Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn tại ngân hàng tmcp bắc á - chi...

Tài liệu Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn tại ngân hàng tmcp bắc á - chi nhánh hà thành

.DOCX
97
35
92

Mô tả:

Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy MỤC LỤC Danh mục các chữ viếết tắết......................................................................................5 Danh mục bảng biểu...............................................................................................6 LỜI MỞ ĐẦẦU................................................................................................................8 CHƯƠNG 1:LÝ LUẬN CHUNG VỀẦ HUY ĐỘNG VỐỐN VÀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐỐN CỦA NGẦN HÀNG THƯƠNG MẠI................................................10 1.1.Hoạt động huy động vốến của ngân hàng thương m ại.......................10 1.1.1.Khái niệm vềề hoạt động huy động vốốn.............................................10 1.1.2.Các hình thức huy động vốốn của ngân hàng thương mại..........12 1.1.2.1.Huy động vốốn tiêền gửi......................................................................................12 a.Tiêền gửi thanh toán...................................................................................................... 12 b.Tiêền gửi có kỳ hạn của doanh nghiệp và các tổ ch ức ...................................13 c.Tiêền gửi tiêốt kiệm của dân cư/khách hàng cá nhân......................................13 d.Tiêền gửi của các ngân hàng khác...........................................................................13 1.1.2.2.Huy động vốốn qua phát hành giâốy tờ có giá...........................................13 1.1.2.3.Tạo vốốn qua các khoản đi vay.......................................................................14 a.Vay Ngân hàng nhà nước........................................................................................... 14 b.Vay các tổ chức tín dụng............................................................................................ 14 1.1.3.Đặc điểm của nguốền vốốn huy động....................................................14 1.1.3.1.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua tiêền gửi..................................14 1.1.3.2.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua tiêền vay..................................15 1.1.3.3.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua các nguốền khác ..................16 1.1.4.Vai trò của hoạt động huy động vốốn..................................................16 1.1.4.1.Hoạt động huy động vốốn là cơ sở để ngân hàng tổ chức m ọi ho ạt động kinh doanh................................................................................................................ 16 1.1.4.2.Hoạt động huy động vốốn sẽỗ quyêốt định quy mố tín d ụng và các hoạt động khác của ngân hàng..................................................................................16 1.1.4.3.Hoạt động huy động vốốn quyêốt định năng lực thanh toán và đ ảm bảo uy tín của ngân hàng trên thị trường.............................................................17 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 1 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy 1.1.4.4.Hoạt động huy động vốốn quyêốt định năng lực cạnh tranh c ủa ngân hàng............................................................................................................................. 17 1.2.Hiệu quả huy động vốến của ngân hàng thương m ại.........................17 1.2.1.Khái niệm vềề hiệu quả huy động vốốn của ngân hàng th ương mại...........................................................................................................................17 1.2.2.Sự câền thiềốt phải nâng cao hiệu quả hoạt động huy đ ộng vốốn của ngân hàng thương mại.............................................................................19 1.2.3.Các chỉ tiều đánh giá hiệu quả huy động vốốn của ngân hàng thương mại...........................................................................................................21 1.2.3.1.Chỉ tiêu định tính................................................................................................. 21 a.Mức thuận lợi và lợi ích của khách hàng gửi tiêền.............................................21 b.Uy tín ngân hàng và sốố lượng vốốn bị rút trước hạn..........................................22 c.Mức độ đa dạng hoá của các hình thức huy động vốốn .....................................23 1.2.3.2. Chỉ tiêu định lượng........................................................................................... 23 a. Các chỉ tiêu định lượng vêề mặt sốố lượng...........................................................24 b. Các chỉ tiêu vêề mặt châốt lượng...............................................................................24 1.3. Các nhân tốế ảnh hưởng đếến hiệu quả huy động vốến của NHTM ..25 1.3.1.Các nhân tốố khách quan..........................................................................26 1.3.2.Các nhân tốố chủ quan...............................................................................27 Chương 2:THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐỐN TẠI NGẦN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦẦN BẮỐC Á-CHI NHÁNH HÀ THÀNH..........................31 2.1.Khái quát vếề ngân hàng TMCP Bắếc Á-chi nhánh Hà Thành...............31 2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Bắốc Áchi nhánh Hà Thành............................................................................................31 2.1.2.Cơ câốu tổ chức và chức nắng nhiệm vụ của các phòng ban chi nhánh Hà Thành...................................................................................................33 2.1.3.Kềốt quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Bắốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012-2014........................................................36 2.1.3.1.Tình hình huy động vốốn...................................................................................36 2.1.3.2.Hoạt động cho vay............................................................................................. 39 2.1.3.3.Hoạt động thanh toán dịch vụ......................................................................41 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 2 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy 2.1.3.4.Kêốt quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2012-2014 ........................41 2.2.Thực trạng hiệu quả hoạt động huy động vốến tại ngân hàng TMCP Bắếc Á- chi nhánh Hà Thành.....................................................................43 2.2.1.Thực trạng hoạt động huy động vốốn tại ngân hàng TMCP Bắốc Áchi nhánh Hà Thành............................................................................................43 2.2.2.Thực trạng hiệu quả hoạt động huy động vốốn của ngân hàng TMCP Bắốc Á-chi nhánh Hà Thành....................................................................45 2.2.2.1.Đánh giá hiệu quả huy động vốốn của ngân hàng TMCP Băốc Á - chi nhánh Hà Thành dựa trên các chỉ tiêu định tính.................................................45 a.Đánh giá thống qua chỉ tiêu mức thuận lợi và lợi ích c ủa khách hàng gửi tiêền................................................................................................................................... 45 b.Đánh giá thống qua chỉ tiêu mức độ đa dạng của các hình th ức huy động vốốn................................................................................................................................ 47 2.2.2.2. Đánh giá hiệu quả huy động vốốn c ủa ngân hàng TMCP Băốc Á chi nhánh Hà Thành dựa trên các chỉ tiêu định lượng.....................................51 a.Quy mố huy động vốốn................................................................................................... 51 b.Cơ câốu nguốền vốốn huy động......................................................................................52 c.Chi phí huy động vốốn.................................................................................................... 54 d.Hiệu quả sử dụng nguốền vốốn huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á chi nhánh Hà Thành......................................................................................................... 55 2.3.Đánh giá thực trạng hiệu quả huy động vốến c ủa ngân hàng TMCP Bắếc Á-chi nhánh Hà Thành..................................................................................57 2.3.1.Những kềốt quả đã đạt được của ngân hàng TMCP Bắốc Á-chi nhánh Hà Thành...................................................................................................57 2.3.2. Những hạn chềố và nguyền nhân chủ yềốu........................................59 2.3.2.1. Những mặt hạn chêố..........................................................................................59 2.3.4.2. Nguyên nhân chủ yêốu.......................................................................................60 a.Nguyên nhân khách quan...........................................................................................60 b.Nguyên nhân chủ quan............................................................................................... 61 Chương 3:GIẢI PHÁP NẦNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐỐN TẠI NGẦN HÀNG TMCP BẮỐC Á-CHI NHÁNH HÀ THÀNH..................................................63 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 3 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy 3.1.Định hướng chung của ngân hàng TMCP Bắếc Á-chi nhánh Hà Thành..........................................................................................................................63 3.1.1.Định hướng phát triển chung của ngân hàng TMCP Bắốc Á-chi nhánh Hà Thành...................................................................................................63 Một sốố chỉ tiêu câền đạt được trong những năm tới..........................................64 3.1.2.Định hướng nâng cao hiệu quả huy động vốốn của ngân hàng TMCP Bắốc Á-chi nhánh Hà Thành....................................................................65 3.2.Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốến tại ngân hàng TMCP Bắếc Á-chi nhánh Hà Thành..................................................................................66 3.2.1.Sử dụng có hiệu quả các biện pháp kinh tềố....................................66 a.Tiêốp tục đa dạng hóa các hình thức huy động vốốn.........................................66 b.Đa dạng hóa khách hàng............................................................................................67 c. Thực hiện chính sách lãi suâốt linh hoạt..............................................................69 d. Tiêốp tục đưa ra nhiêều các chương trình khuyêốn mại và các gi ải thưởng hâốp dâỗn cho khách hàng gửi tiêền..............................................................70 3.2.2.Phát huy vai trò của các biện pháp kyỹ thuật...................................70 3.2.3. Sử dụng các biện pháp tâm lý.............................................................71 a.Phát huy hiệu quả chiêốn lược Markẽting ngân hàng....................................71 b.Xây dựng chính sách tiêốp cận và chăm sóc khách hàng hi ệu qu ả...........71 c.Chú trọng tới cống tác thanh khoản.....................................................................73 d.Thực hiện tốốt cống tác phân tích thị trường huy động vốốn .......................73 3.2.4.Nâng cao châốt lượng cán bộ ngân hàng...........................................73 3.3.Một sốế kiếến nghị..............................................................................................74 3.3.1.Kiềốn nghị với ngân hàng TMCP Bắốc Á.................................................74 3.3.2.Kiềốn nghị với Ngân hàng Nhà nước....................................................76 KỀỐT LUẬN..................................................................................................................78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................80 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 4 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Danh mục các chữ viếết tắết 1. TMCP:Thương mại cổ phâền 2. NHNN: Ngân hàng Nhà nước 3. BAC A BANK: Ngân hàng thương mại cổ phâền Băốc Á 4. NHTM: Ngân hàng thương mại 5. TCTD: Tổ chức tín dụng 6. DN: Doanh nghiệp 7. VND: Việt Nam Đốềng 8. NVHĐ :Nguốền vốốn huy động 9. KKH:Khống kỳ hạn 10.CKH:Có kỳ hạn Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 5 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Danh mục bảng biểu Bảng 2.1:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo kỳ hạn của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.2:Tổng dư nợ tín dụng của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.3:Kêốt quả tài chính của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.4:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo đốối tượng khách hàng c ủa ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đo ạn 2012 - 2014 Bảng 2.5:Sản phẩm cá nhân của BacABank,Liẽnviẽt Post Bank,ViẽtinBank Bảng 2.6:Sản phẩm dành cho khách hàng doanh nghiệp của BacABank,Liẽnviẽt Post Bank,ViẽtinBank năm 2014 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 6 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Bảng 2.7:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo kỳ hạn của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.8:Tổng nguốền vốốn huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.9:Tỷ trọng nguốền vốốn huy động trong tổng nguốền vốốn Bảng 2.10:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo thị trường huy động c ủa ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đo ạn 2012 - 2014 Bảng 2.11:Cơ câốu nguốền vốốn thẽo loại tiêền huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.12:Tỷ lệ chi trả lãi bình quân của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.13:Hiệu quả sử dụng nguốền vốốn huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành Bảng 2.14:Cân đốối sử dụng vốốn thẽo kỳ hạn tại ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành giai đoạn 2012 - 2014 Bảng 2.15:Cân đốối sử dụng vốốn thẽo loại tiêền tại ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành Biểu đốề 2.1:So sánh tổng nguốền vốốn huy động các năm 2012-2014 Biểu đốề 2.2:So sánh tổng dư nợ qua các năm 2012-2014 Biểu đốề 2.3:Tình hình thu chi của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành qua các năm 2012-2014 Biểu đốề 2.4:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo đốối tượng khách hàng của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành năm 2014 Biểu đốề 2.5:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo kỳ hạn của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành năm 2014 Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 7 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Biểu đốề 2.6:Tỷ trọng nguốền vốốn huy động trong tổng nguốền vốốn năm 2014 Biểu đốề 2.7:Cơ câốu nguốền vốốn huy động thẽo thị trường huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành năm 2014 Biểu đốề 2.8:Cơ câốu nguốền vốốn thẽo loại tiêền huy động của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành năm 2014 Biểu đốề 2.9:Tỷ lệ chi trả lãi bình quân của ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành năm 2014 LỜI MỞ ĐẦẦU Trong nêền kinh têố thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa như nước ta hiện nay NHTM đóng vai trò quan trọng,vừa thể hiện vai trò trung gian trong quá trình luân chuyển vốốn,vừa là nhà đâều tư,là đòn b ẩy thúc đ ẩy nêền kinh têố xã hội, đẩy nhanh quá trình cống nghiệp hóa hi ện đại hóa đâốt nước.Nghiệp vụ huy động vốốn của NHTM vừa thể hiện bản châốt,vừa thể Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 8 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy hiện năng lực của NHTM trong quản lý kinh doanh.Việc thực hiện huy đ ộng vốốn hiệu quả đóng vai trò hêốt sức quan trọng với các NHTM,khi ngân hàng huy động vốốn có hiệu quả tức vốốn mà ngân hàng huy động được là lớn nhâốt mà chi phí bỏ ra là thâốp nhâốt,như vậy lợi nhuận mà ngân hàng thu được cũng sẽỗ là cao nhâốt. Thực tiêỗn ở Việt Nam những năm qua cho thâốy hoạt động huy động vốốn và cho vay là hai hoạt động chủ yêốu của các NHTM Việt Nam.Tiêềm lực vêề vốốn trong xã hội khống phải là vố tận mà chỉ là một sốố h ữu h ạn,trong khi người gửi tiêền có râốt nhiêều yêu câều vêề sự lựa chọn,yêu câều th ỏa mãn t ừ các tổ chức huy động vốốn,đốềng thời sốố lượng các NHTM được thành lập ở n ước ta ngày càng nhiêều.Để có thể tốền tại và hoạt động hiệu quả,các NHTM ph ải cạnh tranh với nhau,mà hình thức cạnh tranh phổ biêốn nhâốt là ch ạy đua lãi suâốt để HĐV (tăng lãi suâốt huy động,giảm lãi suâốt cho vay).Như vậy,muốốn có đủ điêều kiện để cạnh tranh tốốt thì trước hêốt các NHTM sẽỗ phải xử lý tốốt vâốn đêề “hiệu quả huy động vốốn” của mình. Trong bốối cảnh chung đó,Ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành cũng khống phải là ngoại lệ.Sau khoảng thời gian đ ược th ực t ập t ại Ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành ẽm nhận thâốy chi nhánh vâỗn còn tốền tại một sốố những hạn chêố nhâốt định trong cống tác huy đ ộng vốốn nh ư các hình thức huy động vốốn còn chưa đa dạng,phong phú và khống khác bi ệt mâốy so với các ngân hàng khác…Nhận thức được tâềm quan tr ọng và tính câốp thiêốt của vâốn đêề này cùng với khoảng thời gian thực têố tại chi nhánh Hà Thành để tìm hiểu nhu câều,thực trạng vêề huy động vốốn tại đây nên ẽm quyêốt định chọn đêề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả cống tác huy động vốốn tại Ngân hàng TMCP Băốc Á - chi nhánh Hà Thành” làm đêề tài nghiên cứu chuyên đêề tốốt nghiệp của mình. Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 9 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Ngoài phâền mở đâều và phâền kêốt luận,chuyên đêề thực tập c ủa ẽm đ ược chia làm ba chương: Chương 1:Lý luận chung vêề huy động vốốn và hiệu quả huy động vốốn của Ngân hàng thương mại. Chương 2:Thực trạng hiệu quả huy động vốốn tại Ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành. Chương 3:Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốốn tại Ngân hàng TMCP Băốc Á-chi nhánh Hà Thành. Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 10 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀẦ HUY ĐỘNG VỐỐN VÀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐỐN CỦA NGẦN HÀNG THƯƠNG MẠI Trong hoạt động của ngân hàng thì hoạt động huy động vốốn là một lĩnh vực quan trọng,là xương sốống quyêốt định mọi ho ạt đ ộng kinh têố trong nêền kinh têố quốốc dân và nó còn là nguốền vốốn chủ yêốu quyêốt đ ịnh s ự tốền t ại và phát triển của ngân hàng.Nhưng hoạt động huy động vốốn lại râốt khó khăn phức tạp và muốốn tốền tại phát triển trong nêền kinh têố thị trường hi ện nay,mốỗi ngân hàng câền phải xác định cho mình con đ ường đi phù h ợp và hiệu quả nhâốt để làm sao huy động được càng nhiêều nguốền vốốn ổn đ ịnh trên thị trường càng tốốt.Nâng cao vị thêố trên thị trường,nâng cao uy tín và hi ệu quả hoạt động luốn là vâốn đêề cốốt lõi để có thể thực hi ện đ ược điêều đó.Huy động vốốn là cơ sở để tiêốn hành hoạt động,là cơ sở để đảm bảo thanh toán,là uy tín và cũng chính là tiêền đêề cho sự sốống còn c ủa ngân hàng.Chính vì v ậy mà các ngân hàng phải năốm vững các nghiệp vụ huy động vốốn c ủa mình và đặc điểm của từng nguốền vốốn huy động cũng như các nhân tốố ảnh h ưởng trực tiêốp đêốn cống tác huy động vốốn của các ngân hàng.Bên c ạnh vi ệc coi trọng đêốn cống tác huy động vốốn của mình thì các ngân hàng cũng ph ải chú trọng đêốn từng chi tiêốt vêề hiệu quả của từng nguốền vốốn mà ngân hàng đã,đang và sẽỗ huy động để có thể giải quyêốt bài toán mang tên “ nâng cao hiệu quả cống tác huy động vốốn” ,một bài toán luốn là một trong những thách thức lớn nhâốt mà bâốt kỳ ngân hàng nào cũng ph ải đốối m ặt tr ước s ự cạnh tranh gay găốt trên thị trường hiện nay. 1.1.Hoạt động huy động vốến của ngân hàng thương m ại 1.1.1.Khái niệm vềề hoạt động huy động vốốn Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 11 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Vốốn là những giá trị tiêền tệ do doanh nghiệp tạo lập hoặc huy động được,vốốn được biểu hiện băềng tiêền giá trị của các tài s ản h ữu hình,tài s ản vố hình,tài sản tài chính được đâều tư vào các hoạt động kinh têố - xã h ội,quốốc phòng an ninh,đốối ngoại hay các loại tài sản khác,trong đó chủ yêốu là b ỏ vào sản xuâốt kinh doanh hàng hóa,dịch vụ và quan trọng nhâốt là v ới m ục đích nhăềm tạo ra lợi nhuận.Đốối với bâốt kỳ doanh nghiệp nào,muốốn ho ạt đ ộng kinh doanh được thì điêều kiện trước nhâốt là ph ải có vốốn,ph ải tìm kiêốm hay huy động được vốốn bởi vì vốốn phản ánh năng lực chủ yêốu để quyêốt định kh ả năng kinh doanh.Với đặc thù là kinh doanh ch ủ yêốu d ựa trên đốềng vốốn vay mượn của người khác thì nguốền vốốn đóng một vai trò vố cùng quan tr ọng đốối với sự sốống còn của NHTM. Vốốn chính là cơ sở cơ bản để các NHTM tổ chức mọi hoạt động kinh doanh.Ngân hàng khống có vốốn thì sẽỗ khống thể thực hiện được các nghi ệp vụ kinh doanh thường nhật của mình.Vốốn là điêều ki ện băốt bu ộc đốối v ới các NHTM để được phép hoạt động và kinh doanh trên th ị tr ường.Ngay t ừ khi bước vào hoạt động,các ngân hàng câền vốốn để giải quyêốt nh ững vâốn đêề c ơ bản như mua đâốt đai,xây dựng cở sở vật châốt,mua săốm trang thiêốt b ị,và những điêều kiện làm việc khác.Và với đặc trưng của ho ạt đ ộng ngân hàng,thì đốối với các NHTM thì vốốn khống chỉ là ph ương ti ện kinh doanh chính mà còn là đốối tượng kinh doanh chủ yêốu c ủa NHTM. Vốốn quyêốt định quy mố hoạt động của ngân hàng trong ho ạt đ ộng tín dụng và các hoạt động khác.Vốốn của ngân hàng có tính châốt quyêốt đ ịnh đêốn việc mở rộng hay thu hẹp quy mố hoạt động tín dụng,đâều t ư c ủa ngân hàng,khả năng thanh tóan,chi trả cũng như các họat động khác.Thống thường,so với các ngân hàng lớn,các ngân hàng nhỏ có khoản m ục đâều t ư và cho vay kém đa dạng hơndo nguốền vốốn khống dốềi dào băềng và vì thêố mà phạm vi và đốối tượng cho vay của các ngân hàng này cũng nh ỏ h ơn.Trong khi đó,các ngân hàng lớn dêỗ dàng mở rộng phạm vi cho vay,khống ch ỉ trên Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 12 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy địa bàn mình mà còn hướng ra khu vực và quốốc têố.Thêm vào đó,do kh ả năng vốốn hạn hẹp nên các ngân hàng nhỏ khống phản ứng nhạy bén được v ới s ự biêốn động vêề lãi suâốt,điêều này gây ảnh hưởng lớn đêốn khả năng thu hút vốốn đâều tư từ các tâềng lớp dân cư và các thành phâền kinh têố. Vốốn quyêốt định năng lực thanh toán và đảm bảo uy tín của ngân hàng.Như đã trình bày ở trên,phâền lớn nguốền vốốn của ngân hàng là nguốền tiêền gửi từ các tổ chức kinh têố và dân cư.Đặc điểm của nguốền tiêền này là hoàn trả khi có yêu câều,nên ngân hàng th ường xuyên phải đốối m ặt v ới nhu câều rút tiêền của khách hàng.Vì thêố năng lực thanh toán cao là yêốu tốố các ngân hàng câền phải đảm bảo và luốn được chú trọng. Vốốn quyêốt định năng lực cạnh tranh của ngân hàng trên th ị trường.Trong nêền kinh têố thị trường hiện nay,kinh doanh ngân hàng đang là một lĩnh vực có tốốc độ phát triển mạnh mẽỗ.Vì thêố việc nâng cao năng l ực cạnh tranh của mốỗi ngân hàng đang là vâốn đêề câốp bách c ủa các nhà qu ản lý,nhân viên câốp cao của các ngân hàng.Trong lĩnh v ực này râốt khó có th ể t ạo ra sự khác biệt đốối với các đốối thủ khác vêề sản phẩm, dịch vụ hay lãi suâốt do đó để có thể thu hút khách hàng,ngân hàng phải có một tiêềm l ực tài chính mạnh và ổn định.Tiêềm lực tài chính mạnh chỉ được cho phép khi nó đ ược xây dựng dựa trên một nguốền vốốn lớn.Khả năng vốốn lớn là điêều ki ện đ ể các ngân hàng mở rộng quan hệ tín dụng với tâốt cả các t ổ ch ức,cá nh ận trong nêền kinh têố,vốốn lớn tăng quyêền chủ động của ngân hàng trong vi ệc th ỏa thuận quy mố,kỳ hạn,thời hạn,thậm chí cả lãi suâốt. Chính vì vai trò vố cùng quan trọng của vốốn đốối v ới quá trình ho ạt đ ộng kinh doanh của các ngân hàng thương mại mà bâốt kỳ ngân hàng nào cũng râốt coi trọng các vâốn đêề liên quan đêốn hoạt động huy động vốốn của t ừng chi nhánh nói riêng cũng như toàn bộ hệ thốống ngân hàng c ủa mình nói chung.Vậy hoạt động huy động vốốn là gì?Chúng ta có th ể hiểu hoạt động huy động vốốn một cách đơn giản như sau: Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 13 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy “Hoạt động huy động vốốn của các Ngân hàng thương mại là hoạt động mà trong đó các Ngân hàng này tìm kiêốm nguốền vốốn kh ả d ụng t ừ các ch ủ thể khác nhăềm đảm bảo sự vận hành bình thường, hiệu quả của bản thân nó thẽo đúng các quy định pháp luật” 1.1.2.Các hình thức huy động vốốn của ngân hàng thương mại 1.1.2.1.Huy động vốốn tiêền gửi a.Tiếền gửi thanh toán Là tiêền gửi của khách hàng vào ngân hàng để nhờ giữ và thanh toán hộ.Các nhu câều chi trả hợp pháp của khách hàng đêều được ngân hàng th ực hiện và các khoản thu băềng tiêền của khách hàng đêều có th ể nhập vào tài khoản tiêền gửi thanh toán thẽo yêu câều. Lãi suâốt của khoản tiêền gửi này râốt thâốp và ngân hàng thu lợi phí từ thanh toán hoặc phí rút tiêền…Hơn nữa ngân hàng sử dụng sốố dư tiêền g ửi thanh toán của khách hàng cho nhu câều dự trữ của mình và sử d ụng m ột phâền sốố dư tiêền gửi thanhh toán để cho vay. Để huy động được nhiêều tiêền gửi thanh toán thì ngân hàng phải áp dụng nhiêều biện pháp nhưng quan rọng nhâốt vâỗn là khả năng thanh toán nhanh,chính xác,an toàn và rẻ.Bên cạnh đó ngân hàng kêốt hợp tài kho ản tiêền gửi thanh toán với tài khoản cho vay đốối một sốố khách hàng. b.Tiếền gửi có kỳ hạn của doanh nghiệp và các tổ chức Để đáp ứng nhu câều tăng doanh thu của người gửi tiêền thì ngân hàng đã đưa ra hình thức tiêền gửi có kỳ hạn.Người g ửi khống đ ược s ử d ụng các hình thức thanh toán đốối với tiêền gửi thanh toán để áp dụng đốối với lo ại tiêền gửi này.Tuy khống thuận lợi cho tiêu dung băềng hình thức tiêền g ửi thanh toán nhưng nó lại được hưởng lãi suâốt cao hơn tùy thẽo đ ộ dài c ủa kỳ h ạn. c.Tiếền gửi tiếết kiệm của dân cư/khách hàng cá nhân Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 14 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Trong điêều kiện có khả năng tiêốp cận với ngân hàng thì các tâềng lớp dân cư có thể gửi tiêốt kiệm nhăềm thực hiện các mục tiêu bảo toàn và sinh lời đốối với các khoản tiêốt kiệm này.Ngân hàng ngày càng mở r ộng m ạng lưới huy động và đưa ra các hình thức huy động với lãi suâốt cạnh tranh hâốp dâỗn. Ngân hàng thực hiện nhiêều biện pháp chăm sóc khách hàng,đặc bi ệt với các khách hàng có tiêền gửi lớn. Ngân hàng nghiên cứu khả năng tiêốt kiệm của dân c ư của t ừng vùng,từng thời kỳ và ảnh hưởng của lạm phát cũng như biêốn đ ộng t ỷ giá… ảnh hưởng tới tiêốt kiệm như đâều tư vào vàng,ngoại tệ và chứng khoán…đ ể đưa ra chính sách huy động tiêốt kiệm phù hợp. d.Tiếền gửi của các ngân hàng khác Nhăềm mục đích nhờ thanh toán hộ và một sốố mục đích khác,ngân hàng thương mại này có thể gửi tiêền tại ngân hàng khác.Tuy nhiên,quy mố nguốền này thường khống lớn. 1.1.2.2.Huy động vốốn qua phát hành giâốy tờ có giá Giốống như các doanh nghiệp khác,các ngân hàng cũng vay m ượn băềng cách phát hành các giâốy tờ trên thị trường vốốn.Do thiêốu nguốền tiêền g ửi trung và dài hạn dâỗn đêốn khống đáp ứng được nhu câều cho vay trung và dài h ạn nên các khoản vayy trung và dài hạn thống qua giâốy tờ có giá sẽỗ giúp b ổ sung chi các nguốền tiêền gửi để đáp ứng nhu câều cho vay và đâều t ư trung và dài hạn.Ngân hàng câền nghiên cứu kyỗ thị trường để quyêốt định quy mố,mệnh giá,lãi suâốt và thời gian vay mượn thích hợp.Các vâốn đêề chuy ển nhượng,điêều chỉnh lãi suâốt,bảo quản hộ…cũng được các ngân hàng quan tâm trong khi phát hành giâốy nợ. Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 15 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Tùy quy định của mốỗi quốốc gia mà ngân hàng thương mại phát hành giâốy nọ phải được sự đốềng ý của ngân hàng trung ương.Một sốố ngân hàng thương mại có khả năng phát hành giâốy nợ để vay trên thị trường vốốn quốốc têố. 1.1.2.3.Tạo vốốn qua các khoản đi vay a.Vay Ngân hàng nhà nước Trong trường hợp thiêốu hụt dự trữ như thiêốu hụt dự trữ băốt bu ộc ,d ự trữ thanh toán thì ngân hàng thương mại thường vay ngân hàng nhà n ước thống qua việc vay tái chiêốt khâốu(và tái câốp vốốn).Nghi ệp vụ này làm d ự tr ữ của ngân hàng thương mại tăng lên.Ngân hàng nhà nước điêều hành vay mượn một cách chặt chẽỗ và ngân hàng thương mại phải thực hiện các điêều kiện đảm bảo và kiểm soát nhâốt định. b.Vay các tổ chức tín dụng Các ngân hàng đang có dự trữ vượt yêu câều do có kêốt quả gia tăng bâốt ngờ vêề các khoản tiêền huy động hoặc giảm cho vay sẽỗ có th ể cho các ngân hàng khác vay để tìm kiêốm lãi suâốt cao hơn.Các ngân hàng đang thiêốu h ụt d ự trữ có nhu câều vay mượn tức thời để đảm bảo thanh khoản.Quá trình vay mượn râốt đơn giản.Ngân hàng vay chỉ câền liên hệ trực tiêốp v ới ngân hàng cho vay hoặc thống qua ngân hàng đại lý để thỏa thuận vêề quy mố lãi suâốt và thời hạn vay.Khoản vay thường khống câền đảm bảo hoặc được đảm bảo băềng các chứng khoán có châốt lượng cao. Vay trên thị trường liên ngân hàng có thể qua đêm vài ngày cho đêốn vài tháng.Lãi suâốt vay phụ thuộc nhiêều vào của sổ chiêốt khâốu của Ngân hàng nhà nước và uy tín của ngân hàng đi vay.Khi Ngân hàng nhà n ước áp d ụng chính sách thăốt chặt tiêền tệ thì lãi suâốt liên ngân hàng gia tăng. 1.1.3.Đặc điểm của nguốền vốốn huy động 1.1.3.1.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua tiêền gửi Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 16 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Đặc điểm chung của tiêền gửi là chúng được thanh toán khi khách hàng yêu câều dù cho đó có là tiêền gửi có kỳ hạn hay ch ưa đêốn h ạn.Khi có s ự thay đổi đặc biệt là đốối với tiêền gửi ngăốn hạn sẽỗ gây áp lực lớn đốối v ới thanh khoản của ngân hàng trong điêều kiện hệ thốống kém ổn định. Quy mố của tiêền gửi râốt lớn so với các nguốền khác và thống th ường thì nó chiêốm hơn 50% tổng nguốền vốốn và khoảng 70% nguốền vốốn nợ.Nó là m ục tiêu tăng trưởng hăềng năm của các ngân hàng ,là đốối tượng phải dự trữ băốt buộc.Ở nhiêều nước ngân hàng phải mua bảo hiểm cho tiêền g ửi nên chi phí tiêền gửi thường cao hơn lãi trả cho tiêền gửi.Bên cạnh đó cơ câốu tiêền g ửi ảnh hưởng lớn tới tính ổn định của nguốền vốốn và tới cơ câốu của tài sản.Nó nh ạy cảm với các biêốn động vêề lãi suâốt,tỷ giá,thu nhập,chu kỳ chi tiêu và nhiêều nhân tốố khác. Tiêền gửi thanh toán có lãi suâốt râốt thâốp hoặc băềng khống và được coi là một nguốền rẻ đốối với ngân hàng.Tuy nhiên nguốền này kém ổn định,áp l ực câều thanh khoản cao,biểu hiện vòng quay của tiêền gửi thanh toán râốt cao.Nguốền này chủ yêốu để đảm bảo dự trữ và cho vay ngăốn hạn trên th ị trường liên ngân hàng. Tiêền gửi tiêốt kiệm là nguốền tiêền gửi có tỷ trọng th ường là l ớn nhâốt và có tính ổn định cao tại các ngân hàng.Trong điêều ki ện ổn đ ịnh vĩ mố,thu nhập của người dân cao,ngân hàng có thể huy động tiêốt ki ệm t ới 5-10 năm và tiêốt kiệm trở thành nguốền tài trợ cho các dự án dài h ơn. 1.1.3.2.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua tiêền vay Tỷ trọng của nguốền này thường thâốp hơn nguốền tiêền gửi và các kho ản đi vay thường là có thời hạn và có quy mố xác định trước nên tạo thành nguốền ổn định cho ngân hàng. Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 17 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy Nguốền vay có thể khống phải chịu dự trữ băốt buộc và bảo hiểm tiêền gửi.Tuy nhiên do rủi ro lãi suâốt lớn nên lãi suâốt tiêền tr ả cho vay th ường l ớn hơn lãi suâốt trả cho tiêền gửi với cùng kỳ hạn.Các khoản vay Ngân hàng nhà nước và vay ngân hàng khác tuy lãi suâốt thâốp song thường thời hạn ngăốn và chỉ đảm bảo cho thanh toán tức thời khi nhu câều thanh toán của khách hàng tăng cao. Vay thống qua phát hành các giâốy nợ trung hạn và dài hạn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo và gia tăng các nguốền trung và dài h ạn ổn đ ịnh cao cho ngân hàng. 1.1.3.3.Đặc điểm của huy động vốốn thống qua các nguốền khác Phâền lớn các nguốền khác thì ngân hàng khống phải trả lãi tuy nhiên chi phí để có được và duy trì chúng thì lại râốt đáng kể.Nhìn chung các nguốền khác trong ngân hàng thường khống lớn và việc gia tăng các nguốền này năềm trong chính sách tăng nguốền thu cho ngân hàng và bị ảnh hưởng râốt l ớn b ởi khả năng thực hiện và mở rộng các loại hình dịch vụ khác. 1.1.4.Vai trò của hoạt động huy động vốốn 1.1.4.1.Hoạt động huy động vốốn là cơ sở để ngân hàng tổ ch ức m ọi ho ạt động kinh doanh Các nguốền vốốn huy động sẽỗ quyêốt định quy mố cũng như định h ướng hoạt động của ngân hàng,nêốu nguốền vốốn được coi là yêốu tốố đâều vào trong quá trình kinh doanh của NHTM thì nguốền vốốn huy đ ộng đ ược coi là yêốu tốố đâều vào thường xuyên và chủ yêốu nhâốt của ngân hàng.Ngân hàng sẽỗ thực hiện nghiệp vụ tín dụng và đâều tư chủ yêốu dựa vào nguốền này. Ví dụ như: Ngân hàng có vốốn lớn khi có sự biêốn động c ủa th ị tr ường tiêền tệ họ vâỗn có khả năng phản ứng nhanh chóng để khăốc phục tình thêố,ngược lại các Ngân hàng ít vốốn thường bị động trong trường hợp thị trường bị biêốn động,sự nhạy bén thích nghi là chậm hơn hoặc khống có khả Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 18 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy năng khăốc phục tình hình dâỗn tới hoạt động kinh doanh b ị ảnh h ưởng,th ậm chí đi đêốn phá sản. 1.1.4.2.Hoạt động huy động vốốn sẽỗ quyêốt định quy mố tín d ụng và các ho ạt động khác của ngân hàng Nguốền vốốn huy động có ảnh hưởng lớn tới kêốt qu ả ho ạt đ ộng kinh doanh của NHTM.Nêốu ngân hàng huy động được nguốền vốốn dốềi dào,chi phí thâốp thì có thể mở rộng được tín dụng đâều tư và thu được lợi nhuận cao.Ngược lại,với quy mố hạn chêố và chi phí cao thì ngân hàng có th ể g ặp khó khăn trong hoạt động tín dụng của mình.Chi phí huy động vốốn c ủa ngân hàng liên quan chặt chẽỗ với lãi suâốt tiêền gửi các loại, lãi suâốt tiêền g ửi tiêốt kiệm các loại và lãi suâốt các cống cụ nợ do chính ngân hàng phát hành. 1.1.4.3.Hoạt động huy động vốốn quyêốt định năng lực thanh toán và đ ảm b ảo uy tín của ngân hàng trên thị trường Nguốền vốốn huy động giúp cho ngân hàng bù đăốp đ ược thiêốu h ụt trong thanh toán,tăng nguốền vốốn trong kinh doanh và thống qua huy đ ộng vốốn,ngân hàng năốm băốt được năng lực tài chính của khách hàng có quan h ệ tín dụng với ngân hàng.Qua đó,ngân hàng có căn cứ để xác đ ịnh mức vốốn đâều tư cho vay đốối với những khách hàng đó hoặc có th ể phát hi ện k ịp th ời tệ tham ố,trốốn thuêố,lừa đảo của các doanh nghiệp làm ăn khống chính đáng.Từ đó có biện pháp ngăn chặn và xử lý k ịp thời. Cơ câốu nguốền vốốn ảnh hưởng trực tiêốp tới cơ câốu cho vay của NHTM,vốốn tự có của ngân hàng phát sinh khi nhu câều thanh toán tín d ụng câốp bách còn ngân hàng cho vay chủ yêốu băềng vốốn huy đ ộng đ ược.Nêốu m ột ngân hàng huy động được vốốn trung và dài hạn thì có th ể mở rộng nghi ệp vụ tín dụng đâều tư dài hạn,nhưng hiện nay việc huy động vốốn trung và dài hạn chưa đáp ứng được nhu câều đâều tư phát triển kinh têố nên một ngân hàng có thể dùng vốốn hoạt động ngăốn hạn để cho vay trung và dài h ạn Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 19 Chuyên đêề thực tập tốốt nghiệp GVHD: Ths.Đốỗ Th ị Thu Th ủy nhưng khống được vượt quá một tỷ lệ nhâốt định vì điêều đó sẽỗ dâỗn đêốn nguy cơ mâốt khả năng thanh toán của ngân hàng. 1.1.4.4.Hoạt động huy động vốốn quyêốt định năng lực c ạnh tranh c ủa ngân hàng Bản châốt của ngân hàng là đi vay để cho vay hay nguốền vốốn ngân hàng huy động được lại là nguốền để các doanh nghiệp khác đi vay nên cống tác huy động vốốn càng có ý nghĩa quan trọng đốối với ho ạt đ ộng kinh doanh c ủa ngân hàng và từ đó sẽỗ quyêốt định năng lực cạnh tranh của ngân hàng đốối v ới các NHTM khác.Do vậy cống tác huy động vốốn là một m ảng ho ạt đ ộng l ớn của các NHTM và nó quyêốt định râốt lớn đêốn thành cống hay thâốt b ại trong kinh doanh của ngân hàng. 1.2.Hiệu quả huy động vốến của ngân hàng thương m ại 1.2.1.Khái niệm vềề hiệu quả huy động vốốn của ngân hàng th ương mại Trong nêền kinh têố thị trường hiện nay các NHTM luốn yêu câều và đòi hỏi cống tác huy động vốốn của từng chi nhánh nói riêng cũng nh ư toàn h ệ thốống nói chung phải đáp ứng được các yêu câều cơ b ản sau: Đâều tiên nguốền vốốn huy động phải xuâốt phát từ nhu câều kinh doanh của ngân hàng để đảm bảo có khả năng đáp ứng cho hoạt động s ử d ụng vốốn của ngân hàng.Tức là vốốn huy động phải có sự tăng tr ưởng ổn đ ịnh vêề sốố lượng,có thể thoả mãn các nhu câều tín dụng,thanh toán cũng nh ư các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng. Tiêốp đêốn nguốền vốốn huy động phải đảm bảo cơ câốu hợp lý,đó chính là tính cân đốối thẽo nhu câều giữa vốốn ngăốn hạn và vốốn trung dài h ạn gi ữa huy động ở dân cư,huy động ở tổ chức…Một cơ câốu vốốn hợp lý ph ải là m ột c ơ câốu vốốn đáp ứng tốối đa nhu câều sử dụng và khống có tình tr ạng bâốt h ơp lý,d ư thừa hay thiêốu vốốn. Sau đó thì nguốền vốốn huy động phải đảm bảo tốối thiểu hoá chi phí.Đây là yêốu tốố quan trọng nhâốt,có ảnh hưởng trực tiêốp đêốn l ợi nhu ận c ủa ngân Nguyêỗn Thành Thiện Pagẽ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan