Mô tả:
BÀI: LUỸ THỪA
Số Tiết:3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
và luỹ thừa của một số thực dương.
+ Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
2. Kỹ năng:
+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức
có chứa luỹ thừa.
3. Tư duy và thái độ:
+ Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số
mũ thực.
+ Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng, khái quát hoá.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
+ Học sinh: SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2.
III. Phương pháp:
+ Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh.
+ Phương pháp chủ đạo: Gợi mở nêu vấn đề.
IV.Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(7 )
3
1
2008
0 5 ; ; 1
2
Câu hỏi 1: Tính
Câu hỏi 2: Nhắc lại định
3. Bài
nghĩa
mới:
luỹ thừa bậc n của a (n)
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm luỹ thừa.
HĐTP 1: Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên.
a n a
a.........
.
a
N
5 Câu hỏi 1: N Với m,n
+ Trả lời.
=?
a m .a n (1)
a m .a n a m n
=?
a m (2)
=?
a n0
a
a 0 1
Câu hỏi 2:
Nếu m0 thì pt (2) có 2
2k+1
hàm số y = x và
nghiệm phân biệt đối
2k
y=x
nhau.
CH2: Biện luận theo b số -HS suy nghĩ và trả lời.
nghiệm của pt xn =b.
có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn:
+Với b < 0, phương trình vô
nghiệm
+Với b = 0, phương trình có một
nghiệm x = 0 ;
+Với b > 0, phương trình có 2
nghiệm đối nhau.
HĐTP3: Hình thành khái niệm căn bậc n
Tg Hoạt động của giáo viên
5 - Nghiệm nếu có của
pt xn = b, với n2 được
gọi là căn bậc n của b.
CH1: Có bao nhiêu căn
bậc lẻ của b?
CH2: Có bao nhiêu căn
bậc chẵn của b?
-GV tổng hợp các trường
hợp. Chú ý cách kí hiệu
Ví dụ: 3 8 ; 4 16
10 Tính ?
CH3: Từ định nghĩa
chứng minh:
= n na.an.bb
Hoạt động của học sinh
HS dựa vào phần trên để
trả lời.
Ghi bảng
3.Căn bậc n:
a) Khái niệm:
- Cho số thực b và số
nguyên dương n (n2). Số a
được gọi là căn bậc n của b
nếu an = b.
- Từ định nghĩa ta có:
Với n lẻ và nb bR:Có duy
nhất một căn
bậc n của b,
HS vận dụng định nghĩa
kí hiệu là
để chứng minh.
Với n chẵn và b<0: Không tồn
tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một
căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn n nbb và b>0: Có
Tương tự, học sinh chứng hai căn trái
dấu, kí hiệu
-Đưa ra các tính chất căn minh các tính chất còn lại. giá trị dương là , còn giá trị
bậc n.
Theo dõi và ghi vào vở.
âm là .
b)Tính chất căn bậc n:
n
a .n b n a.b
n
a
a
n
b
b
n
n
n
-Ví dụ: Rút gọn biểu
thức:
5
5
a)
9 .5 27
3
b)
5 5
n
HS lên bảng giải ví dụ.
a
m
n a m
a,
a n
a,
k
khi n lẻ nk
a
khi n chẵn
a
+Củng cố,dặn dò.
+Bài tập trắc nghiệm.
+Hết tiết 2.
5
Tiết 3:
HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Tg Hoạt động của giáo viên
N
n , nm 2
5 -Với
a
mọi
a>0,mZ,n
luôn xác định .Từ đó GV
hình thành khái niệm luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ.
-Ví 1 14
2
3
;
27
dụ: 16
Tính
5 ?
-Phát phiếu học tập số 2
cho học sinh thảo luận
10
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a dương và số
hữu tỉ.
, trong m Z , n N , n 2
đó:
Luỹ thừa của a với số mũ r là
ar xác định bởi:
r
Học sinh giải ví dụ.
r
m
n
m
n
a a n a m
Học sinh thảo luận theo
nhóm và trình bày bài
giải.
HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5 Cho a>0, ar là số vô tỉ Học sinh theo dõi và
5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ:
đều tồn tại dãy số hữu ghi chép.
tỉ (rn) có giới hạn là và
SGK
dãy () có giới hạn không
phụ thuộc vào việc chọn
Chú ý: 1= 1, R
dãy số (rn). Từ đó đưa ra
định nghĩa.
n
Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
HĐTP1:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5 - Nhắc lại tính chất của Học sinh nêu lại các
II. Tính chất của luỹ thừa với số
lũy thừa với số mũ tính chất.
mũ thực:
nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính
SGK
chất của lũy thừa với số
Nếu a > 1 a a thì kck
mũ thực, giống như tính
chất của lũy thừa với số
mũ nguyên dương
5 -Bài tập trắc nghiệm.
Nếu a <
HĐTP2: Giải các ví dụ:
4. Củng cố: ()
10
+ Khái niệm:
a.
nguyên dương , có nghĩa a
hoặc = 0 , có nghĩa .
0 hoặc vô tỉ , có nghĩa .
số hữu tỉ không nguyên aa
0
aa
+ Các tính chất chú ý điều kiện.
+ Bài tập về nhà: Làm các bài tập SGK trang 55,56.
V/Phụ lục:
1)Phiếu học tập:
- Phiếu học tập1:
Tính giá trị biểu
2 3.2 1 5 3.5 4
A 3
thức:
10 : 10 2 (0,25) 0
- Phiếu học tập2:
3 a
3 b 3
3
Tính giá trị biểu
4
4
4
(a b ).(a b 4 )
thức: với a > 0,b > 0,
B
1
1
2)Bảng phụ: Hình 26, hình
2
a b2
27 SGK trang 50.
a
a 1thì kck
- Xem thêm -