Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
- Thông số đầu vào:
+ Lực kéo xích tải: F = 2870 (N)
+ Vận tốc băng tải: v = 1,93 (m/s)
+ Đường kính tang: D = 270 (mm)
+ Đặc tính làm việc: Va đập vừa.
I. Chọn Động Cơ
1.1. Công suất yêu cầu của động cơ:
2. p
ct
Pyc
Pct: Công suất trên trục công tác.
F .v
2870.1,93
Pct
5,54 ( kW)
1000
1000
η: Hiệu suất hệ dẫn động:
η = ηbr.η3ol.ηx..ηkn
Trong đó : ηol là hiệu suất của ổ lăn
η br là hiệu suất của bộ truyền bánh răng
ηx là hiệu suất của bộ truyền xích
ηkn là hiệu suất của khớp nối
Tra bảng B 2.31 ta có : ηol = 0,99; ηbr = 0,97; ηx= 0,92; ηk = 0,99
η = η3ol.ηbr.ηx..ηkn = 0,97.(0,99)3. 0,92.0,99 = 0,86
=> Pyc=
2.Pct
=
2.5,54
12,92 ( kW)
0,86
1.2. Xác định số vòng quay trên trục công tác :
60000.v 60000.1,93
n
136,52 v / ph
ct
.D
3,14.270
Số vòng quay sơ bộ của động cơ.
nsb = nct.usb
1.3 Chọn tỉ số truyền sơ bộ:
usb = ux.ubr
Theo bảng B 2.4 1 ta chọn sơ bộ :
+ Tỉ số truyền xích: ux = 2,5
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
1
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
+ Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng : ubr = 3
usb = 2,5.3 = 7,5
1.4.Số vòng quay sơ bộ của động cơ.
nsb = nct.usb
=> nsb = nct.usb = 136,52.7,5= 1023,9 ( v/ph)
Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Chọn ndb = 1000 ( v/ph)
1.5. Chọn động cơ:
- Tra bảng ở phụ lục tài liệu p1.3 [1], chọn động cơ thỏa mãn
+ ndb ~ nsb = 970 ( v/ph)
+ Pdc Pyc = 12,92 ( kW)
- Ta được động cơ với thông số sau :
+ Ký hiệu động cơ : 4A160M6Y3
+ Pcfdc = 15,0( kW)
+ ndc = 970 ( v/ph)
+ cosφ = 0,86
II. Phân phối tỉ số truyền :
2.1. Xác định tỉ số truyền uc của hệ thống :
n
970
- Tỉ số truyền của hệ : uc = ndc 136,52 7,11
ct
2.2. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền :
- Tỉ số truyền của bộ truyền trong: ubr =
uc
ubr
7,11
2,37
3
Vậy ta có :
+ uc = 7,11
+ ubr = 3
+ ux = 2,37
III. Tính các thông số trên trục :
3.1. Tính công suất trên các trục :
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
2
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
F .v
2870.1,93
- Công suất trên trục công tác : Pct 1000 1000 5,54 ( kW)
- Công suất trên trục II :
PII
- Công suất trên trục I :
PI
Pct 2.5,54 12,16(kW)
ηol . ηx 0,99.0,92
PII 12,16 12,67(kW)
ηol . ηbr 0,99.0,97
PI 12,67 12,92(kW)
- Công suất trên trục động cơ: P đc
ηol . ηk 0,99.0,99
3.2.Tính số vòng quay:
- Số vòng quay của động cơ: nđc 970(vg / ph)
- Số vòng quay trên trục I : nI =
- Số vòng quay trên trục II :
ndc 970 970(vg/ph)
1
u kn
nI
nII
- Số vòng quay trên trục công tác:
u
br
970
323,33(vg / ph)
3
nII 323,3 136,52(vg / ph)
n ct ux 2,37
3.3.Tính momen trên trục:
- Momen xoắn trên trục động cơ :
T đc
9,55.10 6. P
n đc
6
đc 9,55.10 .12,92 127233( N .mm)
970
- Momen xoắn trên trục I :
TI
9,55.106.P I
nI
9,55.106.12,67
124701( N .mm)
970
- Momen xoắn trên trục II :
T II
9,55.10 6. P II
n II
9,55.106.12,16
179626( N .mm)
2.323,33
Momen xoắn trên trục công tác :
T ct
9,55.106 .P ct
9,55.106.5,54
387477( N .mm)
136,62
n ct
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
3
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
3.4. Bảng thông số:
Trục
Động cơ
I
II
ukn = 1
Thông số
P ( kW)
n ( v/ph)
T( Nmm)
12,92
970
127233
ubr = 3
12,67
970
124701
Công tác
ux = 2,37
12,16
323,33
176926
5,54
136,52
387477
PHẦN II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾCÁC BỘ TRUYỀN
I. Tính toán thiết kế bộ truyền xích:
- Thông số yêu cầu :
+ P1 =
Ptruc 2 12,16
6,08 kW
2
2
+ n1 = ntruc2 = 323,3 ( v/ph )
+ u = ux = 2,37
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
4
Đồ Án Chi Tiết Máy
+ β = 45o
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
+ làm việc 1 ca, va đập vừa
1.1. Chọn loại xích :
Chọn loại xích ống con lăn vì hệ dẫn động có tải nhỏ và vận tốc thấp.
