BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
–––––––––––––––––
BÙI NỮ HOÀNG ANH
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ
TRONG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI YÊN BÁI
GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
THÁI NGUYÊN, 2013
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
–––––––––––––––––
BÙI NỮ HOÀNG ANH
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ
TRONG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI YÊN BÁI
GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 62 62 01 15
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.TRẦN CHÍ THIỆN
THÁI NGUYÊN, 2013
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các số
liệu sơ cấp và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố
trong bất cứ công trình nào khác.
Tác giả
iii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Đại học Thái Nguyên, Ban Đào
tạo Sau Đại học, Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh,
Phòng Quản lý Đào tạo Sau Đại học, các Thầy Cô giáo Khoa Kinh tế thuộc trường
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình học tập.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới Phó Giáo sư - Tiến sĩ Trần
Chí Thiện, người Thầy tâm huyết đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều
thời gian và định hướng và chỉ bảo tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Yên Bái, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái, Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái, Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái, Uỷ ban
nhân dân huyện Yên Bình, Uỷ Ban nhân dân huyện Văn Chấn, Uỷ ban nhân dân
huyện Mù Cang Chải, Phòng Nông nghiệp và Phòng Tài nguyên của các huyện:
Yên Bình, Văn Chấn, Mù Cang Chải đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi tiến hành
nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ của Dự án giảm nghèo tại huyện Mù
Cang Chải đã giúp đỡ tôi trong quá trình triển khai điều tra thu thập số liệu thực
địa phục vụ cho nghiên cứu luận án.
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành tới ThS. Lê Khắc Bộ, giảng viên Khoa
Kinh tế & PTNT thuộc trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, đã nhiệt tình giúp đỡ
và chia sẻ kinh nghiệm giúp tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tôi xin gửi tấm lòng ân tình tới Gia đình của tôi, Gia đình đã
thực sự là nguồn động viên lớn lao và là những người truyền nhiệt huyết để tôi
hoàn thành luận án.
Tác giả
Bùi Nữ Hoàng Anh
iv
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
MỞ ĐẦU…………………………………………………………………….
1
1. Tính cấp thiết của đề tài…………………………………………………...
1
2. Mục tiêu nghiên cứu ………………………………………………………
2
2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................
2
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................
2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..............................................................
2
3.1. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………...
2
3.2. Phạm vi nghiên cứu………………………………………………......
2
3.2.1. Phạm vi không gian …………………………………………......
2
3.2.2. Phạm vi thời gian………………………………………………...
3
3.2.3. Phạm vi nội dung………………………………………………...
3
4. Câu hỏi nghiên cứu.....................................................................................
3
5. Đóng góp mới của luận án………………………………………………..
3
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HIỆU QUẢ KINH
TẾ TRONG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
4
1.1. Cơ sở lý luận…………………………………………………………...
4
1.1.1.Cơ sở lý luận về đất nông nghiệp…………………………………...
4
1.1.1.1. Khái niệm và phân loại đất nông nghiệp………………………
4
1.1.1.2. Vai trò và ý nghĩa của đất nông nghiệp………………………..
7
1.1.1.3. Đặc điểm kinh tế của đất nông nghiệp…………………………
8
1.1.1.4. Sử dụng đất nông nghiệp………………………………………
10
1.1.1.5. Quan điểm sử dụng đất bền vững……………………………..
11
1.1.1.6. Loại hình sử dụng đất………………………………………….
12
1.1.2. Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
13
1.1.2.1. Khái quát về hiệu quả ………………………………………...
13
1.1.2.2. Các quan điểm về hiệu quả kinh tế …………………………..
17
iv
Nội dung
Trang
1.1.2.3. Nội dung và bản chất của hiệu quả kinh tế....................................
18
1.1.2.4. Khái niệm và sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả kinh tế trong
sử dụng đất nông nghiệp...............................................................
19
1.1.2.5. Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất
nông nghiệp……………………………………………………...
21
1.1.2.6. Đặc điểm và tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
24
1.2. Cơ sở thực tiễn………………………………………………………...
25
1.2.1. Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới………………….
25
1.2.2. Hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam……..
28
1.2.2.1. Diện tích đất nông nghiệp...........................................................
28
1.2.2.2. Tình trạng mất đất nông nghiệp..................................................
29
1.2.2.3. Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam.......................
33
1.2.3.4. Thách thức về an ninh lương thực..............................................
36
1.2.3. Chính sách đất nông nghiệp của Việt Nam………………………..
37
1.2.3.1. Thực trạng……………………………………………………..
37
1.2.3.2. Tác động của chính sách đất đai đến hiệu quả sử dụng đất
nông nghiệp và đời sống của nông dân......................................
41
Chƣơng 2. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
45
2.1. Những nghiên cứu về hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
45
2.1.1. Nghiên cứu ở nước ngoài...............................................................
45
2.1.1.1. Những nghiên cứu phân tích xu hướng suy giảm đất nông
nghiệp và vấn đề phát triển bền vững…………………………..
45
2.1.1.2. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng đất
nông nghiệp……………………………………………………
47
2.1.1.3. Những phương pháp khác nhau để phân tích hiệu quả sử dụng đất
nông nghiệp …………………………………………………….
50
2.1.2. Nghiên cứu trong nước......................................................................
53
2.1.2.1. Nghiên cứu trên phạm vi cả nước…………………………….
53
2.1.2.2. Nghiên cứu tại Yên Bái…………………………………………
58
iv
Nội dung
Trang
2.2. Bài học kinh nghiệm..............................................................................
58
2.3. Kết luận………………………………………………………………..
60
Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
61
3.1. Thu thập thông tin…………………………………………………….
61
3.1.1. Thông tin thứ cấp…………………………………………… …….
61
3.1.2. Thông tin sơ cấp……………………………………………………
61
3.1.2.1. Lý do chọn phương pháp Điều tra chọn mẫu..............................
61
3.1.2.2. Mô tả phương pháp.....................................................................
62
3.2. Tổng hợp thông tin................................................................................
65
3.2.1. Phân tổ thống kê................................................................................
65
3.2.2. Bảng thống kê....................................................................................
65
3.2.3. Đồ thị thống kê.....................................................................................
66
3.3. Phân tích thông tin................................................................................
66
3.3.1. Phương pháp phân tích dãy số thời gian...........................................
66
3.3.2. Phương pháp phân tích xu thế phát triển cơ bản của hiện tượng......
68
3.3.3. Phương pháp chỉ số...........................................................................
68
3.3.4. Phương pháp phân tích tài chính.......................................................
68
3.3.5. Phương pháp phân tích SWOT.........................................................
69
3.3.6. Phương pháp xây dựng “Cây vấn đề”...............................................
69
3.3.7. Phương pháp dự báo..........................................................................
69
3.3.7.1. Phương pháp Categories……………………………………...
69
3.3.7.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo tính nhất quán bên trong..........
69
3.3.7.3. Mô hình số liệu hỗn hợp (dữ liệu bảng)....................................
70
3.4. Phƣơng pháp có sự tham gia................................................................
71
3.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu...............................................................
71
3.5.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng đất nông nghiệp
71
3.5.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
72
iv
Nội dung
Trang
3.5.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
73
3.5.4. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả tài chính của LUT trồng cây lâu
năm (theo chu kỳ sản xuất).............................................................................
74
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
76
4.1. Khái quát về tỉnh Yên Bái...............................................................................
76
4.1.1.Điều kiện tự nhiên..............................................................................
76
4.1.1.1. Vị trí địa lý..................................................................................
76
4.1.1.2. Địa hình, khí hậu.........................................................................
76
4.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên................................................................
77
4.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội..................................................................
79
4.1.2.1. Dân số và lao động......................................................................
79
4.1.2.2. Cơ cấu kinh tế.............................................................................
80
4.1.2.3. Cơ sở hạ tầng.................................................................................
80
4.1.2.4. Đời sống - xã hội............................................................................
82
4.1.3. Đặc điểm của các huyện điều tra..........................................................
83
4.1.3.1. Huyện Yên Bình.............................................................................
83
4.1.3.2. Huyện Văn Chấn............................................................................
85
4.1.3.3. Huyện Mù Cang Chải....................................................................
86
4.1.4. Đánh giá chung.....................................................................................
86
4.2. Hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp...............................
87
4.2.1. Tình hình biến động đất đai...............................................................
87
4.2.2. Đặc điểm đất nông nghiệp của Yên Bái............................................
88
4.2.3. Tình hình biến động đất nông nghiệp………………………………
89
4.2.3.1. Biến động diện tích đất sản xuất nông nghiệp............................
90
4.2.3.2. Biến động diện tích đất lâm nghiệp............................................
93
4.2.3.3. Biến động diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản…………………...
95
4.2.3.4. Đất nông nghiệp khác………………………………………….
95
iv
Nội dung
Trang
4.2.4. Các cây trồng và vật nuôi chính……………………………………
95
4.2.4.1. Cơ cấu mùa vụ…………………………………………………
95
4.2.4.2. Diện tích, năng suất, sản lượng………………………………...
96
4.2.5. Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu……………………
104
4.2.5.1. Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu tại vùng thấp
104
4.2.5.2. Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu tại vùng giữa..........
108
4.2.5.3. Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu tại vùng cao............
109
4.2.6. Hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính
109
4.2.6.1. Tại vùng thấp…………………………………………………...
111
4.2.6.2. Tại vùng giữa…………………………………………………...
111
4.2.6.3. Tại vùng cao……………………………………………………
112
4.2.6.4. Hiệu quả kinh tế của một số cây lâu năm………………………
116
4.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất
nông nghiệp…………………………………………………………………
117
4.3.1. Kết quả tổng hợp và kiểm định các biến…………………………….
117
4.3.2. Kết quả phân tích mô hình số liệu hỗn hợp………………………….
118
4.4. Các kết quả nghiên cứu khác………………………………………….
121
4.4.1. Kết quả phân tích SWOT…………………………………………..
121
4.4.1.1. Kết quả phân tích SWOT cho vùng thấp………………………
123
4.4.1.2. Kết quả phân tích SWOT cho vùng giữa………………………
124
4.4.1.3. Kết quả phân tích SWOT cho vùng cao……………………….
125
4.4.2. “Cây vấn đề”………………………………………………………
127
4.5. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
127
4.5.1. Căn cứ đề xuất giải pháp…………………………………………..
127
4.5.1.1. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội của tỉnh…………………
127
4.5.1.2. Những chủ trương, chính sách được áp dụng trên địa bàn tỉnh
128
iv
Nội dung
Trang
4.5.1.3. Quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch phát triển ngành nông
nghiệp của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến 2020
128
4.5.1.4. Các dự báo liên quan đến sử dụng đất nông nghiệp…………..
130
4.5.1.5. Các tiến bộ về khoa học công nghệ............................................
133
4.5.1.6. Kết quả của nghiên cứu của luận án...........................................
133
4.5.2. Giải pháp theo vùng…………………………….............................
133
4.5.2.1. “Cây giải pháp”..........................................................................
133
4.5.2.2. Nội dung chi tiết của các nhóm giải pháp……………………...
134
4.5.2.3. Đảm bảo tính khả thi cho các giải pháp……………………….
140
4.5.3. Giải pháp cho toàn tỉnh……………………………………………
141
4.5.3.1. Giải pháp theo độ dốc của đất nông nghiệp...............................
142
4.5.3.2. Giải pháp cho từng loại đất nông nghiệp...................................
147
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………………..
149
1. Kết luận…………………………………………………………………...
149
2. Kiến nghị…………………………………………………………………
150
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………
151
PHỤ LỤC…………………………………………………………………..
158
Phụ lục 1. Giá bán của một số nông sản…………………………………….
158
Phụ lục 2. Các bảng biểu……………………………………………………
160
Phụ lục 3. Biểu đồ và sơ đồ…………………………………………………
184
Phụ lục 4. Minh họa kết quả xử lý các biến trong mô hình…………………
185
v
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
STT
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
1
1.1.
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp phân theo địa phương
160
2
1.2.
Cơ cấu sử dụng đất phân theo địa phương………………
161
3
1.3.
Biến động về diện tích đất sản xuất nông nghiệp và diện
tích đất trồng cây hàng năm ở Việt Nam………………..
161
4
3.1.
Chọn mẫu điều tra……………………………………….
64
5
3.2.
Đặc điểm của mẫu điều tra……………………………….
65
6
4.1.
Các tiểu vùng khí hậu của tỉnh Yên Bái………………...
162
7
4.2.
Thực trạng đất đai của tỉnh Yên Bái phân theo loại hình
sử dụng………………………………………………….
77
8
4.3.
Lao động của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005 - 2010……
163
9
4.4.
GDP của tỉnh Yên Bái…………………………………...
164
10
4.5.
Một số chỉ tiêu phản ánh đời sống - xã hội tại tỉnh Yên Bái
165
11
4.6.
12
4.7.
Biến động về diện tích đất theo mục đích sử dụng của
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 – 2010…………………….
Tỷ lệ đất nông nghiệp ở các cấp độ dốc………………...
13
4.8.
Tỷ lệ đất nông nghiệp phân theo mức độ phì nhiêu……
89
14
4.9.
Biến động diện tích đất sản xuất nông nghiệp giai đoạn
2000 - 2010 (vùng thấp)………………………………...
168
15
4.10.
16
4.11.
17
4.12.
18
4.13.
Biến động diện tích đất sản xuất nông nghiệp giai đoạn
2000 - 2010 (vùng giữa)
Biến động diện tích đất sản xuất nông nghiệp giai đoạn
2000 – 2010 (vùng cao)…………………………………
Biến động diện tích đất lâm nghiệp giai đoạn 2000 –
2010 (vùng thấp)
Biến động diện tích đất lâm nghiệp giai đoạn 2005 - 2010
(vùng giữa)………………………………………………
166
88
169
170
171
172
v
STT
Số hiệu
bảng
19
4.14.
20
4.15.
21
4.16.
Biến động đất nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2000 - 2010
174
22
4.17.
Biến động đất nông nghiệp khác giai đoạn 2005 - 2010
175
23
4.18.
Các loại cây trồng theo mùa vụ giai đoạn 2000 - 2010
176
24
4.19.
Diện tích, năng suất, sản lượng của một số loại cây
trồng chính và thuỷ sản ở vùng thấp…………………….
97
25
4.20.
Diện tích, năng suất, sản lượng của một số loại cây
trồng chính và thuỷ sản ở vùng giữa…………………….
100
26
4.21.
Diện tích, năng suất, sản lượng của một số loại cây
trồng chính và thuỷ sản ở vùng cao……………………..
103
27
4.22.
Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính ở vùng thấp
105
28
4.23.
Các công thức luân canh và các loại thủy sản chính ở
vùng thấp………………………………………………..
106
29
4.24.
Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính ở vùng giữa
107
30
4.25.
Các công thức luân canh chủ yếu được áp dụng ở vùng giữa
108
31
4.26.
Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính ở vùng cao
109
32
4.27.
Các công thức luân canh và thủy sản chính ở vùng cao
110
33
4.28.
Kết quả và hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất
nông nghiệp ở vùng thấp…………………………………...
113
34
4.29.
Kết quả và hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất
nông nghiệp ở vùng giữa…………………………………...
114
35
4.30.
Kết quả và hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất
nông nghiệp ở vùng cao……………………………………
115
36
4.31.
Thu chi trong sản xuất kinh doanh cây bưởi đặc sản và chè
tại vùng thấp.................................................................................
178
Tên bảng
Biến động diện tích đất lâm nghiệp giai đoạn 2000 2010 (vùng cao)…………………………………………
Nguyên nhân biến động đất lâm nghiệp ở vùng cao giai đoạn
2005 – 2010………………………………………………..
Trang
173
94
v
STT
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
37
4.32.
Thu chi trong sản xuất kinh doanh cây ăn quả và chè tại
vùng giữa......................................................................................
179
38
4.33.
Thu chi trong sản xuất kinh doanh cây bưởi đặc sản và chè
tại vùng cao..................................................................................
180
39
4.34.
Tỷ lệ nội hoàn vốn (IRR) trong sản xuất kinh doanh cây
ăn quả và chè tại 3 vùng nghiên cứu…………………….
117
40
4.35.
Minh hoạ kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha cho một
số biến…………………………………………………..
118
41
4.36.
Các hệ số của mô hình…………………………………...
120
42
4.37.
Quy hoạch diện tích các loại cây trồng chính của tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2020…………………………...
181
43
4.38.
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2020……………………………………..
181
44
4.39
Dự báo nhu cầu lương thực, thực phẩm và chất đốt giai
đoạn 2015 – 2020……………………………………….
182
45
4.40
Thời gian và nhiệt độ bảo quản một số sản phẩm quả
vùng TDMNPB………………………………………….
182
46
4.41
47
4.42
Điều kiện cần lưu ý khi quy hoạch sử dụng đất nông
nghiệp có độ dốc > 150……………………………………
Mật độ thích hợp của một số cây ăn quả trên đất dốc
vùng TD và MNPB……………………………………...
183
183
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Dạng viết tắt
Dạng đầy đủ
Tiếng Việt
1
BVTV
Bảo vệ thực vật
2
CNH - HĐH
Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
3
DT
Diện tích
4
DTĐT
Diện tích điều tra
5
ĐBSH
Đồng bằng Sông Hồng
6
HQKT
Hiệu quả kinh tế
7
HQMT
Hiệu quả môi trường
8
HQXH
Hiệu quả xã hội
9
HSSDV
Hiệu suất sử dụng vốn
10
KCN
Khu công nghiệp
11
KCX
Khu chế xuất
12
KH - CN
Khoa học - Công nghệ
13
KT - CN
Kỹ thuật – Công nghệ
14
LN
Lâm nghiệp
15
NN & PTNT
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
16
NTTS
Nuôi trồng thuỷ sản
17
NN
Nông nghiệp
18
NN & PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
19
NS
Năng suất
20
NTTS
Nuôi trồng thủy sản
21
SL
Sản lượng
22
SX
Sản xuất
23
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
24
TD - MNPB
Trung du - Miền núi phía Bắc
25
THPT
Trung học phổ thông
26
TKNN
Thiết kế nông nghiệp
27
TT
Thị trấn
28
UBND
Ủy ban nhân dân
29
XD CSHT
Xây dựng cơ sở hạ tầng
vi
STT
Dạng viết tắt
Dạng đầy đủ
Tiếng nước ngoài
30
AE
Allocative Efficiency
31
APEC
Asia-Pacific Economic Cooperation
32
DEA
Data Envelopment Analysis
33
EE
Economic Efficiency
34
FAO
Food and Agriculture Organization
35
FEM
Fixed Effect Model
36
GDP
Gross Domestic Product
37
KIP
Key Informant Panel
38
LUT
Land Use Type
39
MW
Mega Watt
40
NOMAFSI
Northern Mountainous Agriculture and
Forestry Science Institute
41
PDA
Panel Data Analysis
42
PDM
Panel Data Model
43
PRA
Participatory Rapid Appraisal
44
REM
Random Effect Model
45
SREM
Support to the Renovation of Education
Management
46
SWOT
Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
47
TE
Technical Efficiency
48
WHO
World Health Organization
49
WTO
World Trade Organization
vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH
STT
Số
hiệu
Tên biểu đồ, sơ đồ, hình
Trang
Biểu đồ
1
3.1.
Diện tích một số loại đất tỉnh Yên Bái năm 2010……………..
78
2
3.2.
Diện tích các loại đất nông nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2010…...
78
3
3.3. Các dân tộc tỉnh Yên Bái năm 2010…………………………..
184
Sơ đồ
4
5
4.1.
6
Tổng quát sử dụng hợp lý đất dốc……………………………..
184
Hình
7
1.1.
Khung logic nghiên cứu về hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất
nông nghiệp……………………………………………………
Trước
trang 5
8
1.2.
Quan điểm về hiệu quả sử dụng đất…………………………..
15
9
3.1.
Khung logic về phương pháp nghiên cứu thực trạng…………
Trước
trang 61
10
3.2.
Khung logic phương pháp nghiên cứu từ thực trạng đến giải pháp
Trước
trang 61
11
4.1.
Khung logic về nội dung, phương pháp và kết quả nghiên cứu
Trước
trang 76
12
4.2.
Ma trận SWOT………………………………………………...
122
13
4.3a. “Cây vấn đề” của vùng thấp…………………………………...
Trước
trang 127
14
4.3b
“Cây vấn đề” của vùng giữa…………………………………..
Trước
trang 127
15
4.3c
“Cây vấn đề” của vùng cao……………………………………
Trước
trang 127
16
4.4a. “Cây giải pháp” cho vùng thấp………………………………..
Trước
trang 133
17
4.4b
“Cây giải pháp” cho vùng giữa………………………………..
Trước
trang 133
18
4.4c
“Cây giải pháp” cho vùng cao…………………………………
Trước
trang 133
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Sử dụng đất nông nghiệp như thế nào để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển
bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu cùng với sức ép của sự gia tăng dân số, của
quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đang trở thành một vấn đề vấn đề bức thiết của
các nước đang phát triển.
Việt Nam đến nay vẫn cơ bản là một nước nông nghiệp. Nông nghiệp, nông thôn,
nông dân Việt Nam đã, đang và sẽ có một vị trí quan trọng trong nền kinh tế của đất
nước. Từ một nền kinh tế nông nghiệp tập trung mang nặng tính bao cấp chuyển sang
nền kinh tế thị trường, nước ta đang phải đối mặt với hàng loạt các vấn đề về kinh tế, xã
hội cũng như môi trường. Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, Việt Nam cần phải
nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, trên cơ sở đó nâng cao thu nhập cho người
dân, cải thiện cảnh quan, bảo vệ môi trường và hệ sinh thái.
Sức ép của quá trình đô thị hoá và sự gia tăng dân số khiến đất nông nghiệp nước
ta đang suy giảm nhanh chóng cả về số lượng cũng như chất lượng. Con người đã và
đang khai thác quá mức mà chưa có biện pháp hợp lý để bảo vệ nguồn tài nguyên quý
giá này. Trong bối cảnh hiện nay, sự ảnh hưởng của biến đổi khí hậu với kịch bản
nước biển dâng làm cho diện tích đất canh tác ở các vùng đồng bằng ven biển ngày
càng bị thu hẹp, việc nghiên cứu tiềm năng đất đai, tìm hiểu một số loại hình sử dụng
đất nông nghiệp, đánh giá mức độ thích hợp của các loại hình sử dụng đất đó để làm
cơ sở cho việc đề xuất giải pháp sử dụng đất hợp lý, hiệu quả ở các tỉnh miền núi là
vấn đề có tính chiến lược và cấp bách của từng địa phương cũng như của cả nước
nhằm đảm bảo mục tiêu an ninh lương thực, phát triển bền vững.
Yên Bái là một tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. Đất đai của Yên Bái đa dạng về
chủng loại, đất nông nghiệp chiếm tới gần 80% tổng diện tích tự nhiên, nhưng phần
lớn diện tích là đất dốc. Tuy có diện tích tương đối lớn nhưng địa hình phức tạp, chủ
yếu là đồi núi, trình độ dân trí chưa cao nên khả năng khai thác nguồn tài nguyên đất
nói chung và đất nông nghiệp nói riêng phục vụ sản xuất còn hạn chế. Sản xuất kém
phát triển, hiệu quả kinh tế không cao, trong khi nguồn thu nhập chính của người dân
nơi đây phụ thuộc vào sản xuất nông nghiệp. Vì vậy, đời sống nhân dân trong tỉnh còn
gặp nhiều khó khăn, vất vả.
Đến năm 2012, thu nhập bình quân đầu người của tỉnh mới chỉ đạt 16,6 triệu, chỉ
bằng 53,9% thu nhập bình quân của cả nước. Muốn nâng cao mức sống của người dân,
2
cần thực thi đồng bộ nhiều giải pháp, trong đó có nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp thông qua việc lựa chọn được các loại hình sử dụng đất và cơ cấu cây trồng, vật
nuôi hợp lý nhằm tăng năng suất, đồng thời áp dụng những biện pháp hữu hiệu chống
thoái hoá, bảo vệ và nâng cao độ phì đất, hướng tới mục tiêu phát triển nông nghiệp bền
vững trên đất dốc.
Từ thực tế đó, để đánh giá hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp và đề
xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn tài nguyên này, đề tài: “Giải pháp
nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Yên Bái giai đoạn
2012 - 2020” đã được lựa chọn nghiên cứu.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông
nghiệp tại tỉnh Yên Bái và cung cấp các tài liệu tham chiếu để nghiên cứu về đất nông
nghiệp tại các tỉnh khác ở miền núi phía Bắc Việt Nam.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá được các vấn đề lý luận và thực tiễn về hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp;
- Phân tích được hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu
và các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp ở Yên Bái;
- Đề xuất được một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng tài
nguyên đất nông nghiệp tại tỉnh Yên Bái.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. §èi t-îng nghiªn cøu
Hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu ở tỉnh Yên
Bái và các vấn đề liên quan.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1.Phạm vi không gian
Đề tài được nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Điều tra thực địa được tiến hành
tại 3 huyện mang đặc trưng của 3 vùng:
- Vùng thấp: điều tra nghiên cứu tại huyện Yên Bình;
- Vùng giữa: điều tra nghiên cứu tại huyện Văn Chấn;
- Vùng cao: điều tra nghiên cứu tại huyện Mù Cang Chải.
3
3.2.2.Phạm vi thời gian
- Số liệu thứ cấp: thu thập trong giai đoạn 2000 - 2012;
- Số liệu sơ cấp: Thu thập thông tin về tình hình sử dụng đất nông nghiệp của các
nông hộ được điều tra trong giai đoạn 2008 - 2011;
- Các giải pháp được nghiên cứu và đề xuất trong giai đoạn 2012 - 2020.
3.2.3. Phạm vi nội dung
- Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp chính;
- Một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp.
4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1. Đất nông nghiệp của tỉnh Yên Bái có những đặc điểm gì?
2. Hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp tại Yên Bái hiện nay ra sao?
3. Những nhân tố nào tác động đến hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp
tại Yên Bái?
4. Giải pháp nào cần được thực thi để nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất
nông nghiệp tại Yên Bái trong thời gian tới?
5. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
1. Đã gắn hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp với vấn đề an ninh lương thực và
phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Củng cố quan điểm mới về vai trò
của đất nông nghiệp tại vùng cao trong việc đảm bảo an ninh lương thực, chống thoái
hóa đất, duy trì nguồn nước, điều hoà khí hậu và giảm nhẹ thiên tai.
2. Đã đưa ra được khái niệm về “Hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông
nghiệp”, sử dụng khái niệm đó phục vụ cho nghiên cứu.
3. Luận án là nghiên cứu đầu tiên về hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh
miền núi Yên Bái có sự kết hợp các phương pháp nghiên cứu truyền thống với phương
pháp nghiên cứu hiện đại, phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với phương pháp
định lượng.
4. Luận án đã luận giải nguyên nhân của thực trạng sử dụng đất nông nghiệp, đã
xây dựng được Mô hình hiệu ứng cố định (FEM) để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp đề xuất được một hệ thống các giải pháp
khá toàn diện nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp tại một tỉnh
miền núi trong bối cảnh nền nông nghiệp đang phải đối mặt với nhiều thách thức.
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.1. Cơ sở lý luận về đất nông nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm và phân loại đất nông nghiệp
a) Khái niệm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp (ký hiệu là NNP) là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên
cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục
đích bảo vệ, phát triển rừng. Đất nông nghiệp bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. [31]
b) Phân loại đất nông nghiệp
*) Đất sản xuất nông nghiệp (SXN): là đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp; bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm.
Đất trồng cây hàng năm (CHN): là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian
sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá một (01) năm, kể cả đất sử
dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào
mục đích chăn nuôi. Loại này bao gồm đất trồng lúa, đất cỏ dùng vào chăn nuôi, đất
trồng cây hàng năm khác.
+ ) Đất trồng lúa (LUA): là ruộng, nương rẫy trồng lúa từ một vụ trở lên hoặc trồng
lúa kết hợp với sử dụng vào các mục đích khác được pháp luật cho phép nhưng trồng lúa là
chính; bao gồm đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương.
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC): là ruộng lúa nước cấy trồng từ hai vụ lúa
mỗi năm trở lên kể cả trường hợp luân canh với cây hàng năm khác, có khó khăn đột
xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc phải bỏ hóa không quá một năm.
- Đất trồng lúa nước còn lại (LUK): là ruộng lúa nước không phải chuyên trồng
lúa nước.
- Đất trồng lúa nương (LUN): là đất nương, rẫy để trồng từ một vụ lúa trở lên.
+) Đất cỏ dùng vào chăn nuôi (COC): là đất trồng cỏ hoặc đồng cỏ, đồi cỏ tự
nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc; bao gồm đất trồng cỏ và đất cỏ tự nhiên có cải tạo.
- Đất trồng cỏ (COT): là đất gieo trồng các loại cỏ được chăm sóc, thu hoạch
như các loại cây hàng năm.
- Xem thêm -