ĈҤI HӐC QUӔC GIA THÀNH PHӔ HӖ CHÍ MINH
75ѬӠ1*ĈҤI HӐC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HӐC VÀ KӺ THUҰT MÃY TÍNH
LUҰ19Ă17ӔT NGHIӊ3ĈҤI HӐC
Hӊ THӔNG THÔNG TIN PHÒNG QUҦN TRӎ THIӂT Bӎ
Ngành: KHOA HӐC MÁY TÍNH
HӜ,ĈӖNG: KHOA HӐC MÁY TÍNH 8
GVHD: TH.S NGUYӈN THANH TÙNG
GVPB: TS PHAN TRӐNG NHÂN
---o0o--SVTH1: NGUYӈN TRҪ13+ѬѪ1*.+2$ (1711790)
697+Ĉ¬2'8</21*
SVTH3: TRҪ1ĈÎ1+7581*
TPHCM, THÁNG 10/2021
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
---------TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA: KH & KT Máy tính ___
BỘ MÔN: KHMT ___________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP
Chú ý: Sinh viên phải dán tờ này vào trang nhất của bản thuyết trình
HỌ VÀ TÊN: TRẦN ĐÌNH TRUNG___________________ MSSV: 1820081
HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN TRẦN PHƯƠNG KHOA _______ MSSV: 1711790
HỌ VÀ TÊN: ĐÀO DUY LONG ______________________ MSSV: 1712004
NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH _____________ LỚP: ______________________
1. Đầu đề luận án:
HỆ THỐNG THÔNG TIN PHÒNG QUẢN TRỊ THIẾT BỊ.
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
_ Quản lý trang thiết bị của nhà trường.
_ Xây dựng ứng dụng di động truy xuất dữ liệu về trang thiết bị
_ Xuất các báo cáo, tổng kết
_ Trang quản lý chung
3. Ngày giao nhiệm vụ luận án:
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
5. Họ tên giảng viên hướng dẫn:
Phần hướng dẫn:
1) NGUYỄN THANH TÙNG ___________________________________________________
2) __________________________________________________________________________
3) __________________________________________________________________________
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn.
Ngày
tháng
năm 2021
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
PGS. TS. TRẦN MINH QUANG
ThS. NGUYỄN THANH TÙNG
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN:
Người duyệt (chấm sơ bộ): ________________________
Đơn vị: _______________________________________
Ngày bảo vệ: ___________________________________
Điểm tổng kết: _________________________________
Nơi lưu trữ luận án: _____________________________
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------1Jj\WKiQJQăP
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLh˱ͣQJG̳Q)
+ӑYjWrQ69
1JX\ӉQ7UҫQ3KѭѫQJ Khoa, MSSV: 1711790 1JjQK.KRDKӑFPi\WtQK
ĈjR'X\/RQJ, MSSV: 1712004
1JjQK.KRDKӑFPi\WtQK
7UҫQĈuQK7UXQJ, MSSV: 1820081
1JjQK.KRDKӑFPi\WtQK
ĈӅWjL+ӋWKӕQJWK{QJWLQSKzQJ4XҧQWUӏWKLӃWEӏ.
+ӑWrQQJѭӡLhѭӟQg dүQ 7K61JX\ӉQ7KDQK7ùng.
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
6ӕWUDQJ
6ӕFKѭѫQJ
6ӕEҧQJVӕOLӋX
6ӕKuQKYӁ
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋQYұWVҧQSKҭP
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
.KәNKiF
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
6ӕEҧQYӁWUrQPi\tính:
1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971
- 6LQKYLrQKLӋQWKӵFKӋWKӕQJSKzQJ4XҧQWUӏWKLӃWEӏ.
- 6LQKYLrQFyNKҧQăQJQJKLrQFӭXF{QJQJKӋӭQJGөQJYjRÿӅWjLOXұQYăQ
- .KӕLOѭӧQJF{QJYLӋFVLQKYLrQOjPOӟQ[ӱOêGӳOLӋXWӯKӋWKӕQJFNJSKiWWULӇQKӋWKӕQJPӟL
WtFKKӧSTXLWUuQKQJKLӋSYөPӟL.
- .ӃWTXҧKӋWKӕQJÿѭӧFWtFKKӧSYjRKӋWKӕQJWKұWFӫDWUѭӡQJ.
1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/971
- +ӋWKӕQJÿmWULӇQNKDLOrQKӋWKӕQJWKұWWX\QKLrQPӝWVӕPRGXOHSKҫQPӅPFKѭDÿѭӧFVӱ
GөQJWKұW.
- Báo cáo FҫQFұSQKұWVӱDOӛL
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
.K{QJÿѭӧFEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7%*LӓL
ĈLӇP8.5/10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
7K61JX\ӉQ7KDQK7QJ
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------Ngày 03 tháng 08 QăP 2021
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLSK̫QEL͏Q
+ӑYjWrQ69 NguyӉQ7UҫQ3KѭѫQJ Khoa
MSSV: 1711790
Ngành (chuyên ngành): Khoa hӑF0áy tính
+ӑYjWrQ69 Ĉào Duy Long
MSSV: 1712004
Ngành (chuyên ngành): Khoa hӑF0áy tính
+ӑYjWrQ69 TrҫQĈình Trung
MSSV: 1820081
Ngành (chuyên ngành): Khoa hӑF0áy tính
ĈӅWjL +ӋWKӕQJWK{ng tin phòng 4XҧQWUӏWKLӃWEӏ
+ӑWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ TS. Phan TrӑQJ1Kân
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
6ӕWUDQJ
6ӕFKѭѫng:
6ӕEҧQJVӕOLӋX
6ӕKuQKYӁ
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋn vұWVҧQSKҭP
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
.KәNKiF
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK
1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971
-Nhóm SV ÿã tuPKLӇXQJKLӋSYө sát sao tҥLSKòng quҧQWUӏWKLӃWEӏ YjSKkQWtFKYҩQÿӅYӟLKӋ
WKӕQJKLӋQWҥL nhѭFKX\ӇQÿәLIRQWFKӳQJKLӋSYөTXҧQWUӏWKLӃWEӏYà SKҫQWtQKWRiQNKҩXKDRONJ\
NӃW\WKHRWӯQJORҥLWjLVҧQ.
- Nhóm SV dùng các F{QJQJKӋKLӋQÿҥLÿӇSKiWWULӇQKӋWKӕQJQKѭ Webpack, react, mô hình MVC,
Single Page Application.
-HӋWKӕQJÿѭӧFӭQJGөQJtҥLSKòng quҧQWUӏYà chuyӇQÿәL dӳOLӋXWӯKӋWKӕQJFNJ
1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/971
-PhҫQÿánh giá và kiӇPWKӱKӋWKӕQJPӟLVRYӟLKӋWKӕQJFNJFòn giӟLKҥQ.
-MӝWVӕWính năQJFKѭDÿѭӧFSKù hӧS hoһFFKѭDÿѭӧFKӛWUӧ nhѭnhұStài sҧQWKHRfile danh sách,
bӝWìm kiӃPFòn yӃX vӅWính năQJPӝWVӕLQput fields cҫQQJѭӡLGùng nhұSWD\QKѭVӕKLӋXPáy in,
sӕKLӋXELên bҧQ, báo cáo chi tiӃWFác tài sҧQWKLӃWEӏ.
-Báo cáo cҫn cҧLWKLӋQYӅFác sѫÿӗWKLӃWNӃXVHFDVHYà EERD.
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ;
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ
a.
b.
c.
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7% GiӓL
Không ÿѭӧFEҧRYӋ
ĈLӇP: 8.3/10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
Phan TrӑQJ1Kân
Lời cam đoan
Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu của nhóm, được thực hiện dưới sự hướng dẫn của
thầy Nguyễn Thanh Tùng. Các tài liệu, những kết luận nghiên cứu được trình bày trong luận văn này
hoàn toàn trung thực. Nhóm thực hiện xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
Nhóm sinh viên thực hiện
i
Lời cảm ơn
Nhóm thực hiện xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy Nguyễn Thanh Tùng, người
đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ nhóm trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp vừa qua.
Đồng thời, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô thuộc phòng Quản trị thiết bị đã hỗ trợ,
giải đáp các thắc mắc của nhóm trong quá trình thực hịện.
Trân trọng.
TP.HCM, ngày 26 tháng 7 năm 2021
Nhóm sinh viên thực hiện
ii
Tóm tắt luận văn
Báo cáo luận văn tốt nghiệp của nhóm sẽ được trình bày theo các nội dung sau đây:
• Chương 1: Giới thiệu
Chương này giới thiệu qua về đề tài, đặt vấn đề, nêu ra các khó khăn thử thách gặp phải khi thực
hiện đề tài, xác định mục tiêu và phạm vi của đè tài để từ đó đề ra kế hoạch thực hiện.
• Chương 2: Phân tích yêu cầu đề tài
Chương này đi sâu vào yêu cầu của đề tài, xác định rõ các đối tượng sử dụng hệ thống được thực
hiện trong đề ài và phân tích các yêu cầu nghiệp vụ liên quan.
• Chương 3: Công nghệ sử dụng
Chương này đưa ra danh sách các công nghệ phù hợp để hiện thực hệ thống và quá trình đánh giá
ưu nhược điểm của nhóm để đi đến sự lựa chọn cuối cùng.
• Chương 4: Thiết kế hệ thống
Chương này mô tả quá trình thiết kế hệ thống của nhóm, từ xây dựng kiến trúc đến thiết kế các
chức năng và cơ sở dữ liệu theo các yêu cầu đã đặt ra.
• Chương 5: Hiện thực hệ thống
Chương này mô tả quá trình hiện thực hệ thống của nhóm, bao gồm việc xử lý dữ liệu và kết quả
hiện thực hệ thống.
• Chương 6: Kiểm thử
Chương này mô tả các quá trình kiểm thử để đánh giá xem hệ thống đã đáp ứng các yêu cầu, chức
năng đặt ra hay chưa.
• Chương 7: Kết luận và hướng phát triển
Chương này đưa ra kết quả đạt được, phân tích những mặt tích cực, những điểm thiếu sót trong
hệ thống đã được hiện thực và hướng phát triển trong tương lai
iii
Mục lục
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Tóm tắt luận văn
iii
1 Giới thiệu đề tài
1
1.1
Giới thiệu đề tài và đặt vấn đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
1.2
Khó khăn, thử thách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
1.3
Mục tiêu của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
1.4
Phạm vi đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
1.5
Kế hoạch thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
2 Phân tích yêu cầu đề tài
4
2.1
Phân quyền người dùng trong hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
2.2
Yêu cầu về quản lý tài sản và dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
2.2.1
Hồ sơ tài sản cố định - dụng cụ - các danh mục liên quan . . . . . . . . . . . . . .
4
2.2.2
Nhập mới tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.3
Giao nhận tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.4
Chuyển giao tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.5
Tách / chuyển đổi công năng tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.6
Nâng cấp / đánh giá giảm tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
2.2.7
Thanh lý tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
2.2.8
Tính hao mòn trong năm, trích lũy kế khấu hao của tài sản
. . . . . . . . . . . .
6
2.2.9
In biểu số tài sản
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.2.10 In biểu hao mòn tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.2.11 In biểu thống kê tài sản của trường
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.2.12 In biểu tổng hợp tài sản cố định - dụng cụ theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . .
7
2.2.13 In biểu báo cáo tăng giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.2.14 In biểu báo cáo kết quả kiểm kê
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
Yêu cầu về quản lý vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.3.1
Quản lý các danh mục liên quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.3.2
Nhập - xuất vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.3.3
Quản lý vật tư tồn kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.3.4
Thống kê nhập - xuất - tồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.3
iv
3 Công nghệ sử dụng
3.1
3.2
3.3
9
Cơ sở dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
3.1.1
Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
3.1.2
Hệ cơ sở dữ liệu phi quan hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
3.1.3
Kết luận và lựa chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11
Back-end(Server) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
3.2.1
Các công nghệ hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
3.2.2
Node.js: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
3.2.3
Kết luân và lựa chọn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13
Client . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.3.1
Các nền tảng cho Javascript . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.3.1.1
Angular . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.3.1.2
React . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.3.1.3
VueJS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.3.1.4
Kết luận và lựa chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
ReactJS và các thư viện quản lý trạng thái . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
3.3.2.1
Quản lý trạng thái trong ReactJS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
3.3.2.2
Mobx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
3.3.2.3
Flux . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
3.3.2.4
Redux . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
3.3.2.5
Kết luận và lựa chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
19
3.3.2
4 Thiết kế hệ thống
20
4.1
Kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
20
4.2
Thiết kế chức năng theo đối tượng người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
4.2.1
Use case hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
4.2.2
Cán bộ trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22
4.2.3
Nhân viên phòng quản trị thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
4.2.4
Đặc tả chi tiết use case . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
4.3
Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
4.3.1
Lược đồ quan hệ thực thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
4.3.2
Bảng danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
4.3.3
Bảng danh mục nguồn vốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
4.3.4
Bảng tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.3.5
Bảng nhóm tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.3.6
Bảng loại tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.3.7
Bảng hồ sơ tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
4.3.8
Bảng cho biên bản nhập mới tài sản cố định
4.3.9
Bảng cho biên bản giao nhận tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
v
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
4.3.10 Bảng chi tiết biên bản giao nhận tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125
4.3.11 Bảng cho biên bản chuyển giao tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
4.3.12 Bảng chi tiết biên bản chuyển giao tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
4.3.13 Bảng cho biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản cố định . . . . . . . . . . . . 127
4.3.14 Bảng chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản cố định . . . . . . . . . . 128
4.3.15 Bảng cho biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản cố định . . . . . . . . . . . 128
4.3.16 Bảng cho biên bản thanh lý tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129
4.3.17 Bảng chi tiết biên bản thanh lý tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
4.3.18 Bảng nhóm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
4.3.19 Bảng loại dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
4.3.20 Bảng hồ sơ dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
4.3.21 Bảng cho biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
4.3.22 Bảng cho biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
4.3.23 Bảng chi tiết biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
4.3.24 Bảng cho biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135
4.3.25 Bảng chi tiết biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135
4.3.26 Bảng cho biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . 136
4.3.27 Bảng chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . 136
4.3.28 Bảng cho biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . 137
4.3.29 Bảng cho biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138
4.3.30 Bảng chi tiết biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
4.3.31 Bảng danh mục mã vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
4.3.32 Bảng danh sách kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.3.33 Bảng phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.3.34 Bảng chi tiết phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.3.35 Bảng phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.3.36 Bảng chi tiết phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.3.37 Bảng danh sách vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
5 Hiện thực hệ thống
143
5.1
Sơ lược về hệ thống hiện tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143
5.2
Chuyển đổi dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143
5.3
Nhân viên phòng quản trị thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
5.3.1
Quản lý tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
5.3.1.1
Biên bản nhập mới tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
5.3.1.2
Biên bản giao nhận tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
5.3.1.3
Biên bản chuyển giao tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
5.3.1.4
Biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . 149
5.3.1.5
Biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . . 151
vi
5.3.1.6
Biên bản thanh lý tài sản (dụng cụ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
5.3.1.7
Tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
5.3.1.8
In biểu sổ tài sản
5.3.1.9
In biểu hao mòn tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
5.3.1.10 In biểu thống kê tài sản của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157
5.3.1.11 In biểu báo cáo tăng giảm của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157
5.3.1.12 In biểu tổng hợp tài sản (dụng cụ) của trường . . . . . . . . . . . . . . . 158
5.3.1.13 In biểu báo cáo kết quả kiểm kê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 158
5.3.2
5.3.3
5.4
Quản lý vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
5.3.2.1
Danh mục kho vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
5.3.2.2
Danh mục mã vật tư
5.3.2.3
Phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
5.3.2.4
Phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 161
5.3.2.5
Quản lý tồn kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
5.3.2.6
Báo cáo nhập - xuất - tồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
Quản lý danh mục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
5.3.3.1
Danh mục nhóm tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
5.3.3.2
Danh mục loại tài sản - dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165
5.3.3.3
Danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165
5.3.3.4
Danh mục nguồn vốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166
5.3.3.5
Danh mục tài khoản kế toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166
Cán bộ trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 167
5.4.1
Tạo biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 167
5.4.2
Tạo biên bản nhập mới dụng cụ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
6 Kiểm thử
170
6.1
Tạo biên bản nhập mới tài sản và thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170
6.2
Kiểm thử tự động (Automation Testing) - Selenium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172
6.3
Kiểm tra kết quả in biểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173
6.4
Kiểm thử chấp nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 174
7 Kết luận và hướng phát triển
175
7.1
Kết quả đạt được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 175
7.2
Ưu điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 176
7.3
Nhược điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 176
7.4
Hướng phát triển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 176
vii
Danh sách hình vẽ
1.1
Dự kiến thời gian thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
3.1
Kiến trúc của Mobx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
3.2
Kiến trúc của Flux . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
3.3
Kiến trúc của Redux . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18
4.1
Use case cho hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
4.2
Use case cho cán bộ trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22
4.3
Use case cho nhân viên phòng quản trị thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
4.4
Lược đồ quan hệ thực thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
5.1
Màn hình biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
5.2
Màn hình biên bản nhập mới đang chờ duyệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
5.3
Màn hình duyệt biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
5.4
Màn hình chỉnh sửa chi tiết biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
5.5
Màn hình biên bản giao nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
5.6
Khung tạo mới biên bản giao nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
5.7
Màn hình chi tiết biên bản giao nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
5.8
Khung tạo mới chi tiết biên bản giao nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
5.9
Màn hình biên bản chuyển giao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 148
5.10 Khung tạo mới biên bản chuyển giao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 148
5.11 Màn hình chi tiết biên bản chuyển giao
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149
5.12 Khung tạo mới chi tiết biên bản chuyển giao
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149
5.13 Màn hình biên bản tách / chuyển đổi công năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 150
5.14 Màn hình biên bản tách / chuyển đổi công năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 150
5.15 Màn hình chi tiết biên bản tách / chuyển đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
5.16 Khung tạo mới chi tiết biên bản tách / chuyển đổi công năng . . . . . . . . . . . . . . . . 151
5.17 Màn hình biên bản nâng cấp / đánh giá giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 152
5.18 Khung tạo mới biên bản nâng cấp / đánh giá giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 152
5.19 Màn hình chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153
5.20 Khung tạo mới chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm
. . . . . . . . . . . . . . . . . 153
5.21 Màn hình biên bản thanh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
5.22 Khung tạo mới biên bản thanh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
5.23 Màn hình chi tiết biên bản thanh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
5.24 Khung tạo mới chi tiết biên bản thanh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
5.25 Màn hình tỉ lệ khấu hao của các nhóm tài sản theo năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
5.26 Màn hình in biểu sổ tài sản của đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
viii
5.27 Màn hình in biểu hao mòn tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157
5.28 Màn hình in biểu thống kê tài sản của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157
5.29 Màn hình in biểu báo cáo tình hình tăng giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 158
5.30 Màn hình in biểu tổng hợp tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 158
5.31 Màn hình in biểu báo cáo kết quả kiểm kê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
5.32 Màn hình danh mục kho vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
5.33 Màn hình danh mục mã vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
5.34 Quản lý phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
5.35 Khung thêm mới phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
5.36 Màn hình chỉnh sửa phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 161
5.37 Khung thêm mới chi tiết phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 161
5.38 Trang quản lý phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 162
5.39 Khung tạo mới phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 162
5.40 Màn hình chỉnh sửa phiếu xuất kho
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
5.41 Khung thêm mới chi tiết phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
5.42 Trang quản lý vật tư tồn kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
5.43 Báo cáo nhập - xuất - tồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
5.44 Màn hình danh mục nhóm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165
5.45 Màn hình danh mục nhóm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165
5.46 Màn hình danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166
5.47 Màn hình danh mục nguồn vốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166
5.48 Màn hình danh mục tài khoản kế toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 167
5.49 Màn hình biên bản nhập mới của cán bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 167
5.50 Màn hình chỉnh sửa biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
5.51 Màn hình thêm tài sản cho biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
5.52 Màn hình biên bản nhập mới của cán bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169
5.53 Màn hình chỉnh sửa biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169
5.54 Màn hình thêm dụng cụ cho biên bản nhập mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169
6.1
Cán bộ quản lý tại đơn vị thêm một biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . 170
6.2
Biên bản nhập mới chờ xét duyệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170
6.3
Biên bản nhập mới đã xét duyệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
6.4
Tài sản vừa được nhập trong Hồ sơ Tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
6.5
Lý lịch tài sản mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
6.6
Tạo biên bản thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172
6.7
Lý lịch tài sản sau khi thanh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172
6.8
Test case được giả lập với Selenium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173
6.9
Báo cáo tăng giảm tài sản 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173
6.10 Báo cáo tăng giảm tài sản 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 174
ix
Danh sách bảng
3.1
Một số hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ phổ biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
4.1
Use case thêm danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
4.2
Use case chỉnh sửa danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
4.3
Use case xóa danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
4.4
Use case thêm danh mục nhóm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
26
4.5
Use case xóa danh mục nhóm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27
4.6
Use case chỉnh sửa danh mục nhóm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28
4.7
Use case thêm nhóm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
29
4.8
Use case chỉnh sửa nhóm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
30
4.9
Use case xóa nhóm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
31
4.10 Use case thêm loại tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32
4.11 Use case chỉnh sửa loại tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
33
4.12 Use case xóa loại tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
34
4.13 Use case thêm loại dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
35
4.14 Use case chỉnh sửa loại dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36
4.15 Use case xóa loại dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37
4.16 Use case thêm tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
38
4.17 Use case chỉnh sửa tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
4.18 Use case xóa tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
4.19 Use case tải mã code cho tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
4.20 Use case chỉnh sửa tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41
4.21 Use case xem lịch sử tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
4.22 Use case tải mã code cho dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
4.23 Use case chỉnh sửa thông tin dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
43
4.24 Use case xem lịch sử dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
4.25 Use case thêm biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
4.26 Use case chỉnh sửa biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
45
4.27 Use case xóa biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
46
4.28 Use case thêm chi tiết biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47
4.29 Use case xóa chi tiết biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48
4.30 Use case gửi xét duyệt biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48
4.31 Use case duyệt biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
49
4.32 Use case từ chối biên bản nhập mới tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
50
4.33 Use case nhập biên bản giao nhận tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
51
4.34 Use case xóa biên bản giao nhận tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52
x
4.35 Use case sửa biên bản giao nhận tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52
4.36 Use case thêm chi tiết biên bản giao nhận tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
53
4.37 Use case xóa chi tiết biên bản giao nhận tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
54
4.38 Use case thêm biên bản tách chuyển / đổi công năng tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . .
55
4.39 Use case xóa biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản
. . . . . . . . . . . . . . . . .
55
4.40 Use case sửa biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . .
56
4.41 Use case thêm chi tiết biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản . . . . . . . . . . . .
57
4.42 Use case xóa chi tiết biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản . . . . . . . . . . . . .
58
4.43 Use case thêm biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . .
59
4.44 Use case xóa biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
59
4.45 Use case sửa biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60
4.46 Use case thêm chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản . . . . . . . . . . . . . .
61
4.47 Use case xóa chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản . . . . . . . . . . . . . . .
62
4.48 Use case thêm biên bản chuyển giao tài sản cố định
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
63
4.49 Use case sửa biên bản chuyển giao tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
63
4.50 Use case xóa biên bản chuyển giao tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
64
4.51 Use case thêm chi tiết biên bản chuyển giao tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
65
4.52 Use case sửa chi tiết biên bản chuyển giao tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
65
4.53 Use case xóa chi tiết biên bản chuyển giao tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
66
4.54 Use case thêm biên bản thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
67
4.55 Use case chỉnh sửa thông tin biên bản thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
68
4.56 Use case xóa biên bản thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
69
4.57 Use case thêm mới chi tiết biên bản thanh lý tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
70
4.58 Use case xóa chi tiết biên bản thanh lý tài sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
71
4.59 Use case thêm biên bản nhập mới dụng cụ cho người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . .
71
4.60 Use case chỉnh sửa thông tin biên bản nhập mới tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . .
72
4.61 Use case xóa biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
73
4.62 Use case thêm mới chi tiết biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
74
4.63 Use case xóa chi tiết biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
75
4.64 Use case gửi xét duyệt biên bản nhập mới tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . .
75
4.65 Use case duyệt biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
76
4.66 Use case từ chối biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
77
4.67 Use case nhập biên bản giao nhận dụng cụ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
78
4.68 Use case xóa biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
79
4.69 Use case sửa biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
79
4.70 Use case thêm mới chi tiết biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
80
4.71 Use case xóa chi tiết biên bản giao nhận dụng cụ cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . .
81
4.72 Use case tạo biên bản tách chuyển / đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . .
82
4.73 Use case xóa biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . .
82
xi
4.74 Use case sửa biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . .
83
4.75 Use case thêm mới chi tiết biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . .
84
4.76 Use case xóa chi tiết biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ . . . . . . . . . . . .
85
4.77 Use case tạo biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
86
4.78 Use case xóa biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
86
4.79 Use case sửa biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
87
4.80 Use case thêm mới chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . .
88
4.81 Use case xóa chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . .
89
4.82 Use case thêm mới biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
90
4.83 Use case chỉnh sửa thông tin biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . .
90
4.84 Use case xóa biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
91
4.85 Use case thêm mới chi tiết biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
91
4.86 Use case sửa đổi chi tiết biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
92
4.87 Use case xóa chi tiết biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
92
4.88 Use case thêm biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
93
4.89 Use case xóa biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
94
4.90 Use case chỉnh sửa thông tin biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
94
4.91 Use case thêm mới chi tiết biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
95
4.92 Use case xóa chi tiết biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
96
4.93 Use case in biểu sổ tài sản của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
96
4.94 Use case in biểu tổng hợp tài sản cố định theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
97
4.95 Use case in biểu tổng hợp dụng cụ theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
97
4.96 Use case in biểu báo cáo tăng giảm theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
98
4.97 Use case in biểu báo cáo tổng hợp tăng giảm theo nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
99
4.98 Use case in biểu báo cáo chi tiết tăng giảm theo nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
4.99 Use case in biểu báo cáo kiểm kê theo tài khoản
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
4.100Use case in biểu báo cáo chi tiết kiểm kê theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
4.101Use case in biểu thống kê tài sản của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
4.102Use case in biểu sổ tài sản của đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
4.103Use case in biểu hao mòn tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
4.104Use case tải kết quả in biểu sổ tài sản của đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
4.105Use case tải kết quả in biểu thống kê tài sản của trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
4.106Use case tải kết quả in biểu hao mòn tài sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
4.107Use case tải kết quả in biểu tổng hợp tài sản cố định theo tài khoản . . . . . . . . . . . . 106
4.108Use case tải kết quả in biểu tổng hợp dụng cụ theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . 107
4.109Use case tải kết quả in biểu báo cáo tăng giảm theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . 108
4.110Use case tải kết quả in biểu báo cáo tổng hợp tăng giảm theo nhóm . . . . . . . . . . . . 109
4.111Use case tải in biểu báo cáo chi tiết tăng giảm theo nhóm . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110
4.112Use case tải in biểu báo cáo kiểm kê theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111
xii
4.113Use case tải in biểu báo cáo chi tiết kiểm kê theo tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
4.114Use case thêm mới kho vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
4.115Use case chỉnh sửa kho vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
4.116Use case xóa kho vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
4.117Use case thêm mã số vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115
4.118Use case chỉnh sửa mã số vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115
4.119Use case xóa mã số vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
4.120Use case thêm mới phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
4.121Use case chỉnh sửa thông tin phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
4.122Use case thêm mới chi tiết phiếu nhập kho
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
4.123Use case thêm mới phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
4.124Use case chỉnh sửa thông tin phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
4.125Use case thêm mới chi tiết phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
4.126Use case xuất báo cáo nhập - xuất - tồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
4.127Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho danh mục đơn vị tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
4.128Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho danh mục nguồn vốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.129Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho tỉ lệ khấu hao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.130Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho nhómi tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
4.131Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho loại tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
4.132Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho hồ sơ tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123
4.133Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản nhập mới tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . 124
4.134Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản giao nhận tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . 125
4.135Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản giao nhận tài sản cố định . . . . . . . . . 125
4.136Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản chuyển giao tài sản cố định . . . . . . . . . . . . 126
4.137Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản chuyển giao tài sản cố định . . . . . . . . 127
4.138Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản nâng cấp / đánh giá giảmn tài sản cố định . . . 127
4.139Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảm tài sản cố định 128
4.140Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản tách / chuyển đổi công năng tài sản cố định . . . 129
4.141Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản thanh lý tài sản cố định . . . . . . . . . . . . . . 130
4.142Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản thanh lý tài sản cố định . . . . . . . . . . 130
4.143Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho nhóm dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
4.144Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho loại dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
4.145Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho hồ sơ dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
4.146Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản nhập mới dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
4.147Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
4.148Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản giao nhận dụng cụ . . . . . . . . . . . . . 134
4.149Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . 135
4.150Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản chuyển giao dụng cụ . . . . . . . . . . . . 135
4.151Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản nâng cấp / đánh giá giảmn dụng cụ . . . . . . . 136
xiii
4.152Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản nâng cấp / đánh giá giảmn dụng cụ . . . 137
4.153Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản tách / chuyển đổi công năng dụng cụ
. . . . . . 138
4.154Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
4.155Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết biên bản thanh lý dụng cụ . . . . . . . . . . . . . 139
4.156Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho danh mục mã vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.157Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho danh sách kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.158Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
4.159Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho phiếu nhập kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.160Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.161Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho chi tiết phiếu xuất kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
4.162Bảng thiết kế cơ sở dữ liệu cho danh sách vật tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
xiv
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Chương 1
Giới thiệu đề tài
1.1
Giới thiệu đề tài và đặt vấn đề
Phòng quản trị thiết bị quản lý thông tin cơ sở vật chất, trang thiết bị trong trường. Hệ thống thông
tin phòng quản trị thiết bị là hệ thống hỗ trợ cho cán bộ, công nhân viên phòng Quản trị thiết bị, giúp
cho công việc này được thực hiện một cách đơn giản, nhanh chóng, hiệu quả và chính xác. Những vấn đề
hiện tại gây khó khăn cho cán bộ, công nhân viên phòng Quản trị thiết bị:
• Hiện tại, do sử dụng phần mềm quản lý cũ nên khó đảm bảo được tính nhất quán, đồng bộ và thỏa
mãn các ràng buộc về dữ liệu.
• Việc quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giữa các cơ sở không diễn ra hiệu quả và nhanh chóng,
cũng như không đảm bảo sự chính xác về thông tin.
• Khó mở rộng cũng như bảo trì do xây dựng trên nền tảng kỹ thuật cũ, không còn phổ biến và ít
tài nguyên hỗ trợ.
• Cũng do nền tảng kỹ thuật cũ, nên hệ thống hoạt động không được hiệu quả, giao diện và thao tác
không thân thiện với người dùng, dẫn đến khó làm quen và có thể mắc sai sót trong quá trình sử
dụng.
• Không có phân cấp quyền hạn nên bất kỳ ai cũng có thể truy cập được các thông tin trong hệ
thống.
Giải quyết những vấn đề trên là một việc cần thiết để hỗ trợ cho cán bộ, công nhân viên phòng Quản
trị thiết bị thực hiện công việc của mình một cách hiệu quả, chính xác, giúp giảm thiểu các chi phí phát
sinh.
Hoạt động quản lý cơ sở vật chất hiện tại không chỉ diễn ra tại một cơ sở 268 Lý Thường Kiệt, Phường
14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh mà còn tại cơ sở 2 Dĩ An, Bình Dương và trong tương lai, có thể
có nhiều cơ sở hơn. Đối với hệ thống quản lý hiện tại, thông tin quản lý này không đảm bảo được sự
đồng bộ tức thời giữa các cơ sở với nhau, từ đó có thể dẫn đến các sai lệch không đáng có trong việc lưu
trữ thông tin.
Luận văn tốt nghiệp, 2020-2021
Trang 1/177
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trong nghiệp vụ quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị, việc đảm bảo sự chính xác, toàn vẹn dữ liệu là
rất quan trọng, một sự sai sót nhỏ có thể dẫn đến nhiều vấn đề không đáng có, làm lãng phí tài nguyên,
thất thoát ngân sách.
Kết luận chung: Việc xây dựng hệ thống thông tin phòng Quản trị thiết bị để giải quyết các vấn
đề trên là rất cần thiết.
1.2
Khó khăn, thử thách
Như đã đề cập, hệ thống đang sử dụng hiện nay sử dụng công nghệ cũ, tính hiệu quả không cao. Đồng
thời, cơ sở dữ liệu không có sự liên kết với hệ thống cơ sở dữ liệu mới mà hiện tại đang được sử dụng.
Ngoài ra, còn có các khó khăn khác như:
• Độ ổn định của hệ thống.
• Sự thay đổi liên tục về cấu trúc của dữ liệu được đưa vào hệ thống đòi hỏi lựa chọn hệ cơ sở dữ
liệu sao cho phù hợp.
• Việc đồng bộ từ cơ sở dữ liệu cũ sang cơ sở dữ liệu mới gặp nhiều khó khăn do sự không nhất quán
về cấu trúc cũng như không đồng nhất về nội dung dữ liệu mới so với dữ liệu cũ.
• Ngôn ngữ lưu trữ cũng là một vấn đề cần phải quan tâm, do dữ liệu cũ không sử dụng bảng mã
Unicode như đa số các ứng dụng hiện nay mà được lưu trữ bằng một bảng mã cũ, không tiêu chuẩn
và không còn phổ biến ở thời điểm hiện tại.
• Đảm bảo được trải nghiệm người dùng như: tiện lợi, dễ sử dụng và thao tác, đảm bảo tính hiệu
quả và đúng đắn khi sử dụng, thời gian đáp ứng nhanh.
• Đồng bộ dữ liệu của hệ thống với cơ sở dữ liệu của trường Đại học Bách Khoa TPHCM.
• Liên tục cập nhật dữ liệu từ những nhận xét đánh giá, phía đơn vị đòi hỏi công tác xử lý dữ liệu
cần đầu tư cao.
• Hỗ trợ trên nhiều nền tảng khác nhau.
• Các quy trình nghiệp vụ tương đối phức tạp do đó cần có một kiến thức nhất định để có thể hiện
thực một cách chính xác, hiệu quả.
1.3
Mục tiêu của đề tài
Mục tiêu của đề tài này là xây dựng một hệ thống (website, ứng dụng) Quản trị thiết bị có đầy đủ
các tính năng phục vụ cho nhu cầu quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị của trường Đại học Bách Khoa
thành phố Hồ Chí Minh.
• Quản lý các danh mục tài khoản kế toán.
Luận văn tốt nghiệp, 2020-2021
Trang 2/177
- Xem thêm -