1.2. Chọn số răng đĩa xích :
Theo bảng (5.4)[1] với u =2,5 chon Z1 = 25
=> số răng trên đĩa xích lớn là:
Z2 = u.Z1 =2,37.25 = 59,25→ chọn Z2 = 59
1.3. Xác định bước xích :
Theo CT (5.3)[1]. Ta có công suất tính toán :
Pt=P.k.kz.kn
Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn Pt < [P]
Z01 25
+ Hệ số răng : kz = Z 25 1
1
+ Hệ số vòng quay : kn =
n 01
n1
400
323,3
1,24
+ k = ko.ka.kdc.kbt.kd.kc
Tra bảng (5.6). [1]
ko : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền. với β = 450
→ ko=1
ka : hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích, chọn a = 40
→ ka=1
kđc : hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích,
→ kđc=1
kđ: hệ số kể đến tải trọng va đập nhẹ,
→kđ=1,2
kc: hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền,
→kc=1 (số ca =1)
kbt : hệ số ảnh hưởng bôi trơn ,
→ kbt = 1
=> k = ko.ka.kdc.kbt.kd.kc = 1.1.1.1.1,2.1 = 1,2
Có Pt = P.k.kz.kn ( kW)
Vậy Pt= 6,18.1,2.1.1,24=9,03( kW )
Tra bảng B 5.51 với no1 = 400 ( v/ph ) chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích 25,4 mm. thoả mãn
điều kiện bền mòn.
Pt < [P] = 19,0kW
Theo bảng B 5.81 P < Pmax
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
5
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1.4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:
- Chọn sơ bộ : a = ( 30 ÷ 50 ) pbx = 40.25,4= 1016 ( mm )
- Số mắt xích : CT (5.12)
Z Z 2 .p
Z Z
2.a
1
bx
1
2
x
2
2
p
2
4.π a
bx
2 . 1016 25 59 59 25 2 .25,4
x
122,73
2
25,4
4.π 2 .1016
→ chọn số mắt xích chẵn là : xc = 124
- Tính lại khoảng cách trục
Theo 5.13 ta có
a* = 0,25pbx. {xc – 0,5.(Z2 + Z1) +
2
xc 0,5 z 2 z1 2 2 z 2 z1
}
59 25
3,14
=> a* = 0,25.25,4 {124 – 0,5.(59+ 25) + 124 0,5 59 25 2 2
2
}
= 1032,24 (mm)
- Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:
∆a= 0,003. a*= 0,003.1032,24 = 3,1 mm
lấy a = 1029,14 (mm)
- Số lần va đập cho phép của xích tra được tính theo công thức (5.14)[1]
Z .n
i 1 1 i
15.x
25.323,3
4,35 < i =30 theo bảng (5.9) 1
15.124
1.5.Tính kiểm nghiệm xích về độ bền:
Q
Theo (5.15) S K .F F F S
v
o
d t
Theo bảng( 5.2) 1 tải trọng phá hỏng Q= 56700 {N} và
khối lượng 1m xích q=2,6(kg)
Kđ=1,7 hệ số tải trọng động
v
z1 . p.n1
25.25,4.323,3
3,42(m / s )
60000
60000
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
6
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1000.P 1000.6,08
Ft
1777,23( N )
v
3,42
Fv = q.v2 = 2,6.(3,42)2 =30,44(N)
Fo=9,81.kf.q.a
Kf: hệ số phụ thuộc độ võng của xích và vị trí bộ truyền: chọn kf=4
Fo= 9,81.4.2,6.1,029= 104,99 (N)
56700
Do đó S 1,7.1777,23 104,99 30,44 17,96
Vậy s > s =9,3 bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
1.6.Đường kính đĩa xích theo công thức
d
(5.17)[1] 1
d2
p
sin
p
sin
z2
z1
25,4
sin 3,14
25,4
sin 3,14
202,66 mm
25
477,24 mm
59
3,14
d a1 p 0,5 cot g 25,4.0,5 cot g
213,76 mm
z1
25
3,14
d a2 p 0,5 cot g 25,4.0,5 cot g
489,27 mm
z
2
59
d f1 d1 2r 202,66 2.8,03 186,60
mm
d f 21 d1 2r 489,27 2.8,03 461,19
mm
Với r=0,5025.d1 +0,05 = 0,5025.15,88+ 0,05 = 8,03 mm
d1 tra bảng 5.2
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18)[1]
H 0,47 k r . Ft . K đ Fvđ
E
H
A.k d
Fvđ : lực va đập trên m dãy xích theo công thức
Fvđ = 13.10-7n1.p3m
= 13.10-7.323,3.25,43 .1 = 6,89 N
z1= 25 kr = 0,36 (hệ số phụ Z)
A = 180 mm2 diện tích chiếu mặt tựa của bản lề bóng (5.12) 1
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
7
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
E = 2.E1. E2 (E1+E2) = 2,1.105MPa – Mô đum đàn hồi
Kđ = 1,2 tải trọng va đập nhẹ, kd = 1 xích dãy 1
H1 0,47. 0,36.1777,23.1,2 6,89.
2,1.10 5
445,54 (Mpa)
180.1
Vậy khi dùng thép 45 tôi, ram đạt độ rắn bề mặt HRC 50 có ứng suất tiếp xúc cho phép là H =800
MPa đảm được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1
Tương tự ta xác định được: H 2 H (với cùng vật liệu và nhiệt luyện)
1.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Lực căn trên bánh chủ động và bị động
F1 =Ft + F2 ; F2 =Fo + Fv
Ft = 1777,23
N – Lực vòng
Fv = q.v2 = 30,45 N- Lực căng do lực ly tâm sinh ra
Tra bảng( 5.2) 1 có q = 2,6 kg
Fo = 77,86 N – lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
F2 = 104,99+ 30,45 = 135,44 N
F1 = 1777,23 + 135,44 = 1912,67 N
Trong tính toán thực tế có thể bỏ qua Fo và Ft và lực tác dụng lên trục được tính theo công thức( 5.20)
1 : Fr = Kx . Ft
kx = 1,05 hệ số kể đến trọng lượng bộ xích, bộ truyền nghiêng một góc >400
Fr = 1,05.1777,23= 1886,09 N.
1.8.Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
Thông số
1. Loại xích
Kí hiệu
-------
2. Bước xích
Giá trị
Xích ống con lăn
p
25,4(mm)
x
4. Chiều dài xích
L
3149,6 (mm)
5. Khoảng cách trục
a
1029,14(mm)
3. Số mắt xích
124
6. Số răng đĩa xích nhỏ
25
7. Số răng đĩa xích lớn
GVHD: Trịnh Đồng Tính
Z2
59
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
8
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
8. Vật liệu đĩa xích
----
Thép C45
9. Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ
d1
202,66 (mm)
10. Đường kính vòng chia đĩa xích lớn
d2
477,24(mm)
11. Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ
da1
2123,76(mm)
12. Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn
da2
489,27(mm)
13. Bán kính đáy
r
8,03(mm)
14. Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ
186,60mm)
15. Đường kính chân răng đĩa xích lớn
461,19(mm)
16. Lực tác dụng dọc trục
1866,09 (N)
II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN THẲNG :
p1 = 12,67 (kw)
n1 = 970 (v/phút)
u=3
Thời gian sử dụng lh = 11000 (giờ)
2.1.Chọn vật liệu
Vì không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, ta chọn bộ truyển
bánh răng côn răng thẳng quay 1 chiều với vật liệu hai bánh răng là như nhau, theo bảng( 6.1) 1
Chọn vật liệu đối với bánh răng nhỏ thép 40XH tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 có ϭ b 800 MPa,
1
ϭ ch1 600 MPa
Bánh răng lớn chọn tương tự HB ≥ 241; ϭ b 800 MPa, ϭ ch 600 MPa
2
2
2.2.Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép F
h
H0 lim
SH
F0lim
SF
.z r .z v .k XH .k HL
. y r . y s .k XF .k FC .k FL
Chọn sơ bộ zk.xv.kXH = 1; yk.ys.kXF = 1
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
9
Đồ Án Chi Tiết Máy
H0
F0
lim
SF
lim
SH
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
.k HL
.k FC .k FL
Theo bảng (6.2 ) 2 ta có với thép 40 XH tôi cải tiến đạt HB 180 ÷ 350 MPa
H0
lim
F0
lim
2 HB 70 ; SH = 1,1
1,8 HB ; SF = 1,75
Chọn HB1 = 280Mpa; HB2 =265Mpa
+ Bánh răng chủ động :
H0
lim 1
F0
lim 1
2.280 70 630
1,8.280 504
+ Bánh răng bị động :
H0
lim 2
F0
lim 2
2.265 70 600
1,8.265 477
- KFC hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Đặt tải một phía
- K HL ; K FL : hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền.
+
+
K
K
HL
mH
FL
mF
N
N
N
N
HO
1
HE
1
FO
1
FE
1
Với mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có HB < 350 → mH
= 6 và mF = 6.
NHO và NFO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và ứng suất uốn.
