Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án toán lớp 1 hay

.DOC
92
224
103

Mô tả:

Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tuần 1 Buổi chiều Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày soạn: 24/8/2013 Ngày dạy: Thứ ba: 27/8/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 1 BÀI: ÔN TẬP CÁC HÌNH ĐÃ HỌC TRONG TUẦN KHÁI NIỆM NHIỀU HƠN- ÍT HƠN I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Ôn tập củng cố hình vuông, hình tròn, hình tam giác đã học trong tuần. Dành cho học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình hình tròn? 2- Kỹ năng: Nắm vững khái niệm các hình, nhiều hơn, ít hơn. 3- Thái độ: Nhận biết được các hình trong thực tế. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên: Các hình tam giác, hình tròn, hình vuông. 2- Học sinh: Bảng con, vở, sách toán, hình. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : 2 - Bài mới : Giới thiệu bài; ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên a) Củng cố khái niệm hình. - Nêu cách nhận biết hình tam giác, hình tròn, hình vuông? Dành cho học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình tròn? - Cho cả lớp nhận diện hình trên bảng ghép. b) Củng cố khái niệm nhiều hơn, ít hơn. 3- Luyện tập : - HS làm bài tập rồi sửa. - Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động của học sinh Trả lời  Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.  Hình tam giác có 3 cạnh.  Học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình tròn: Hình tròn là 1 đường tròn khép kín.  Lấy 2 hình vuông.  1 hình tam giác  2 hình tròn. * Nhiều hơn là “ bằng ấy” và nhiều hơn 1 số đơn vị. * Ít hơn là “bằng ấy” nhưng ít hơn 1 số đơn vị. - Mở vở bài tập in sẵn tự làm bài trang 5, 6. Tô màu vào hình º, 3- Củng cố : - Chấm- chữa 5 – 7 bài .Nhận xét. - Trò chơi: Xếp ghép hình ngôi nhà. 4 - Dặn dò : Chuẩn bị 6 que tính. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Tuần 1 Giáo án Buổi sáng Ngày soạn: 24/8/2013 Ngày dạy: Thứ năm: 29/8/2013 MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN Lớp 1a2 Tiết 1) Tiết 1 BÀI: ÔN TẬP CÁC HÌNH ĐÃ HỌC TRONG TUẦN KHÁI NIỆM NHIỀU HƠN- ÍT HƠN I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : Ôn tập củng cố hình vuông, hình tròn, hình tam giác đã học trong tuần. Dành cho học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình hình tròn? 2- Kỹ năng : Nắm vững khái niệm các hình, nhiều hơn, ít hơn. 3- Thái độ : Nhận biết được các hình trong thực tế. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên: Các hình tam giác, hình tròn, hình vuông. 2- Học sinh: Bảng con, vở, sách toán, hình. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : 2 - Bài mới : Giới thiệu bài; ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên a) Củng cố khái niệm hình - Nêu cách nhận biết hình tam giác, hình tròn, hình vuông? Dành cho học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình tròn? - Cho cả lớp nhận diện hình trên bảng ghép. b) Củng cố khái niệm nhiều hơn, ít hơn. 3- Luyện tập : - HS làm bài tập rồi sửa. - Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động của học sinh Trả lời  Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.  Hình tam giác có 3 cạnh.  Học sinh khá giỏi: Nêu cách nhận biết hình tròn: Hình tròn là 1 đường tròn khép kín.  Lấy 2 hình vuông.  1 hình tam giác  2 hình tròn. * Nhiều hơn là “bằng ấy” và nhiều hơn 1 số đơn vị. * Ít hơn là “bằng ấy” nhưng ít hơn 1 số đơn vị. - Mở vở bài tập in sẵn tự làm bài trang 5, 6. Tô màu vào hình º, 3- Củng cố : - Chấm- chữa 5 – 7 bài . Nhận xét. - Trò chơi: Xếp ghép hình ngôi nhà. 4 - Dặn dò : Chuẩn bị 6 que tính. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tuần 2 Giáo án Buổi chiều Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy: Thứ tư: 4/9/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 3 BÀI: ÔN TẬP: Số 1, 2, 3 MÔN: Phát I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : Tiếp tục nhận biết số 1, 2, 3 2- Kỹ năng : Đọc viết đếm các số 1, 2, 3 (phạm vi 3) 3- Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. Dành cho học sinh khá giỏi làm thêm Bài tập 4/9 . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1, 2, 3 - Chữ số 1, 2, 3 2- Học sinh : Bài tập toán, bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : HS viết các số 1, 2, 3. - HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật 2 - Bài mới : Giới thiệu bài . ghi đề. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong - Học sinh làm bài trong vở Bài tập Toán 1 tập 1 trang 9. vở Bài tập Toán 1 tập 1 trang 9. Bài tập 1 /9: Bài tập 1/9 : - Yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích - HS làm miệng. hợp vào ô trống. Cả lớp ở dưới cùng làm vào vở bài tập Bài tập 2 /9: Bài tập 2/9 : Yêu cầu đọc các số còn thiếu vào ô vuông. - Đọc lại theo dãy số 1 2 3 3 2 1 HS làm bài trong vở bài tập Bài tập 3 /9: Một nhóm có 2 hình vuông ta ghi Bài tập 3/9 : số 2, 1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1, cả 2 - HS nêu : nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3. + hai và một l 3 - Hd chỉ vào nhóm và nêu + một và hai l 3 Bài tập 4/9 : Học sinh khá giỏi làm thêm Bài tập 4 /9: Dành cho học sinh khá giỏi làm - HS viết và đọc số thêm - HS làm bài trong vở bài tập. - Hd viết số và cách đọc số: “một, hai, ba - ba, 1 2 3, 3 2 1 hai, một, ” 3- Củng cố : Trò chơi : - Gắn đúng số theo thứ tự (phạm vi 3) - Viết nhanh các số đúng, đẹp (nhóm). - Chấm- chữa 5 – 7 bài .Nhận xét. 4- Dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi và ngược các số trong phạm vi 3. - Tập viết xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù - Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5 Nhận xét tiết học : Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 2 Giáo án Buổi sáng Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy: Thứ sáu: 6/9/2013 ( Dạy Lớp 1a2 Tiết 1) triển năng khiếu (TOÁN ) Tiết 3 BÀI: ÔN TẬP: Số 1, 2, 3 MÔN: Phát I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : Tiếp tục nhận biết số 1, 2, 3 2- Kỹ năng : Đọc viết đếm các số 1, 2, 3 (phạm vi 3) 3- Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. Dành cho học sinh khá giỏi làm thêm Bài tập 4/9 . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1, 2, 3 - Chữ số 1, 2, 3 2- Học sinh : Bài tập toán, bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1 - Bài cũ : HS viết các số 1, 2, 3. - HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật 2 - Bài mới : Giới thiệu bài . ghi đề. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong - Học sinh làm bài trong vở Bài tập Toán 1 tập 1 trang 9. vở Bài tập Toán 1 tập 1 trang 9. Bài tập 1 /9: Bài tập 1/9 : - Yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích - HS làm miệng. hợp vào ô trống. Cả lớp ở dưới cùng làm vào vở bài tập Bài tập 2 /9: Bài tập 2/9 : Yêu cầu đọc các số còn thiếu vào ô vuông. - Đọc lại theo dãy số 1 2 3 3 2 1 - HS làm bài trong vở bài tập Bài tập 3 /9: Một nhóm có 2 hình vuông ta ghi Bài tập 3/9 : số 2, 1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1, cả 2 - HS nêu : nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3. + hai và một l 3 - Hd chỉ vào nhóm và nêu + một và hai l 3 Bài tập 4/9 : Học sinh khá giỏi làm thêm Bài tập 4 /9: Dành cho học sinh khá giỏi làm - HS viết và đọc số thêm - HS làm bài trong vở bài tập. - Hd viết số và cách đọc số: “một, hai, ba - ba, 1 2 3, 3 2 1 hai, một, ” 3- Củng cố : Trò chơi : - Gắn đúng số theo thứ tự (phạm vi 3) - Viết nhanh các số đúng, đẹp (nhóm). - Chấm- chữa 5 – 7 bài .Nhận xét. 4- Dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi và ngược các số trong phạm vi 3. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù - Tập viết xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1 - Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5 Nhận xét tiết học : Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 3 Buổi chiều Ngy soạn: 7/9/2013 Ngy dạy: Thứ ba: 10/9/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 5 BÀI: ÔN TẬP: BÉ HƠN, DẤU < MÔN: Phát I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : HS củng cố so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. Bài 4/12: Dnh cho HS kh giỏi lm thm. 2 - Kỹ năng : Thực hành so sánh các số từ 15 theo quan hệ bé hơn. 3 - Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong Vở BT) - Bìa ghi chữ số và dấu (<.1.2.3.4.5) 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ đồ dùng học toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 3, 2, 1 (2 em) - Gắn số theo nhóm đồ vật 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh lm bi trong vở Bi tập Tốn 1 tập 1 trang 12 làm bài trong vở Bi tập Tốn 1 Bài 1/12: Viết dấu < - HS viết dấu < vo vở BT tập 1. Bài 2/12: Viết (theo mẫu) Bài 1/12: Yêu cầu bài này là? Quan sát tranh dấu chấmghi số và dấu vào ô vuông. Bài 2/12: Quan sát tranh và nêu 1 < 3 yêu cầu. 3 Bài 3/12: Yêu cầu viết dấu < vào ô trống. < 1 < 5 2 < 5 4 Bài 3/12: Viết dấu < vào ô trống. HS tự viết kết quả vào ô vuông. 1 < 2 3 < 5 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Bài 4/12: Dành cho HS kh giỏi Trò chơi thi đua nối nhanh -thi đua cá nhân. Yêu cầu nối với số thích hợp : Tröôøng Tieåu hoïc Lyù 3 < 4 1 < 4 1 < 5 2 < 4 2 < 5 2 < 3 Bài 4/12: Dành cho HS kh giỏi Nối với số thích hợp : Học sinh chơi trò chơi thi đua nối nhanh -thi đua cá nhân. 1 2 < 2 2 3 < 3 4 < 5 4 < 3 - Củng cố: Hệ thống lại bi học 4 - Dặn dò : Ôn lại cách đọc. viết dấu < ; - Về nhà xem lại bi. Nhận xét tiết học : Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tuần 3 Buổi sáng Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày soạn: 7/9/2013 Ngày dạy: Thứ năm: 12/9/2013 (Lớp 1a2 Tiết 1) triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 5 BÀI: ÔN TẬP: LỚN HƠN, DẤU > MÔN: Phát I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : HS củng cố so sánh số lượng và sử dụng từ “Lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. Bài 4/13: Dành cho HS kh giỏi làm thêm. 2 - Kỹ năng : Thực hành so sánh các số từ 15 theo quan hệ lớn hơn. 3 - Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong Vở BT) - Bìa ghi chữ số và dấu ( >. 1. 2. 3. 4. 5) 2- Học sinh : Vở Bài tập toán, bộ đồ dùng học toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : - 1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 3, 2, 1 (2 em) - Gắn số theo nhóm đồ vật. Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh lm bi trong vở Bài tập Toán 1 tập 1 trang 13 làm bài trong vở Bài tập Toán Bài 1/13: Viết dấu > 1 tập 1. HS trả lời. Bài 1/13: Yêu cầu bài này là gì? - HS viết dấu > vào vở BT - Cho HS viết dấu > vào vở BT. Bài 2/13: Viết (theo mẫu) Quan sát tranh ô vuông.ghi số và dấu vào ô vuông. Bài 2/13: Quan sát tranh và nêu yêu cầu. 4 > 3 5 3 > > 2 3 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät 5 Bài 3/13: Yêu cầu viết dấu > vào ô trống. > Tröôøng Tieåu hoïc Lyù 2 5 > 4 5 > 1 4 > 1 4 > 2 Bài 3/13: Viết dấu > vào ô trống. HS tự viết kết quả vào ô vuông. 2 Bài 4/13: Dành cho HS khá giỏi Trò chơi thi đua nối nhanh -thi đua cá nhân. Yêu cầu nối với số thích hợp : > 1 5 > 4 4 > 3 3 > 2 4 > 2 5 > 1 5 > 3 5 > 2 Bài 4/13: Dành cho HS khá giỏi Nối với số thích hợp : Học sinh chơi trò chơi thi đua nối nhanh -thi đua cá nhân. 2 > 1 3 2 > 4 > 3 5> 4 5 3 - Củng cố: Hệ thống lại bi học 4 - Dặn dò : Ôn lại cách đọc. viết dấu > ; - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học : Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tuần 4 Buổi chiều Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày soạn: 14/9/2013 Ngày dạy: Thứ ba: 17/9/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 7 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : HS củng cố về so sánh bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. Bài 4/ : Dành cho HS khá giỏi làm thêm. 2 - Kỹ năng : Rèn kĩ năng sử dụng kí hiệu để so sánh. 3 - Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. Biết vận dụng vào làm bài tập. *Trọng tâm: Học sinh biết so sánh dùng đúng dấu >, < , = II- CHUẨN BỊ : - Đồ vật để học sinh so sánh. - Que tính, 1 số hình tam giác. 2- Học sinh : Vở toán chiều. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Bài 3/13: Viết dấu > vào ô trống. HS tự viết kết quả vào ô vuông. 2 > 1 5 > 4 4 > 3 3 > 2 4 > 2 5 > 1 5 > 3 5 > 2 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät - Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên   - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong luyện viết. Bài 1/13: Yêu cầu bài này là gì? Gọi 3 HS điền dấu. Cho lớp làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2/13: Cho hs quan sát tranh và nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - Yêu cầu 2 HS điền số. - Lớp làm vở. + Cho HS nhận xét sửa chữa. Hoạt động của học sinh - Học sinh làm bài trong vở luyện viết. Bài 1/13: Điền dấu >, <, = vào chỗ … - 3 HS điền dấu. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. 1…4 5…3 3…2 3… 4 5…5 4 …. 4 Bài 2/13: Điền số vào ô trống. - 2 HS điền số. - Lớp làm vở. - Lớp nhận xét. 4 > = < Bài 3/13: - Cho hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng. + Cho HS nhận xét sửa chữa. Bài 4/13: Dành cho HS khá giỏi - Cho hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng. + Cho HS nhận xét sửa chữa. - Thu chấm một số bài, nhận xét. 3 4 2 > Bài 3/13: Nhà Hà có 3 con gà, nhà Nga cũng có 3 con gà. Hỏi số gà của hai nhà như thế nào? - Hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. -Học sinh trả lời miệng. + HS nhận xét sửa chữa. Hai nhà có số gà bằng nhau. Vì 3 = 3. Bài 4/13: Dành cho HS khá giỏi Toàn có 5 viên bi, Hà có 3 viên bi, An có 2 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều bi nhất, bạn nào có ít bi nhất? - Hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. -Học sinh trả lời miệng. + HS nhận xét sửa chữa. Toàn có nhiều bi nhất, An có ít viên bi nhất. 3 - Củng cố: Hệ thống lại bài học 4 - Dặn dò : Ôn lại cách đọc, viết dấu > , < , = ; - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tuần 4 Buổi sáng Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày soạn: 14/9/2013 Ngày dạy: Thứ năm: 19/9/2013 (Lớp 1a2 Tiết 1) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 7 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức : HS củng cố về so sánh bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. Bài 4/ : Dành cho HS kh giỏi làm thêm. 2 - Kỹ năng : Rèn kĩ năng sử dụng kí hiệu để so sánh. 3 - Thái độ : Giáo dục các em yêu thích môn học. Biết vận dụng vào làm bài tập. *Trọng tâm: Học sinh biết so sánh dùng đúng dấu >, < , = II- CHUẨN BỊ : - Đo vật để học sinh so sánh. - Que tính, 1 số hình tam giác. 2- Học sinh: Vở toán chiều. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Bài 3/13: Viết dấu > vào ô trống. HS tự viết kết quả vào ô vuông. 2 > 1 5 4 > 3 3 > 2 4 > 2 5 > 1 5 > 3 5 > 2 - > 4 Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới : Giới thiệu bài. Ghi đề. Hoạt động của giáo viên   - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong toán chiều. Bài 1/13: Yêu cầu bài này là gì? Gọi 3 HS điền dấu. Cho lớp làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2/13: Quan sát tranh và nêu yêu cầu. Hoạt động của học sinh - Học sinh làm bài trong vở toán chiều. Bài 1/13: Điền dấu >, <, = vào chỗ … - 3 HS điền dấu. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. 1…4 5…3 3…2 3… 4 5…5 4 …. 4 Bài 2: Điền số 3 HS điền số. - Lớp làm vở. - Lớp nhận xét. 4 > 2 = 4 > < 3 Bài 3/13: Yêu cầu học sinh trả lời miệng. Bài 4/13: Dành cho HS kh giỏi Bài 3/13: Nhà Hà có 3 con gà, nhà Nga cũng có 3 con gà. Hỏi số gà của hai nhà như thế nào? Học sinh trả lời miệng. Hai nhà có số gà bằng nhau. Vì 3 = 3. Bài 4/13: Dành cho HS kh giỏi Toàn có 5 viên bi, Hà có 3 viên bi, An có 2 viên bi. Hỏi bạn nào có nhiều bi nhất, bạn nào có ít bi nhất? Học sinh trả lời miệng. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Toàn có nhiều bi nhất, An có ít viên bi nhất. 3 - Củng cố: Hệ thống lại bài học. - Thu bài chấm 5 – 7 bài - Nhận xét. 4 - Dặn dò : Ôn lại cách đọc, viết dấu > , < , = ; - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 5 Buổi chiều Ngày soạn: 21/9/2013 Ngày dạy: Thứ ba: 24/9/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 9 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : Cho học sinh củng cố lại số 8. 1- Kiến thức: HS nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 8. Bài 4: Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. 2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 8. 3- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên: Bảng nhóm. Nam châm. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù 2- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Bảng con, que tính. Vở Toán chiều. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1- Kiểm tra bài cũ : Điền số 3 Gọi 2 HS lên bảng điền số. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. 4 > = < - 3 2 4 > Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2 - Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề. Hoạt động của giáo viên  Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong toán chiều. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Viết số Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ số 8 vào bảng con. - Nêu cấu tạo số 8? - Giáo viên theo dõi, nhận xét. - Số 8 đứng sau số nào? Bài 2: Điền số vào ô trống - Cho lớp làm miệng, xì điện. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Hoạt động của học sinh - Học sinh làm bài trong vở toán chiều. Bài 1: Viết số - Học sinh vào bảng con chữ số 8. - 2 HS nêu: - 8 gồm 1 và 7, hoặc ngược lại 8 gồm 7 và 1; - 8 gồm 6 và 2 hoặc ngược lại 8 gồm 2 và 6; - 8 gồm 3 và 5 hoặc ngược lại 8 gồm 5 và 3; - 8 gồm 4 và 4 - Số 8 đứng sau số 7. Bài 2: Điền số vào ô trống - Lớp làm miệng, xì điện. - Lớp nhận xét. 3 7 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = - Gọi 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. - Cho lớp làm vở. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 5 7 5 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = - 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. - Lớp làm vở. - Lớp nhận xét. 8…6 8…8 7…5 7… 6 8…7 5…8 1 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Bài 4: Điền số vào ô trống. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Bài 4: Điền số vào ô trống. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. > 6 8 > = 8 7 < 3 - Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”. Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = 8…7 6… 8 5… 6 6… 6 Giáo viên hướng dẫn cách chơi, luật chơi. 2 học sinh lên chơi thi đua. - Giáo viên cho lớp nhận xét, chữa bài. - Thu bài chấm 5 – 7 bài - Nhận xét. 4 - Dặn dò: Ôn lại cách đọc, viết số 8; - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 5 Buổi sáng Ngày soạn: 21/9/2013 Ngày dạy: Thứ năm: 26/9/2013 (Lớp 1a2 Tiết 1) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 9 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : Cho học sinh củng cố lại số 9. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù 1- Kiến thức: HS nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 9. Bài 4: Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. 2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 9. 3- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên: Bảng nhóm. Nam châm. 2- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Bảng con, que tính. Vở . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1- Kiểm tra bài cũ : Điền số 3 Gọi 2 HS lên bảng điền số. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. 4 > = < - 3 2 4 > Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2 - Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề. Hoạt động của giáo viên  Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong toán chiều. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Viết số Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ số 9 vào bảng con. - Nêu cấu tạo số 9? - Giáo viên theo dõi, nhận xét. - Số 8 đứng sau số nào? Bài 2: Điền số vào ô trống - Cho lớp làm miệng, xì điện. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Hoạt động của học sinh - Học sinh làm bài trong vở toán chiều. Bài 1: Viết số - Học sinh vào bảng con chữ số 9. - 2 HS nêu: - 9 gồm 1 và 8, hoặc ngược lại 9 gồm 8 và 1; - 9 gồm 2 và 7 hoặc ngược lại 9 gồm 7 và 2; - 9 gồm 3 và 6 hoặc ngược lại 9 gồm 6 và 3; - 9 gồm 4 và 5 hoặc ngược lại 9 gồm 5 và 4. - Số 9 đứng sau số 8. Bài 2: Điền số vào ô trống - Lớp làm miệng, xì điện. - Lớp nhận xét. 3 5 7 7 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = 5 3 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = - 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. 1 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät - Gọi 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. Cho lớp làm vở. Giáo viên nhận xét, chữa bài. Tröôøng Tieåu hoïc Lyù - Lớp làm vở. Lớp nhận xét. 9…6 9…9 6…5 8… 6 8…7 7…8 Bài 4: Điền số vào ô trống. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. Bài 4: Điền số vào ô trống. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. - > 8 Thu bài chấm 5 – 7 bài - Nhận xét. 9 > = 9 8 < 3 - Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”. Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = 9…8 5… 7 7… 6 9… 9 Giáo viên hướng dẫn cách chơi, luật chơi. 2 học sinh lên chơi thi đua. - Giáo viên cho lớp nhận xét, chữa bài. 4 - Dặn dò: Ôn lại cách đọc, viết số 9; - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 6 Buổi chiều Ngày soạn: 28/9/2013 Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Ngày dạy: Thứ ba: 1/10/2013 (Lớp 1a1 Tiết 3) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 11 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : Cho học sinh củng cố lại số 10. 1- Kiến thức: HS nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10. HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm bài 4, 5. 2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 10. 3- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên: Bảng nhóm. Nam châm. 2- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Bảng con, que tính. Vở . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng điền dấu. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét bài trên bảng. Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = 9…6 9…9 6…5 8… 6 8…7 7…8 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2 - Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài trong vở toán chiều. trong toán chiều. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Viết số Bài 1: Viết số 10 Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ số 10 - Học sinh viết vào bảng con chữ số 10. vào bảng con.  10 10 10 10 10 10 10 - Giáo viên theo dõi, nhận xét. Bài 2: Điền số vào ô trống - Cho lớp làm miệng, xì điện. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 2: Viết số: - Lớp làm miệng, xì điện. - Lớp nhận xét. 0 10 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = - Gọi 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. - Cho lớp làm vở. 1 8 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = - 2 học sinh làm bài trong bảng nhóm. - Lớp làm vở. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät - - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 4: Khoanh vào số bé nhất. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. - Cho hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - Cho 1 học sinh làm trên bảng phụ; học sinh khá, giỏi làm bảng con. + Cho HS nhận xét sửa chữa. - Thu chấm một số bài, nhận xét. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. - Cho hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - Cho 1 học sinh làm trên bảng phụ; học sinh khá, giỏi làm bảng con. + Cho HS nhận xét sửa chữa. - Thu chấm một số bài, nhận xét. Tröôøng Tieåu hoïc Lyù Lớp nhận xét. 10 8 9 8 6 9 4 4 10 7 8 5 7 10 3 8 Bài 4: Khoanh vào số bé nhất. Dành cho HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. - Hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - 1 học sinh làm trên bảng phụ; học sinh khá, giỏi làm bảng con. + HS nhận xét sửa chữa. a) 5 , 4 , 7 , 2 b) 1 , 5 , 9 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm. - Hs nêu yêu cầu. - Xác định lại yêu cầu. - 1 học sinh làm trên bảng phụ; học sinh khá, giỏi làm bảng con. + HS nhận xét sửa chữa. a) 8 , 7 , 9 , 3 b) 10 , 7 , 5 , 0 3 - Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn”. Bài tập: Khoanh vào số lớn nhất. a) 6, 8 , 7 , 9 , 3 b) 4, Giáo viên hướng dẫn cách chơi, luật chơi. 2 học sinh lên chơi thi đua. - Giáo viên cho lớp nhận xét, chữa bài. 4 - Dặn dò: Ôn lại cách đọc, viết số 10; 3 , 10 , 7 , 5 , 0 - Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở. Giaùo aùn lôùp 1: Giaùo vieân Leâ Thò Haïnh Thöôøng Kieät Tröôøng Tieåu hoïc Lyù ----------------------------------------------0------------------------------------------ Tuần 6 Buổi sáng Ngày soạn: 28/9/2013 Ngày dạy: Thứ năm 3/10/2013 (Lớp 1a2 Tiết 1) MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN) Tiết 11 BÀI: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : 1- Kiến thức: Cho học sinh củng cố lại số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10. HS khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm bài 4, 5. 2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết so sánh các số trong phạm vi 10. 3- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên: Bảng nhóm. Nam châm. 2- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Bảng con, que tính. Vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng điền dấu. - Lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét bài tên bảng. Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: >, <, = 9…6 9…9 6…5 8… 6 8…7 7…8 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2 - Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -  Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài trong toán chiều. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm Các số bé hơn 8 là: ………………………………… b) Trong các số đó, số bé nhất là: ………, số lớn nhất là: ……… - Cho lớp làm miệng, xì điện. - Giáo viên theo dõi, nhận xét. Bài 2: Nối ( theo mẫu): Giáo viên nhận xét, chữa bài. Giáo viên yêu cầu học sinh nối vào vở. - Học sinh làm bài trong vở toán chiều. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm Lớp làm miệng, xì điện. Lớp nhận xét. a) Các số bé hơn 8 là: ………………………………… b) Trong các số đó, số bé nhất là: ……………, số lớn nhất là: ……… Bài 2: Nối ( theo mẫu): - Học sinh nối vào vở. Số 6 nối vào 6 cái bút chì. Số 7 nối vào 7 cái mũ. Số 10 nối vào 10 cái bánh. Số 4 nối vào 4 cái quạt Số 3 nối vào 3 em bé. Số 5 nối vào 5 cái bình. Số 2 nối vào 2 con thỏ.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan