ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
ĐÀM THỊ HẢI LINH
ĐO LƢỜNG RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL 2
TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Hà Nội - Năm 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
ĐÀM THỊ HẢI LINH
ĐO LƢỜNG RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL 2
TẠI NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính - Ngân Hàng
Mã số: 8 34 02 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ NHUNG
Hà Nội - Năm 2020
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc
thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã
được chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố.
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2020
Học viên thực hiện
Đàm Thị Hải Linh
LỜI CẢM ƠN
Trong th i gian thực hiện đề tài nghi n cứu “ Đo lường rủi ro tín dụng theo
Basel 2 tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam” ngoài sự cố g ng n lực của
ản th n trong việc t m iếm và nghi n cứu, hông thể nào hông ể đến sự quan
t m giúp đỡ từ trư ng Đ i học inh tế – Đ i học quốc gia Hà Nội và từ các đồng
nghiệp công tác t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam. Tôi xin gửi l i cảm ơn
ch n thành nh t đến TS N u ễn Thị Nhun đã tận t nh giúp đỡ hư ng dẫn đề tài
sửa ch a và
sung nh ng thiếu s t của đề tài mà tôi đang thực hiện để tôi có thể
hoàn thiện bài một cách tốt nh t. Từ đ
đề tài đưa ra giải pháp g p một ph n nh
cải thiện và nâng cao hiệu quả ứng đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Ng n
hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Do iến thức về chuy n môn và th i gian lao
động thực tế c n h n chế n n đề tài vẫn c n nhiều thiếu s t Tôi r t mong nhận
được sự g p
của qu th y cô để đề tài được hoàn thiện hơn Sau c ng tôi xin
được cảm ơn sự giúp đỡ của các đồng nghiệp t i Phòng Quản trị Danh mục và
công cụ mô hình, Phòng Nhận Diện Cảnh báo và Rà soát KHDN – Khối QTRR
Ng n hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam đã cung c p thông tin số liệu c n thiết t o
điều iện cho tôi hoàn thành đề tài
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... v
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL 2 TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................... 5
1.1. T ng quan tình hình nghiên cứu .......................................................................... 5
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trong nư c ...................................................................... 5
1.1.2. Tình hình nghiên cứu nư c ngoài ..................................................................... 7
1.1.3. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 8
1.2. Cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng và phương pháp đo lư ng rủi ro tín dụng theo
Basel 2 trong Ng n hàng thương m i.......................................................................... 9
1.2.1. Rủi ro tín dụng ................................................................................................. 9
1 2 2 Phương pháp đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 trong NHTM ................ 16
1.2.3 Các ti u chí đánh giá ho t động đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 trong
Ng n hàng thương m i .............................................................................................. 25
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng t i việc quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 trong
Ng n hàng thương m i .............................................................................................. 30
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 35
CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 36
2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 36
2.1.1. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 36
2.1.2. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................... 36
2.2. Phương pháp nghi n cứu.................................................................................... 38
2.2.1. Câu h i nghiên cứu ......................................................................................... 38
2 2 2 Phương pháp thu thập thông tin/d liệu .......................................................... 38
2 2 3 Phương pháp t ng hợp và phân tích thông tin ................................................ 41
2.2.4. Hệ thống các chỉ tiêu phân tích ....................................................................... 42
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 44
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG
RỦI RO TÍN DỤNG ƢỚC TÍNH THEO BASEL 2 TẠI TECHCOMBANK . 45
3.1. Gi i thiệu chung về Techcombank .................................................................... 45
3 1 1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của Techcombank ................... 45
3 1 2 Cơ c u t chức và ho t động ........................................................................... 46
3.1.3. Kết quả ho t động của Techcom an giai đo n 2015-2019 ........................... 48
3.2. Thực tr ng ứng dụng đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank 51
3.2.1. Khung pháp lý rủi ro tín dụng và đo lư ng rủi ro tín dụng t i Việt Nam ....... 51
3.2.2. T chức thực hiện đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank.. 54
3 2 3 Đối tượng và ph m vi ứng dụng đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i
Techcombank ............................................................................................................ 57
3 2 4 Mô h nh đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank ................. 60
3.2.5. Kết quả ứng dụng đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank .. 68
3 3 Đánh giá chung về việc ứng dụng phương pháp đo lư ng rủi ro tín dụng theo
Basel 2 t i Techcombank .......................................................................................... 74
3.3.1. Kết quả đ t được ............................................................................................. 74
3.3.2. H n chế............................................................................................................ 79
3.3.3. Nguyên nhân ................................................................................................... 81
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 85
CHƢƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 86
4 1 Định hư ng quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank ................ 86
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện phương pháp đo lư ng RRTD theo Basel 2 t i
Techcombank ............................................................................................................ 88
4.2.1. Hoàn thiện hệ thống văn ản Quy tr nh hư ng dẫn đo lư ng RRTD theo
Basel 2 ....................................................................................................................... 88
4.2.2. Hoàn thiện thu thập và xử lý thông tin, d liệu phục vụ cho công tác XHTD
nội bộ ......................................................................................................................... 89
4.2 3 Rà soát đánh giá l i thay đ i một số chỉ ti u trong mô h nh đo lư ng rủi ro
tín dụng không còn phù hợp...................................................................................... 91
4.2.4. Nâng cao ch t lượng công tác kiểm tra đánh giá l i mô hình xếp h ng tín
dụng nội bộ ................................................................................................................ 92
4.2.5. Giải pháp về nhân sự ....................................................................................... 93
4.3. Một số kiến nghị................................................................................................. 93
4.3.1. Kiến nghị v i Ng n hàng Nhà nư c ............................................................... 93
4.3.2. Kiến nghị v i trung tâm thông tin tín dụng CIC ............................................. 94
4.3.3. Kiến nghị v i Hiệp hội ngân hàng .................................................................. 94
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .......................................................................................... 96
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 98
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
N u ên n hĩa
Agri an
Ng n hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BB
Khối Khách hàng doanh nghiệp - Techcom an
CCF
Hệ số chuyển đ i tín dụng từ ngo i ảng sang nội ảng
CTKD
Chương tr nh inh doanh
DPRRTD
Dự ph ng rủi ro tín dụng
ĐVKD
Đơn vị inh doanh
EAD
Dư nợ t i th i điểm vỡ nợ
EL
T n th t ỳ vọng
LGD
T n th t hi xảy ra vỡ nợ
KH
Khách hàng
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
KVRR
Khẩu vụ rủi ro
NHNN
Ng n hàng nhà nư c Việt Nam
NHTM
Ng n hàng thương m i
NQH
Nợ quá h n
OCB
Ocean an – Ng n hàng TMCP Phương Đông
PD
Xác su t vỡ nợ
QHKH
Quan hệ hách hàng
QTRR
Quản trị rủi ro
RRTD
Rủi ro tín dụng
Sacom an
Ng n hàng TMCP Sài G n – Thương Tín
SP
Sản phẩm
TMCP
Thương m i c ph n
Techcom an
Ng n hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
TCTD
T chức tín dụng
i
Ký hiệu
N u ên n hĩa
TGTT
Th i gian thử thách
RRTD
Rủi ro tín dụng
XHTD
Xếp h ng tín dụng
VAMC
Công ty TNHH MTV Quản l tài sản của các TCTD Việt
Nam
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bản
Nội dun
Tran
1
Bảng 1 1
Ng n hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
26
2
Bảng 2 1
Bảng ph ng v n chuy n gia
40
3
Bảng 3 1
Một số chỉ ti u ho t động chính của Techcom an giai
đo n 2015-2019
48
Chức năng nhiệm vụ của các ộ phận li n quan trong
4
Bảng 3 2
việc t
chức đo lư ng rủi ro tín dụng t i
56
Techcom an
5
Bảng 3 3
6
Bảng 3 4
7
Bảng 3 5
8
Bảng 3 6
9
Bảng 3 7
10
Bảng 3 8
D ng EL để đo lư ng ch t lượng tín dụng t i
Techcom an
Ngưỡng cơ chế
iểm soát tín dụng KHDN t i
Techcom an
Bảng quy đ i XHTD và xác su t vỡ nợ t i
Techcom an
Quy đ i nh m nợ hách hàng theo ết quả XHTD t i
Techcom an
Bảng mô ph ng hệ số quy đ i CCF t i Techcom an
tương ứng v i các hoản mục ngo i ảng
LGD theo ph n nh m lo i tài sản
ảo đảm t i
Techcom an
58
59
64
65
66
67
Kết quả d liệu ch y mô h nh đo lư ng RRTD ph n
11
Bảng 3 9
húc
hách hàng doanh nghiệp theo
Basel 2 t i
67
Techcom an
12
Bảng 3 10
Kết quả hảo sát các ti u chí về hiệu quả chính sách
đo lư ng RRTD theo Basel 2 t i Techcom an
iii
70
STT
Bản
Nội dun
Tran
Kết quả hảo sát các ti u chí về tính hiệu quả trong
13
Bảng 3 11
thực thi đo lư ng RRTD theo
Basel 2 t i
71
Techcom an
Kết quả hảo sát các ti u chí về hiệu quả Quy tr nh
14
Bảng 3 12
hư ng dẫn đo lư ng RRTD theo
Basel 2 t i
71
Techcom an
Kết quả hảo sát các ti u chí về tính hiệu quả của Hệ
15
Bảng 3 13
thống xử l
thông tin/ Kiểm tra nội
ộ t i
72
Techcom an
16
Bảng 3 14
Tỷ lệ nợ x u t i Techcom an giai đo n 2017-2019
72
17
Bảng 3 15
T nh h nh trích dự ph ng RRTD t i Techcom an
73
18
Bảng 3 16
Tỷ lệ an toàn vốn t i Techcom an
73
19
Bảng 3 17
20
Bảng 3 18
21
Bảng 3 19
22
Bảng 4 1
So sánh mô h nh EL và nguy n t c 5C áp dụng trong
thẩm định tín dụng t i Techcom an
Các ngưỡng iểm soát tín dụng đối v i Đơn vị inh
doanh và cán ộ QHKH t i Techcom an
Phương thức ứng xử đối v i các tr ng thái iểm soát t i
Techcom an
Giải pháp ph n
cơ c u chỉ ti u trong mô h nh
XHTD t i Techcom an
iv
75
76
77
91
DANH MỤC HÌNH
STT
1
2
Hình
H nh 1 1
H nh 2 1
Nội dun
Đồ thị minh họa t n th t tín dụng theo Basel 2
3
H nh 3 1
47
4
H nh 3 2
Sơ đồ ộ máy t chức của Techcom an
T ng quy mô tài sản Techcom an giai đo n 20152019
5
H nh 3 3
50
6
H nh 3 4
Quy mô dư nợ và tỷ lệ nợ x u của Techcom an giai
đo n 2015-2019
Tỷ lệ ch nh lệch gi a thu nhập lãi và chi phí lãi phải
trả (NIM) của Techcom an giai đo n 2015-2019
7
H nh 3 5
Các mốc th i gian được quyết định áp dụng đo lư ng
rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i một số NHTM Việt
Nam
55
8
H nh 3 6
Các mốc th i gian được quyết định áp dụng đo lư ng
rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i một số NHTM Việt
Nam
62
9
H nh 3 7
Sơ đồ và mô ph ng cách tính t n th t ỳ vọng t i
Techcom an
62
10
H nh 3 8
Mô h nh EAD t i Techcom an
65
11
H nh 3 9
Ph n h ng dư nợ của các hách hàng doanh nghiệp
tr n cơ sở 1 986 hách hàng BB
68
H nh 3 10
Kết quả ch m điểm ph ng v n mức độ hiệu quả ứng
dụng Basel 2 vào đo lư ng rủi ro tín dụng trong
NHTM
69
Quy tr nh nghi n cứu
v
Tran
23
36
49
51
LỜI MỞ ĐẦU
1.
Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng thương m i (NHTM) là một định chế tài chính có vai trò vô cùng
quan trọng trong nền kinh tế của m i quốc gia, là c u nối trung gian gi a các chủ
thể trong nền kinh tế, làm cho các chủ thể g n bó, phụ thuộc lẫn nhau tăng sự liên
kết và năng động của toàn bộ hệ thống. Một nền kinh tế phát triển tốt khi các trung
gian tài chính nói chung và hệ thống ng n hàng thương m i nói riêng c n tối đa h a
giá trị của chủ sở h u Để thực hiện được mục tiêu này, ngoài việc tìm kiếm, nâng
cao các giải pháp để tối đa hóa lợi nhuận, các NHTM c n đặc biệt chú trọng đến
công tác Quản trị rủi ro.
Rủi ro trong ho t động của ngân hàng vô cùng phức t p, gồm nhiều lo i hình
rủi ro v i mức độ tác động và t m ảnh hưởng nh t định Trong đ
ho t động mang
l i nhiều lợi nhuận nh t, đồng th i cũng mang l i nhiều rủi ro nh t chính là ho t
động tín dụng. Rủi ro tín dụng có thể gây ra t n th t về tài chính, giảm giá trị thị
trư ng về vốn trong trư ng hợp x u nh t xảy ra có thể làm ho t động kinh doanh
của ngân hàng bị thua l dẫn đến phá sản. Do vậy việc lựa chọn phương pháp đo
lư ng rủi ro tín dụng để quản lý và giảm thiểu rủi ro tối đa là một v n đề l n hiện
nay của các NHTM Việt Nam.
Rủi ro tín dụng được phản ánh trực tiếp thông qua d liệu về nợ quá h n, nợ
x u và dự phòng rủi ro tín dụng Căn cứ báo cáo của Ng n hàng Nhà nư c Việt
Nam (NHNN) ư c tính đến tháng 12/2019, tỷ lệ nợ x u nội bảng của toàn hệ thống
các TCTD ở mức 1.89% (hoàn thành mục ti u dư i 2%).
Các NHTM Việt Nam hiện nay đang áp dụng phương pháp đo lư ng nợ x u
và trích lập dự ph ng theo Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 và
Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014 về phân lo i tài sản có, mức
trích phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng rủi ro trong
ho t động của t chức tín dụng chi nhánh ng n hàng nư c ngoài. Việc áp dụng
1
đồng nh t thông tư 02 và 09 tr n giúp các NHTM thống nh t được phương thức đo
lư ng rủi ro và trích lập dự phòng thay vì việc áp dụng Điều 6 hoặc Điều 7 của
Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của NHNN khiến các NHTM
không có sự đồng nh t về phương pháp đo lư ng, có sự khác biệt l n gi a tỷ lệ nợ
x u theo báo cáo của các ngân hàng và theo sự đánh giá của các t chức bên ngoài.
Ngày 11/06/2019, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
đã chính thức được NHNN trao quyết định áp dụng Thông tư 41/2016/TT-NHNN
quy định tỷ lệ an toàn vốn đối v i ng n hàng chi nhánh ng n hàng nư c ngoài kể từ
ngày 1/7/2019. Th i điểm này, Techcombank tiếp tục ghi nhận chu i tăng trưởng
doanh thu trong 14 quý liên tiếp, v i tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) luôn gi ở
mức cao khoảng 14%. Theo quyết định, Techcombank có trách nhiệm vận hành
chính thức hệ thống tính tỷ lệ an toàn vốn chậm nh t ngày 22/6/2019; ban hành m i
hoặc sửa đ i, b
sung quy định nội bộ theo cam kết t i công văn số
5040/2019/TGĐ-TCB ngày 4/6/2019. Theo áo cáo thư ng niên của Techcombank,
giai đo n 2014-2019, tỷ lệ nợ x u của Techcombank giảm từ 2.38% xuống mức
1.8%. Bên c nh việc triển khai phân lo i nợ theo quy định của NHNN,
Techcombank hiện nay cũng đang đo lư ng và trích lập dự phòng tuân theo thông lệ
quốc tế như Basel 2 và IFRS9. Việc quản trị tốt rủi ro, giảm thiểu nợ x u có vai trò
đ ng g p đáng ể trong việc triển hai thành công phương pháp đo lư ng rủi ro tín
dụng hiệu quả theo Basel 2 t i Techcombank.
Tuy nhiên do đang trực tiếp công tác t i Khối Quản trị rủi ro (QTRR)
Techcombank - đơn vị trực tiếp xây dựng và áp dụng phương pháp đo lư ng rủi ro
tín dụng theo Basel 2 trên toàn hệ thống, tác giả nhận th y mô hình ứng dụng
phương pháp này t i Techcombank vẫn còn tồn t i một số điểm h n chế như: mẫu
nghiên cứu chưa đủ l n chưa iểm định đánh giá được tính chính xác của mô hình
định kỳ chưa c hệ thống theo dõi đánh giá tự động …Xu t phát từ thực tế trên, tác
giả quyết định chọn đề tài “Đo lƣờng rủi ro tín dụng theo Basel 2 tại Ngân hàng
TMCP Kỹ Thƣơn Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu.
2
2.
Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Tr n cơ sở đánh giá thực tr ng việc đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank), luận văn đề xu t các kiến
nghị nhằm nâng cao hiệu quả đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam trong th i gian t i.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
Ph n tích và đánh giá thực tr ng ứng dụng Basel 2 vào đo lư ng rủi ro tín
dụng t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
-
Đề xu t nh ng giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả
đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
trong th i gian t i.
3.
Câu hỏi nghiên cứu
Luận văn sẽ trả l i các câu h i sau:
-
Thực tr ng đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Techcombank trong giai
đo n 2017-2019 như thế nào? Techcombank đã đ t được nh ng kết quả gì? Nh ng
h n chế và nguyên nhân là gì?
-
C n có các giải pháp g để nâng cao hiệu quả đo lư ng rủi ro tín dụng theo
Basel 2 t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam trong giai đo n t i?
4.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Ho t động đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Ngân hàng TMCP
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Ph m vi nội dung
: Đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 t i Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Ph m vi không gian : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Ph m vi th i gian
5.
Kết cấu của luận văn
: 3 năm từ 2017-2019
Ngoài ph n mở đ u, kết luận, luận văn được tr nh ày trong 04 chương:
3
Chương 1. T ng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về phương pháp
đo lư ng rủi ro tín dụng theo Basel 2 trong ng n hàng thương m i
Chương 2. Thiết kế và phương pháp nghi n cứu
Chương 3. Thực tr ng ứng dụng phương pháp đo lư ng rủi ro tín dụng theo
Basel 2 t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chương 4. Kết luận và kiến nghị
4
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ PHƢƠNG PHÁP ĐO LƢỜNG RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL 2 TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
T i Việt Nam và thế gi i hiện nay đã c nhiều công trình nghiên cứu về đề tài
rủi ro tín dụng (RRTD) Trong đ
nội dung đề cập về phương pháp đo lư ng
RRTD cũng như ứng dụng của phương pháp này cũng được nh c đến tương đối
nhiều Dư i đ y đề tài xin được đề cập đến một số công trình nghiên cứu trong và
ngoài nư c li n quan đến phương pháp đo lư ng RRTD như sau:
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trong nước
Tr n Thị Việt Th ch (2016) đã thực hiện nghiên cứu đề tài Quản trị rủi ro tín
dụng theo Hiệp ư c Basel 2 t i Ng n hàng Agri an
Đề tài nghiên cứu đề cập đến
hệ thống các v n đề cơ ản về quản trị RRTD tiếp cận theo chuẩn mực của Hiệp
ư c Basel 2 t i NHTM, làm rõ các lợi ích khi NHTM thực hiện quản trị RRTD và
điều kiện để NHTM triển khai quản trị RRTD theo Basel 2. Qua việc đánh giá
đúng thực tr ng quản trị RRTD, xác định mức độ đáp ứng chuẩn mực Basel 2 về
quản trị RRTD t i Agribank, tác giả đề xu t các giải pháp và các điều kiện thực
hiện giải pháp triển khai quản trị RRTD theo Hiệp ư c Basel 2, mục tiêu Agribank
đ t chuẩn Basel 2 vào cuối năm 2020.
Trịnh Thị Thanh Thảo (2017) đã thực hiện nghiên cứu và chỉ ra, để giảm
thiểu RRTD trong ho t động ngân hàng và giúp ngân hàng phát triển bền v ng,
ngân hàng c n có chính sách QTRRTD thật tốt. Nghiên cứu đã giải quyết được mục
tiêu nghiên cứu: (i) ph n tích được quy trình quản trị RRTD hiện t i của BIDV theo
tiêu chuẩn của hiệp ư c Basel 2; (ii) đưa ra được nh ng h
hăn sẽ gặp phải khi
BIDV tiêu chuẩn của hiệp ư c Basel 2 vào hệ thống quản trị rủi ro tín dụng. Tuy
nhiên, nghiên cứu còn thiếu s t là chưa x y dựng được mô hình áp dụng hiệp ư c
Basel 2 vào hệ thống quản trị rủi ro của BIDV.
5
Tr n L Phương Thủy (2019) thực hiện nghiên cứu nghiên cứu thực tr ng ho t
động QTRR, tiến độ triển khai Basel 2, từ nh ng h n chế trong quá trình thực hiện
và bài học kinh nghiệm, luận văn đề xu t giải pháp thúc đẩy Sacom an đ t chuẩn
Basel 2 theo đúng lộ trình. Nghiên cứu sử dụng phương pháp nghi n cứu định tính
kết hợp định lượng. Kết quả cho th y sau khi triển khai Basel 2, nợ x u giảm, ch t
lượng tín dụng được nâng cao, tuy nhiên vẫn còn nh ng h n chế về cơ sở d liệu,
ch t lượng nhân sự, mức độ áp dụng công nghệ vào ho t động quản trị RRTD, hệ
thống xếp h ng tín dụng (XHTD) nội bộ chưa đáp ứng cách tiếp cận theo phương
pháp IRB n ng cao… Qua đ
tác giả gợi ý giải pháp cho các nhà quản lý của
Sacombank về nh ng v n đề li n quan đến quản trị RRTD trên nền tảng Hiệp ư c
Basel 2.
Nguyễn Hoàng Trung (2019) thực hiện nghiên cứu về v n đề kiểm soát RRTD
t i Ng n hàng TMCP Phương Đông (OCB) T i nghiên cứu này, tác giả đã hái
quát t ng quan về cơ sở lý luận li n quan đến RRTD các phương pháp theo chuẩn
mực Basel 2 cũng như t m quan trọng khi tính toán tỷ lệ an toàn vốn trong kiểm
soát RRTD theo chuẩn Basel 2, bao gồm: nhận biết đo lư ng ứng phó và kiểm soát
RRTD Đồng th i ph n tích đánh giá công tác iểm soát RRTD t i OCB trong giai
đo n 2014 - 2018. Qua kết quả nghiên cứu về các phương pháp theo chuẩn Basel 2,
đặc biệt là phương pháp ti u chuẩn, luận văn nhận th y để xác định vốn yêu c u tối
thiểu cho kiểm soát RRTD, c n quan tâm t i hai nhân tố chính đ là hệ số rủi ro và
biện pháp giảm thiểu RRTD. Bên c nh đ
luận văn đề cập đến kinh nghiệm áp
dụng các phương pháp theo chuẩn Basel 2 của một số ngân hàng trên thế gi i (như
Mỹ, Hàn Quốc và Thái Lan) từ đ đưa ra một số khuyến nghị để OCB tiến t i các
phương pháp n ng cao theo định hư ng Basel 2 trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng
t i OCB.
Nguyễn Thị Như H a (2020) đã nghi n cứu phân tích trên các yếu tố cơ ản
của Hiệp ư c Basel 2, gồm: tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR), chỉ ti u đo lư ng
khả năng thanh hoản, mức dự phòng rủi ro và t n th t rủi ro, tỷ lệ nợ x u, quy
trình thanh tra giám sát ngân hàng. D liệu được sử dụng là số liệu của 10 Ngân
6
hàng thương m i được Ng n hàng nhà nư c chỉ định thí điểm áp dụng Basel 2,
trong giai đo n 2014 – 2018. Kết luận, nhằm n ng cao năng lực quản trị RRTD của
các Ng n hàng thương m i Việt Nam, tác giả đề xu t một số giải pháp khuyến nghị
từ phía NHNN và phía NHTM li n quan đến việc ứng dụng Hiệp ư c Basel 2 vào
quản trị rủi ro tín dụng. Nghiên cứu đ ng g p th m cơ sở lí thuyết và thực tiễn cho
các nhà quản trị ngân hàng về việc quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ư c Basel 2.
1.1.2. Tình hình nghiên cứu nước ngoài
Nhóm tác giả Constantinos Stephanou và Juan Carlos Mendoza (2005) đã viết
cuốn sách về đo lư ng RRTD theo Basel 2. Cuốn sách đã cung c p cái nhìn t ng
quan về nh ng thay đ i trong tính toán các yêu c u vốn pháp định tối thiểu đối v i
RRTD được Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng so n thảo ( Basel 2). Mặc dù các
quy t c vốn tín dụng sửa đ i thể hiện sự thay đ i m nh mẽ so v i Basel I nhưng
điều đ cho th y Basel 2 chỉ tìm cách mã hóa (mặc d
hông đ y đủ) các biện pháp
tốt hiện c trong đo lư ng rủi ro ngân hàng. Tuy nhiên, việc triển khai hiệu quả ở
nhiều nư c đang phát triển bị cản trở bởi nh ng điểm yếu cơ ản trong cơ sở h
t ng tài chính, sẽ c n được ưu ti n giải quyết.
K.P.P. Munniksma (2006) đã c bài viết li n quan đến việc Hiệp định vốn
Basel 2 tìm cách cải thiện các quy t c hiện hành bằng cách s p xếp các yêu c u về
vốn pháp định chặt chẽ hơn v i các rủi ro tiềm ẩn mà các ngân hàng phải đối mặt
mà một trong nh ng lo i rủi ro được mô tả trong đ là rủi ro tín dụng. Các ngân
hàng c n phải n m gi vốn để trang trải rủi ro tín dụng trong danh mục tín dụng của
họ. Trọng tâm của bài viết nằm ở việc phân tích chức năng Y u c u vốn dựa trên
xếp h ng nội bộ (IRB) đối v i rủi ro tín dụng …
Constantinos Stephanou và Juan Carlos Mendoza (2005) đã thực hiện nghiên
cứu công tr nh “Credit ris
Measurement Under Basel 2: An overview and
Implementation Issues for Developing Countries”. Nghiên cứu đã cung c p một cái
nhìn t ng thể nh ng thay đ i về cách tính yêu c u vốn cho RRTD, chỉ ra nh ng
điểm m i của Basel 2 so v i Basel 1 li n quan đến tính vốn tối thiểu Đặc biệt tác
giả cũng làm rõ nh ng yêu c u c n thiết để có thể đo lư ng RRTD theo Basel 2.
7
Tr n cơ sở đ đi s u vào ph n tích đánh giá nh ng thách thức h
hăn trong việc triển
hai đo lư ng RRTD theo Basel 2 của các NHTM t i các quốc gia đang phát triển.
KPMG (2008) thực hiện công trình nghiên cứu ”Managing Credit Ris :
Beyond Basel 2” . Nghiên cứu tập trung làm sáng t nh ng v n đề cốt lõi trong
quản trị RRTD hiện đ i của Ng n hàng thương m i: d liệu li n quan đến ho t động
tín dụng, hệ thống XHTD nội bộ, hệ thống kiểm tra sức chịu đựng, quản lý danh
mục tín dụng chủ động, quản lý nợ x u… Ngư i đọc có thể hiểu s u hơn về nh ng
nội dung quan trọng trong quản trị rủi ro tín dụng hiện đ i các cơ hội, thách thức và
lợi ích Ng n hàng thương m i nhận được khi thực hiện Basel 2 trong quản trị rủi ro
tín dụng.
Philip William Lowe (2002) đã thực hiện bài viết về mối liên kết hai chiều
gi a đo lư ng RRTD và kinh tế vĩ mô Đ u tiên, bài viết đề cập đến việc rủi ro tín
dụng có tỷ lệ thuận v i sự bùng n kinh tế hay hông Sau đ
tác giả xem xét cách
cân nh c đưa kinh tế vĩ mô được vào các mô hình rủi ro tín dụng và phương pháp
đo lư ng rủi ro, làm nền tảng cho Hiệp định vốn Basel m i. Cuối cùng, bài viết đặt
ra câu h i cách tiếp cận đo lư ng này có ảnh hưởng như thế nào đến nền kinh tế vĩ
mô, đặc biệt thông qua vai trò ảnh hưởng đến mức vốn ngân hàng. Bài viết gợi ý
rằng hệ thống các yêu c u vốn dựa trên rủi ro có khả năng mang l i nh ng thay đ i
l n trong các yêu c u tối thiểu trong chu kỳ inh doanh đặc biệt nếu đo lư ng rủi ro
dựa trên giá cả thị trư ng Điều này có khả năng tăng cư ng khuếch đ i tài chính
cho các chu kỳ kinh doanh, mặc dù các khía c nh khác của yêu c u vốn dựa trên rủi
ro có thể sẽ ho t động theo hư ng khác.
1.1.3. Khoảng trống nghiên cứu
Các công tr nh tr n đều nghiên cứu ứng dụng của hiệp ư c Basel 2 trong ho t
động QTRR trong hệ thống ngân hàng nói chung và đo lư ng RRTD nói riêng theo
Basel 2 Tuy nhi n đến nay, r t ít luận văn đi s u về việc đánh giá hiệu quả đo
lư ng RRTD theo Base II của một Ngân hàng cụ thể. Tr n cơ sở tiếp thu có chọn
lọc đề tài tập trung nghiên cứu về hiệu quả công tác đo lư ng rủi ro tín dụng theo
Basel 2 t i Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank).
8
- Xem thêm -