Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Giáo án ôn thi đại học môn toán lớp 12...

Tài liệu Giáo án ôn thi đại học môn toán lớp 12

.PDF
39
114
112

Mô tả:

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHAÂN A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM I - NGUYÊN HÀM 1 - Tính chất của nguyên hàm: 1) (  f(x)dx )’ = f(x) 2)  af(x)dx = a  f(x)dx (a  0) 3)  [f(x)  g(x)]dx   f(x)dx   g(x)dx 4)  f(t)dt  F(t)  C   f(u)du  F(u)  C 2 - Bảng các nguyên hàm thường gặp Nguyên hàm các hàm số sơ cấp  du  u  C  dx  x  C x 1  x dx   1  C 1  x dx  ln x  C  Hàm số hợp tương ứng (dưới đây u = u(x)) (  -1) (x  0) ax  a dx  ln a  C (   -1) (u  0) u u e du  e C  x x e dx  e C  x u 1  u du    1  C 1  u du  ln u  C  (0 < a  1)  cos xdx  sin x  C  sin xdx   cos x  C 1  cos 2 x dx  tan x  C 1  sin 2 x dx   cot x  C KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN au  a du  ln a  C u (0 < a  1)  cos udu  sin u  C  sin udu   cos u  C 1  cos 2 u du  tan u  C 1  sin 2 u du   cot u  C Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 1 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 Hệ quả: Nguyên hàm các hàm số sơ cấp Nguyên hàm các hàm số sơ cấp 1 (axb)1 (axb) dx a.  1 C (  -1) 1 1 dx  ln ax  b  C  ax  b a  ax b e  dx  a mx  n 1 ax b e C a 1 a mx  n dx  . C m ln a  cos( ax  b )dx  1 sin( ax  b )  C a 1 sin( ax  b ) dx   cos( ax  b )  C  a 1 1  cos 2 (ax  b) dx  a tan(ax  b)  C 1 1 dx   cot( ax  b)  C  sin 2 (ax  b) a II – TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 1 – Định nghĩa: b b  f(x)dx = F(x) a = F(b) – F(a) a (Trong đó F(x) là một nguyên hàm của f(x)) 2 – Tính chất của tích phân xác định a (1) (2)  f ( x)dx  0 a b a a b b b a a  f ( x)dx   f ( x)dx (3)  kf ( x)dx  k  f ( x)dx b b b a a a (4)  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 2 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI (5) c b c a a b 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx b (6) f(x)  0, x  [a; b]   f ( x)dx  0 a b b a a (7) f(x)  g(x), x  [a; b]   f ( x)dx   g ( x) b (8) m  f(x)  M , x  [a; b]  m(b  a)   f ( x)dx  M (b  a) a B. CÁC DẠNG TOÁN Chủ điểm 1 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Vấn đề 1: Dùng phép biến đổi sơ cấp và công thức vi phân Bài 1: Tính các tích phân bất định sau: x 4  2x 3  x 2  2x  1 dx 1)  2 x 2010 ln x dx 3)  x 3x 2  1 5)  dx 3 x x 2 1   7)   x  3  dx  x 1 3 9)   x   dx  x KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN 3 1   2)   x  3  dx x  cos x dx 4)  1  sin x 1 6)  2 dx (x  3x  2) 2 8)  4 x 5  3x 4  1 x4 dx 10)   x  23 x  dx 3 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 3 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 11)  3 x  1x - x  2 dx 4 1 13)   x 2   dx  1 3 12)   x   dx  14)  x  ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855  x x 2  4x dx x x4  x4  2 15)  ax  b dx 16)  17)  xx  a x  b dx 18)  2 x e x dx 2 3  2 19)  2 x  e x dx x3 20)  e x  e - x  2dx e 2-5x  1 21)  e  e  2dx 22)  dx 23)  x 1 24)  1 - cos2xdx x dx -x x-1 4sin 2 x 25)  dx 1  cosx ex 26) e dx 2009 x 1 dx  2010 Bài 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 1. f(x) = x2 – 3x + 1 x x 3 3x 2   ln x  C ĐS. F(x) = 3 2 2x 4  3 2. f(x) = x2 2x3 3  C ĐS. F(x) = 3 x 3. f(x) = ĐS. F(x) = lnx + x 1 x2 ( x 2  1) 2 4. f(x) = x2 5. f(x) = x 3 x 4 x KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN 1 x +C x3 1  2 x  C ĐS. F(x) = 3 x 3 2 ĐS. F(x) = 4 3 5 4 2x 3x 4x   C 3 4 5 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 4 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 6. f(x) = 1 3 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 2 ĐS. F(x) = 2 x  3 x  C 3 x x ( x  1) 2 7. f(x) = x 8. f(x) = 2 ĐS. F(x) = x  4 x  ln x  C x 1 3 ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 ĐS. F(x) = x 5 3 2 3 x  x C x 2 ĐS. F(x) = x – sinx + C 10. f(x) = tan2x ĐS. F(x) = tanx – x + C 11. f(x) = cos2x ĐS. F(x) = 12. f(x) = (tanx – cotx)2 ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C 2 9. f(x) = 2 sin 13. f(x) = 14. f(x) = sin 2 1 x . cos 2 x cos 2 x sin 2 x. cos 2 x 1 1 x  sin 2 x  C 2 4 ĐS. F(x) = tanx - cotx + C ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C 15. f(x) = sin3x 1  cos 3 x  C ĐS. F(x) = 3 16. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) =  cos 5 x  cos x  C 1 5 1 2x e  ex  C 2 17. f(x) = ex(ex – 1) ĐS. F(x) = x e ) 18. f(x) = ex(2 + cos 2 x ĐS. F(x) = 2ex + tanx + C 19. f(x) = 2ax + 3x 2a x 3 x  C ĐS. F(x) = ln a ln 3 20. f(x) = e3x+1 1 3 x 1 C ĐS. F(x) = 3 e Bài 3: Tìm hàm số f(x) biết rằng 1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN ĐS. f(x) = x2 + x + 3 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 5 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN x3 1 ĐS. f(x) = 2 x  3 2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 8 x x x 2 40   ĐS. f(x) = 3 2 3 2 x 1 3   2x  ĐS. f(x) = 2 x 2 3. f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0 4. f’(x) = x - ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 1  2 và f(1) = 2 x2 5. f’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x4 – x3 + 2x + 3 b x2 1 5   6. f’(x) = ax + 2 , f ' (1)  0, f (1)  4, f (1)  2 ĐS. f(x) = 2 x 2 x Bài 4: Tính các tích phân bất định sau:  e x  x dx 1.  e 1  2.  2 x.3x 1dx  x2   dx e x dx 3.  4.  2x x.ln 2 x e 1 Bài 5: Tính các tích phân sau: 2 x x x cos 2x  dx 1.   sin  cos  dx 2.  sin 2 dx 3.  2 2 2 2 2 cos x.sin x   cos 2x dx 4.  5.  cot 2 x dx 6.  tan 3 x dx sin x  cos x cot x 7.  8.  cos3 x dx 9.  sin 4 x dx dx 9 1  sin x dx ln(ex) dx 10.  tan 5 x dx 11.  12.  4 3 5 1  x ln x sin x cos x π 2 dx 13. I =  4 π sin x π 4 dx 14.  4 0 cos x π 2 3 sin 3 x  sin x 15.  cotx dx sin 3 x π 4 16.  3 dx π cos x.cos(x  ) 4 π 3 17.  KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN π 6 dx π sin x.sin(x  ) 6 3 (ds:2.ln ) 2 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 6 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 4 13. ( ) 3 ĐS (TPXĐ): 4 14. ( ) 3 15. (  ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 1 83 3 Bài 6: Tính các tích phân bất định sau: 2 1   1.   3 x   dx x  x 4  2x 2  x  2 2.  dx x2  x  1 3.  dx x3  x5 dx 4.  3 x x x3 5.  8 dx x 2 6.  (3x  1) dx (x  1)3 dx x  2  x 1 8.  10.  (2x  3) 2x  1 dx 11.  dx 3  2x 12.  3x  1 dx 2x  3 2x 2  7x  7 13.  dx x2 14.  4x  7 dx 2x 2  7x  7 15.  x2 dx x 2  3x  2 dx 16.  x(x n  a) m 1  ex 17.  dx 1  ex 18.  dx dx e 2x  3 7.  2x x  x2 1 9.  (4x 2  4x  1)5 dx dx Vấn đề 2: Phương pháp đổi biến số A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. B. Bài tập tự luyện: Bài 1: Tính các tích phân sau: 1)  (5 x  1)dx 4)  dx 2x 1 dx 2)  (3  2 x) 5 5) 2 7 ( 2 x  1 ) xdx  KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN 3)  6)  (x 5  2 x dx 3  5) 4 x 2 dx Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 7 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI  7) 10) x  1.xdx 2 8) dx  x (1  24)  dx x dx x2  5   ln 3 dx 17)  sin x 21)  25) x e x dx e 3 x 2 1  x .dx 2 ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 9) x dx x sin x dx 14)  cos 5 x 11) x )2 13)  sin 4 x cos xdx tan xdx 16)  cos 2 x e x dx 20)  x 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN  12) 3x 2 5  2x  x.e 3 x 2 1 dx dx 1  ex dx  x 1  e 0 ln 2 15) dx 18)  cos x 19)  tan xdx e tan x dx 22)  cos 2 x 23)   26) dx 1 x2 27) 1  x 2 .dx  x 2 dx 1 x2 dx dx 3 2 28)  2 29)  cos x sin xdx 30)  x x  1.dx 31)  x e 1 x  x 1 xdx 2 2 25 3 3 2 32)  x x  1.dx 33)  2x x 1dx 34)  x 1 x dx 35)  x x  2dx 36) 2 x 1 37)  4  x2 xdx x2  1 41)  sin3 x cos xdx 45)  e sin(e )dx x x 38)  42)  x4 dx x5  4 cosxdx 3 46)  sin2 x (2x-3)dx x  3x  8 2 KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN 39)  x3dx 3 43)  40)  x4  1 ln x dx x 47 )  2 3x2  5x  6 44)  xdx 1 x (6x-5)dx 2 48) dx cos2 x 1  tan x x 2 dx  x3  1 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 8 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 49) ex dx  ex  1 57)  x 62)   2x  4 2 x  4x  2 dx  3 66)  e x  1 dx 65)  x x  1dx x3 2 x  2x  1 dx 70)  x x7 4 1  2 55)  52)  cot xdx sin2x 1  cos2 x dx 2 3 60)  ex x 2dx 59)  ex xdx dx 63)  xlnx 67)  x 1  x2 64)  68)  dx 71)  dx dx  x ln x 56) 2x dx 2 x  x 1 x4 x 2  2x  1 dx 72) xdx  x  1 3 x 2  1dx 73)  cos 4 xdx  a e ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 51)  tan xdx 2 58)  esin x cos xdx 61)  3x  14 dx x 2x 54)  cot(2x  1)dx  lnxm dx 69)  e2x dx 50)  53)  tan 3xdx 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN x 3 dx 74)   tan 77) x 4  42 3 dx sin 2 xcos 2 x 75)  x 2x - 1dx  76) 3 78)  2x 3  1 x 2dx 79)  sin 5 x cos xdx xdx 80)  e x dx x 1 81)  e tgx 2 82)  dx cos x dx  x ln x. lnln x  1 1 x 2 ln 1 x dx 83) 1 x x 33 1  x 2 dx 84) Bài 2: Tính các tích phân sau: 3 2 1) I =  (2x  3). x  3x  5 dx dx 2) J =  x ln x KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN 1 3) T =  0 dx 1  x2 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 9 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 1 x2 1 x3  x x4 1 dx 5) L =  6 dx 6)  dx dx 7)  4) K =  4 X 1  8X x 1 x  4x 4  4x 2  1 1 1  2 HD và ĐS: 3) Đặt x = tant  T = ln( 2 + 1) 4) Giả sử x  0, chia tử và mẫu cho x2 1 1 x 2  2x  1 Sau đó đặt u = x +  ĐS: K = ln | 2 | C x 2 2 x  2x  1 5) Giả sử x  0, chia tử và mẫu cho x3, Sau đó đặt u = x + 1 x 1 x 4  2x 2  1  ĐS: K = ln 4 C 2 x  2x 2  1 1 8x ln C Câu 6; 7: Đặt t = -x ; câu 7: ĐS: 1/5 ; câu 6: ĐS:  ln 8 1  8x Vấn đề 3: Phương pháp tích phân từng phần A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. B. Bài tập tự luyện: Tính các tích phân sau: Bài 1: 1 2 x 1)  (x  2x).e dx 0 HD-ĐS: 1) e e 2)  (1  x).ln x dx e2 5  2) 4 4 1 e 3)  ln 2 x dx 1 3) Đặt u = ln2x, dv = dx: ĐS: e-2 Bài 2: 1 1)  (1  x) 2 .e 2x dx (Đặt u = (1  x) 2 , dv = e2xdx) 0 KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN e 2)  x.ln 2 x dx 1 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 10 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 e 2 ln x 1 3)  (Đặt u = lnx , dv = .dx) dx 2 2 (1  x) 1 (x  1) ln x dx 2 1 x 4)  e 1 5)  x 2  1 dx (Đặt u = x 2  1 , dv = dx) 0  π 4 dx 3 0 cos x 7)  x.sin x.cos 2 x dx (Đặt u = x, dv = sin x.cos 2 x dx ) 0 eπ 9)  cos(lnx) dx (Đặt u = cos(lnx), dv = dx) 1 1  sin x x e dx 11)  0 1  cos x ĐS: e  2 6)  x.cos 2 x dx 6)  π π 2 π 2 0 π 2 8)  e x .cos 2 x dx 0 2 1 10)  x 2 ln(1+ ) dx x 1 (x 2  1) x e dx 12)  2 0 (x  1) 1 ĐS: 1 HD  ĐS: 5e 2  1 1) 4  e2  1 2) 4 3) 0 1 4) (1  ln 2) 2 1 dx 2 1 , dv = , ĐS: 6 ) Đặt u =  ln( 2  1) cos x 2 2 cos 2 x 1 9) - (e π  1) 2 π2 1  5) 16 4 π 7) 3 π 1 8) (2e 2  3) 5 1 10 1 10) Đặt u = ln(1+ ) , dv = x2dx, ĐS: 3ln3- ln2+ x 3 6 Vấn đề 4: Tích phân của hàm phân thức hữu tỉ A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. - Nắm các dạng cơ bản: b0 b0 b0 b1 , , , . b1 bk b2 b2 KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 11 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI - Dạng tổng quát:  245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 Pm (x) dx Q n (x) B. Bài tập tự luyện: Tính các tích phân sau: 4x  3 dx 2x  1 x 2  4x  2 dx 4) I =  (x  1)3 1 5x  13 dx 7) I   2 0 x  5x  6 1) I =  x4  1 10) I   6 dx 0 x 1 1 1 1 13) I   2 dx x  x  1 0 dx x 2  4x  1 x5 dx 5) I =  4 x  3x 2  2 e 2x  5 8) I   3 dx 2 1 x  3x  4 2x  3 dx x 3  x 2  2x 3x 2  3x  3 dx 6) I =  3 x  3x  2 3 x3 dx 9) I   2 0 x  2x  1 3x 3 11) I   2 dx 0 x  2x  1 x2 12) I   2 dx 1 x  7x  12 2) I =  2 14)  x3  1 4x 3  x 3) I =  2 dx 1 1 x2 3 ln | 2x  1|  C ln | | C 2) I = 2 2 3 x2 3 2x  3 A B C 3 5 1     3) 3 A = , B = , C = 2 3 6 x  x 2  2x x x  1 x  2 A B C  A = 1, B = 2, C = - 1   4) I  x  1 (x  1) 2 (x  1)3 Ax  B Cx  D  B = D = 0, C= -1, A = 4  2 5) I  2 x 2 x 1 x2 1 -2ln(x 2 +2)+ ln(x 2 +1)+C ĐS: 2 2 A B C  A = 3, B = 2, C = 1   6) I  2 x 1 x 1 (x  1) 9 1 7 x2  ln | | +C 7) -ln18 8) 9) 3ln4 4 3(x  2) 9 x 1 HD  ĐS: 1) I = 2x + KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 12 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 10) π 3 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 11) – 8 + 9 ln9 2 ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 12) 1 + 25ln2 – 16ln3 13) 3  9 Vấn đề 5: Tích phân hàm vô tỉ A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. - Nắm một số dạng tiêu biểu sau:  1)  f ( x, n ax  b )dx  10)  2)   f ( x k , n ax k  b ).x k 1dx m 11) ax k  b , n ax k  b ).x k 1dx  12)  4)   a 2  x 2 dx  5)   6)   7)   ... a x 2 2 x a 2 1 x k 2 2 8)    9)   dx ( x  a)( x  b)dx  1 dx ( x  a)( x  b) xa dx, a>0 xa  15) dx  (mx  n)  16) x 2  k dx ax 2  bx  c    dx 1    13)   17) dx dx ax 2  bx  c dx  14) ... ax  bx  c 2   3)  f (   1      dx ax 2  bx  c dx p( x)  a  p( x)  b dx p( x)   p( x)  2 b B. Bài tập tự luyện: KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 13 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 Tính các tích phân sau đây: Bài 1: 1)  3 (2x  3) 2 dx dx 4)  01 x 7)  x 5 2 1  x dx 0 2 x 1  2 10)  2 x 1 x 2 13)  x 3 2 2 16) x2  1 x 2 0 2 19) x 1 dx 1 x x 1 dx 5)  3 0 3x  1 7 x3 8)  dx 3 2 0 1 x e ln x 11)  dx x 1  ln x 1 2 dx 2 3 2 x x 1 1 dx 14)   17) 0 dx 2 dx x  1dx 1 2/2 (2x  3) 3)  (x  2) 2x  3 dx 3 7 3 1 3 dx 2)  2 2 1 x dx 6)  x 3 1  x 2 dx 0 1 9)  (1  x 2 )3 dx 0 x2  1 12)  dx x  1 0 3 2 2 x2 15)  1 x 0 2 dx 1 2 20)  x 2 4  x 2 dx 0 1 18)  1  x 2 dx 0 1 21)  0 (x 3x  2 2  1) x  3x  3 dx HD  ĐS: (Cbú ý: Ngoài căn, trong căn cùng bậc 2 thì nên dùng hàm lượng giác) 46 2 141 4) 2(1 – ln2) 5) 6) 7)14,2 8) 15 15 20 2.( 3  1) 2 106 8 10) 3  5  ln ) 11) (2  2) 12) 13) 3 15 15 ( 5  1) π 1 π 14) 15) (  1) 12 4 2 2 dx x 2  2x  3 Bài 2: 1)  2)  3)  x 2 4  x 2 dx () dx x 1 0 x2 1  x2 KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 14 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN dx 2x  1  3 2x  1 dx Bài 4: 1)  x(4 x  3 x) Bài 3: 1)  ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 dx 2x  1  4 2x  1 dx 2)  x3x 2)  1  x2 HD – ĐS: Bài 2: 1) ĐS:   C Với x = sint x 1 u 1 1 2) ĐS: 2[ ln | |  ] + C Với u = cost, x + 1 = 2 u 1 u t3 t 2 Bài 3: 1) ĐS: 3 [   t  ln | t  1| ]  C Với t = 6 2x  1 ) 3 2 2) ĐS: 2x  1  2 4 2x  1  2ln | 4 2x  1  1|  C t2 Bài 4: 1) ĐS: -12 [  t  ln | t  1| ]  C Với t = 12 x 2 t3 t 2 2) ĐS: 6 [   t  ln | t  1| ]  C Với t = 6 x ) 3 2 2 tgt Vấn đề 6: Tích phân các hàm số lượng giác A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. - Đổi biến trong tích phân hàm lượng giác. - Nắm một số dạng tiêu biểu sau: 1)  (sin, cos, ...)ndx 2)  (tan, cot, ...)ndx 1 dx 3 (sin, cos, ...)n 4)  tích( sin, cos)dx 5)  dx a sin x  bcosx  c 6)  a sin x  bcosx  c dx msin x  pcosx  q dx 7)  sin(ax   ).sin(ax   ) dx 8)  sin(ax   ).cos(ax   ) dx 9)  cos(ax   ).cos(ax   ) 10)  tan(ax   ).tan(ax   )dx KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 15 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 11)  tan(ax   ).cot(ax   )dx  14) I   12)  cot(ax   ).cot(ax   )dx  ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 dx dx asin x  b sin x cos x  c cos 2 x 2 π 2 0 sin α x / cosα x 13)  dx sin α x  cosα x B. Bài tập tự luyện: Tính các tích phân π 2 8 dx Bài 1: I1   sin x dx ( ) I 2   15 sin x.cos 2 x 0 sin 2 x I4   dx I5   cos 4 x dx 6 cos x dx I7   sin 2 x.cos3 x dx I8   3 sin x.cos 2 x 5 I10   dx sin 4 x.cosx dx I13   sin 2x  2sin x I11   3 sin x.cos xdx 1  cos 2 x π 2 4sin 3 x I14   dx 0 1  cos x sin 3 x dx I3   cosx. 3 cosx I6   sin 2 x.cos 4 x dx I9   dx sin x.cos5 x 3 π 2 I12   cos 4 2x dx ( 0 π 4 3π ) 16 sin 6 x  cos6 x I15   dx x 6  1 π  4 x x I 2   cos x.cos .cos dx 2 4 π π π dx 4 I3  0 tan x.tan(x  )dx I 4  π3 π 4 6 sin x.cos(x  ) 6 dx dx dx I2   (m  1) I3   Bài 3: I1   1  sin x  cosx sin x  m sin x Bài 2: I1   sin 2x.cos5x dx π 2 π 2 6 π 3 π 2 1  sin 2x  cos2x dx (1) I 2   cos 2x(sin 4 x  cos 4 x) dx (0) sin x  cosx π 0 Bài 4: I1   sin x dx 0 sin x  cosx I3   KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN π I 4   cos 2 x.cos 2 2x dx ( ) 8 0 Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 16 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN 0 Bài 5: I1   (sin x  cos x) 4 dx  π 4 π 2 5 sin x I3   5 dx 5 0 sin x  cos x ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 π 2 sin x  7 cos x  6 dx 4sin x  3cosx  5 0 I2   π 3 cos 2 x I4   dx 0 sin x  3cosx b Vấn đề 7: Tích phân các hàm trị tuyệt đối  | f(x) | dx a A. Phương pháp: Bài giảng trên lớp. B. Bài tập tự luyện: 1 1 I1 =  4x  4x  1 dx (ĐS: ) 2 0 2 3π 4 I3 =  | sin 2x | dx (ĐS: 1) π 4 π I5 =  | cos x | sin x dx 0 4 (ĐS: ) 3 π I2 =  1  cos2x dx (ĐS: 2 2 ) 0 π I4 =  1  sin 2x dx (ĐS: 2 2 ) 0 2π I6 =  1  sin x dx (ĐS: 4 2 ) 0 Chủ điểm 2 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Vấn đề 1: Tính diện tích hình phẳng A. Phương pháp  . Diện tích hình thang cong S giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = f(x) và y = g(x) = 0 (trục hoành) được cho bởi công thức sau: KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 17 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN b S =  | f(x) | dx a ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 (1)  . Tổng quát: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = f(x) và y = g(x) được cho bởi công thức sau: b S =  | f(x) - g(x) | dx (2) a Chú ý:  Công thức (2) trở thành công thức (1) nếu g(x) = 0.  Tính các tích phân (1), (2): Dùng pp ở vấn đề tính tích phân hàm chứa giá trị tuyệt đối hay dùng đồ thị để phá trị tuyệt đối.  Dùng (1): Nếu (S) giới hạn bởi (C): y = f(x) và trục Ox thì (C) b phải cắt Ox tại hai điểm có hoành độ là a, b  S =  | f(x) | dx . a ’  Dùng (2): Gọi (C): y = f(x), (C ): y = g(x) thì ta phải tìm điểm chung của (C) và (C’) trên [a, b]:  Nếu tìm được hai điểm chung mà hoành độ là a, b hoặc b không có điểm chung  S =  | f(x) - g(x) | dx . a  Nếu tìm được một điểm chung c  [a, b] b c b  S =  | f(x) - g(x) | dx =  | f(x) - g(x) | dx +  | f(x) - g(x) | dx a a c ’ (Dựa vào hình vẽ của (C) và (C ) hoặc xét dấu để phá trị tuyệt đối) Nói chung: - Nếu miền giới hạn bởi hai đường, không cho a, b: Tìm các nghiệm x 1  x2  ...  xn . Khi đó S  xn | f  g | dx =… x1 - Nếu miền giới hạn bởi ba đường trở lên thì ta phải vẽ đồ thị để xác định cận. B. Bài tập tự luyện Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x2 – 2x + 2, KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 18 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 4 đvdt) 3 Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x4 – 2x2 + 1, 16 trục hoành. (S = đvdt) 15 2x Bài 3: Tính diện tích giới hạn bởi (H): y = x2 trục hoành Ox và đường thẳng x = 2. (S = 4(1-ln2) đvdt) Bài 4: Tính diện tích giới hạn bởi (C): y = - x3 + 3x2 - 2, (0  x  2) 5 trục hoành Ox, trục tung Oy và đường thẳng x = 2. (S = đvdt) 2 2 x  2x Bài 5: a) Vẽ (C): y = f(x) = x 1 trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2 (S = b) Tính diện tích S(a) giới hạn bởi (C), tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = a, x = 2a (a > 1). Tìm a để S(a) = ln3. ( b S(a) = ln 2a  1 đvdt, a = 2) a 1 Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 2 - x2 và đường thẳng 9 (d): y = x (S = đvdt) 2 2 2 Bài 7: Cho (C): y = f(x) = (x – 1) và (P): y = g(x) = - 3x2 + 2x + 1 a) Tìm điểm chung của (C) và (P) b) Vẽ (C) và (P) trong cùng mặt phẳng (Oxy) 7 c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P). (S = đvdt) 15 Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: x2 27 2 y=x , y= , y= (S = 27.ln3 đvdt) 27 x Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: a2 2 2 ax = y , ay = x (a > 0) (S = đvdt) 3 Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 19 TRUNG TÂM BDVH & LTĐH NHÂN TÀI 245/37-39 Nguyễn Công Hoan - ĐN ĐT: 0905.652.581 – 0905.620.855 x 2 8x 7 7x   y=và y  (S = 9 – 8ln2 đvdt) 3 3 3 x 3 Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: 5 3 8 y = x2  x  1 và y = - x 2  x  1 (S = đvdt) 2 2 3 Bài 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 3  2x 2  4x  3 (C) và tiếp tuyến của đường cong (C) tại 64 điểm có hoành độ bằng 2. (S = đvdt) 3 Bài 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 4 (P): y2 = 2x , trục Ox và tiếp tuyến của (P) tại A(2; 2) (S = đvdt) 3 Bài 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (P): y = x2 – 4x + 5 và hai tiếp tuyến của (P) kẻ tại hai điểm A(1; 2) 39 và B(4; 5) (S = đvdt) 9 Bài 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: x2  3 y (C) và đường thẳng y = - x + 3 (S = 3 – 4ln2 đvdt) x 1 Bài 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau đây: 1 y = 2x2 và x = y2 (S = đvdt) 6 Vấn đề 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay A.Phương pháp  . Thể tích của vật thể tròn xoay Vox sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = a ; x = b (a < b) ; y = 0 và y = f(x) quay xung quanh trục b 2 Ox, được cho bởi công thức sau đây: Vox = π  f (x)dx a KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN Biên soạn: Thạc sĩ. Trương Nhật Lý 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan