5/17/2013
Gi i thi u
M ng máy tính
GV:
Bồ Quốc Bảo
Mobile: 0936.77.99.89
Email:
[email protected]
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 1
N i dung môn h c
Chương 1: T ng quan m ng máy tính
Chương 2: M ng c c b LAN
Chương 3: Mô hình TCP/IP
Chương 4: Đ nh tuy n và c u hình b đ nh tuy n
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 2
1
5/17/2013
Yêu c u đ i v i sinh viên:
Tham gia đ y đ các bu i h c
Làm bài t p l n theo nhóm sinh viên
M i nhóm t i đa 4 sinh viên
Làm theo ch đ t
ch n
Chu n b slice đ th o lu n trư c l p
Tính đi m h s 2
Thi h c kỳ theo hình th c tr c nghi m
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 3
Tài li u tham kh o
1. Giáo trình M ng máy tính – B Qu c B o-Nguy n
Anh Dũng- T ng Văn Luyên-Nguy n Vi t Tuy n, NXB
Giáo d c 2012
2. Giáo trình h th ng m ng máy tính CCNA 1, 2
3. Tài li u g i trên www.4shared.com
User:
[email protected]
Pass:mangmaytinh
4. Internet resource: google.com
……..
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 4
2
5/17/2013
Chương 1:
T ng quan v m ng máy tính
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 5
N i dung
L ch s m ng máy tính
Phân lo i m ng
Gi i thi u v internet
Mô hình tham chi u OSI
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 6
3
5/17/2013
L ch s m ng máy tính
•
Th i kỳ phôi thai:
Năm 1969
Bộ Quốc phòng Mĩ đã xây dựng dư án ARPANET để nghiên cứu lĩnh
vực mạng.
Năm 1972 :
Bob Kahn đã trình diễn mạng ARPANET liên kết 40 máy thông qua các
bộ xử lí giao tiếp giữa các trạm cuối (Terminal Interface Processor-TIP).
Nhóm interNET Working Group (INWG) do Vinton Cerf làm chủ tịch
ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu thiết lập giao thức bắt tay (agreed-upon).
Ray Tomlinson đã phát minh ra E-mail để gửi thông điệp trên mạng.
Năm 1973
Một số trường đại học của Anh và của Na-uy kết nối vào ARPANET.
Bob Metcalfe đã phác họa ra ý tưởng về Ethernet
Vinto Cerf và Bob Kahn đề xuất những nét chính của giao thức TCP/IP
Năm 1974
BBN (Bolt Beranek và Newman) đã xây dựng giao thức Telnet cho
phép sử dụng máy tính từ xa.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 7
L ch s m ng máy tính
Năm 1976
Hãng AT&T phát minh ra dịch vụ truyền tệp cho mạng FTP.
Năm 1978
Tom Truscott và Steve Bellovin thiết lập mạng USENET dành cho
những người sử dụng UNIX.
Năm 1981
Mạng CSNET(Computer Science NETwork) cung cấp các dịch vụ
mạng cho các nhà khoa học ở trường đại học mà không cần truy cập vào
mạng ARPANET.
Năm 1982
Các giao thức TCP và IP được DAC và ARPA dùng đối với mạng
ARPANET. Sau đó TCP/IP được chọn là giao thức chuẩn.
Năm 1983
ARPANET được tách ra thành ARPANET và MILNET.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 8
4
5/17/2013
L ch s m ng máy tính
Thời kỳ bùng nổ lần thứ nhất
Năm 1986
Mạng NSFnet chính thức đươc thiết lập, kết nối năm trung tâm máy
tính. Đây cũng là năm có sự bùng nổ kết nối, đặc biệt là ở các trường đại
học.Như vậy là NSF và ARPANET song song tồn tại theo cùng 1 giao
thức, có kết nối với nhau.
Năm 1990
Dự án ARPANET dừng hoạt động nhưng mạng do NSF và
ARPANET tạo ra đã được sử dụng vào mục đích dân dụng, đó chính là tiền
thân của mạng internet ngày nay. Một số hãng lớn bắt đầu tồ chức kinh
doanh trên mạng.
Đối tượng sử dụng internet chủ yếu là những nhà nghiên cứu và dịch
vụ phổ biến nhất là E-mail va FTP.Internet là 1 phương tiện đại chúng.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 9
L ch s m ng máy tính
Th i kỳ bùng n l n th hai
Năm 1991
Tim Berners Lee ở trung tâm nghiên cứu nguyên tử châu Âu(CERN)
phát minh ra World Wide Web(WWW) dựa theo ý tưởng về siêu văn bản
được Ted Nelson đưa ra từ năm 1985.
NSFnet backbone được nâng cấp đạt tốc độ 44736Mbps. NSFnet
truyền 1 tỉ tỉ byte/tháng và 10 tỉ gói tin/tháng
Năm 1994
Kỉ niệm lần thứ 25 ra đời ARPANET, NIST đề nghị thống nhất dùng
giao thức TCP/IP.
WWW trở thành dịch vụ phổ biến thứ hai sau dịch vụ FTP.Những
hình ảnh video đầu tiên được truyền đi trên mạng internet.
Các trình duyệt ra đời.
Công ty Hotmail bắt đầu cung cấp dịch vụ Web Mail.
Năm 1996
World Exposition là triễn lãm thế giới đầu tiên trên mạng internet.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 10
5
5/17/2013
Các khái ni m cơ b n
Mạng máy tính là gì?
M ng máy tính (computer network) là h th ng bao g m
nhi u h máy tính đơn l (nút m ng) đư c k t n i v i
nhau theo ki n trúc nào đó và có kh năng trao đ i thông
tin.
– K t n i (interconnected): dây (wire), sóng (wave)
– Ki n trúc (architecture): cách th c k t n i và trao đ i
thông tin.
– Nút m ng (node): tr m làm vi c, các thành ph n m ng.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 11
Các khái ni m cơ b n
• Giao thức truyền thông (protocol): Mô tả những
nguyên tắc mà các thành phần mạng cần phải tuân thủ
để có thể trao đổi được với nhau.
• Topo (mô hình ghép nối mạng): Mô tả cách thức nối
các thiết bị với nhau.
• Địa chỉ: Mô tả cách định vị một thực thể
• Định tuyến (routing): Mô tả cách dữ liệu được
chuyển từ một thiết bị này sang một thiết bị khác
thông qua mạng.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 12
6
5/17/2013
Các khái ni m cơ b n
• Tính tin cậy (reliability): Giải quyết vấn đề tính toàn
vẹn dữ liệu, đảm bảo rằng dữ liệu nhận được chính xác
như dữ liệu gửi đi.
• Khả năng liên tác (interoperability): Chỉ mức độ các
sản phẩm phần mềm và phần cứng của các hãng sản
xuất khác nhau có thể giao tiếp với nhau trong mạng.
• An ninh (security): Gắn liền với việc đảm bảo an toàn
hoặc bảo vệ tất cả các thành phần của mạng.
• Chuẩn hoá (standard): Thiết lập các quy tắc và luật lệ
cụ thể cần phải được tuân theo.
GV: B Qu c B o
Hanoi University of Industry
Faculty of Electronics Engineering 13
Các khái ni m cơ b n
L i ích c a m ng:
Thi t b
ph n
c ng
Chương
trình ph n
m m
Hanoi University of Industry
Ti t ki m
th i gian
và ti n
b c
Chia s tài
nguyên
Thông tin
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 14
7
5/17/2013
Các khái ni m cơ b n
Chia s tài nguyên máy in
since 2003
before 2003
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 15
Phân lo i m ng
• Theo topo m ng
– Truy n qu ng bá.
– Truy n đi m-đi m.
• Theo k thu t chuy n m ch
– M ng chuy n m ch kênh
– M ng chuy n m ch thông báo.
– M ng chuy n m ch gói
• Theo quy mô m ng
– LAN
– MAN
– WAN
• Theo mô hình m ng
M ng khách ch ( Client – Server).
M ng ngang hàng (peer to peer)
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 16
8
5/17/2013
M ng hình bus (bus topology)
• S d ng m t đư ng truy n chung cho t t c các máy tính
• Máy tính k t n i vào m ng s d ng T-Connector
• Terminator: ngăn ch n kh năng d i tín hi u
•
Ưu đi m :
D thi t k , chi phí th p
• Như c đi m:
Tính n đ nh kém,
ch m t nút m ng h ng
là toàn b m ng b ng ng
ho t đ ng
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 17
M ng hình sao (star topology)
• Thi t b trung tâm: switch, ho c hub
Ưu đi m:
• Thi t l p m ng đơn gi n, d dàng c u hình
l i m ng ( thêm, b t các tr m), d dàng ki m
soát và kh c ph c s c , t n d ng đư c t i
đa t c đ truy n c a đư ng truy n v t lý.
Như c đi m:
•
Đ dài đư ng truy n n i m t tr m v i thi t
b trung tâm b h n ch .
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 18
9
5/17/2013
M ng hình vòng (ring topology)
• Các máy tính liên k t v i nhau thành vòng tròn theo nguyên t c đi m-
đi m
• Máy tính trao đ i d li u theo m t chi u
• D li u truy n d ng gói
Ưu đi m:
• Đ dài dây d n ng n hơn hai lo i
kia
Như c đi m:
•
Đư ng dây ph i khép kín, n u m t
tr m có s c h th ng ng ng ho t
đ ng. Giao th c đi u khi n truy c p
đư ng truy n ph c t p.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 19
M ng chuy n m ch kênh
• Khi hai nút mu n trao
đ i thông tin
thi t l p
kênh (circuit).
• Kênh đư c gi riêng
cho hai nút cho t i khi
k t thúc phiên trao đ i.
• VD: M ng đi n tho i.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 20
10
5/17/2013
M ng chuy n m ch thông báo
• Thông báo là m t đơn v d li u qui ư c đư c g i qua
m ng đ n đi m đích mà không thi t l p kênh truy n c
đ nh.
• Căn c vào thông tin tiêu đ mà các nút m ng có th x
lý đư c vi c g i thông báo đ n đích.
GV: B Qu c B o
Hanoi University of Industry
Faculty of Electronics Engineering 21
Chuy n m ch gói
101001.1010001101011011110.11001
Header
Data
Trailer
packet
• D li u đư c chia thành các gói tin (packet).M i gói đ u
có ph n thông tin đi u khi n (header, trailer) cho bi t
ngu n g i, đích nh n…
• Các gói tin có th đ n và đi theo nh ng đư ng khác
nhau
d n kênh (multiplexing), đư c lưu tr r i chuy n
ti p khi đi qua nút trung gian (store & forward).
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 22
11
5/17/2013
LAN (Local Area Network)
• Ho t đ ng trong vùng đ a lý nh .
• Cho phép nhi u ngư i dùng v i t c đ cao.
• Cung c p k t n i th i gian th c v i các d ch v n i b
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 23
MAN (Metropolitan-Area Networks
•
MAN là m t m ng tr i
r ng trong m t vùng n i
th ho c ngo i ô.
• Thông thư ng MAN
bao g m hai hay nhi u
LAN trong cùng m t
vùng đ a lý.
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 24
12
5/17/2013
WAN (Wide Area Network)
• Ho t đ ng trong vùng tách bi t v đ a lý l n.
• Cho phép các ngư i dùng có kh năng thông tin th i gian
th c v i các ngư i dùng khác
• Cung c p các d ch v email, FTP, www…
Hanoi University of Industry
Faculty of Electronics Engineering 25
GV: B Qu c B o
Mô hình Client - server và peer to peer
M ng client/server
• Vài máy đóng vai trò là server cung c p d ch v và các máy
còn l i s d ng d ch v t server trong m ng
Ưu đi m: d li u đư c lưu tr t p trung, b o
m t, d qu n lý.
Khuy t đi m: C n server chuyên d ng đ t
ti n, thuê ngư i qu n tr h th ng server.
client
client
laser
printer
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
client
server
Faculty of Electronics Engineering 26
13
5/17/2013
Mô hình Client - server và peer to peer
M ng ngang hàng peer-to-peer
• M ng nh chia s d
li u gi a các máy có
vai trò như nhau
• M i máy tính có thi t
b lưu tr riêng
H đi u hành h tr
m ng và ph n m m
ng d ng đư c cài
đ t trên m i máy
Ưu đi m: d cài đ t, t ch c, chi phí
th p,…
Khuy t đi m: không b o m t, khó qu n lý,
khó tìm ki m.
Máy in đư c chia s
trong m ng
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 27
Cơ b n v m ng internet
• Internet
– M t m ng c a các m ng (A network of Interconnected Networks)
– Internet đư c t o ra b ng vi c k t n i các m ng v i nhau thông qua
các nhà cung c p d ch v ISP (Internet Service Providers)
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 28
14
5/17/2013
Cơ b n v m ng internet
• Máy tính k t n i internet theo m t s cách sau:
–
–
–
–
–
Dial-up (Modem)
DSL
Leased line
Wireless
…….
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 29
Nhà cung c p d ch v Internet
•
•
•
•
•
ISP (Internet Service Provider): nhà cung c p d ch v Internet
– VNPT, FPT, Viettel, SaigonNet, NetNam,…
IAP (Internet Access Provider): nhà cung c p d ch v k t n i Internet
– ISP ph i đăng ký v i IAP đ k t n i qu c t
– IAP làm ISP: VNPT
ICP (Internet Content Provider): nhà cung c p n i dung Internet
– Cơ quan thông t n báo chí, các t ch c doanh nghi p, chính
ph ,…
Domain Name Provider: c p phát tên mi n Internet
– Nguyên t c: ai đăng ký trư c đư c trư c
– Tên mi n không th trùng nhau
– VNNIC (Vietnam Internet Network Information Center) c p tên
mi n .vn
Server Space Provider: cho thuê máy ch lưu tr website – hosting
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 30
15
5/17/2013
Tình hình phát tri n Internet
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 31
Tình hình phát tri n Internet ( tính đ n 7/08)
Đ n tháng 11/2008 Vi t Nam có 20,45 tri u ngư i dùng internet chi m 23,95% dân s
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 32
16
5/17/2013
Các yêu c u khi truy n thông
• Đ a ch
– Ngu n và đích c a ti n trình truy n thông
• Môi trư ng
– Nơi x y ra quá trình truy n thông
• Các giao th c (protocol)
– Là cách th c, quy t c đ các ti n trình truy n thông di n
ra hi u qu .
Packets
Protocols
Source
Address
Hanoi University of Industry
Medium
GV: B Qu c B o
Destination
Address
Faculty of Electronics Engineering 33
Các yêu c u khi truy n thông
• Đ a ch
- Ngu n và đích
• Môi trư ng
– Cáp xo n, cáp quang, cáp đ ng tr c, không khí
• Giao th c (Protocol)
– Đ nh d ng
– Th t c
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 34
17
5/17/2013
Mô hình OSI
(Open System Interconnection)
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 35
T i sao c n các Mô hình phân t ng?
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 36
18
5/17/2013
T i sao c n các Mô hình phân t ng?
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 37
T i sao c n các Mô hình phân t ng?
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 38
19
5/17/2013
T i sao c n các Mô hình phân t ng?
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 39
T i sao c n các Mô hình phân t ng?
Hanoi University of Industry
GV: B Qu c B o
Faculty of Electronics Engineering 40
20