Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ He thong dien...

Tài liệu He thong dien

.PDF
53
52
93

Mô tả:

SỦ DỤNG HIỆU QUẢ & TIẾT KIỆM ĐiỆN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN 1 MỤC TIÊU • Nắm chắc các vấn đề về quản lý hệ thống điện • Xác định các nguyên nhân gây tổn thất điện năng và làm giảm chất lượng điện năng  • Đề xuất và thực hiện các giải pháp sử dụng năng lượng điện hiệu quả và tiết kiệm điện trong HTĐ 2 NỘI DUNG • Giới thiệu chung • Hệ thống điện & Quản lý nhu cầu phụ tải điện • Sử dụng hiệu quả & tiết kiệm đối với các thiết bị điện 3 I. GiỚI THIỆU CHUNG Hệ thống phát-truyền tải-phân phối điện 4 Phân bố tổn thất công suất trong một mạng điện (từ lưới trung áp tới hộ tiêu thụ) • Các phần tử của mạng điện Tổn thất, % • Lưới điện cao áp (110,220,500 kV) 25 % • Lưới phân phối trung áp 812 % • Máy biến áp phân phối 46% 12  15% • Lưới hạ áp 5 Cơ cấu tiêu thụ điện 2001-2009 60.0 Tỷ trọng (%) 50.0 40.0 30.0 20.0 10.0 0.0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Năm Nông nghiệp Công nghiệp TM & K/Sạn, Nhà Hàng Quản lý & T.dùng dân cư 6 2009 II. HỆ THỐNG ĐIỆN & QUẢN LÝ NHU CẦU PHỤ TẢI ĐIÊN 1. Đồ thị phụ tải 2. Quản lý nhu cầu phụ tải 3. Hệ số công suất 4. Sóng hài 5. Chế độ làm việc không đối xứng 7 1. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI * Đồ thị phụ tải ngày điển hình toàn quốc 0:00 2:00 4:00 6:00 8:00 1 0:00 1 2:00 1 4:00 1 6:00 1 8:00 20:00 1.00 0.90 0.80 0.70 2005 2006 2007 2008 0.60 0.50 0.40 8 22:00 *Đồ thị phụ tải ngày theo thành phần kinh tế 9 * Đồ thị phụ tải ngày dạng bậc thang 10 Giá điện năng Giờ Giá (đồng/ 1 kWh) Giờ bình thường 920 Giờ thấp điểm 510 Giờ cao điểm 1.830 Giá điện cho ngành sản xuất (6 -22 KV) 11 2. QUẢN LÝ NHU CẦU PHỤ TẢI * Mục đích chung • Giảm điện năng tiêu thụ • Giảm chi phí sản xuất điện, giá điện • San bằng đồ thị phụ tải 12 * Các giải pháp quản lý phụ tải hiệu quả • Sắp xếp lại tổ chức sản xuất, bố trí các phụ tải điện hợp lý • Cắt giảm tổng điện năng tiêu thụ. • Chuyển dịch phụ tải. • Sa thải các phụ tải không cần thiết vào giờ cao điểm. • Sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện ít, các thiết bị hiệu suất cao • Sử dụng MF dự phòng, diedel vào giờ cao điểm. • Cài đặt các thiết bị điều chỉnh hệ số công suất 13 San bằng đồ thị phụ tải 14 3. HỆ SỐ CÔNG SUẤT Góc lệch pha giữa dòng và áp Tải thuần trở u,i Tải cảm u,i u i u,i u i t 15 Tải dung t u i t Các loại công suất P Công suất tác dụng (thực)  P = U.I. cos (kW) S Công suất kháng Q = U.I. sin (kVAr) Công suất biểu kiến (tổng) S = U.I (kVA) 16 Hướng chuyển động Q Công suất biểu kiến (kVA) Công suất thực (kW) Công suất kháng (kVAr) Hệ số công suất (cos )  Hiệu quả của hệ thống điện chuyển từ công suất điện thành công suất đầu ra hữu dụng 17 Ảnh hưởng của cos  thấp Công suất MBA Tổn thất điện Kích cỡ dây Sụt áp Giá điện 18 Các biện pháp nâng cao cos • Giảm tiêu thụ công suất phản kháng - Sử dụng thiết bị tiêu thụ P phản kháng nhỏ; - Thay các động cơ không đồng bộ non tải  động có có P nhỏ hơn; - Giảm điện áp đặt vào đối với động cơ thường xuyên làm việc non tải; - Hạn chế động cơ làm việc không tải; - Dùng động cơ đồng bộ thay cho động cơ không đồng bộ cùng P khi quy trình công nghệ cho phép; - Thay thế và sắp xếp lại các MBA non tải. 19 • Sử dụng các thiết bị bù Trước bù Sau bù CS thực Trước bù: Cos1 = 0.70 Sau bù Mức CS tiết kiệm 33 kVAR CS kháng CS tổng 2 100kW 100kVAR 1 100kW Trước bù CS thực SC kháng bù: 67 kVAR Sau bù: Cos2 = 0.95 20 CSkháng do biến áp cấp CS kháng do tụ bù cấp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan