Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa...

Tài liệu Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

.DOC
374
220
80

Mô tả:

Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ---------***--------- ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA Nha Trang, 10/2017 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa MỤC LỤC NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA...........................2 I. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.......................................................................2 II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG.............................................................................................................................2 III. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG..................................................................................................................3 IV. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA.........................................................................................4 V. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG....................................................................................................4 VI. QUẢN LÝ THỰC HIỆN............................................................................................7 PHẦN I: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG....................................................................................9 10.000000.00 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG.....................................................................9 PHẦN II: BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN........................................................................14 PHẦN III: XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT.....................................................................................................................33 30.000000.00 X ÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT, CHỐNG SÉT........................................................................................................33 CHƯƠNG I.....................................................................................................................33 31.000000.00 ĐÀO ĐẮP ĐẤT THEO TUYẾN........................................................33 CHƯƠNG II....................................................................................................................38 32.000000.00 XÂY LẮP VÀ ĐỔ BÊ TÔNG...........................................................38 CHƯƠNG III..................................................................................................................79 33.000000.00 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP...............................................79 CHƯƠNG IV..................................................................................................................86 34.000000.00 LẮP DỰNG TREO CÁP, CỘT ANTEN VÀ CẦU CÁP...................86 CHƯƠNG V.................................................................................................................101 35.000000.00 LẮP ĐẶT CÁP.....................................................................................101 CHƯƠNG VI................................................................................................................193 36.000000.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ) …………………………………………………………………………………… 193 PHẦN IV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN................................................206 CHƯƠNG I.....................................................................................................................206 41.000000.00 LẮP ĐẶT............................................................................................206 CHƯƠNG II....................................................................................................................300 42.000000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN ………………..........................................................................................300 CHƯƠNG III..................................................................................................................329 43.000000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI HỆ THỐNG.................................329 PHẦN V: THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG................................378 PHỤ LỤC 1: ĐỊNH MỨC THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG ……………….................................................................................................................391 PHỤ LỤC 2: BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BCVT ……………….............................403 1 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA I. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động; Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Định mức xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông; Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 Công bố giá máy và thiết bị thi công công trình Bưu chính, Viễn thông. II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông được lập trên cơ sở bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông công bố theo công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông. Đơn giá xây dựng cơ bản công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thi công cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp công trình, lắp đặt hoặc cài đặt đo thử kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị. Định mức tháo dỡ, di dời công trình viễn thông không có trong bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông công bố theo công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009. Do vậy đã tiến hành bổ sung xây dựng định mức tháo dỡ, di dời công trình viễn thông, có trong phụ lục 1. 2 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 1. Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp công trình, lắp đặt hoặc cài đặt đã thử kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị. 2. Chi phí nhân công Chi phí nhân công là chi phí tiền lương cơ bản, phụ cấp lương của công nhân và kỹ sư trực tiếp xây lắp công trình và một số khoản chi phí có thể khoán cho nhân công và kỹ sư theo quy định của Nhà nước. 3. Chi phí máy thi công Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy dùng để xây lắp, lắp đặt, cài đặt, đo thử kiểm tra và hiệu chỉnh trực tiếp tham gia thi công để hoàn thành một khối lượng công tác xây lắp, lắp đặt, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa, chi phí vận hành máy và chi phí khác (chi phí bảo hiểm (nếu có), chi phí quản lý máy thi công). Riêng tiền lương công nhân hoặc kỹ sư điều khiển các loại máy thi công chuyên ngành đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá. III. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG Đơn giá xây dựng cơ bản công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông được lập trên cơ sở bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông (theo công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông). 1. Giá vật liệu Giá vật liệu đến hiện trường phục vụ công tác xây lắp, lắp đặt, cài đặt… trong bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông được tính theo giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và bình quân trong vùng theo thời điểm giá quý I năm 2015. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Chi phí vận chuyển vật liệu theo đường dài thì căn cứ theo giá cước hiện hành của Nhà nước để tính cho từng công trình và bổ sung vào giá vật liệu chính. 2. Giá nhân công Giá nhân công trong bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông áp dụng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng III của tỉnh Khánh Hòa là 2.000.000 đồng/tháng (đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất) theo Phụ lục số 1 ban hành kèm 3 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng; địa bàn áp dụng mức lương đầu vào áp dụng theo Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính Phủ. - Lương cơ bản của công nhân áp dụng theo bảng Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng nhóm I (ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng). - Lương của kỹ sư tính theo bảng Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp thực hiện (ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng). - Riêng đối với lắp đặt cáp thả sông chi phí ca thợ lặn chưa tính vào đơn giá nhân công. - Nếu công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này vào chi phí nhân công. 3. Giá ca máy thi công Cơ sở tính toán giá ca máy thi công là Bảng giá ca máy ban hành kèm theo Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông. Đối với những máy và thiết bị thi công thông dụng được tính theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình. Chi phí thợ lái máy được xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Giá nguyên, nhiên liệu, năng lượng được tính theo quy định và giá thị trường tại thời điểm tháng 3/2015. a) IV. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA Kết cấu các chương trình, mục của bộ Đơn giá tương ứng với bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo công văn số 258/BTTTT-KHTC, gồm 4 thành phần chính: Phần I. Chuẩn bị mặt bằng Phần II. Bốc dỡ, vận chuyển. Phần III. Xây lắp công trình cáp, cột anten và hệ thống tiếp đất chống sét. Phần IV. Lắp đặt thiết bị mạng thông tin Phần V. Tháo dỡ, thu hồi công trình viễn thông. Phụ lục 1: Định mức Tháo dỡ, thu hồi công trình viễn thông. Phụ lục 2: Bảng đơn giá vật liệu đến chân công trình được chọn để tính đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông. 4 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa V. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán, xác định giá xét thầu và thanh quyết toán công trình được áp dụng đối với tất cả các công trình. Dự toán xây lắp được lập theo trình tự sau: Xác định khối xây lắp theo bản vẽ thiết kế (có ghi rõ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện xây dựng và biện pháp thi công cụ thể đối với các khối lượng xây dựng cần thiết). - Bổ sung chi phí những vật liệu chính chưa tính trong đơn giá mà tính theo thiết kế. - Đối với vật liệu trên địa bàn tỉnh và vật liệu khác mua trên thị trường (được cấp có thẩm quyền ban hành) có giá và thời điểm thi công khác với quy định trong đơn giá thì được tính bù trừ chênh lệch và đưa vào phần vật liệu trong chi phí trực tiếp của dự toán. Đối với cáp thả sông (mã hiệu 35.120300.00) không tính vào đơn giá, khi thực hiện căn cứ chủng loại cáp theo thiết kế tính đơn giá phù hợp. Vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ % so với vật liệu phụ (bao gồm 263 mã hiệu: 32.030000.00, 32.070500.00, 32.080110.00, 32.080120.00, 32.080130.00, 32.080220.00, 32.080310.00, 32.080320.00, 32.080400.00, 32.080500.00, 32.090000.00, 34.010100.00, 34.010200.00, 34.010210.00, 34.010220.00, 34.010300.00, 34.010400.00, 34.010500.00, 34.010510.00, 34.010520.00, 34.010600.00, 34.020000.00, 34.040100.00, 34.040200.00, 34.050000.00, 34.090100.00, 34.090210.00, 34.090400.00, 34.100300.00, 35.010100.00, 35.010200.00, 35.010300.00, 35.010400.00, 35.010500.00, 35.010600.00, 35.010700.00, 35.060100.00, 35.070000.00, 35.070100.00, 35.070200.00, 35.070310.00, 35.070320.00, 35.070400.00, 35.080100.00, 35.080200.00, 35.090410.00, 35.090420.00, 35.090430.00, 35.130111.00, 35.130112.00, 35.130121.00, 35.130122.00, 35.130123.00, 35.130210.00, 35.130220.00, 35.140100.00, 35.140210.00, 35.140220.00, 35.140310.00, 35.140320.00, 35.140400.00, 35.140520.00, 36.040100.00, 36.040200.00, 36.040300.00, 36.040400.00, 36.060100.00, 36.060300.00, 36.080110.00, 36.080120.00, 36.080200.00, 36.080300.00, 36.080410.00, 41.010100.00, 41.010200.00, 41.010300.00, 41.020100.00, 41.020200.00, 41.020300.00, 41.030100.00, 41.030200.00, 41.030300.00, 41.030400.00, 41.040100.00, 41.040200.00, 41.040300.00, 41.040400.00, 41.050110.00, 41.050120.00, 41.050200.00, 41.050310.00, 41.050320.00, 41.050330.00, 41.050400.00, 41.050510.00, 41.050520.00, 41.050530.00, 41.060100.00, 41.060210.00, 41.060220.00, 41.060230.00, 41.060240.00, 41.060251.00, 41.060252.00, 41.060253.00, 41.060254.00, 41.070110.00, 41.070120.00, 41.070130.00, 41.070140.00, 41.070150.00, 41.070210.00, 41.070220.00, 41.070230.00, 41.070240.00, 41.080100.00, 41.080200.00, 41.080300.00, 41.080400.00, 5 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 41.090100.00, 41.090200.00, 41.090300.00, 41.090400.00, 41.100200.00, 41.100300.00, 41.100400.00, 41.100500.00, 41.110200.00, 41.110300.00, 41.110400.00, 41.120000.00, 41.130200.00, 41.130300.00, 41.140200.00, 41.140300.00, 41.150120.00, 41.150130.00, 41.150210.00, 41.150220.00, 41.160110.00, 41.160120.00, 41.160130.00, 41.160140.00, 41.180200.00, 41.190100.00, 41.190200.00, 41.200100.00, 41.210110.00, 41.210120.00, 41.210130.00, 41.210140.00, 41.210220.00, 41.220100.00, 41.220200.00, 41.220300.00, 41.230310.00, 41.230320.00, 41.230410.00, 41.230421.00, 41.230500.00, 41.230600.00, 41.230700.00, 41.230800.00, 41.231000.00, 41.231100.00, 41.231200.00, 41.231210.00, 41.231222.00, 41.231300.00, 41.240100.00, 41.240210.00, 41.240222.00, 41.240300.00, 41.240500.00, 41.250110.00, 41.250130.00, 41.250140.00, 41.250150.00, 41.250200.00, 41.260100.00, 41.260200.00, 41.260400.00, 41.260500.00, 41.270100.00, 41.270200.00, 41.280200.00, 41.280300.00, 41.280420.00, 41.280500.00, 41.290000.00, 42.080400.00, 42.090200.00, 42.090300.00, 42.090400.00, 42.090500.00, 42.100200.00, 42.100300.00, 42.110000.00, 42.120000.00, 42.140100.00, 42.140210.00, 42.140220.00, 42.150000.00, 43.020210.00, 43.020220.00, 43.020310.00, 43.020320.00, 43.020420.00, 43.020510.00, 43.020530.00, 43.030100.00, 43.040100.00, 43.050100.00, 43.050200.00, 43.060600.00, 43.090800.00, 43.090900.00, 43.091000.00, 43.100100.00, 43.100300.00, 43.110110.00, 43.110120.00, 43.110200.00, 43.130000.00, 43.140100.00, 43.140200.00, 43.150110.00, 43.150220.00, 43.160100.00, 43.160200.00, 43.160500.00, 43.180200.00, 43.180311.00, 43.180312.00, 43.180320.00). 41.100100.00, 41.110100.00, 41.130100.00, 41.140400.00, 41.150300.00, 41.170300.00, 41.200200.00, 41.210210.00, 41.220400.00, 41.230422.00, 41.230900.00, 41.231221.00, 41.240221.00, 41.250120.00, 41.250300.00, 41.260700.00, 41.280410.00, 42.090100.00, 42.100100.00, 42.130000.00, 43.020100.00, 43.020410.00, 43.030200.00, 43.090700.00, 43.100200.00, 43.120000.00, 43.150210.00, 43.170000.00, Lập dự toán theo quy định hướng dẫn hiện hành trên cơ sở khối lượng thiết kế và đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông. - Đối với đơn giá nhân công trong bộ Đơn giá: Do bộ đơn giá được tính toán với nhân công nhóm I, tùy theo công trình và hạng mục công trình cụ thể sẽ được điều chỉnh lương của nhóm II theo thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015. Cụ thể: Chi phí nhân công điều chỉnh theo nhóm = Hệ số điều chỉnh (h1) x Chi phí nhân công trong bộ Đơn giá Trong đó h1 ứng với mỗi nhóm như sau: Nhóm Nhóm I Nhóm II Hệ số điều chỉnh 1 1,115 6 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa - Bộ đơn giá này tính cho khu vực có mức lương tối thiểu vùng III là 2.000.000 đồng/tháng theo Phụ lục số 1 (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng); địa bàn áp dụng mức lương đầu vào áp dụng theo Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính Phủ. Khi áp dụng bộ đơn giá này cho khu vực có mức lương tối thiểu khác thì phải điều chỉnh về đúng với mức lương tối thiểu của vùng đó. Việc chuyển đổi có thể áp dụng theo công thức sau: Chi phí nhân công của công trình được chuyển đổi về khu vực có mức lương tối thiểu vùng khác 2.000.000 đồng = Hệ số điều chỉnh (h2) x Chi phí nhân công trong bộ Đơn giá H2 = Mức lương tối thiểu tại địa phương có công trình / 2.000.000 Riêng đối với thi công cáp thả sông tính bổ sung chi phí ca thợ lặn theo quy định hiện hành của Nhà nước. Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện pháp thi công (dùng loại máy thi công khác) thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. b) VI. QUẢN LÝ THỰC HIỆN Những điều kiện điều chỉnh giá xây lắp được thực hiện theo văn bản hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư của Nhà nước. Trường hợp Nhà nước thay đổi về chế độ tiền lương và các chính sách liên quan thì được điều chỉnh bổ sung giá xây lắp theo hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông tin tỉnh sẽ ban hành văn bản thông báo các nội dung được thay đổi, điều chỉnh trong bộ Đơn giá và sẽ giải thích tất cả các thắc mắc liên quan đến bộ Đơn giá này. 7 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa PHẦN I: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 10.000000.00 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 10.010000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY <= 50 cm Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Máy thi công Chặt cây bằng máy cầm tay ở địa hình bằng phẳng. Đường kính gốc cây: 10.010100.1 0 10.010100.2 0 10.010100.3 0 10.010100.4 0 <= 20 cm cây 12.681 2.325 <= 30 cm cây 23.550 2.959 <= 40 cm cây 47.100 3.805 <= 50 cm cây 88.765 5.073 <= 20 cm cây 14.492 2.748 10.010200.20 <= 30 cm cây 27.173 3.382 <= 40 cm cây 56.158 4.650 <= 50 cm cây 101.446 5.919 <= 20 cm cây 25.362 3.171 <= 30 cm cây 47.100 3.805 <= 40 cm cây 94.200 5.073 <= 50 cm cây 177.531 6.341 Chặt cây bằng máy cầm tay ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính gốc cây: 10.010200.1 0 10.010200.3 0 10.010200.4 0 Chặt cây bằng máy cầm tay ở sình lầy. Đường kính gốc cây: 10.010300.1 0 10.010300.2 0 10.010300.3 0 10.010300.4 0 8 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 10.020000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY >50 cm Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu chính Vật liệu phụ Nhân công Máy thi công Chặt cây bằng máy cầm tay ở địa hình bằng phẳng. Đường kính gốc cây: 10.020100.10 <= 60 cm cây 193.835 6.553 10.020100.20 <= 70 cm cây 461.942 8.455 10.020100.30 > 70 cm cây 873.162 10.992 Chặt cây bằng máy cầm tay ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính gốc cây: 10.020200.10 <= 60 cm cây 222.819 7.821 10.020200.20 <= 70 cm cây 530.781 10.146 10.020200.30 > 70 cm cây 996.346 13.105 Chặt cây bằng máy cầm tay ở sình lầy. Đường kính gốc cây: 10.020300.10 <= 60 cm cây 387.669 8.666 10.020300.20 <= 70 cm cây 923.885 11.203 10.020300.30 > 70 cm cây 1.746.32 3 14.374 9 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 10.030000.00 ĐÀO BỤI TRE + Thành phần công việc: - Đào bụi tre theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng Mã hiệu 10.030100.1 0 10.030100.2 0 10.030100.3 0 10.030100.4 0 10.030100.5 0 10.030200.1 0 10.030200.20 10.030200.3 0 10.030200.4 0 10.030200.50 Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu chính Vật liệu phụ Nhân công Đào bụi tre ở điều kiện tương đối bằng phẳng. Đường kính bụi tre: <= 50 cm bụi 416.654 <= 70 cm bụi 624.981 <= 90 cm <= 110 cm > 110 cm Đào bụi tre ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính bụi tre: <= 50 cm bụi bụi bụi 938.377 1.297.062 2.108.631 bụi 480.058 <= 70 cm <= 90 cm <= 110 cm bụi bụi bụi 720.992 1.079.677 1.619.515 > 110 cm bụi Máy thi công 2.431.085 10.040000.00 ĐẮP BỜ BAO + Thành phần công việc: - Đắp bờ phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cách mặt nước tối thiểu 0,2 m. Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Máy thi công Đắp bờ bao có độ sâu bùn nước: 10.040000.10 <= 30 cm m 0 68.838 10.040000.20 <= 50 cm m 33.600 101.446 10.040000.30 <= 80 cm m 52.500 155.792 10.040000.40 <= 100 cm m 63.000 199.269 Ghi chú: - Đắp bờ bao chỉ được áp dụng cho các vị trí cần phải tát nước, vét bùn. 10 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 10.050000.00 BƠM, TÁT NƯỚC + Thành phần công việc - Bơm, tát ước trong mọi điều kiện. Đơn vị tính: đồng Danh mục đơn giá Đơn vị 10.050000.10 Tát nước m3 71.737 0 10.050000.20 Bơm nước m3 0 258 Mã hiệu Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Máy thi công 10.060000.00 PHÁ DỠ MÁI TALUY, RÃNH NƯỚC THEO TUYẾN + Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công - Phá hoặc tháo dỡ kết cấu móng, mái, rãnh nước, sân cống công trình theo yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế. - Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m. - Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá). Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Kết cấu bê tông: 10.060000.10 Có cốt thép 10.060000.20 Không cốt thép 1.132.21 2 1.355.03 1 m3 m3 Kết cấu xây: 10.060000.30 Xây gạch m3 362.308 10.060000.40 Xây đá m3 652.154 11 Máy thi công Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 10.070000.00 ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN + Thành phần công việc: - Đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi qui định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật. - Đơn giá tính cho đào phá đá nguyên khai. Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Máy thi công Đào phá đá móng cột thủ công kết hợp với máy khoan. Cấp đá: 10.070000.10 I m3 352.163 3.387 10.070000.20 II m3 274.629 2.956 10.070000.30 III m3 236.225 2.402 10.070000.40 IV m3 212.312 2.402 12 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa PHẦN II: BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN 20.000000.00 BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN Quy định áp dụng: Đơn giá áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành. 21.000000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi qui định. 21.010000.00 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu chính Vật liệu phụ Nhân công Với vật liệu là cát đen. 21.010100.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 23.262 Với vật liệu là cát đen. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010100.2 0 21.010100.3 0 21.010100.4 0 21.010100.5 0 21.010100.6 0 21.010100.7 0 <= 100 m <= 200 m <= 300 m <= 400 m <= 500 m <= 600 m m3 73.108 m3 142.892 m3 209.354 m3 279.138 m3 347.262 m3 413.723 Với vật liệu là cát vàng. 21.010200.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 24.923 Với vật liệu là cát vàng. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010200.20 <= 100 m 21.010200.3 0 <= 200 m 21.010200.40 <= 300 m m3 m 76.431 3 147.877 m3 217.662 13 Máy thi công Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 21.010200.50 <= 400 m 21.010200.6 0 <= 500 m 21.010200.70 <= 600 m m3 289.108 m3 360.554 m3 427.015 Với vật liệu là đá dăm các loại, sỏi. 21.010300.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 34.892 Với vật liệu là đá dăm các loại, sỏi. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010300.2 0 21.010300.3 0 21.010300.4 0 21.010300.5 0 21.010300.6 0 21.010300.7 0 <= 100 m <= 200 m <= 300 m <= 400 m <= 500 m <= 600 m m3 79.754 m3 156.185 m3 229.292 m3 304.062 m3 378.831 m3 451.938 Với vật liệu là đá hộc. 21.010400.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 48.185 Với vật liệu là đá hộc. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010400.20 <= 100 m 21.010400.3 0 21.010400.4 0 <= 200 m <= 300 m 21.010400.50 <= 400 m 21.010400.6 0 21.010400.7 0 <= 500 m <= 600 m m3 m 74.769 3 146.215 m3 212.677 m3 282.462 m3 350.585 m3 417.046 Với vật liệu là đất cấp I. 21.010500.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 29.908 Với vật liệu là đất cấp I. Vận chuyển thủ công với cự ly: 14 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 21.010500.20 <= 100 m 21.010500.3 0 <= 200 m m3 73.108 m3 142.892 21.010500.40 <= 300 m m3 211.015 21.010500.50 <= 400 m m3 279.138 21.010500.6 0 <= 500 m 21.010500.70 <= 600 m m 3 347.262 m3 413.723 Với vật liệu là đất cấp II. 21.010600.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 33.231 Với vật liệu là đất cấp II. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010600.2 0 21.010600.3 0 21.010600.4 0 21.010600.5 0 21.010600.6 0 21.010600.7 0 <= 100 m <= 200 m <= 300 m <= 400 m <= 500 m <= 600 m m3 76.431 m3 147.877 m3 217.662 m3 287.446 m3 358.892 m3 427.015 Với vật liệu là đất cấp III. 21.010700.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 43.200 Với vật liệu là đất cấp III. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010700.20 <= 100 m 21.010700.3 0 21.010700.4 0 <= 200 m <= 300 m 21.010700.50 <= 400 m 21.010700.6 0 21.010700.7 0 <= 500 m <= 600 m m3 81.415 m3 159.508 m3 235.938 m3 m 312.369 3 388.800 m3 463.569 Với vật liệu là đất cấp IV. 15 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 21.010800.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 53.169 Với vật liệu là đất cấp IV. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010800.20 <= 100 m 21.010800.3 0 21.010800.4 0 <= 200 m <= 300 m 21.010800.50 <= 400 m 21.010800.6 0 21.010800.7 0 <= 500 m <= 600 m m3 88.062 m3 172.800 m3 254.215 m3 337.292 m3 420.369 m3 501.785 Với vật liệu là bùn. 21.010900.1 0 Bốc dỡ thủ công m3 34.892 Với vật liệu là bùn. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.010900.20 <= 100 m 21.010900.3 0 21.010900.4 0 <= 200 m <= 300 m 21.010900.50 <= 400 m 21.010900.6 0 21.010900.7 0 <= 500 m <= 600 m m3 58.154 m3 112.985 m3 164.492 m3 219.323 m3 274.154 m3 325.662 Với vật liệu là nước. m3 48.185 21.011000.20 <= 100 m m3 64.800 21.011000.30 <= 200 m m3 129.600 21.011000.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là nước. Vận chuyển thủ công với cự ly: 3 21.011000.40 <= 300 m m 21.011000.50 <= 400 m m3 240.923 21.011000.60 <= 500 m m3 280.800 21.011000.70 <= 600 m m 192.738 3 312.369 16 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa Với vật liệu là ván khuôn gỗ. m3 29.908 21.011100.20 <= 100 m m3 64.800 21.011100.30 <= 200 m m3 126.277 21.011100.40 <= 300 m m3 186.092 21.011100.50 <= 400 m m3 247.569 21.011100.60 <= 500 m m3 307.385 21.011100.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là ván khuôn gỗ. Vận chuyển thủ công với cự ly: m 21.011100.70 <= 600 m 3 365.538 Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây: Cự ly vận chuyển Hệ số 6001800 1,05 21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHỤ KIỆN Đơn vị tính: đồng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Vật liệu chính phụ Nhân công Với vật liệu là xi măng. 21.020100.10 Bốc dỡ thủ công tấn 33.231 Với vật liệu là xi măng. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020100.20 <= 100 m tấn 81.415 21.020100.30 <= 200 m tấn 157.846 21.020100.40 <= 300 m tấn 229.292 21.020100.50 <= 400 m tấn 304.062 21.020100.60 <= 500 m tấn 378.831 21.020100.70 <= 600 m tấn 450.277 Với vật liệu là cốp pha thép. 17 Máy thi công Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 21.020200.10 Bốc dỡ thủ công tấn 53.169 Với vật liệu là cốp pha thép. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020200.20 <= 100 m tấn 96.369 21.020200.30 <= 200 m tấn 186.092 21.020200.40 <= 300 m tấn 270.831 21.020200.50 <= 400 m tấn 358.892 21.020200.60 <= 500 m tấn 445.292 21.020200.70 <= 600 m tấn 530.031 tấn 68.123 Với vật liệu là bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo. 21.020300.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020300.20 <= 100 m tấn 124.615 21.020300.30 <= 200 m tấn 240.923 21.020300.40 <= 300 m tấn 350.585 21.020300.50 <= 400 m tấn 465.231 21.020300.60 <= 500 m tấn 576.554 21.020300.70 <= 600 m tấn 686.215 tấn 69.785 Với vật liệu là phụ kiện các loại. 21.020400.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là phụ kiện các loại. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020400.20 <= 100 m tấn 111.323 21.020400.30 <= 200 m tấn 217.662 21.020400.40 <= 300 m tấn 315.692 18 Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa 21.020400.50 <= 400 m tấn 418.708 21.020400.60 <= 500 m tấn 520.062 21.020400.70 <= 600 m tấn 619.754 tấn 79.754 Với vật liệu là dây dẫn điện, dây cáp các loại. 21.020500.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là dây dẫn điện, dây cáp các loại. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020500.20 <= 100 m tấn 112.985 21.020500.30 <= 200 m tấn 219.323 21.020500.40 <= 300 m tấn 317.354 21.020500.50 <= 400 m tấn 422.031 21.020500.60 <= 500 m tấn 525.046 21.020500.70 <= 600 m tấn 624.738 tấn 68.123 Với vật liệu là cấu kiện bê tông đúc sẵn. 21.020600.10 Bốc dỡ thủ công Với vật liệu là cấu kiện bê tông đúc sẵn. Vận chuyển thủ công với cự ly: 21.020600.20 <= 100 m tấn 101.354 21.020600.30 <= 200 m tấn 197.723 21.020600.40 <= 300 m tấn 287.446 21.020600.50 <= 400 m tấn 380.492 21.020600.60 <= 500 m tấn 471.877 21.020600.70 <= 600 m tấn 561.600 Với vật liệu là cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại <= 4 m). 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan