Mô tả:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống và củng cố kiến thức của chương cơ học
- Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng vật lí đơn giản,
- Giải được bài tập cơ học đơn giản
2. Kĩ năng: Vẽ được sơ đồ tư duy về chương cơ học
3. Thái độ: Tích cực trung thực, có ý thức học hỏi, vận dụng trong thực
tế
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: SGK, SGV, GA,
2. HS: SGK, SBT, vở ghi,
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào một vật có công cơ học, công cơ học là gì? Công thức tính, đơn
vị tính?
- Làm bài tập 13.4 SBT
3. Bài mới
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bài
HĐ 1: Hệ thống kiến thức I. Kiến thức cơ bản
chương 1
1. Chuyển động cơ học:
-GV: Đưa ra các câu hỏi đề cương - Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của
yc HS trả lời và thiết lập sơ đồ tư vật này so với vật khác theo thời gian
duy
- Giữa chuyển động và đứng yên có tính tương
- HS: HĐ cá nhân, NX câu trả lời đối
của bạn.
- Có 3 dạng chuyển động:
- HS: HĐ nhóm vẽ sơ đồ tư duy
+ Chuyển động thẳng: Quĩ đạo là một đường
- GV: Gợi ý, hướng dẫn HS vẽ thẳng
đúng sơ đồ tư duy
+ Chuyển động cong: Quĩ đạo là một đường
? Chuyển động cơ học là gì? Có cong
mấy dạng chuyển động cơ học? + Chuyển động tròn: Quĩ đạo là đường tròn
Nêu quỹ đạo của các dạng chuyển 2. Vận tốc
động đó?
- Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng
? Vận tốc là gì? KH? Công thức đường đi được trong một đơn vị thời gian
tính? Đơn vị tính?
- kí hiệu là: v
? Thé nào là chuyển động đều, - Công thức: v = S/ t
chuyển động không đều? Viết - Đơn vị: km/ h, m/ s
công thức tính vận tốc trung bình - Ý nghĩa: Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ
trong cđ k đều? Giải thích các kí nhanh chậm của chuyển động
hiệu đó?
3. Chuyển động đêu, Chuyển động không
? Tại sao có thể nói lực là một đại đều
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lượng véc tơ? Muốn biểu diễn véc
tơ lực cần biểu diễn những yếu tố
nào?
? Nêu đặc điểm của hai lực cân
bằng? Hai lực cân bằng td vào 1
vật đang đứng yên, đang chuyển
động hiện tượng gì xảy ra
? Quán tính là gì? Giải thích một
số hiện tượng có liên quan đến
quán tính?
? Khi nào thì có lực ma sát? Có
những loại lực ma sát nào? Chỉ ra
những lợi ích của lực ma sát và
những tác hại của lực ma sát?
? Áp lực là gì? Áp suát là gì? KH,
Công thức tính, Đơn vị tính?
? Nêu những đặc điểm của áp suất
chất lỏng? Công thức tính áp suất
chất lỏng?
? Nêu đặc điểm của áp suất khí
quyển? Lấy vd trong thực tế chứng
tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển?
? Nêu cấu tạo và nguyên tắc hđ
của bình thông nhau?
? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc
của máy nén thủy lực?
? Lực đẩy Ác si met là gì? Phương
chiều, độ lớn của nó?
? Nêu điều kiện vạt nổi vật chimf,
vật lơ lửng?
? khi vật nổi hẳn trên mặt chất
lỏng, lực đẩy Ác si mét được tính
như thế nào?
? Khi nào thì có công cơ học?
Công cơ học là gì? KH? Công thức
tính? Đơn vị tính?
- Chuyển động đều là chuyển động có vận tốc
không thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là chuyển động có
vận tốc thay đổi theo thời gian
- Vận tốc trung bình: vtb = S/ t
4. Biểu diễn lực:
Muốn biểu diễn một vec tơ lực cần biểu diễn:
- Gốc: Là điểm đặt của lực
- Phương, chiều: Là phương chiều của lực
- Độ lớn biểu diễn theo tỉ lệ xích
5. Hai lực cân bằng. Quán tính
- Hai lực cân bằng là hai lực:
+ Cùng điểm đặt
+ Cùng phương, cùng độ lớn
+ Ngược chiều
- Quán tính:
+ Là hiện tượng không thể thay đổi vận tốc
một cách đột ngột được
6. Lực ma sát
- Lực ma sát trượt: xuất hiện khi có một vật
trượt trên bề mặt của vật khác
- Lực ma sát lăn xuất hiện khi có một vật lăn
trên bề mặt của vật khác
- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị trượt
trên bề mặt của vật khác
- Lực ma sát luôn cản trở chuyển động do vậy
lực ma sát luôn có chiều ngược với chiều
chuyển động
7. Áp suất
- Áp lực: Là lực ép có phương vuông góc với
diện tích bị ép
- Áp suất: Là áp lực trên một đơn vị diện tích
bị ép
- Ký hiệu là: p
- Công thức: p = F/ S
- Đơn vị: pa, N/ m2
8. Áp suất chất lỏng:
- Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương
- Công thức: p = d. h
9. Bình thông nhau:
- Nguyên tắc hoạt động của bình thông nhau:
Trong bình thông nhau chứa cùng một chất
lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh luôn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
có cùng độ cao
10. Máy nén thủy lực:
- Dựa vào hiện tượng: chất lỏng chứa đầy trong
bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp
suât ra bên ngoài
- Cấu tạo: 2 pit tông, 1 to, một nhỏ. Chất lỏng
chứa đầy trong bình kín
11. Áp suất khí quyển:
- Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
12. Lực đẩy Acsimet:
- Lực đẩy Acsimet: là lực đẩy của chất lỏng
tác dụng lên vật khi nó nhúng chìm trong chất
HĐ 2: Bài tập ( 20’)
lỏng
- GV: YC HS Làm bài tập 3.4, - KH: FA
4.4 7.4, 10.5, 12.4, 13.5
- Công thức: FA = d. V
- HS: HĐ cá nhân, NX câu trả lời - Đơn vị: N
của bạn
13. Sự nổi
- GV: Thống nhất và đưa ra đáp án - Vật nổi: FA> P
đúng
- Vật lơ lửng: FA = P
- HS: Ghi vào vở
- Vật chìm: FA < P
II Bài Tập
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(3’)
- Hoàn thiện đề cương và ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -