Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án đại số lớp 10

.DOC
121
82
59

Mô tả:

Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT ĐỊNH AN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN ĐĂNG ÁNH LỚP GIẢNG DẠY: 10A1 ; 10A2 ; 10A3 ; 10A4 TỔ : TOÁN – LÝ – TIN NĂM HỌC : 2009 – 2010 1 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tuần 1 Ngày soạn : 06/08/2009 Ngày dạy : 11/08/2009 CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1 : MỆNH ĐỀ Tiết 1 I) MỤC TIÊU : - Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo. - HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác định được tính đúng, sai của các mệnh đề. II) CHUẨN BỊ: - Giáo viên (GV) : các ví dụ về các mệnh đề. - HS : sách giáo khoa( SGK) III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến Hoạt động của GV Cho HS thực hiện hoạt động  1 Hoạt động của HS Quan sát tranh và so sánh các câu ở bên trái và bên phải. Giới thiệu các quy ước của mệnh Nhận biết các câu là mệnh đề và các câu không là mệnh đề. đề. Lấy các ví dụ về câu là mệnh đề và câu không là mệnh đề và cho HS xác định tính đúng sai của từng mệnh đề. Nội dung I) Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến: 1. Mệnh đề: - Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. - Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. Ghi các ví dụ và xác định tính đúng Ví dụ : sai của từng mệnh đề. + Mệnh đề : Số 4 là số chẵn.( mệnh đề đúng) Số 4 là số chẵn. Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề sai) Số 3 là số vô tỷ. + Không là mệnh đề : Số 4 là số chẵn phải không ? Thực hiện hoạt động  2 Cho HS thực hiện hoạt động  2, sau đó GV nhận xét. 2. Mệnh đề chứa biến : (SGK ) Đọc mục I. 2 SGK Cho HS đọc mục 2. Ví dụ : x – 3 = 7 Nhận biết mệnh đề chứa biến. y<- 2 Lấy các ví dụ về mệnh đề chứa Tìm hai giá trị thực của x và y để biến. Cho HS tìm hai giá trị thực của x và y để được mệnh đề đúng, được mệnh đề đúng, mệnh đề sai. mệnh đề sai. Cho HS thực hiện hoạt động  3, Thực hiện hoạt động  3 sau đó GV nhận xét. Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề. II) Phủ định của một mệnh đề: Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK) và cho Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận xét về Ví dụ 1 : (SGK) HS nhận xét hai câu nói của Nam hai câu nói của Nam và Minh. và Minh. Giới thiệu cách phát biểu, ký hiệu Nêu cách phát biểu một phủ định * Kết luận : ( SGK) và tính đúng sai của một phủ định của một mệnh đề. của một mệnh đề. 2 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Lấy các ví dụ về mệnh đề và yêu Ghi các mệnh đề. Ví dụ 2: cầu HS xác định phủ định của các P : 3 là số hữu tỷ. mệnh đề đó. Sau đó đưa ra nhận Xác định phủ định của các mệnh đề P : 3 không phải là số hữu tỷ. xét về bài làm của HS đó. Q: 12 không chia hết cho 3. Q : 12 chia hết cho 3. Cho HS thực hiện hoạt động  4, Thực hiện hoạt động  4. sau đó GV nhận xét. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo. Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK) Giới thiệu khái niệm về mệnh đề kéo theo. Cho HS thực hiện hoạt động  5, sau đó GV nhận xét. Chỉ ra sự đúng sai của mệnh đề P => Q. Lấy ví dụ 4 để minh hoạ. Giới thiệu mệnh đề P => Q trong các định lí toán học. Cho HS thực hiện hoạt động  6, sau đó GV nhận xét. III) Mệnh đề kéo theo: Ví dụ 3: (SGK) Khái niệm : (SGK) Đọc ví dụ 3 (SGK) Phát biểu khái niệm. Thực hiện hoạt động  5 Đọc SGK Xem ví dụ 4 (SGK) Xác định P và Q trong các định lí toán học. Thực hiện hoạt động  6 Mệnh đề P => Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Ví dụ 4: (SGK) 4- Củng cố : Cho HS làm các bài tập 1, 2 SGK trang 9 5- Dặn dò : + Học thuộc các khái niệm, và xem lại các ví dụ. + Làm các bài tập 1,2 (SBT) RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn : 07/08/2009 Ngày dạy : 11/08/2009 3 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tiết 2 § 1: MỆNH ĐỀ (tiếp theo) I) MỤC TIÊU : - HS nắm vững các khái niệm : mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. - HS nắm được các kí hiệu ,  - HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu ,  II) CHUẨN BỊ: - GV : Ví dụ về các mệnh đề. - HS : SGK III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các quy luật của một mệnh đề ? Lấy ví dụ về mệnh đề và xác định tính đúng sai của mệnh đề đó. HS2: Nêu khái niệm về mệnh đề kéo theo. Lấy ví dụ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yêu cầu HS thực hiện hoạt động Thực hiện hoạt động  7 : phát  7. biểu các mệnh đề Q => P và chỉ ra Nhận xét các phát biểu về các sự đúng, sai của chúng. mệnh đề Q => P và sự đúng, sai của các mệnh đề đó. Giới thiệu khái niệm về mệnh đề Nắm được khái niệm về mệnh đề đảo. đảo. Cho HS nhân xét sự đúng, sai của Đưa ra nhận xét. các mệnh đề P =>Q và Q => P. Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét. Cho HS lấy ví dụ sau đó GV nhận Lấy ví dụ. xét. Nội dung IV) Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương : Khái niệm mệnh đề đảo: (SGK) Nhận xét: (SGK) Ví dụ : P =>Q: Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác cân. (mệnh đề đúng). Q => P: Nếu ABC là một tam giác cân thì ABC là một tam giác đều. (mệnh đề sai). Giới thiệu khái niệm hai mệnh đề Phát biểu khái niệm hai mệnh đề Khái niệm hai mệnh đề tương đương : (SGK) tương đương . tương đương . Ví dụ : (SGK) Cho HS đọc ví dụ 5 / SGK Đọc ví dụ 5 / SGK Hoạt động 2: Ký hiệu ,  V) Kí hiệu  và : Giới thiệu kí hiệu  Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu Kí hiệu  đọc là “ với mọi ” Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng  trong mệnh đề toán học. Ví dụ : “Bình phương của mọi số kí hiệu  . thực đều không âm ” Cho HS lấy ví dụ. Lấy các ví dụ. x  R : x 2 0 Nhận xét. Kí hiệu  đọc là “ có một ”(tồn tại Giới thiệu kí hiệu  một) hay “ có ít nhất một ”(tồn tại ít Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu nhất một). kí hiệu  .  trong mệnh đề toán học. Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình 4 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An phương bằng 2 ” Cho HS lấy ví dụ. Nhận xét. Lấy các ví dụ. Cho HS đọc các ví dụ 6 -> ví dụ 9 Đọc các ví dụ / SGK. x  Q : x 2 2 Hoạt động 3: Vận dụng ký hiệu ,  . Cho HS thảo luận nhóm các hoạt động  8 ->  11 / SGK. Cho các nhóm báo cáo kết quả của  8 ->  11. Nhận xét bài làm của các nhóm. Đánh giá hoạt động của các nhóm. Tiến hành thảo luận các hoạt động  8 - >  11 / SGK. Báo cáo kết quả. 4- Củng cố : Làm bài tập 6a / SGK trang 10 Làm bài tập 7(a,b) / SGK trang 10 5- Dặn dò: Ôn tập các khái niệm về mệnh đề. Xem lại các ví dụ. Làm các bài tập : 1 -> 7 SGK trang 9;10 RÚT KINH NGHIỆM: 5 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tuần 2 Ngày soạn : 12/08/2009 Ngày dạy : 18/08/2009 LUỆN TẬP Tiết 3: I) MỤC TIÊU :   Veà kieán thöùc : OÂn taäp cho HS caùc kieán thöùc ñaõ hoïc veà meänh ñeà vaø aùp duïng meänh ñeà vaøo suy luaän toaùn hoïc. Veà kó naêng : - Trình baøy caùc suy luaän toaùn hoïc. - Nhaän xeùt vaø ñaùnh giaù moät vaán ñeà. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK - HS : giải các bài tập về mệnh đề. III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ . HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ . 3- Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề đảo. Yêu cầu các HS cùng làm. Cho HS nhận xét sau đó nhận xét chung. Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện đủ ” Yêu cầu các HS cùng làm. Cho HS nhận xét sau đó nhận xét chung. Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần ” Yêu cầu các HS cùng làm. Cho HS nhận xét sau đó nhận xét chung. Bài tập 3 / SGK a) Mệnh đề đảo: Viết các mệnh đề + Neáu a+b chia heát cho c thì a vaø b cuøng chia heát cho c đảo. + Các số chia hết cho 5 đều có tận cùng bằng 0. + Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác Đưa ra nhận xét. cân. + Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. Viết các mệnh đề b) “ điều kiện đủ ” dùng khái niệm + Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng chia hết “điều kiện đủ ” cho c. + Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó có tận cùng bằng 0. Đưa ra nhận xét. + Điều kiện đủ để tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác đó cân. + Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là chúng bằng nhau. Viết các mệnh đề c) “ điều kiện cần ” dùng khái niệm + Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia hết cho c. “điều kiện cần ” + Điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0 là số đó chia hết cho 5. + Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là hai đường Đưa ra nhận xét. trung tuyến của nó bằng nhau. + Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có diện tích bằng nhau. Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK Gọi 3 HS lên viết 3 Bài tập 4 / SGK a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các chữ 6 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần và đủ ” Yêu cầu các HS cùng làm. Cho HS nhận xét sau đó nhận xét chung. Viết các mệnh đề số của nó chia hết cho 9. dùng khái niệm “điều b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình thoi là hai kiện cần và đủ ” đường chéo của nó vuông góc với nhau. c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nó dương. Đưa ra nhận xét. Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các câu a, Sử dụng các kí hiệu ,  viết các mệnh b và c. Yêu cầu các HS đề. cùng làm. Cho HS nhận xét Đưa ra nhận xét. sau đó nhận xét chung. Bài tập 5 / SGK a) x  R : x.1  x b) x  R : x  x 0 c) x  R : x  ( x ) 0 Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK Bài tập 6 / SGK Gọi 4 HS lên bảng thực hiện các câu a, b, c và d. Yêu cầu HS chỉ ra các số để khẳng định sự đúng, sai của từng mệnh đề. Phát biểu thành lời các mệnh đề và chỉ ra sự đúng, sai của nó. Sai vì “ có thể bằng a) Bình phương của mọi số thực đều dương. ( mệnh đề sai) 0” n=0;n=1 b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nó lại bằng chính nó. ( mệnh đề đúng) c) mọi số tự nhiên n đều không vượt quá hai lần nó. ( mệnh đề đúng) x = 0,5 d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó. ( mệnh đề Cho HS nhận xét Đưa ra nhận xét. đúng) sau đó nhận xét chung. 4- Củng cố : Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề. 5- Dăn dò : Ôn tập lý thuyết về mệnh đề. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập ở SBT RÚT KINH NGHIỆM: 7 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Ngày soạn : 13/08/2009 Ngày dạy : 18/08/2009 § 2 : TẬP HỢP Tiết :4 I) MỤC TIÊU : Kieán thöùc : Hieåu ñöôïc khaùi nieäm taäp hôïp rỗng , taäp con , hai taäp hôïp baèng nhau. Kyõ naêng : +Söû duïng ñuùng caùc kyù hieäu ;; ; ; ; Ø +Bieát bieåu dieãn taäp hôïp baèng caùc caùch :lieät keâ caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp hoaëc chæ ra tính chaát ñaëc tröng cuûa taäp hôïp. +Vaän duïng caùc khaùi nieäm taäp con , hai taäp hôïp baèng nhau vaøo giaûi baøi taäp. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK - HS : Ôn tập về tập hợp ở lớp 6 III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp. Cho HS thực hiện  1. Trả lời  1: a) 3  Z Nhận xét. Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp và xác định phần tử thuộc tập hợp và phần tử không thuộc tập hợp. Nhận xét. b) Cho HS thực hiện  2 Nhận xét. Cho HS thực hiện  3. Hướng dân HS giải phương trình 2x2 – 5x +3 = 0 Nhận xét. Giới thiệu hai cách xác định một tập hợp. I) KHÁI NIỆM TẬP HỢP 1) Tập hợp và phần tử 2Q Ví dụ : Lấy ví dụ tập hợp. Xác định phần A = {a, b, c} tử thuộc tập hợp và phần tử không B = {1, 2, 3, 4} thuộc tập hợp. a  A ( a thuộc A) a  B ( a không thuộc B) 2) Cách xác định tập hợp Trả lời  2: U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} Trả lời  3: B = {1, 3/2 } Phát biểu kết luận. Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ hình Vẽ hình. học tập hợp A Kết luận : (SGK) Minh hoạ hình học một tập hợp bằng biểu đồ Ven. A 3) Tập hợp rỗng Cho HS thực hiện  4. Hướng dân HS giải phương trình Trả lời  4: Tập hợp A={x  R ‫ ׀‬x2 + x + 1 = x2 + x + 1 = 0 8 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Nhận xét. Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng. Khi nào một tập hợp không là tập hợp rỗng ? 0 } không có phần tử nào vì phương trình x2 + x + 1 = 0 vô Khái niệm : ( SGK ) nghiệm. Chú ý : A ≠ Ø <=>  x : x  A Phát biểu khái niệm. Tồn tại một phần tử thuộc tập hợp. Hoạt động 2 : Tập hợp con II) TẬP HỢP CON Cho HS thực hiện  5 Trả lời  5: Quan sát hình 2/ SGK và trả lời các Nhận xét. câu hỏi. Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và Phát biểu khái niệm, nắm vững kí Khái niệm : ( SGK ) A  B ( A con B hoặc A chứa cách đọc. hiệu và cách đọc. trong B. Hoặc B  A ( B chứa A hoặc B bao hàm A ) Treo bảng phụ hình minh hoạ Vẽ biểu đồ ven minh hoạ trường trường hợp A  B và A  B hợp A  B và A  B Giới thiệu 3 tính chất . Nêu các tính chất. Treo bảng phụ hình minh hoạ tính Quan sát hình vẽ. chất 2. B B A A AB A B Các tính chất : ( SGK ) Hoạt động 3 : Tập hợp bằng nhau Cho HS thực hiện  6 Hướng dẫn HS liệt kê các phần tử của A và B. Khi nào hai tập hợp bằng nhau ? III) TẬP HỢP BẰNG NHAU Trả lời  6: Liệt kê các phần tử của A và B. Rút ra nhận xét : A  B và B  Khái niệm : ( SGK ) A Rút ra khái niệm hai tập hợp bằng A = B   x ( x  A  x  B ) nhau. 4- Củng cố: Giải bài tập 1a,b ; 3a / SGK trang 13 5- Dặn dò: Học thuộc các khái niệm. Làm các bài tập : 1c; 2 và 3b/ SGK trang 13 RÚT KINH NGHIỆM: 9 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tuần 3 Ngày soạn : 21/08/2009 Ngày dạy : 25/08/2009 § 3 : CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Tiết :5 I) MỤC TIÊU : + Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp đó. + Có kĩ năng vẽ biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên + Sử dụng đúng các kí hiệu : ; ;;; C A B II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK, bảng phụ. - HS : Ôn tập về tập hợp III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các cách xác định tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ. HS2 : Nêu khái niệm tập hợp con. Lấy ví dụ. HS3 : Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Lấy ví dụ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp Cho HS thực hiện  1 I) Giao của hai tập hợp Trả lời  1: A ={1, 2, 3, 4, 6, 12} Nhận xét. B = {1, 2, 3, 6, 9, 18} Có nhận xét gì về các phần tử của C = {1, 2, 3, 6} C? Các phần tử của C đều thuộc A và Giới thiệu khái niệm. B. Khái niệm: ( SGK ) Phát biểu khái niệm. Kí hiệu C = A  B Vậy: A  B = {x ‫ ׀‬x  A và x  B} Treo hình biểu diễn A gạch chéo)  B (phần Quan sát và vẽ biểu đồ Ven biểu diễn A  B. xA x A x B B   Lấy ví dụ. Cho HS lấy ví dụ . Nhận xét. A B Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp II) Hợp của hai tập hợp Cho HS thực hiện  2. Trả lời  2: C = {Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng, Tuyết, Lê} Có nhận xét gì về tập hợp C ? Đưa ra nhận xét. Giới thiệu khái niệm và kí hiệu Phát biểu khái niệm và nắm được Khái niệm : ( SGK ) 10 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An hợp của hai tập hợp. kí hiệu hợp của hai tập hợp. C = A x  B}  B = {x ‫ ׀‬x Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu Quan sát hình vẽ. diễn A  B (phần gạch chéo) A hoặc A B Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp III) Hiệu và phần bù của hai tập hợp Cho HS thực hiện  3 Trả lời  2: C = {Minh, Bảo, Cường, Hoa, C = A \ B = {x ‫ ׀‬x  A và x  B} Có nhận xét gì về tập hợp C ? Lan} Giới thiệu khái niệm và kí hiệu về Đưa ra nhận xét. hiệu của hai tập hợp A và B. Phát biểu khái niệm và nắm được kí hiệu. A Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu diễn A \ B (phần gạch chéo) Quan sát hình vẽ. B Khi B  A . Xác định A \ B Nhận xét. ? Vẽ hiệu của hai tập hợp A và B. A B Giới thiệu khái niệm phần bù của A trong B và kí hiệu. Phát biểu khái niệm. Nắm được kí hiệu. 4- Củng cố : Giải bài tập 1, 2/ SGK trang 15 5- Dặn dò: Học thuộc bài. Làm các bài tập 3, 4/ SGK trang 15 RÚT KINH NGHIỆM: 11 Phần bù của B trong A kí hiệu CAB Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Ngày soạn : 21/08/2009 Tiết :6 Ngày dạy : 25/08/2009 § 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I) MỤC TIÊU : + Nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng. + Có kĩ năng tìm hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK - HS : Ôn tập về tập hợp và các phép toán trên tập hợp. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ. HS2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ. HS3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học I) CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC Cho HS vẽ biểu đồ minh hoạ vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ của các quan hệ của các tập hợp số N, Z, tập hợp số N, Z, Q, R. Q, R. Cho HS liệt kê các phần tử của Liệt kê các phần tử của N và N* 1. Tập hợp các số tự nhiên N N và N* N = {0, 1, 2, 3, …} Các tập hợp có bao nhiêu phần Vô số phần tử. N* = {1, 2, 3, …} tử ? 2. Tập hợp các số nguyên Z Giới thiệu tập Z. Nhận biết các phần tử của Z và phân Z = {…, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, …} biệt được số nguyên âm, nguyên Các số - 1, - 2, - 3, … là các số dương. nguyên âm. Các số hữu tỉ có dạng như thế 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q: a nào? Số biểu diễn được dưới dạng ( a, b  Z , b 0) a Lấy ví dụ các số hữu tỉ biểu diễn b ( a, b  Z , b 0) số thập phân hữu han và vô hạn Lấy ví dụ. b 3 1 tuần hoàn. Ví dụ : = 1,5 = 0,(3) 3 2 4. Tập hợp các số thực R Tập hợp các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Trục số : Tập số thực gồm các phần tử Số hữu tỉ và các số vô tỉ. nào ? 3 Cho HS biểu diễn vài điểm trên Biểu diễn các số trên trục số. trục số. ‫׀ ׀‬ -2 ‫׀‬ -1 ‫׀‬ 0 ‫׀‬ 3 2 Hoạt động 2: Các tập hợp con thường dùng của R Giới thiệu kí hiệu và cách đọc –  và +  Nắm được kí hiệu và cách đọc – và +  12  II) CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R Kí hiệu –  đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng) , kí hiệu +  Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Giới thiệu kí hiệu khoảng và biểu diễn khoảng trên trục số. Xác định các phần tử của các tập hợp (a ; b) ; (a ; +  ) ; (–  ; b) Biểu diễn các tập hợp ( a ; b ) ; (a ; +  ) ; (–  ; b) trên trục số. Giới thiệu kí hiệu đoạn và biểu Xác định các phần tử của các tập diễn đoạn trên trục số. hợp [a ; b ] Biểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục số. Giới thiệu kí hiệu khoảng và Xác định các phần tử của các tập biểu diễn khoảng trên trục số. hợp [a ; b) ; (a ; b] ; [a ; +  ) ; (–  ; b] Biểu diễn các tập hợp [a ; b) ; (a ; b]; [a ; +  ) ; (–  ; b] trên trục số. Cho HS xác định các phần tử Chỉ ra các phần tử. của tập R = (–  ; +  ) 4- Củng cố : Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18 5- Dặn dò : Học thuộc bài. Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 18 RÚT KINH NGHIỆM: 13 đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng) * Khoảng : (a ; b) = {x  R ‫ ׀‬a < x < b} /////////////( )////////////////// a b (a ; +  ) = {x  R ‫ ׀‬a < x } /////////////( a (–  ; b) = {x  R ‫ ׀‬x < b } )////////////////// b * Đoạn : [a ; b] = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x ≤ b} /////////////[ ]////////////////// a b * Nửa khoảng: [a ; b) = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x < b} /////////////[ )////////////////// a b (a ; b] = {x  R ‫ ׀‬a < x ≤ b} /////////////( ]////////////////// a b [a ; +  ) = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x } /////////////[ a (–  ; b) = {x  R ‫ ׀‬x ≤ b } ]////////////////// b R = (–  ; +  ) = = {x  R ‫ – ׀‬ < x < +  } Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tuần 4 Ngày soạn : 27/08/2009 Tiết :7 Ngày dạy : 01/09/2009 § 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ I) MỤC TIÊU : Kieán thöùc :- Nhaän thöùc ñöôïc taàm quan troïng cuûa soá gaàn ñuùng, yù nghóa cuûa soá gaàn ñuùng. - Naém ñöôïc theá naøo laø sai soá tuyeät ñoái, sai soá töông ñoái, ñoä chính xaùc cuûa soá gaàn ñuùng, bieát daïng chuaån cuûa soá gaàn ñuùng. Kó naêng : -Bieát caùch quy troøn soá, bieát caùch xaùc ñònh caùc chöõ soá chaéc cuûa soá gaàn ñuùng . - Bieát duøng kyù hieäu khoa hoïc ñeå ghi caùc soá raát lôùn vaø raát beù . II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK - HS : máy tính bỏ túi. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r = 2cm HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 3 cm. 3- Bài mới: Hoạt động 1 : Số gần đúng Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 / SGK Đọc ví dụ 1. Yêu cầu HS thực hiện  1 Trả lời  1. Trong đo đạc, tính toán cho ta các Nhận biết số gần đúng. giá trị như thế nào ? I) Số gần đúng Ví dụ : ( SGK ) Kết luận : ( SGK ) Hoạt động 1 : Sai số tuyệt đối II) Sai số tuyệt đối: 1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / SGK Đọc ví dụ 2. Ví dụ : ( SGK ) Giới thiệu khái niệm sai số tuyệt Nắm được công thức sai số tuyệt Kết luận: Nếu a là số gần đúng của đối của số gần đúng. đối của số gần đúng. số đúng a thì   a  a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. 2. Độ chính xác của một số gần Tính độ chính xác của một số gần đúng. đúng như thế nào ? Ví dụ : ( SGK ) Cho HS tìm hiểu ví dụ 3 / SGK. Đọc ví dụ 3. Kết luận : ( SGK ) Giới thiệu khái niệm độ chính xác Nắm được công thức về độ chính Quy ước : a a d của một số gần đúng. xác d. Yêu cầu HS thực hiện  2. Gọi 2 HS lên bảng xác định độ Tính độ chính xác d . chính xác ứng với hai giá trị khác nhau của 2 Nhận xét. a 14 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Giới thiệu công thức sai số tương Sai số tương đối của số gần đúng a a đối của số gần đúng a. Nắm được công thức sai số tương là  a  a đối của số gần đúng Hoạt động 1 : Quy tròn số gần đúng Cho HS nhắc lại quy tắc làm tròn số đã học ở lớp 7. Lấy các ví dụ để củng cố lại quy tắc. Gọi HS trình bày. Nhận xét. Cách viết số quy tròn của số gần đúng như thế nào ? Thực hiện hai ví dụ mẫu cho HS. Yêu cầu HS tham khảo ví dụ 4 và ví dụ 5 / SGK. Cho HS thực hiện theo nhóm  3 Gọi các nhóm báo cáo kết quả. Cho HS nhận xét. Nhận xét chung. III) Quy tròn số gần đúng: 1. Ôn tập quy tắc làm tròn số. Phát biểu quy tắc làm tròn số. * Quy tắc : ( SGK ) * Ví dụ: a) x = 12345642. Quy tròn đến hàng chục : Áp dụng quy tắc làm tròn số để x  12345640 làm tròn các số theo yêu cầu của Quy tròn đến hàng nghìn : GV. x  12346000 b) y = 12, 1546 Quy tròn đến hàng phần trăm : y  12, 15 Quy tròn đến hàng phần nghìn : y  12, 155 Đưa ra dự đoán. 2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Ví dụ : Quan sát ví dụ của GV. a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy viết quy tròn số của a. Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5. Giải : vì độ chính xác đến hàng chục nên ta quy tròn a đến hàng trăm, do đó: a  253600 b) Hãy viết số quy tròn của số gần đúng x = 1, 5624 biết x = 1, 5624 0,001 x 1, 56 Thực hiện  3 theo nhóm. Nhóm trưởng báo cáo kết quả. Nhận xét giữa các nhóm . 4- Củng cố: Giải bài tập 1, 2 /SGK trang 23 5- Dặn dò: Học thuộc bài. Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23 Soạn các câu hỏi ở phần ôn tập chương I RÚT KINH NGHIỆM 15 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Ngày soạn : 28/08/2009 Tiết :8 Ngày dạy : 01/09/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I I) MỤC TIÊU : 1. Kieán thöùc : - HS củng coá laïi kieán thöùc toaøn chöông I: Meänh ñeà , taäp hôïp , caùc pheùp toaùn veà taäp hôïp, caùc taäp hôïp soá , sai soá , soá gaàn ñuùng 2. Kyõ naêng : - Giaûi caùc baøi taäp ñôn giản, böôùc ñaàu giaûi caùc baøi toaùn khó II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK - HS : Soạn các câu hỏi và làm các bài tập. III) PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, PP luyện tập. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là hai mệnh đề tương đương ? HS2 : Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng ? HS 3 : Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ? 3- Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trọng tâm I) Lý thuyết : (SGK) Gọi HS trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập chương I ( 1 -> 9 /SGK trang 24 ) Cho HS thảo luận nhóm câu hỏi 8 và 9 sau đó các nhóm báo cáo kết quả thực hiện của nhóm Nhận xét và sau đó chỉnh sửa các câu hỏi mà HS trả lời có thể chưa chính xác. Trả lời các câu hỏi mà GV yêu cầu. Thảo luận theo nhóm. Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả. Nhận xét và so sánh kết quả với các nhóm. Hoạt động 2: Giải bài tập 10 / SGK II) Bài tập : Bài tập 10 /SGK Yêu cầu HS giải bài tập 10/SGK Giải bài tập 10/SGK a) A =  3k  2 k 0,1,2,3,4,5 A =   2,1,4,7,10,13 Gọi 3 HS lên bảng liệt kê các phần Liệt kê các phần tử của các tập b) B =  x   x 12 tử của các tập hợp A, B và C. hợp A, B và C B  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 n c) C =    1 n   C =   1,1 Gọi HS nhận xét. Nhận xét chung. Nhận xét. Hoạt động 3: Giải bài tập 12 / SGK 16 = Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Yêu cầu HS giải bài tập 12/SGK Giải bài tập 10/SGK Bài tập 12 /SGK a) A = (– 3 ; 7 )  ( 0 ; 10 ) A=(0;7) Gọi 3 HS lên bảng xác định các tập hợp giao và hiệu của các tập Xác định các tập hợp giao và hiệu hợp. của các tập hợp. b) B = (–  ; 5 )  ( 2 ; +  ) B=(2;5) Yêu cầu HS vẽ trục số biểu diễn Vẽ trục số biểu diễn các tập hợp các tập hợp tìm được tìm được. c) C = R \ (–  ; 3 ) C = [ 3 ; + ) Gọi HS nhận xét. Nhận xét chung. Nhận xét. Hoạt động 4: Giải bài tập 14 / SGK Yêu cầu HS giải bài tập 14/SGK Giải bài tập 14/SGK Bài tập 14 /SGK Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347, 13 m  0, 2 m. Hãy viết số quy tròn của số gần Yêu cầu HS xác định d và ý nghĩa d = 0,2 đúng 347, 13. của nó. Độ chính xác đến hàng phần Giải : Vì độ chính xác đến hàng mười. phần mười nên ta quy tròn 347, 13 Số cần làm tròn đến hàng nào ? Hàng đơn vị. đến hàng đơn vị. Gọi HS làm tròn số. h  347 Vậy h  347 Cho HS nhận xét. Nhận xét chung . Nhận xét. 4- Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương I 5- Dặn dò : Ôn tập các kiến thức của chdương I. Làm các bài tập. Đọc bài đọc thêm trong SGK Xem lại khái niệm về hàm số đã học ở THCS RÚT KINH NGHIỆM 17 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Tuần 5 Ngày soạn : 03/009/2009 Ngày dạy : 08/09/2009 CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI § 1 : HÀM SỐ Tiết 9 I) MỤC TIÊU : - Kiến thức : + Nắm được khái niệm cơ bản về hàm số, tập xác định của hàm số và đồ thị hàm số. - Kĩ năng : + Biết lấy ví dụ về hàm số và xác định các dạng hàm số. + Tìm tập xác định và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ. - HS : ôn tập về hàm số đã học. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương II 3- Bài mới: Hoạt động 1 :Hàm số - tập xác định của hàm số Ví duï 1: Cho y = x - 1. Tìm y khi - Cho bieát keát quaû I) Ôn tập về hàm số : x = 1, x = -1, x = 2 . Vôùi moãi 1. Hàm số. Tập xác định của hàm giaù trò x ta tìm ñöôïc bao nhieâu x -1 1 …… số. giaù trò y? y ? ? …… Giới thiệu khái niệm hàm số. - Töø kieán thöùc lôùp 7 & 9 HS Khái niệm: ( SGK ) hình thaønh khaùi nieäm haøm soá. Ví duï 2 (VD1. SGK) Đọc ví dụ 1. Haõy neâu moät ví duï thöïc teá veà Lấy ví dụ. haøm soá Nhận xét. Ví dụ 1 : ( SGK ) Hoạt động 2 : Các cách cho hàm số, tập xác định của hàm số Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng bảng. Lấy ví dụ. Yêu cầu HS trả lời  2 Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng biểu đồ. Cho HS xem ví dụ 2 / SGK Yêu cầu HS trả lời  3 Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng công thức. Yêu cầu HS trả lời  4 Giới thiệu khái niệm tập xác định 2. Cách cho hàm số. Xác định dạng hàm số cho bằng - Hàm số cho bằng bảng. bảng. Ví dụ : x -2 -1 0 1 2 3 Trả lời  2 y 4 1 0 1 4 9 Xác định dạng hàm số cho bằng - Hàm số cho bằng biểu đồ. biểu đồ. Xem ví dụ 2. Ví dụ 2 : ( SGK ) Trả lời  3 Xác định dạng hàm số cho bằng - Hàm số cho bằng công thức. Ví dụ : y = ax + b ; y = a/x ; công thức. y = a x2 ( a 0 ) Trả lời  4 * Tập xác định của hàm số: Khái niệm : ( SGK ) Phát biểu khái niệm. 18 Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An của hàm số. Lấy ví dụ. Ghi hai hàm số. Công thức của f(x) ở dạng nào ? Phân thức chứa biến ở mẫu. Yêu cầu HS tìm tập xác định của Giải bất phương trình : x  2 0  x  2 hàm số f(x). Kết luận về D. Công thức của g(x) ở dạng nào ? Căn thức chứa biến. Yêu cầu HS tìm tập xác định của Giải bất phương trình : x  2 0  x   2 hàm số g(x). Kết luận về D. Yêu cầu HS trả lời  5 Trả lời  5 Nhận xét. Giới thiệu chú ý. Đọc SGK Yêu cầu HS trả lời  6 Trả lời  6 Nhận xét. Ví dụ : Tìm tập xác định của các hàm số sau : f(x) = 2 x 2 D = R \  2 g(x) = x  2 D = [ - 2 ; + ) * Chú ý : ( SGK) Hoạt động 2 : Đồ thị hàm số. Giới thiệu khái niệm về đồ thị Phát biểu khái niệm. hàm số. Treo bảng phụ giới thiệu về đồ thị Quan sát đồ thị của hai hàm số của hai hàm số f(x) = x + 1 và f(x) = x + 1 và g (x) = 1 2 x 2 Đó là các dạng đồ thị nào ? g (x) = 1 2 x 2 Đường thẳng và parabol. Khi nào đồ thị hàm số có dạng y = ax + b đường thẳng ? Khi nào đồ thị hàm số có dạng y = ax2 ( a parabol ? Yêu cầu HS trả lời  7. Nhận xét. 0 ) Trả lời  7.( theo nhóm) 4- Củng cố: Giải bài tập 1/ SGK trang 38 5- Dặn dò: Học thuộc bài Làm các bài tập 2, 3 / SGK trang 38, 39 RÚT KINH NGHIỆM 19 3. Đồ thị hàm số Khái niệm : ( SGK ) Ví dụ 4 : ( SGK ) Giáo án Đại số 10 – Nguyễn Đăng Ánh – THPT Định An Ngày soạn : 04/009/2009 Ngày dạy : 08/09/2009 § 1 : HÀM SỐ (tiếp theo) Tiết 10 I) MỤC TIÊU : - Kiến thức: Nắm được khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. - Kĩ năng : + Bieát chöùng minh tính ñoàng bieán, nghòch bieán cuûa moät haøm soá treân moät khoaûng cho tröôùc. + Bieát xeùt tính chẵn, leû cuûa moät haøm soá ñôn giaûn. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK, bảng phụ. - HS : ôn tập về hàm số. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các cách cho hàm số. Lấy ví dụ. HS2 : Nêu khái niệm tập xác định của hàm số. Lấy ví dụ. HS3 : Nêu khái niệm đồ thị hàm số. Kể tên các dạng đồ thị đã học. 3- Bài mới: Hoạt động 1 : Sự biến thiên của hàm số II) Sự biến thiên của hàm số: 1. Ôn tập: f ( x1 ) Treo bảng phụ đồ thị của hàm số f ( x2 ) y = a x2 ( a 0 ) f ( x2 ) f ( x1 ) Cho HS quan sát và yêu cầu so Quan sát hình vẽ. x1 x 2 x ; x x ; x sánh 1 2 đồng thời so sánh giá So sánh 1 2 . x1 x 2 trị tương ứng f ( x1 ); f ( x 2 ) So sánh f ( x1 ); f ( x 2 ) Cho HS đọc phần chú ý. Đọc chú ý Khi nào hàm số đồng biến, hàm số Phát biểu khái niệm hàm số nghịch biến trong (a;b) ? đồng biến, hàm số nghịch biến trong (a;b) Giới thiệu về xét chiều biến thiên của hàm số và bảng biến thiên. Cho HS xem ví dụ 5 / SGK Xem ví dụ 5 * Chú ý : ( SGK ) * Tổng quát : ( SGK ) 2. Bảng biến thiên: * Khái niệm : ( SGK ) * Ví dụ : Bảng biến thiên của hàm số y = x2 0 Yêu cầu HS lập bảng biến thiên Lập bảng biến thiên của hàm số x     của hàm số y = 2x y = 2x Nhận xét. Để diễn tả hàm số đồng biến, Thảo luận đưa ra ý kiến. nghịch biến trong bảng biến thiên ta vẽ kí hiệu như thế nào ? Giới thiệu kết luận. Đọc SGK. y   0 * Kết luận : ( SGK ) Hoạt động 2 : Hàm số chẵn, hàm số lẻ. III) Tính chẵn lẻ của hàm số 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan