. .................................................54 2.5.2. Kết quả về mức độ hài lòng của khách hàng tham gia gửi tiền về chất lƣợng dịch vụ sản phẩm cũng nhƣ chính sách huy động vốn của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn. ...........................................................................................................54 2.6. Những thành tựu và hạn chế của việc huy động vốn tại Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn. ............................................................................................... 58 2.6.1. Thành tựu: ................................................................................................ 58 2.6.2. Hạn chế .....................................................................................................58 Kết luận chƣơng 2: ....................................................................................... 60 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNHĐÔNG SÀI GÒN. ............................................. 61 3.1. Phƣơng hƣớng, mục tiêu phát triển của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn trong thời gian tới:.......................................................................................... 61 3.1.1. Mục tiêu: ..................................................................................................61 3.1.2. Phƣơng hƣớng phát triển: .........................................................................61 3.2. Giải pháp nhằm tăng cƣờng hoạt động huy động vốn tại NHNN&PTNN chi nhánh Đông Sài Gòn. ...................................................................................... 61 3.2.1. Nâng cao chất lƣợng các dịch vụ của chi nhánh. .....................................62 3.2.2. Nâng cao chất lƣợng phục vụ đối với khách hàng. ..................................63 3.2.3. Sử dụng chƣơng trình lãi suất phù hợp. ...................................................64 3.2.4. Tổ chức những chƣơng trình khuyến mãi hấp dẫn. .................................65 3.2.5. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của chi nhánh. .............................. 66 3.2.6. Đẩy mạnh và tăng cƣờng huy động vốn bằng cơ cấu hợp lý: ..................67 3.2.7. Đẩy mạnh hoạt động Marketing của chi nhánh. ......................................68 3.2.8. Mở rộng loại hình huy động vốn:............................................................. 69 3.3. Hiệu quả dự kiến sau giải pháp. ............................................................... 71 Kết luận chƣơng 3: ....................................................................................... 76 KẾT LUẬN. ................................................................................................. 77 KIẾN NGHỊ. ................................................................................................ 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT KCN Khu công nghiệp. KH Kỳ hạn. KV Khu vực. NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc. NHNN&PTNT( AGRIBANK) Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. NHTG Ngân hàng thế giới. NHTM Ngân hàng thƣơng mại. NSNN Ngân sách nhà nƣớc. TGCKH Tiền gửi có kỳ hạn. TGKKH Tiền gửi không kỳ hạn. TGTD Trung gian tín dụng. TSCĐ Tài sản cố định. VCSH Vốn chủ sở hữu. WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới. DANH MỤC BẢNG BIỀU Bảng 2.1: Báo cáo tóm tắt kết quả kinh doanh hợp nhất của Agribank Việt Nam qua 2 năm 2009-2010 ..................................................................................... 27 Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu tài chính của Agribank từ năm 2008-2010. .................. 29 Bảng 2.3. Một số chỉ tiêu cơ bản của chi nhánh Agribank Đông Sài Gòn giai đoạn năm 2009-2011 .............................................................................................. 38 Bảng 2.4. Tình hình huy động vốn theo loại tiền của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn ............................................................................................................. 41 Bảng 2.5. Tình hình huy động vốn theo thành phần kinh tế của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn giai đoạn .................................................................................. 44 Bảng 2.6. Tình hình huy động vốn theo thời gian của chi nhánh Agribank Đông Sài Gòn ............................................................................................................. 49 Bảng 2.7. Kết quả về loại hình tổ chức của khách hàng tham gia khảo sát............ 52 Bảng 2.8. Kết quả về lĩnh vực hoạt động của khách hàng ................................... 52 Bảng 2.9. Kết quả về mức độ giao dịch với chi nhánh ngân hàng của khách hàng tham gia khảo sát. ......................................................................................................53 Bảng 2.10. Kết quả về khảo sát khách hàng giao dịch với ngân hàng khác .............54 Bảng 2.11. Kết quả khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng. ........................... 55 Bảng 3.1: Kết quả dự báo số tiền huy động tăng trong năm 2011…………………71 Bảng 3.2: Kết quả sau khi Tác giả đề xuất giải pháp. ......................................... 73 Bảng 3.3: Sự thay đổi cơ cấu nguồn vốn sau khi áp dụng giải pháp. .................... 74 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Sự thay đổi lƣợng ngoại tệ của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn qua các năm 2009-2011 ...................................................................................................42 Biểu đồ 2.2. Sự thay đổi lƣợng ngoại tệ của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn qua các năm 2009-2011 ...................................................................................................42 Biểu đồ 2.3. Cơ cấu nguồn vốn huy động trong dân cƣ. ......................................... 45 Biểu đồ 2.4. Cơ cấu nguồn vốn huy động trong TCKT-TCXH .............................. 46 Biểu đồ 2.5. Cơ cấu nguồn vốn huy động từ TCTD. ............................................... 47 Biểu đồ 2.6. Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời gian của Agribank chi nhánh Đông Sài Gòn. ...........................................................................................................50 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý điều hành của NHNN&PTNT Việt Nam .. ............................................................................................................. 26 Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh Agribank Đông Sài Gòn....................... 32 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Trụ sở chính của NHNN&PTNT ....................................................... 25 Hình 2.1: Phó Tổng giám đốc Đặng Văn Quang (giữa)đại diện Agribank nhận giải thƣởng"Vì sự phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn” ............................... 25 1 PHẦN MỞ ĐẦU Nền kinh tế nƣớc ta đang từng bƣớc thực hiện quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nƣớc, việc gia nhập vào tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO) là minh chứng cho sự nỗ lực phát triển đó. Hòa chung không khí phát triển trên một tầm cao mới thì tất cả các lĩnh vực kinh tế đang tìm cho mình những hƣớng phát triển mới mang màu sắc quốc tế. Và ngân hàng là một lĩnh vực điển hình trong nền kinh tế, nó rất nhạy cảm và cũng đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế chung của nƣớc nhà. Tuy nhiên, ngân hàng trong giai đoạn hội nhập này còn rất nhiều những bất cập và bên cạnh đó còn phải đối đầu với những thử thách và cạnh tranh ngày càng quyết liệt. Trƣớc kia, cạnh tranh chỉ diễn ra giữ các ngân hàng thƣơng mại trong nƣớc với nhau còn hiện nay trong mối quan hệ kinh tế WTO thì ngân hàng còn phải đối đầu với những ngân hàng hoạt động tại Việt Nam với những ƣu thế vƣợt trội về năng lực tài chính, công nghệ và kinh nghiệm quản lý. Vì vậy các ngân hàng muốn tồn tại, phát triển và khẳng định vị trí của mình thì cần phải có những hƣớng đi mới chắc chắn và hiệu quả hơn nữa. Với một nguồn vốn đủ lớn có khả năng đáp ứng quy mô của thị trƣờng tiền tệ cùng vói trang thiết bị hiện đại và dịch vụ khách hàng tốt. Vấn đề cần đặt ra với tất cả các ngân hàng thƣơng mại nói chung và NHNN&PTNT Việt Nam cần phải có chính sách để huy động nguồn vốn từ cá nhân, tổ chức… Ngân hàng luôn xác định nền tảng của sực phát triển là làm thế nào để có thể có đƣợc một nguồn vốn dồi dào phục vụ cho hoạt động mở rộng thị trƣờng và thƣơng hiệu đồng thời cũng phải đặt vấn đề sử dụng nguồn vốn nhƣ thế nào là hợp lý lên hàng đầu. 2 Cùng với tiêu chí chung của ngân hàng về việc huy động vốn, NHNN&PTNN Việt Nam cũng đã liên tục đổi mới những chính sách hợp lý để có thể kêu gọi nguồn vốn đầu tƣ phục vụ cho hoạt động của mình. Qua quá trình thực tập tại NHNN&PTNN chi nhánh Đông Sài Gòn, tác giả nhận thấy rằng chính sách huy động vốn là một vấn đề đƣợc ngân hàng quan tâm và đặt lên hàng đầu trong tiến trình hội nhập, vì vậy tác giả quyết định chọn đề tài”Hoàn thiện chính sách huy động vốn tại AGRIBANK Chi Nhánh Đông Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh.” 1. Tổng quan về lịch sử nghiên cứu của đề tài: Một số đề tài đã đƣợc thực hiện:  Sv. Nguyễn Quốc Huy-Lớp NH15B-VB2- Trƣờng Đại Học Ngân Hàng với đề tài “ Huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại Việt Nam trong những năm gần đây”  SV. Nguyễn Thị Thùy- Khoa tài chính ngân hàng- Đại học kinh tế Tp.HCM với đề tài” Huy động vốn và cho vay đầu tƣ phát triển tại Ngân hàng đầu tƣ phát triển – Chi nhánh Đông Đô. Thực trạng và giải pháp.” 2. Mục tiêu nghiên cứu:  Tìm hiểu những lý luận chung nhất về ngân hàng thƣơng mại và việc huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại  Nghiên cứu, phân tích thực trạng về vấn đề huy động vốn tại NHNN&PTNT chi nhánh đông Sài Gòn trong những năm 2009-2011. Đồng thời thực hiện khảo sát trên 125 khách hàng về sự hài lòng với dịch vụ và sản phẩm phục vụ cho việc gửi tiền.  Từ đó đƣa ra những giải pháp mới nhằm hoàn thiện chính sách huy động vốn đầu tƣ để phục vụ cho hoạt động của chi nhánh ngân hàng. 3 3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.  Đối tƣợng nghiên cứu: Việc huy động vốn của NHNN&PTNN Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn trong giai đoạn 2009-2011.  Phạm vi nghiên cứu: Tại NHNN&PTNT Việt Nam Chi nhánh Đông Sài Gòn trong thời gian từ 01/01/2012 đến 30/04/2012. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu:  Sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu tại hiện trƣờng: quan sát hoạt động huy động vốn đầu tƣ của chi nhánh ngân hàng.  Phƣơng pháp phân tích và so sánh các thông tin, số liệu từ hoạt động huy động vốn từ năm 2009-2011.  Phƣơng pháp tổng hợp thống kê các số liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.  Tìm hiểu và trao đổi, lấy ý kiến của nhân viên, các quản lý tại Chi nhánh Ngân hàng.  Tác giả thực hiện khảo sát trên 125 phiếu tham dò về mức độ hài lòng của khách hàng và thu về đƣợc 70 phiếu.  Sử dụng phần mềm SPSS để sử lý kết quả khảo sát. 5. Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị thì bài nghiên cứu gồm có 3 chƣơng với nội dung nhƣ sau: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về ngân hàng thƣơng mại và việc huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại. Chƣơng 2: Thực trạng về việc huy động vốn tại NHNN&PTNT Việt Nam Chi nhánh Đông Sài Gòn trong giai đoạn 2009-2011. Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách huy động vốn tại NHNN&PTNN Việt Nam Chi nhánh Đông Sài Gòn. 4 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. 1.1. Một số vấn đề cơ bản về ngân hàng thƣơng mại. 1.1.1. Khái niệm về ngân hàng thƣơng mại. Luật ngân hàng của nhiều nƣớc đều cho rằng ngân hàng thƣơng mại có chức năng nhƣ là một ngân hàng trung gian. Với khái niệm về ngân hàng trung gian: “NHTG là một đơn vị kinh doanh có giấy phép của chính quyền. Hoạt động chính là kinh doanh trên đồng tiền bằng việc mở các khoản tiền gửi trả lãi để thu hút vốn nhàn rỗi, rồi dùng chính những khoản đó để cho vay lại vào nền kinh tế.”[2trang110] Từ đó ta có: “NHTM là loại ngân hàng giao dịch trực tiếp với công ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân , bằng cách nhận tiền gửi tiền tiết kiệm, rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu cung cấp các phƣơng tiện thanh toán và cung ứng dịch vụ ngân hàng cho các đối tƣợng nói trên.”[3-trang 8] Định nghĩa theo một cách tổng quát nhất thì: “ NHTM là một trung gian tín dụng, đóng vai trò một tổ chức trung gian đứng ra tập trung, huy động các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế ( bao gồm tiền gửi tiết kiệm của các tầng lớp dân cƣ, tiền gửi của các đơn vị tổ chức kinh tế, v.v…) biến nó thành nguồn vốn tín dụng để cho vay ( cấp tín dụng.) đáp ứng các nhu cầu vốn kinh doanh và vốn đầu tƣ cho các nghành kinh tế, nhu cầu vốn tiêu dung của toàn xã hội.”[1-trang16] 1.1.2. Bản chất của ngân hàng thƣơng mại. NHTM là loại hình định chế tài chính trung gian, hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ và dịch vụ ngân hàng. Đây là loại định chế tài chính trung gian quan trọng vào loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trƣờng, góp phần tạo lập và cung ứng 5 vốn cho nền kinh tế, tạo điều kiện và thúc đẩy nền kinh tế xã hôi phát triển.[2-trang 15] 1.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của ngân hàng thƣơng mại. NHTM thực hiện 3 chức năng sau đây: 1.1.3.1. Trung gian tín dụng.  TGTD là chức năng cơ bản đƣợc hiểu theo hai khía cạnh sau:  NHTM chỉ là trung gian để chuyển vốn tiền tệ từ nơi thừa ( bằng nghiệp vụ nguồn vốn) sang nơi thiếu ( bằng nghiệp vụ tín dụng). Các chủ thể tham gia bao gồm những ngƣời gửi tiền vào NHTM và những ngƣời đi vay tiền từ ngân hàng không có mối liên hệ kinh tế nào. Tất cả đều thông qua NHTM.[3-trang20]  Ngân hàng không phải là ngƣời trung gian tài chính thuần túy, mà là trung gian tín dụng, nghĩa là thực hiện các nhiệm vụ cụ thể của chức năng này phải theo nguyên tắc “ hoàn trả” vô điều kiện.[3-trang21] Nhiệm vụ: [3-trang22]  Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn của các đơn vị kinh tế, các tổ chức và cá nhân bằng đồng tiền trong nƣớc và bằng ngoại tệ.  Nhận tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và cá nhân.  Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng để huy động vốn trong xã hội.  Cho vay ngắn, trung và dài hạn cho các đơn vị cá nhân.  Chiết khấu thƣơng phiếu và chứng từ có giá đối với các đơn vị cá nhân. 1.1.3.2. Trung gian thanh toán và cung ứng phƣơng tiện thanh toán cho nền kinh tế. NHTM đứng ra làm trung gian để thực hiện các khoản giao dịch thanh toán giữa các khách hàng, giữa ngƣời mua, ngƣời bán… để hoàn tất các quan hệ kinh tế thƣơng mại giữa họ với nhau, là nội dung thuộc chức năng trung gian thanh toán của NHTM.[2-trang23] 6 Nhiệm vụ:[2-trang25]  Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân.  Quản lý và cung cấp các phƣơng tiện thanh toán cho khách hàng.  Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng. 1.1.3.3. Cung ứng dịch vụ ngân hàng. Dịch vụ ngân hàng thƣờng gắn với hai đặc điểm:[3-trang26]  Thứ nhất: Đó là dịch vụ mà chỉ có các ngân hàng với những ƣu thế của nó mới có thể thực hiện đƣợc một cách trọn vẹn và đầy đủ.  Thứ hai: Đó là các dịch vụ gắn liền với hoạt động ngân hàng không cho phép NHTM thực hiện tốt yêu cầu của khách hàng, mà còn hỗ trợ tích cực để NHTM thực hiện tốt hơn các chức năng thứ nhất và thứ hai của ngân hàng thƣơng mại. Nhiệm vụ:[3-trang280]  Dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền nhanh quốc nội.  Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế.  Dịch vụ ủy thác ( bảo quản, thu hộ, chi hộ…mua bán hộ…)  Dịch vụ tƣ vấn đầu tƣ, cung cấp thông tin, v.v…  Dịch vụ ngân hàng điện tử ( E-Banking). 1.1.4. Hoạt động của ngân hàng thƣơng mại.[2] 1.1.4.1. Huy động vốn. Ngân hàng thƣơng mại đƣợc huy động vốn dƣới các hình thức:  Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác dƣới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền khác.  Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác để huy động vốn của các tổ chức, cá nhân trong nƣớc và ngoài nƣớc. 7  Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của tổ chức tín dụng nƣớc ngoài.  Vay vốn ngắn hạn của NHNN  Các hình thức huy động vốn khác quy định của NHNN. 1.1.4.2. Hoạt động tín dụng. NHTM đƣợc cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân dƣới các hình thức cho vay, chiết khấu thƣơng phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy định của NHNN. Trong các hoạt động cấp tín dụng, cho vay là hoạt động quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn nhất.  Cho vay: NHTM đƣợc các tổ chức, cá nhân cho vay vốn dƣới các hình thức sau:  Cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và đời sống.  Cho vay trung hạn và dài hạn để thực hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và đời sống.  Bảo lãnh: NHTM đƣợc bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh đấu thầu và các hình thức bảo lãnh ngân hàng khác bằng uy tín và khả năng tài chính của mình đối với ngƣời nhận bảo lãnh. Mức bảo lãnh đối với khách hàng và tổng mức bảo lãnh của một NHTM không dƣợc vƣợt quá tỷ lệ so với vốn tự có của NHTM.  Chiết khấu: NHTM đƣợc chiết khấu thƣơng phiếu và giấy tờ có giá ngắn hạn khác đối với tổ chức, cá nhân và có thể tái chiết khấu các thƣơng phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đối với các tổ chức tín dụng khác.  Cho thuê tài chính: NHTM đƣợc hoạt động cho thuê tài chính nhƣng phải thành lập công ty cho thuê tài chính riêng. Việc thành lập, tổ chức và hoạt động của công ty cho thuê tài chính thực hiện theo nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của công ty cho thuê tài chính. 8 1.1.4.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ. Để thực hiện dịch vụ thanh toán giữa các doanh nghiệp thông qua ngân hàng, NHTM đƣợc mở tài khoản cho khách hàng trong và ngoài nƣớc. Để thực hiện thanh toán giữa các ngân hàng vơi nhau thông qua NHNN, NHTM phải mở tài khoản tiền gửi tại NHNN nơi NHTM đặt trụ sở chính và duy trì tại đó số dƣ tiền gửi dự trữ bắt buộc theo quy định. Ngoài ra chi nhánh của NHTM đƣợc mở tài khoản tiền gửi tại chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở của chi nhánh. 1.1.4.4. Các hoạt động khác.  Góp vốn và mua cổ phần: NHTM đƣợc dùng vốn điều lệ và quỹ dự trữ để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng khác trong nƣớc theo quy định của pháp luật. Ngoài ra NHTM còn đƣợc góp vốn, mua cổ phần và liên doanh với ngân hàng nƣớc ngoài để thành lập ngân hàng liên doanh.  Tham gia thị trƣờng tiền tệ: NHTM đƣợc tham gia thị trƣờng tiền tệ, theo quy định của NHNN, thông qua các hình thức mua bán các công cụ của thị trƣờng tiền tệ.  Kinh doanh ngoại hối: NHTM đƣợc phép trực tiếp kinh doanh hoặc thành lập công ty trực thuộc để kinh doanh ngoại hối và vàng trên thị trƣờng trong nƣớc và thị trƣờng quốc tế.  Ủy thác và nhận ủy thác: NHTM đƣợc ủy thác, nhận ủy thác làm đại lý trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kể cả việc quản lý tài sản, vốn đầu tƣ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc theo hợp đồng ủy thác, đại lý.  Cung ứng dịch vụ bảo hiểm: NHTM đƣợc cung ứng dịch vụ bảo hiểm, đƣợc thành lập công ty trực thuộc hoặc liên doanh để kinh doanh bảo hiểm theo quy đinh của pháp luật.  Tƣ vấn tài chính: NHTM đƣợc cung ứng dịch vụ tƣ vấn tài chính, tiền tệ cho khách hàng dƣới hình thức tƣ vấn trực tiếp hoặc thành lập công ty tƣ vấn trực thuộc ngân hàng. 9  Bảo quản vật quý giá: NHTM đƣợc thực hiện các dịch vụ bảo quản vật quý, giấy tờ có giá, cho thuê tủ két, cầm đồ và các dịch vụ khác có liên quan theo quy định của pháp luật. 1.1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại.[3-trang67] 1.1.5.1.1. Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục sản phẩm dịch vụ. Ngày nay, các ngân hàng đang mở rộng danh mục sản phẩm dịch vụ tài chính mà họ cung cấp cho khách hàng. Qúa trình mở rộng danh mục sản phẩm dịch vụ đã tăng tốc trong những năm gần đây dƣới áp lực cạnh tranh gia tăng từ các tổ chức tài chính khác, từ sự hiểu biết và đòi hỏi cao hơn của khách hàng, và từ sự thay đổi công nghệ. Nó cũng làm tăng chi phí của ngân hàng và dẫn đến rủi ro phá sản cao hơn. Các sản phẩm dịch vụ mới đã có ảnh hƣởng tốt đến ngành công nghiệp này thông qua việc tạo ra những nguồn thu mới cho ngân hàng – các khoản lệ phí của dịch vụ không phải lãi, một bộ phận có xu hƣớng tăng trƣởng nhanh hơn so với các nguồn thu truyền thống từ lãi cho vay. 1.1.5.2. Sự gia tăng cạnh tranh. Sự cạnh tranh trong lĩnh vực dịch vụ tài chính đang ngày càng trở lên quyết liệt khi ngân hàng và các đối thủ cạnh tranh mở rộng danh mục sản phẩm dịch vụ . Các ngân hàng địa phƣơng cung cấp tín dụng, kế hoạch tiết kiệm, kế hoạch hƣu trí, dịch vụ tƣ vấn tài chính cho các doanh nghiệp và ngƣời tiêu dùng. Đây là những dịch vụ đang phải đối mặt với sự cạnh tranh trực tiếp từ các ngân hàng khác, các hiệp hội tín dụng, ngân hàng đầu tƣ Merrill Lynch, các công ty tài chính nhƣ GE Capital và các tổ chức bảo hiểm nhƣ Prudential. Áp lực cạnh tranh đóng vai trò nhƣ một lực đẩy tạo ra sự phát triển dịch vụ cho tƣơng lai.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan