Trường
Tuần: 01
Tiết: 1 - 2
Ngày soạn: 06/08/2012
Ngày dạy: Từ 13/08 đến 18/08/2012
ÔN TẬP
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
Thông qua bài học này học sinh cần:
1. Về kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về phương trình bậc hai, hệ phương trình.
- Nhắc lại cách giải phương trình bậc hai, hệ phương trình.
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình bậc hai và hệ phương trình.
- Biết cách giải và biện luận nghiệm phương trình bậc hai.
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy khái quát hóa, tư duy lôgic,…
4. Về thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán
chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Giáo án, bài tập, …
- HS: Đọc và xem lại bài trước khi đến lớp,…
III. Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp đan xen các hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học: Bài học tiến hành trong 2 tiết
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
Vắng:
HS vắng:
Tiết 1
Hoạt động 1: Giải phương trình bậc hai
Hoạt động của giáo viên
Bài 1: Giải các phương trình sau
a/ x2 – 3x + 1 = 0
b/ x2 + 5x + 10 = 0
Giáo viên:
Hoạt động của học sinh
a/ b 2 4ac 9 4 5 5 0
Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm:
3 5
3 5
x1
; x2
2
2
�3 5 3 5 �
Vậy pt có hai nghiệm: S �
� 2 ; 2 �
�
�
�
b/ 25 4.10 15 0
Do < 0 nên phương trình vô nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình là: S =
Tự chọn 10 – Trang
Trường
c/ x2 – 6x + 9 = 0
c/ ' 9 9 0
Do = 0 nên phương trình có nghiệm kép:
b'
x1 x 2 3
a
Vậy nghiệm của phương trình là: S 3
Hoạt động 2: Giải và biện luận phương trình – Hệ thức Viét
Hoạt động của giáo viên
Bài 2: Với giá trị nào của k thì:
a/ 2x2 + kx – k2 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
Hoạt động của học sinh
Bài 2
a/ k 2 4.(k 2 ).2 9k 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi > 0
9k2 > 0, k 0
b/ 25x2 + kx + 2 = 0 có nghiệm kép?
b/ k 2 4.25.2 k 2 200
Phương trình có nghiệm kép khi = 0
k 2 200 0 k �10 2
2
c/ 5x + 18x + k = 0 vô nghiệm?
c/ ’ = 92 – 5.k = 81 – 5k
Phương trình vô nghiệm khi ’ < 0 81 – 5k < 0
81
m
5
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm
Bài
3
2
4
là và
2 4
2 4 8
Ta có: x1 x 2 2 và x1.x 2 .
3
3
3 3
3 3 9
Vậy chúng là nghiệm của phương trình bậc hai:
8
x 2 2x 0 hay 9x 2 18x 8 0
9
Hoạt động 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hoạt động của giáo viên
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a/ (2x 2 x 1) 2 (x 2 7x 6)2 0 (1)
b/ 2x4 – 7x2 – 4 = 0 (2)
Giáo viên:
Hoạt động của học sinh
a/ (1) � (2x 2 - x - 1 - x 2 + 7x - 6)(2x 2 - x - 1 +x 2 - 7x + 6) = 0
(x2 + 6x – 7)(3x2 – 8x + 5) = 0
�
�
x1 1
�
x 2 6x 7 0
�
�� 2
��
x 2 7
3x 8x 5 0
�
� 5
x3
�
� 3
5�
�
7;1; �
Vậy (1) có nghiệm: S �
3
�
2
b/ Đặt x = t 0
(2) 2t2 – 7t – 4 = 0, giải ra ta được: t 1 = 4,
t 2 0.5 (loại)
Với t = 4, vậy x = 2
Tự chọn 10 – Trang
Trường
c/
1
1
1 (3)
x 1 x 1
Vậy (2) có nghiệm: S = {-2 ; 2}
c/ Điều kiện: x 1
x 1 x 1 (x 1)(x 1)
(3)
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)
2 = x2 – 1 x2 = 1 x = 1 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Tiết 2
Hoạt động 4: Giải hệ phương trình
Hoạt động của giáo viên
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau
2x y 4
�
a/ �
(bằng phương pháp thế)
�x 2y 5
�2x 3y 1
b/ �
(bằng phương pháp cộng)
3x 2y 8
�
c/ Tìm a, b để hệ có nghiệm x = 2 , y = 5
3x by a
�
(1)
�
�bx ay 3
Hoạt động của học sinh
2x y 4
�
a/ �
�x 2y 5
2x y 4
2(5 2y) y 4
�
�
��
��
x 5 2y
�x 5 2y
�
10 3y 4
�
�y 2
�x 1
��
��
��
�x 5 2y
�x 5 2.2 1 �y 2
Vậy nghiệm của hệ là: (1 ; 2)
4x 6y 2
13x 26
�2x 3y 1
�
�
��
��
b/ �
3x 2y 8
9x 6y 24
4x 6y 2
�
�
�
�x 2
�x 2
��
��
4.2 6y 2
�
�y 1
Vậy nghiệm của hệ là: (2 ; 1)
3.2 b.5 3
�
c/ Hệ (1) có nghiệm (2 ; 5) �
�b.2 a.5 3
3
�
b
�
5b 3
�
�
5
��
��
2b
5a
3
21
�
�
a
�
25
21
3
Vậy với a , b thì hệ có nghiệm (2 ; 5)
25
5
Hoạt động 5: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều Gọi x (m) là chiều dài của mảnh vườn (x > 0)
dài lớn hơn chiều rộng 5m, diện tích bằng 150m2. Chiều rộng của mảnh vườn là: x – 5
Tìm kích thước của mảnh vườn?
Theo đề bài ta có phương trình: x(x – 5) = 150
Giải ra ta được: x1 = -10 (loại), x2 = 15 (nhận)
Chiều dài của mảnh vườn là: 15m
Chiều rộng của mảnh vườn là: 15 – 5 = 10m
Củng cố - Hướng dẫn về nhà:
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang
Trường
- Xem lại các bài tập.
- Làm bài tập về nhà
1. Giải hệ phương trình:
�y 4 x
a/ �
�x y 4
�1 1
�x y 1
�
b/ �
�3 4 5
�x y
�
2. Giải phương trình:
a/ (y 2 2y) 2 3(y 2 2y) 2 0
b/ y 2 2y 2 y 2 2y 1 0
3. Một ca nô đi từ bến A đến bến B cách nhau 60km. Cả đi và về mất 12,5 giờ. Biết vận tốc dòng
nước là 2km/h. Tính vận tốc thực của ca nô?
------------------------
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang
Trường
Tuần: 02
Tiết: 3
Ngày soạn: 12/08/2012
Ngày dạy: Từ 20/08 đến 25/08/2012
BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của: Mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa
biến, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
2. Về kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, xét được tính đúng sai của
mệnh đề, suy ra được mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề
dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, sử dụng các ký hiệu , để viết các
mệnh đề và ngược lại.
3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính
xác.
II.Chuẩn bị của GV HS:
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Ôn tập kiến thức và làm bài tập trước ở nhà.
III.Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
Vắng:
HS vắng:
Hoạt động 1: Xét tính đúng – sai của mệnh đề
Hoạt động của giáo viên
Bài 1: Hãy xét tính đúng – sai của các mệnh đề
sau
a/ Thanh Hóa là một tỉnh thuộc Việt Nam
b/ 99 là số nguyên tố
c/ 1025 chia hết cho 5
d/ 5 là số hữu tỉ
e/ Nếu a là số nguyên tố thì a3 là số nguyên tố
f/ a chia hết cho 4 khi và chỉ khi a chia hết cho 2
Bài 2: Cho mệnh đề chứa biến P(n): “2n + 3 là
một số chia hết cho 3”
Hãy xét tính đúng sai của mệnh đề khi:
a/ n = 3
b/ n = 4
c/ n = 5
d/ n = 6
Giáo viên:
Hoạt động của học sinh
Bài 1
a/ đúng
b/ sai
c/ đúng
d/ sai
e/ sai
f/ sai
Bài 2
a/ Khi n = 3 thì P(3) = 2.3 + 3 = 9 chia hết cho 3
mệnh đề đúng
b/ Khi n = 4 thì P(4) = 2.4 + 3 = 11 không chia
hết cho 3 mệnh đề sai
c/ Khi n = 5 thì P(5) = 2.5 + 3 = 13 không chia
hết cho 3 mệnh đề sai
Tự chọn 10 – Trang
Trường
d/ Khi n = 6 thì P(6) = 2.6 + 3 = 21 chia hết cho
3 mệnh đề đúng
Hoạt động 2: Mệnh đề phủ định
Hoạt động của giáo viên
Bài 3: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề
sau
a/ x ��, x 2 2x 2 1
b/ m ��, phương trình x2 – 2x – m2 = 0 có hai
nghiệm phân biệt
c/ x : x 2 x 1 là số nguyên tố
d/ x2 + x + 1 > 0 với mọi x
e/ x ��, x 2 x 2 0
Bài 4: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề
sau
a/ P: “ Tứ giác ABCD đã cho một tiếp được
trong đường tròn”
b/ Q: “Tam giác ABC đã cho là tam giác cân”
c/ R: “13 có thể biểu diễn thành tổng của hai số
chính phương”
d/ H: “ 213 – 1 là một số nguyên tố”
Hoạt động của học sinh
Bài 3
a/ x ��, x 2 2x 2 �1
b/ m ��, phương trình x2 – 2x – m2 = 0 vô
nghiệm
c/ x : x 2 x 1 là hợp số
d/ Tồn tại x sao cho x2 + x + 1 0
e/ x ��, x 2 x 2 �0
Bài 4
a/ P : “Tứ giác ABCD đã cho không nội tiếp
được trong đường tròn”
b/ Q : “Tam giác ABC đã cho không là tam giác
cân”
c/ R : “13 không thể biểu diễn thành tổng của hai
số chính phương”
d/ H : “213 – 1 không là số nguyên tố”
Hoạt động 3: Mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 5: Cho hai mệnh đề:
P: “Tam giác ABC vuông tại A”
Q: “Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC”
a/ Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề a/ Nếu tam giác ABC vuông tại A thì trung tuyến
AM bằng nửa cạnh BC. Mệnh đề này đúng
này đúng hay sai?
b/ Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề b/ Tam giác ABC vuông tại A nếu và chỉ nếu
AM bằng nửa cạnh BC. Mệnh đề này đúng
này đúng hay sai?
Hoạt động 4: Điều kiện cần, điều kiện đủ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 6: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ” để phát Bài 6
biểu định lí sau
a/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng a/ Điều kiện đủ để hai tam giác đồng dạng là
dạng
chúng bằng nhau
b/ Nếu một hình thang có hai đường chép bằng b/ Để một hình thang là hình thang cân, điều kiện
nhau thì nó là hình thang cân
đủ là hai đường chéo của nó bằng nhau
Bài 7: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát Bài 7
biểu định lí sau
Nếu một số nguyên dương lẻ được biểu diễn Để một số nguyên dương lẻ biểu diễn thành tổng
thành tổng của hai số chính phương thì số đó của hai số chính phương điều kiện cần là số đó
có dạng 4k + 1
phải có dạng 4k + 1 (k )
Củng cố toàn bài và hướng dẫn học ở nhà:
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang
Trường
-
Xem lại các bài tập đã giải.
Đọc và soạn trước bài mới: Tập hợp
------------------------
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang
Trường
Tuần: 02
Tiết: 4
Ngày soạn: 12/08/2012
Ngày dạy: Từ 20/08 đến 25/08/2012
BÀI TẬP VỀ VECTƠ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh là một vectơ và các yếu tố xác định một vectơ
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng
phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ
3. Về thái độ: Rèn luyện tính chẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh
4. Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị sẵn một số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh
- HS: ôn lại kiến thức đã học về vectơ
III.Phương pháp dạy học:
Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
Vắng:
HS vắng:
Hoạt động 1: Xác định vectơ
Hoạt động của giáo viên
Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên
cạnh BC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ
(khác vectơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.
(Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa
vectơ (khác vectơ không) là một đoạn thẳng có
định hướng)
Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O. Liệt kê
r
tất cả các vectơ bằng nhau (khác 0 ) nhận đỉnh
và tâm của hình vuông làm điển đầu và điểm
cuối
Hoạt động 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của giáo viên
Bài 3: Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là
trung
điểm
của BC, CA, AB. Chứng minh:
uur uu
ur
EF CD
Giáo viên:
Hoạt động của học sinh
Bài 1
uuur uuur uuuu
r
Điểm đầu là A: AB, AC, AM
uuur uuuu
r uuur
Điểm đầu là B: BA , BM , BC
uuur uuuu
r uuu
r
Điểm đầu là C: CA , CM , CB
uuuu
r uuur uuur
Điểm đầu là M: MA , MB, MC
Bài
uuu
r 2 uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur
BC AD ,CB DA , AB CD, BA CD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
OB DO , BO OD, AO OC, CO OA
Hoạt động của học sinh
Cách 1: Vì EF là đường trung bình của tam giác
1
ABC nên EF= BC và AF // BC. Do đó tứ giác
2
uur uuur
EFDC là hình bình hành, nên: EF CD
Tự chọn 10 – Trang
Trường
Cách 2: tứ giác FECD là hìnhuu
bình
hành
r uu
ur vì có
cặp cạnh đối song song. Suy ra EF CD
Hoạt động 3: Vectơ cùng phương, cùng hướng
Hoạt động của giáo viên
Bài 4
r
Gọi là giác của a
uuuu
r
r
a/ Nếu AM cùng phương với a thì đường thẳng
AM song song với . Do đó M thuộc đường
thẳng m đi qua A và song song với
Ngược
uuuu
r lại, mọi điểm Mrthuộc đường thẳng m thì
AM cùng phương với a
Nếu A thuộc đường thẳng thì m trùng với
b/ Tương tự như trên, ta thấy các điểm M thuộc
một nửa đường thẳng gốc A của đường thẳng m.
Cụ thể, đó
đường thẳng có chứa điểm E
uuurlà nửa
r
sao cho AE và a cùng hướng
Bài 5
uuuu
r 1 uuur
1
MN // BC và MN BC , hay NM BC
2
uuu2u
r
uuu
r
Vì MN // BC nên NM và BC cùng phương.
r
r
Bài 4: Cho điểm A và vectơ a khác 0 . Tìm
điểm
M
uuuu
r sao cho:
r
a/ AM cùng phương với a
uuuu
r
r
b/ AM cùng hướng với a
Hoạt động của học sinh
Bài 5: Cho tam giác ABC. Các điểm M và N lần
lượt là trung điểm ucác
uuu
r cạnhuuAB,
u
r AC. So sánh độ
dài của hai vectơ NM và BC . Vì sao có thể nói
hai vectơ này cùng phương?
Củng cố:
- Nhắc lại khái niệm hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
- Nhắc lại khái niệm độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng.
------------------------
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang
Trường
Tuần: 03
Tiết: 5 - 6
Ngày soạn: 17/08/2012
Ngày dạy: Từ 27/08 đến 01/09/2012
TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau
- Củng cố các phép toán giao cảu hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con
2. Về kỹ năng:
, , , , .
- Sử dụng đúng các ký hiệu �����
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp đó.
- Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Sử dụng đúng các ký hiệu: A �B, A �B, A \ B, CE A,...
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai
tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biễu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
3. Về thái độ: Rèn luyện tính chẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh
4. Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị sẵn một số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh
- HS: ôn lại kiến thức đã học
III.Phương pháp dạy học:
Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
HS vắng:
Vắng:
Tiết 5
Hoạt động 1: Xác định tập hợp
Hoạt động của giáo viên
Phương pháp:
- Liệt kê các phần tử của nó.
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của nó.
Chú ý: Ta thường sử dụng
phương pháp liệt kê khi số phần
tử của tập là hữu hạn.
Giáo viên:
Hoạt động của học sinh
Bài 1.
Nội dung
Bài 1. Hãy liệt kê các phần tử
của tập hợp
a. A = {1; 3; 5; 15}
a. A = {x N / x là ước của
15}
b. B = {x N / x là số nguyên
b. B = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; tố và x < 26}
19; 23}
Bài 2. Tìm tính chất đặc trưng
Bài 2.
xác định các phần tử của tập
Tự chọn 10 – Trang 10
Trường
a. A = {x N / 2x và 1 ≤ x ≤ hợp:
a. A = {2; 4; 6; 8; 10}
5}
b. B = {x N / n(n + 1)(n + 2) b. B = {6; 24; 60; 120; 210}
và 1 ≤ n ≤ 5}
Hoạt động 2: Chứng minh A B, A = B
Hoạt động của giáo viên
Phương pháp:
Chứng minh A B
- Cách 1: Lấy x bất kỳ: x
Chứng minh x B
- Cách 2: Liệt kê các phần
của A và B
Chứng minh A = B
- Cách 1: Chứng minh A
BA
- Cách 2: Liệt kê các phần
của A và B
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bài 3.
Bài 3. Cho A = {n N / n là
Lấy x bất kì: x A x là bội bội của 6}, B = {m N / m là
A. của 6 x = 6k = 3.(2k) (k bội của 3}. Chứng minh: A B
N)
tử x là bội của 3 x B
Vậy A B
Bài 4. Cho A = {x N / x là
B, Bài 4.
ước thực sự của 4}; B = {x N
A = {1 ; 2}
/ 0 < x < 3}. Chứng minh: A =
B
=
{1
;
2}
tử
B
Vậy A = B
Tiết 6
Hoạt động 3: Thực hiện các phép toán trên hai tập hợp cho trước
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp: Dùng định Bài 5.
Bài 5. Xác định A B, A B,
nghĩa các phép toán
A B = {2 ; 4}
A \ B, B \ A, biết:
A B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; A = {1; 2; 3; 4; 5}
B = {2; 4; 6; 8; 10; 12}
12}
A \ B = {1; 3; 5}
B \ A = {6; 8; 10; 12}
Hoạt động 4: Chứng minh một số tính chất liên quan đến tập hợp và các phép tính trên tập hợp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp: Dùng các định Bài 6.
Bài 6. Chứng minh rằng: Với
nghĩa các phép toán và các x �A � B �C
A, B, C là các tập hợp
phương pháp chứng minh A
A (B C) = (A B) (A
�x �A
B, A = B
C)
�x �A
�
��
� ��
x �B
�x �B �C
��
x �C
��
�
�x �A
�
�
�x �B
�
�
�
�x �A
�
�
�x �C
�
� x � A �B � A �C
Vậy: A (B C) = (A B)
(A C)
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 11
Trường
Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập SBT.
- Chứng minh rằng: Với A, B, C là các tập hợp (A \ B) \ C A \ C
- Xem trước bài: Tổng và hiệu hai vectơ
------------------------
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 12
Trường
Tuần: 05
Tiết: 7 - 8
Ngày soạn: 25/08/2012
Ngày dạy: Từ 10/09 đến 15/09/2012
TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố cách xác định tổng của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các
tính chất của phép công vectơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ – không.
- Củng cố cách xác định hiệu của hai vectơ, định nghĩa hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm,
và các tính chất của phép trừ vectơ: Tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm của tam giác.
r r r r
- Biết được a b �a b .
2. Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc ba điểm, tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm để
giải bài tập.
3. Về thái độ: Rèn luyện tính chẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh
4. Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị sẵn một số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh
- HS: ôn lại kiến thức đã học
III.Phương pháp dạy học:
Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
HS vắng:
Vắng:
Tiết 7
Hoạt động 1: Sử dụng quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành để chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
Bài 1.
Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D.
1. Sử dụng:
Chứng
uuur minh
uuur rằng:
uuur uuu
r
uuur uuur
- Quy tắc 3 điểm:
A,
a. AB CD AD CB
uuur Với
uuurmọiuuu
r a. VT AB CD
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
B, C thì AB BC AC ,
b. AB CD AC BD
uuur uuur uuu
r
AD DB CB BD
uuur uuu
r uuur uuur
AC AB BC
AD
CB
DB BD
- Quy tắc hình bình hành: Với
uuur uuu
r r
ABCD
uuur uuulà
r hình
uuur bình hành thì AD
uuur CB
uuu
r0
AB AD AC
AD CB VP (đpcm)
uuur uuur uuur uuur
- Các tính chất của phép toán
b. AB CD AC BD
2. Thực hiện các phép biến đổi
uuur uuur uuur uuur
� AB BD AC CD
theo một trong các hướng sau:
uuur uuur
- Biến đổi vế này thành vế kia � AD
AD
của đẳng thức (thông thường là
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 13
Trường
xuất phát từ vế phức tạp biến
đổi rút gọn để đưa về vế đơn
giản hơn)
- Biến đổi đẳng thức cần chứng
minh về tương đương với đẳng
thức hằng đúng
- Xuất phát từ 1 đẳng thức luôn
đúng để biến đổi về đẳng thức
cần chứng minh.
Bài 2. uuuu
r
uuur
Ta có: nAM mMB
Suy ra:
uuuu
r uuur
uuur uuuu
r
n OM OA m OB OM
Do đó: uuuu
r
uuur
uuur
m n OM nOA mOB
Vậy:
uuuu
r
OM
Bài 3.
n uuur
m uuur
OA
OB
mn
mn
Bài 2. Cho 2 điểm AB, M là
điểm trênuuu
đường
u
r
uthẳng
uur AB sao
cho
nAM mMB . Chứng
minh rằng với điểm O bất kì, ta
có:
uuuu
r
n uuur
m uuur
OM
OA
OB
mn
mn
Bài 3. Cho ABC. Trên cạnh
AB, AC lấy điểm M, N sao cho
NA
MA
a,
b . Hai đường
MB
NC
thẳng CM và BN cắt nhau tại I.
Chứng
rằng:
uur
uur uurminh
AI aIB bIC
Dựng Ax // BN cắt CM tại E
Dựng Ayuur// CM
uuurcắtuBN
uu
r tại F
Khi đó, AI AE AF
Mặt khác, MAE MBI
AE MA
a
Nên
IBuuur MBuur
Suy ra: AE aIB
Tương tự: NAF NCI
uuu
r
uur
Nên AF bIC
uur
uur uur
Từ đó suy ra: AI aIB bIC
Tiết 8
Hoạt động 2: Sử dụng quy tắc trung điểm, quy tắc trọng tâm để chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
Bài 4.
1. Sử dụng:
a. Ta có:
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
- Quy tắc trung điểm: Với I là VT MG GA MG GB
trung
thì
uuuu
r uuur
uuuu
r uuurđiểmuuu
r AB
MG
GC
MA MB 2MI
u
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
uuur
- Quy tắc trọng tâm: Với G là
3MG GA GB GC
trọng
tâm
ABC
thì
uuuu
r r
uuur uuur uuur r
3MG
0
GA GB GC 0
uuuu
r
(đpcm)
2. Thực hiện các phép biến đổi 3MG
uuuu
r uuur uuur r
b. Vì MA MB MC 0
theo một trong các hướng sau:
uuuu
r r
uuuu
r r
- Biến đổi vế này thành vế kia 3MG 0 hay MG 0
của đẳng thức (thông thường là Do đó: M G
xuất phát từ vế phức tạp biến
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 14
Trường
đổi rút gọn để đưa về vế đơn Suy
tập
M thỏa
uuuu
r rauuu
r uhợp
uur điểm
r
giản hơn)
MA MB MC 0 là {G}
- Biến đổi đẳng thức cần chứng Bài 5.
minh về tương đương với đẳng
thức hằng đúng
- Xuất phát từ 1 đẳng thức luôn
đúng để biến đổi về đẳng thức
cần chứng minh.
a. Vì K là trung điểm của MN
uuur 1 uuuu
r uuur
nên: AK AM AN
2
u
u
u
r
1 �1
1 uuur �
� AB AC �
2 �2
3
�
1 uuur 1 uuur
AB AC
4
6
uuur 1 uuur uuur
b. Ta có: KD KB KC
2
u
u
u
r
u
u
u
r
uuur uuur
1
KA AB KA AC
2
uuur 1 uuur 1 uuur
KA AB AC
2
2
uuur 1 uuur 1 uuur
AK AB AC
2
2
u
u
u
r
u
u
u
r
1
1
1 uuur 1 uuur
AB AC AB AC
4
6
2
2
u
u
u
r
u
u
u
r
1
1
AB AC
4
3
Bài 4. Cho ABC và G là trọng
tâm ABC
a.
uuuu
r Chứng
uuur uuur minh
uuuu
r rằng:
MA MB MC 3MG
b.
tập
uuuTìm
u
r uu
ur hợp
uuurđiểm
r M sao cho
MA MB MC 0
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 15
Trường
Bài 5. Cho ABC. Gọi M là
trung điểm AB và N là điểm trên
cạnh AC sao cho NC = 2NA.
Gọi K là trung điểm MN
a.
Chứng
minh
rằng:
uuur 1 uuur 1 uuur
AK AB AC
4
6
b. Gọi D là trung điểm của BC.
Chứng
minh
rằng:
uuur 1 uuur 1 uuur
KD AB AC
4
3
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập SBT.
------------------------
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 16
Trường
Tuần: 06
Tiết: 9 - 10
Ngày soạn: 07/09/2012
Ngày dạy: Từ 17/09 đến 22/09/2012
HÀM SỐ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
2. Về kỹ năng: Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản.
3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính
xác, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
- GV: Giáo án, phiếu học tập( các câu hỏi của các hoạt động trong SGK)
- HS : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
III.
Phương pháp dạy học:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:
Lớp: 10A2
Sĩ số: 32
Vắng:
HS vắng:
Tiết 9
Hoạt động 1: Tìm tập xác định của hàm số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
Bài 1. Tìm tập xác định của
- Muốn tìm tập xác định của
hàm số:
hàm số y = f(x), ta tìm các số để
2x 1
2x 1
a. Biểu thức
có a. y 2
2
biểu thức f(x) có nghĩa.
x 3x 2
x 3x 2
2
- Một số biểu thức cần nhớ:
nghĩa khi: x – 3x + 2 ≠ 0
b. y x 2 5x 3
u x
x ≠ 1 và x ≠ 2
f x
có điều kiện v(x)
Tập xác định là: D = R \ {1 ; 2} c. y x 1 5 3x
v x
2
≠ 0 (với u(x) và v(x) là các đa b. Biểu thức –x + 5x – 3 có d. y 2x 3
nghĩa với mọi x R
1 x
thức theo x)
Tập xác định là: D = R
1
f x u x có điều kiện
e.
y
c. Biểu thức x 1 5 3x
x 1
u(x) ≥ 0
�x 1 �0
u x
có nghĩa khi �
f x
5 3x �0
có điều kiện
�
v x
�x �1
5
�
v(x) > 0
�
�� 5 1 x
3
x�
�
� 3
�5�
1;
Tập xác định D �
� 3�
�
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 17
Trường
2x 3
có nghĩa
1 x
khi 1 – x > 0 x < 1
Tập xác định là: D = (- ; 1)
1
e. Biểu thức
có nghĩa
x 1
�x �0
�x �0
��
khi �
� x 1 �0
�x �1
d. Biểu thức
Tập xác định D = [0 ; +) \ {1}
Hoạt động 2: Xác định điểm M(a ; b) thuộc (không thuộc) đồ thị (C) của hàm số y = f(x)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số Bài
2.
Cho
hàm
số
- Tìm tập xác định D của hàm
x 1
x 1
y 2
là y 2
. Các điểm sao
số y = f(x)
2x 3x 1
2x 3x 1
- Kiểm tra x = a có thuộc D
có thuộc đồ thị hàm số không?
� 1�
DR\�
1; �
không
� 1�
�2
a. M1 �
2; �
+ Nếu x = a D thì tính f(a) và
� 3�
Gọi
(C)
là
đồ
thị
của
so sánh với b
x 1
b. M 2 1;0
f(a) = b thì M(a ; b) (C)
y 2
2x 3x 1
c. M 3 0; 1
f(a) ≠ b thì M(a ; b) (C)
1
1
�
�
+ Nếu x = a D thì M(a ; b) a. f 2 � M1 �
2; �
� C
�1 1 �
3
3
d. M 4 � ; �
�
�
(C)
�2 2 �
b. Ta có 1 D M2 (C)
� 1�
c. f(0) = -1 M3 (C)
e. M 5 �
3; �
� 5�
1
d. Ta có: �D � M 4 � C
2
1
1
e. f 3 � � M 5 � C
5
5
Tiết 10
Hoạt động 3: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên (a ; b)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
a. x1 , x 2 �R và x1 ≠ x2
- x1 , x 2 � a; b và x1 ≠ x2
f x 2 f x1
- Tính f(x1) theo x1 và f(x2) theo
x 2 x1
x2
x 22 4x 2 2 x12 4x1 2
f x 2 f x1
- Lập tỉ số
x 2 x1
x 2 x1
f x 2 f x1
0 thì
+ Nếu
x 2 x1
hàm số y = f(x) đồng biến trên
(a; b)
Giáo viên:
Tự chọn 10 – Trang 18
Trường
f x 2 f x1
0 thì
x 2 x1
hàm số y = f(x) nghịch biến trên
(a; b)
+ Nếu
x
2
2
x12 4 x 2 x1
x 2 x1
x 2 x1 x 2 x1 4
x 2 x1
x 2 x1 4
�x1 2
Trên (- ; -2) ta có �
�x 2 2
� x1 x 2 4
� x1 x 2 4 0
f x 2 f x1
0
x 2 x1
Do đó, hàm số nghịch biến
�x1 2
Trên (-2 ; +) ta có �
�x 2 2
� x 1 x 2 4
�
� x1 x 2 4 0
f x 2 f x1
0
x 2 x1
Do đó, hàm số đồng biến
b. x1 , x 2 �R \ 1 và x1 ≠ x2
f x 2 f x1
x 2 x1
�
� 4
4 � 1
�
�
�x 2 1 x1 1 �x 2 x1
4 x 2 x 1
x 2 1 x1 1 x 2 x1
4
1
x 2 1 x1 1
�x1 1
Trên (- ; -1) ta có: �
�x 2 1
�x 1 0
� �1
�x 2 1 0
� x1 1 x 2 1 0
Từ (1), ta có:
Giáo viên:
f x 2 f x1
x 2 x1
Tự chọn 10 – Trang 19
Trường
4
0
x 2 1 x1 1
Do đó, hàm số nghịch biến
�x1 1
Trên (-1 ; +), ta có: �
�x 2 1
�x 1 0
� �1
�x 2 1 0
� x1 1 x 2 1 0
Từ (1), ta có:
f x 2 f x1
x 2 x1
4
0
x 2 1 x1 1
Do đó, hàm số nghịch biến
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên
của các hàm số trên các khoảng
đã chỉ ra
a. y = x2 + 4x – 2 trên (- ; -2);
(-2 ; +)
4
b. y
trên (- ; -1); (-1 ;
x 1
+)
Hoạt động 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương pháp:
- Tìm tập xác định D
- D phải thoản mãn điều kiện:
x �D -x D (D là tập đối
a. Tập xác định: D = R
xứng qua O)
x �D � x �D
- Từ f(x) tìm f(-x)
f(-x)
= 3(-x)4 – 4(-x)2 + 3
- So sánh f(x) và f(-x)
4
2
+ Nếu f(-x) = f(x) thì y = f(x) là = 3x – 4x + 3 = f(x)
Suy ra, hàm số chẵn
hàm số chẵn
+ Nếu f(-x) = -f(x) thì y = f(x) b. Tập xác định D = [-1 ; 1]
x �D � x �D
là hàm số lẻ
2n
2n
Ghi nhớ: (-x) = x , x N*
f x 1 x 1 x
2n + 1
2n+1
(-x)
= -x
1 x 1 x f x
x x
Suy ra, hàm số chẵn
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Làm bài tập SBT.
Giáo viên:
Nội dung
Bài 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm
số:
a. y = 3x4 – 4x2 + 3
b. y 1 x 1 x
Tự chọn 10 – Trang 20
- Xem thêm -