i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN QUỲNH MAI
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2013
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN QUỲNH MAI
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60340102
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2013
iii
CÔNG TRÌNH ðƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG
Luận văn Thạc sĩ ñược bảo vệ tại Trường ðại học Kỹ thuật Công nghệ
TP. HCM ngày … tháng … năm …
Thành phần Hội ñồng ñánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội ñồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
1. ……………………………………………………………
2. ……………………………………………………………
3. ……………………………………………………………
4. ……………………………………………………………
5. ……………………………………………………………
Xác nhận của Chủ tịch Hội ñồng ñánh giá Luận sau khi Luận văn ñã ñược
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội ñồng ñánh giá LV
iv
TRƯỜNG ðH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ðTSðH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 20..…
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGUYỄN QUỲNH MAI………………Giới tính: Nữ .........................
Ngày, tháng, năm sinh: 29/04/1986………………………Nơi sinh: Bà Rịa – Vũng Tàu
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh………………………MSHV:..................................
I- TÊN ðỀ TÀI:
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần
Công Thương Việt Nam.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Hệ thống hóa những vấn ñề lý luận cơ bản về cạnh tranh và năng lực cạnh
tranh của ngân hàng thương mại, các nhân tố ảnh hưởng ñến năng lực cạnh tranh và
các tiêu chí ñánh giá năng lực cạnh tranh của một ngân hàng thương mại .
- Phân tích, ñánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương
mại cổ phần Công Thương Việt Nam, những kết quả ñạt ñược và những yếu kém,
tìm ra nguyên nhân của những yếu kém.
- ðề ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: (Ngày bắt ñầu thực hiện LV ghi trong Qð giao ñề
tài)
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: Tháng 03 năm 2013
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ
tên
và
chữ
ký)
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng ñược ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam ñoan rằng mọi sự giúp ñỡ cho việc thực hiện Luận văn này ñã
ñược cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn ñã ñược chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
NGUYỄN QUỲNH MAI
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn ñến Quý thầy cô Trường ðại học Kỹ thuật
Công nghệ TP.HCM ñã tận tình giảng dạy và hướng dẫn cho tôi nhiều kiến thức
quý báu trong thời gian tôi học tại trường.
Thứ ñến, tôi xin chân thành cám ơn thầy Nguyễn Hoàng Chương ñã tận tình
chỉ bảo và hướng dẫn tôi tìm ra hướng nghiên cứu, tiếp cận thực tế, tìm kiếm tài
liệu, tìm kiếm và phân tích số liệu, giải quyết vấn ñề… ñể tôi thực hiện hoàn thành
luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn quý khách hàng, các cán bộ lãnh ñạo,
các anh, chị ñồng nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt
Nam ñã hỗ trợ tôi trong quá trình tôi thu thập thông tin ñể hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn.
Tác giả
Nguyễn Quỳnh Mai
iii
TÓM TẮT
Trong những năm gần ñây, hội nhập kinh tế quốc tế ñang diễn ra rất
mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực của ñời sống kinh tế – xã hội. Trong xu thế ñó,
Việt Nam ñã có những chủ ñộng và từng bước tham gia vào quá trình hội nhập quốc
tế. Năm 1987 ñược ñánh dấu là năm ñầu tiên nước ta bắt ñầu mở cửa kinh tế với
việc ra ñời của Luật ñầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Tháng 11/2007 ñược ñánh dấu
là cột mốc quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tế toàn cầu khi Việt Nam chính
thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại quốc tế -WTO. Có thể
nói, việc chính thức là thành viên của WTO ñem lại cho Việt Nam những cơ hội và
cũng ñặt ra nhiều thách thức. Muốn thành công chúng ta phải thấy ñược những
thách thức, tận dụng cơ hội và biến thách thức thành cơ hội.
Ngân hàng là một trong những lĩnh vực ñược mở cửa mạnh nhất sau khi Việt
Nam gia nhập WTO, thách thức lớn nhất của ngành Ngân hàng là ñối mặt với sự
cạnh tranh ngày càng quyết liệt mạnh mẽ hơn. Vì vậy luận văn ñược thực hiện với
mong muốn Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam phát triển bền
vững trong xu thế hội nhập.
Khi thực hiện luận văn “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân
hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam” tác giả ñã phối hợp các phương
pháp nghiên cứu khác nhau như tra cứu tư liệu, ñối chiếu, khảo sát ñiều tra, thống
kê, so sánh ...., các số liệu công bố ñều có nguồn dẫn rõ ràng với mục ñích ñưa ra
các giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của VietinBank. Nội dung chủ
yếu của luận văn là ñầu tiên tác giả hệ thống hóa những vấn ñề lý luận cơ bản về
cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của NHTM, các nhân tố ảnh hưởng ñến năng lực
cạnh tranh và các tiêu chí ñánh giá năng lực cạnh tranh của một NHTM. Sau ñó, tác
giả phân tích, ñánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của VietinBank, những kết
quả ñạt ñược và những yếu kém, tìm ra nguyên nhân của những yếu kém ñể từ ñó
iv
ñề ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
VietinBank.
Những kết quả nghiên cứu của luận văn nhằm góp phần bổ sung và hệ thống
hóa những vấn ñề lý luận về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của NHTM trong
nền kinh tế thị trường, của VietinBank trước yêu cầu cạnh tranh và hội nhập, làm tài
liệu tham khảo cho công tác nghiên cứu, học tập về chuyên ngành.
v
ABSTRACT
In recent years, international economic integration is going very strong in all
the areas of socio-economic life. Following the trend that, Vietnam has actively and
gradually participate in the process of international integration. November 2007
marked important milestones in the process of global economic integration when
Vietnam officially became the 150th member of the World Trade OrganizationWTO. It can be said that the official member of the WTO was given Vietnam the
chance and also poses many challenges. To be successful, we have to see the
challenges, take advantages of the opportunities and turn challenges into
opportunities.
Bank is one of the stongest field opened after Vietnam joined the WTO, the
biggest challenge of the banking industry is facing increasingly fierce competition
from stronger. So the thesis is done with a desire to VietinBank sustainable
development in the integration trend.
When done dissertation “Solutions to improve the competitiveness of
Vietnam Jointstock commercial bank for Industry and Trade” Author coordinate
different research methods such as literature search, survey, investigation, statistics,
comparison ...., published data are clear sources with the aim of offering solutions
to improve the competitiveness of Vietnam Jointstock commercial bank for Industry
and Trade. Main contents of the thesis is the author systematized the basic
theoretical issues of competition and competitiveness of commercial banks, the
factors affecting competitiveness and the competitiveness assessment criteria of a
commercial bank. Then, the author analysis, assess of the state of competitiveness
of Vietnam Jointstock commercial bank for Industry and Trade, achieved results
and weaknesses, find the cause of the weaknesses so that proposed solutions and
recommendations to improve competitive capacity of VietinBank.
The results of the thesis research contributes additional and systematic
theoretical issues of competition and competitiveness of commercial banks in the
market economy, VietinBank before competition requirements and integration,
reference for research and learning about subjects.
vi
MỤC LỤC
Trang
Lời cam ñoan
Lời cám ơn
Tóm tắt
Abstract
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu ñồ
Lời mở ñầu ....................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ðỀ CƠ BẢN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG
LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM ............................................................................... 3
1.1. Khái niệm về cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh và các loại hình cạnh tranh ........ 3
1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh ........................................................................................ 3
1.1.2. Khái niệm về lợi thế cạnh tranh ............................................................................. 3
1.1.3. Các loại hình cạnh tranh ......................................................................................... 4
1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh ......................................................................... 6
1.2.1. Khái niệm về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ............................................ 6
1.2.2. Khái quát về NHTM ............................................................................................... 7
1.2.2.1. Khái niệm về NHTM ............................................................................... 7
1.2.2.2. Các nghiệp vụ của NHTM ....................................................................... 7
1.2.3. Năng lực cạnh tranh của NHTM ............................................................................ 9
1.3. Tiêu chí cơ bản ñánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM ................................ 9
1.3.1. Năng lực tài chính ................................................................................................ 10
1.3.1.1. Vốn tự có ................................................................................................ 10
1.3.1.2. Qui mô và khả năng huy ñộng vốn ........................................................ 10
1.3.1.3. Khả năng sinh lời của NHTM ................................................................ 10
1.3.1.4. Khả năng thanh khoản của NH .............................................................. 11
vii
1.3.1.5. Mức ñộ rủi ro ......................................................................................... 12
1.3.2. Tính ña dạng của các sản phẩm dịch vụ ............................................................... 12
1.3.3. Nguồn nhân lực, quản trị và ñiều hành ................................................................ 13
1.3.4. Năng lực về công nghệ ......................................................................................... 14
1.3.5. Thương hiệu, uy tín và khả năng hợp tác với các NHTM khác ........................... 15
1.3.6. Mạng lưới chi nhánh và quan hệ NH ñại .............................................................. 15
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng ñến năng lực cạnh tranh của NHTM ............................ 17
1.4.1. Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên ngoài ............................................................ 17
1.4.1.1. ðối thủ cạnh tranh .................................................................................. 17
1.4.1.2. ðối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ...................................................................... 17
1.4.1.3. Sản phẩm thay thế ................................................................................... 17
1.4.1.4. Khách hàng ............................................................................................. 18
1.4.1.5. Nhà cung cấp ........................................................................................... 18
1.4.1.6. Sự biến ñộng của nền kinh tế ở trong và ngoài nước.............................. 19
1.4.1.7. Sự phát triển của khoa học và công nghệ................................................ 19
1.4.1.8. Sự tác ñộng của môi trường văn hóa, xã hội, chính trị và pháp luật ..... 19
1.4.2. Nhóm yếu tố thuộc nội lực của NHTM ............................................................... 20
1.4.2.1. Năng lực quản lý tài chính của các NH ................................................. 20
1.4.2.2. Trình ñộ áp dụng khoa học kỹ thuật và quản lý hiện ñại ....................... 20
1.4.2.3. Hoạt ñộng marketing và vị thế trên thị trường ....................................... 21
1.4.2.4. Văn hóa doanh nghiệp trong lĩnh vực NH ............................................. 21
1.5. Kinh nghiệm của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam về nâng cao năng
lực cạnh tranh của NHTM khi gia nhập WTO ......................................................... 22
1.5.1. Quá trình ñổi mới và hội nhập của hệ thống NH Trung Quốc ............................. 22
1.5.2. Những thành công và hạn chế trong quá trình ñổi mới và hội nhập của hệ
thống NH Trung Quốc ................................................................................................... 24
1.5.2.1. Những thành công .................................................................................. 24
1.5.2.2. Những hạn chế ....................................................................................... 25
viii
1.5.3. Những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam về tăng cường năng lực cạnh tranh
của NHTM trong bối cạnh hội nhập .............................................................................. 25
1.5.3.1. Về phía Chính phủ ............................................................................................ 25
1.5.3.2. Về phía các NHTM ........................................................................................... 25
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................. 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM .................................................................................... 27
2.1. Tổng quan về VietinBank ..................................................................................... 27
2.1.1. Giới thiệu chung về VietinBank .......................................................................... 27
2.1.2. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................................... 29
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý của VietinBank ............................................................... 29
2.1.4. Các nghiệp vụ chủ yếu của VietinBank ............................................................... 29
2.2. Phân tích năng lực cạnh tranh của VietinBank ................................................. 31
2.2.1. Năng lực tài chính ................................................................................................ 31
2.2.1.1. Vốn tự có ................................................................................................ 31
2.2.1.2. Quy mô và khả năng huy ñộng vốn ....................................................... 36
2.2.1.3. Khả năng thanh toán .............................................................................. 41
2.2.1.4. Khả năng sinh lời ................................................................................... 43
2.2.1.5. Mức ñộ rủi ro ......................................................................................... 46
2.2.1.6. Chất lượng tín dụng ............................................................................... 48
2.2.2. Sản phẩm dịch vụ ................................................................................................. 49
2.2.2.1. Hoạt ñộng tín dụng ................................................................................. 50
2.2.2.2. Dịch vụ mở tài khoản ............................................................................. 56
2.2.2.3. Dịch vụ tiền gửi ...................................................................................... 56
2.2.2.4. Dịch vụ thanh toán trong nước ............................................................... 56
2.2.2.5. Dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại................................... 57
2.2.2.6. Dịch vụ mua bán ngoại tệ ...................................................................... 59
2.2.2.7. Dịch vụ thẻ .............................................................................................. 61
2.2.2.8. Dịch vụ chi trả kiều hối .......................................................................... 69
ix
2.2.2.9. Các dịch vụ NH khác ............................................................................. 70
2.2.3. Năng lực công nghệ ............................................................................................. 72
2.2.4. Nguồn nhân lực, quản trị và ñiều hành ................................................................ 73
2.2.4.1. Nguồn nhân lực ...................................................................................... 73
2.2.4.2. Quản trị và ñiều hành ............................................................................. 74
2.2.5. Thương hiệu, uy tín và khả năng hợp tác với các NHTM khác ........................... 75
2.2.6. Mạng lưới chi nhánh và quan hệ ngân hàng ñại lý .............................................. 75
2.3. ðánh giá chung về năng lực cạnh tranh của VietinBank .................................. 76
2.3.1. Những ñiểm mạnh cơ bản ................................................................................... 76
2.3.2. Những ñiểm yếu cần khắc phục ........................................................................... 77
2.3.3. Nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan ........................................... 77
2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan ....................................................................... 77
2.3.3.2. Nguyên nhân chủ quan ........................................................................... 78
Kết luận chương 2 ......................................................................................................... 81
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
NHTMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM ................................................................. 82
3.1. ðịnh hướng hoạt ñộng kinh doanh của VietinBank ñến năm 2015 .................. 82
3.1.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế tác ñộng tới hoạt ñộng kinh doanh nói chung
và năng lực cạnh tranh nói riêng của VietinBank ........................................................... 82
3.1.2. ðịnh hướng phát triển của VietinBank ñến năm 2015 ......................................... 84
3.2. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của VietinBank ................................. 85
3.2.1. Giải pháp nâng cao năng lực cung cấp sản phẩm dịch vụ .................................... 85
3.2.1.1. Giải pháp tổng thể ................................................................................... 85
3.2.1.2. Một số giải pháp cụ thể .......................................................................... 86
3.2.2. Giải pháp nâng cao năng lực công nghệ .............................................................. 94
3.2.3. Giải pháp nâng cao năng lực tài chính ................................................................. 95
3.2.4. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực và tổ chức quản lý ...................................... 99
3.3. Một số kiến nghị ................................................................................................... 105
3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước ..................................................................................... 105
x
3.3.2. Kiến nghị với NHNN ......................................................................................... 106
Kết luận chương 3 ....................................................................................................... 108
Kết luận ....................................................................................................................... 109
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 110
xi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ACB:
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
AFTA:
Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN
Agribank:
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
AMCs:
Các công ty quản lý tài sản
ATM:
Máy rút tiền tự ñộng
ASEAN:
Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á
BIDV:
Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam
CBCNV:
Cán bộ công nhân viên
DNNN:
Doanh nghiệp Nhà nước
ðVCNT:
ðơn vị chấp nhận thẻ
Eximbank:
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu
HðQT:
Hội ñồng quản trị
KH:
Khách hàng
ICBC:
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc
IFC:
Công ty tài chính Quốc tế
INCAS:
Hệ thống hiện ñại của NHTMCP Công Thương Việt Nam
NDT:
Nhân dân tệ
NH:
Ngân hàng
NHCTVN:
Ngân hàng Công Thương Việt Nam
NHNN:
Ngân hàng Nhà nước
NHNNg:
Ngân hàng nước ngoài
NHTM:
Ngân hàng thương mại
NHTMCP:
Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTMNN:
Ngân hàng thương mại Nhà nước
NHTMQD:
Ngân hàng thương mại quốc doanh
NHTW:
Ngân hàng Trung ương
NK:
Nhập khẩu
xii
Sacombank:
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín
TCTD:
Tổ chức tín dụng
Techcombank:
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương
TNHH:
Trách nhiệm hữu hạn
Vietcombank:
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
VNð:
Việt Nam ñồng
XNK:
Xuất nhập khẩu
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của VietinBank từ năm 2007-2011 ................ 31
Bảng 2.2: Vốn ñiều lệ của các NHTM Việt Nam năm 2011 ........................................ 33
Bảng 2.3: Cơ cấu huy ñộng vốn của VietinBank từ năm 2008-2011 ............................ 36
Bảng 2.4: Vay từ NHNN ............................................................................................... 38
Bảng 2.5: Tiền gửi của KH ............................................................................................ 39
Bảng 2.6: Doanh số huy ñộng vốn của một số NHTMQD năm 2011 .......................... 40
Bảng 2.7: Mức sinh lời của VietinBank từ năm 2008-2011 ......................................... 43
Bảng 2.8: Chỉ số ROA, ROE của một số NHTM VN năm 2011 .................................. 45
Bảng 2.9: So sánh trung bình chỉ tiêu ROA, ROE của các NH Việt Nam với các
nước trong khu vực ........................................................................................................ 46
Bảng 2.10: Hệ số an toàn vốn hệ thống các TCTD tại Việt Nam và một số quốc gia
trên thế giới .................................................................................................................... 47
Bảng 2.11: Phân tích chất lượng dư nợ .......................................................................... 48
Bảng 2.12: Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn từ năm 2007-2011 ............................................. 53
Bảng 2.13: Giao dịch thanh toán trong nước qua VietinBank ..................................... 56
Bảng 2.14: Doanh số thanh toán quốc tế của VietinBank từ 2007–2011 ..................... 57
Bảng 2.15: Doanh số thanh toán XNK của một số NHTMQD năm 2011 .................... 58
Bảng 2.16: Doanh số kinh doanh ngoại tệ của VietinBank .......................................... 59
Bảng 2.17: Doanh số mua bán ngoại tệ của một số NHTMQD năm 2011 .................... 59
Bảng 2.18: Số lượng thẻ ghi nợ E-partner phát hành VietinBank ................................ 61
Bảng 2.19: Số lượng thẻ tín dụng trên thị trường năm 2011 ......................................... 65
Bảng 2.20: Mức ñộ phát triển hệ thống máy POS từ năm 2006-2011 .......................... 67
Bảng 2.21: Số lượng ðVCNT trên thị trường năm 2011 .............................................. 67
Bảng 2.22: Doanh số chi trả kiều hối các NHTMQD năm 2011 .................................. 69
xiv
DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ
Biểu ñồ 2.1: Tốc ñộ tăng trưởng tổng tài sản của VietinBank từ năm 2007-2011 ....... 32
Biểu ñồ 2.2: Cơ cấu huy ñộng vốn của VietinBank từ năm 2008-2011 ........................ 37
Biểu ñồ 2.3: Cơ cấu tiền gửi theo ñồng tiền .................................................................. 40
Biểu ñồ 2.4: Cơ cấu tiền gửi năm 2011 ......................................................................... 40
Biểu ñồ 2.5: Cơ cấu thu nhập của VietinBank từ năm 2008-2011 ................................ 44
Biểu ñồ 2.6: ROA .......................................................................................................... 44
Biểu ñồ 2.7: ROE .......................................................................................................... 45
Biểu ñồ 2.8: Tốc ñộ tăng trưởng dư nợ của VietinBank từ năm 2007-2011 ................. 51
Biểu ñồ 2.9: Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế năm 2011 ............................................ 51
Biểu ñồ 2.10: Cơ cấu dư nợ theo ñối tượng khách hàng năm 2011 ............................. 52
Biểu ñồ 2.11: Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn năm 2011 ...................................................... 53
Biểu ñồ 2.12: Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn năm 2010 ...................................................... 53
Biểu ñồ 2.13: Số lượng thẻ ghi nợ E-Partner phát hành qua các năm ........................... 61
Biểu ñồ 2.14: Thị phần thẻ ATM phát hành trên thị trường ñến 31/12/2011 ............... 62
Biểu ñồ 2.15: Số lượng máy ATM trên thị trường ........................................................ 63
Biểu ñồ 2.16: Số lượng máy ATM của VietinBank ...................................................... 64
Biểu ñồ 2.17: Số lượng lũy kế thẻ tín dụng của VietinBank phát hành từ năm 20072011 ................................................................................................................................ 65
Biểu ñồ 2.18: Thị phần thẻ tín dụng trên thị trường năm 2011 ..................................... 66
1
LỜI MỞ ðẦU
1. Lý do chọn ñề tài
Trong những năm gần ñây, hội nhập kinh tế quốc tế ñang diễn ra rất mạnh mẽ
trong tất cả các lĩnh vực của ñời sống kinh tế – xã hội. Trong xu thế ñó, Việt Nam
ñã có những chủ ñộng và từng bước tham gia vào quá trình hội nhập quốc tế. Năm
1987 ñược ñánh dấu là năm ñầu tiên nước ta bắt ñầu mở cửa kinh tế với việc ra ñời
của Luật ñầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Tháng 7/1995, Việt Nam ñã trở thành
thành viên chính thức của ASEAN, tham gia vào khu vực mậu dịch tự do AFTA.
Tháng 7/2000 ký Hiệp ñịnh thương mại song phương với Hoa Kỳ. Tháng 11/2007
ñược ñánh dấu là cột mốc quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tế toàn cầu khi
Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại quốc tế WTO.
Có thể nói, việc chính thức là thành viên của WTO ñem lại cho Việt Nam những
cơ hội và cũng ñặt ra nhiều thách thức. Muốn thành công chúng ta phải thấy ñược
những thách thức, tận dụng cơ hội và biến thách thức thành cơ hội.
Ngân hàng là một trong những lĩnh vực ñược mở cửa mạnh nhất sau khi Việt
Nam gia nhập WTO, thách thức lớn nhất của ngành ngân hàng là ñối mặt với sự
cạnh tranh ngày càng quyết liệt mạnh mẽ hơn. ðể giành thế chủ ñộng trong tiến
trình hội nhập kinh tế quốc tế, hệ thống ngân hàng Việt Nam cần ñược tái cơ cấu
nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh.
Là một thành viên của VietinBank, với mong muốn ngân hàng mình phát
triển bền vững trong xu thế hội nhập, tôi xin chọn ñề tài: “Giải pháp nâng cao năng
lực cạnh tranh của VietinBank.”
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa những vấn ñề lý luận cơ bản về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh
của NHTM, các nhân tố ảnh hưởng ñến năng lực cạnh tranh và các tiêu chí ñánh giá
năng lực cạnh tranh của một NHTM.
2
- Phân tích, ñánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của VietinBank, những kết
quả ñạt ñược và những yếu kém, tìm ra nguyên nhân của những yếu kém.
- ðề ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của NH
VietinBank.
3. ðối tượng nghiên cứu
- Những vấn ñề lý luận cơ bản về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của NHTM.
- Thực trạng năng lực cạnh tranh của VietinBank trong giai ñoạn 2007-2011.
- Giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của VietinBank.
4. Phạm vi nghiên cứu: Hoạt ñộng của VietinBank.
5. Những ñóng góp chủ yếu của luận văn
Những kết quả nghiên cứu của luận văn góp phần bổ sung và hệ thống hóa
những vấn ñề lý luận về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của NHTM trong nền
kinh tế thị trường, của VietinBank trước yêu cầu cạnh tranh và hội nhập, làm tài liệu
tham khảo cho công tác nghiên cứu, học tập về chuyên ngành.
6. Phương pháp nghiên cứu: Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp thống kê.
- Phương pháp phân tích – so sánh, tổng hợp.
7. Kết cấu luận văn
Ngoài phần mở ñầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn ñược kết
cấu thành 3 chương, bao gồm:
- Chương 1: Những vấn ñề cơ bản về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của
ngân hàng thương mại.
- Chương 2: Thực trạng năng lực cạnh tranh của NHTMCP Công Thương Việt
Nam.
- Chương 3: Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTMCP Công
Thương Việt Nam.
- Xem thêm -