Mô tả:
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VINH
KYØ THI THÖÛ THPT QUOÁC GIA LAÀN 3 NAÊM 2015
TRÖÔØNG THPT CHUYEÂN
Moân thi: TOAÙN; Khoái A, A1, B, D
Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt, khoâng keå thôøi gian giao ñeà
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y
1 4
x 2x 2 3.
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để phương trình x 4 8x 2 m có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Biết rằng
7
và thỏa mãn sin 2 . Tính giá trị của biểu thức
2
9
A cos2 4 cos 4 sin2 4 sin 4.
b) Cho số phức z 1 3i. Tính môđun của số phức w z 2
Câu 3 (0,5 điểm) Giải phương trình log2
3
x
2
2x 3 log2
Câu 4 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3 x 2 1
3
16
.
z
2x
2
1 log2
3
x 1.
2x 1 2 x 3 x 2 .
Câu 5 (1,0 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y x 3x 1 , trục hoành và đường thẳng x 1 xung quanh trục Ox .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AA '
7a
và góc
2
BCD 1200. Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng (ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD.
Tính theo a thể tích của khối hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' và khoảng cách từ D ' đến mặt phẳng (ABB ' A ').
8
Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 và có
3
đường tròn ngoại tiếp là (C ) tâm I . Biết rằng các điểm M (0;1) và N (4;1) lần lượt là điểm đối xứng của I
qua các đường thẳng AB và AC . Đường thẳng BC đi qua điểm K (2; 1). Viết phương trình của (C ).
Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3;1), B(4; 1; 0) và mặt phẳng
(P ) : 2x y 2z 9 0. Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với (P ). Tìm tọa độ điểm A '
đối xứng với A qua (P ).
Câu 9 (0,5 điểm) Xét khai triển và rút gọn biểu thức P (x ) 1 2x 2(1 2x )2 ... 9(1 2x )9 thu
được P (x ) a 0 a1x a2x 2 ... a 9x 9 . Tính a 7 .
Câu 10 (1,0 điểm) Xét x , y, z là các số thực dương thỏa mãn x z 2y và x 2 y 2 z 2 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P
1
xy
yz
1
y 3 3 3 .
2
2
x
1z
1x
z
-------------------- Hết --------------------
- Xem thêm -