2,4
+ N HO1 30H HB1 30. 220
2,4 2,24.107
2,4 1,96.107
2,4
+ N HO 30H HB 30. 265
2
2
+ NF01 = NF02 = 4.106 do bánh răng làm vật liệu thép.
N HE ; N FE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đuơng.
Khi bộ truyền chịu tải trọng tĩnh:
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
10
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
N HE N FE 60.c.n.t
+ c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
+ n: số vòng quay trong 1 phút
+ t: tổng số giờ làm việc của bánh răng.
→ N HE1 N FE1 60.c.n1.Lh 60.1.970.11000 0,6402.109
N HE2 N FE2 60.c.n 2 .L
h
60.1.237,5.15500 0,16.109
Ta có : NHE > NHO , NFE > NFO => KHL1 = 1, KHL2 = 1; KFL1 =1, KFL2 =1
Do vậy
0
630
σ H1 σ Hlim1
.1.1 572,72 MPa
.Z r .Z v .K XH .K HL1
S
1,1
H1
0
600
σ H2 σ Hlim2
.1.1 545,45 MPa
.Z r .Z v .K XH .K HL2
S
1,1
H2
σ0
504,0
σ
FLim1 .Y .Y K
.K
.1.1 288 MPa
R
XF
F1 S
S
FL1
1,75
F1
σ0
σ
FLim2
F2 S
F2
477
.1.1 272,57 MPa
.YR .YSK XF .K FL2
1,75
Do vậy với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thì lấy [σH] = [σH2] =545,45(Mpa)
2.3) Xác định chiều dài bánh răng côn ngoài :
theo công thức (6.52a)[1]
Rc K R . u 2 1.3
1 K
T1 K H
2
be K be u H
Với bộ truyền răng thẳng bằng thép kR = 0,5.kd
kd = 100 Mpa1/3 KR = 0,5.100 = 50 Mpa1/3
kHβ : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng trên chiều rộng vành bánh răng con tra bảng (6.21) 1
Kbe : hệ số chiểu rộng vành răng
Kbe =
b
(0,25 ÷ 0,3) chọn Kbe = 0,25
Re
Với U12 = Uh = 3
T1 : Mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động Nmm
H : Ứng suất tiếp xúc cho phép Mpa
Theo bảng (6.21) 1 với
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
11
Đồ Án Chi Tiết Máy
K be .u
0,25.3
0,43
2 K be 2 0,25
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Ta chọn trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa sơ đồ I, HB < 350 ta được
KHβ = 1,13; T1 = 124701 Nmm
Re 50. 32 1.3
124701.1,13
149,3 mm
1 0,250,25.3 545,45 2
2.4. Xác định các thông số ăn khớp
- Số răng bánh nhỏ
Dường kính vòng chia ngoài ;
2.Re
de1
1 u
2
2.149,3
1 32
94,43 mm
Do đó tra bảng (6.22)[1] ta được z1p = 19
Với HB < 350, z1 = 1,6.z1p = 1,6.19 = 30,4 chọn z1 = 30
Tính đường kính trung bình và mô đun trung bình theo công thức (6.44) và (6.55) 1
dm1 = (1-0,5 Kbe)de1 = (1-0,5.0,25).94,43 = 82,62mm
mtm
d m1 82,62
2,75 mm
z1
30
Mô đum vòng ngoài, với bánh răng côn răng thẳng theo công thức (6.56)[1]
mte
mtm
2,75
3,14 mm
1 0,5K be 1 0,5.0,25
Theo bảng (6.8)[1] lấy theo tiêu chuẩn mte = 3 do đó ta tính lại
mtm = mte.(1- 0,5.Kbe) = 3.(1 -0,5.0,25) = 2,63 mm
Z1 =
d m1 82,62
31,4 lấy Z1 = 31 răng
mtm
2,63
Số răng bánh lớn Z2 = U. Z1 = 3.31,4 = 94,2 lấy Z2 = 94 răng
Do đó tỉ số truyền Um =
Z 2 94
3,03
Z1 31
Z1
Góc côn chia: δ1 =arctg
Z2
31
= arctg =18,250
94
δ2 = 900 - δ1 = 900 – 118,250 = 71,750
Theo bảng (6.20)[1] với Z1 =31 chọn hệ số dịch chỉnh đều
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
12
Đồ Án Chi Tiết Máy
x1 = 0,31; x2 = -0,31
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Đường kính trung bình của bánh nhỏ
dm1 = Z1. mtm = 31.2,63 = 81,53 mm
Chiều dài côn ngoài
Re = 0,5.mte. Z1 2 Z 2 2 = 0,5.3 312 94 2 = 148,47mm
2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiên trên bề mặt răng theo CT (6.58)[1]
C. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
σ
H
Z
M
.Z
H
.Z ε
2.T .K H . U 2 1
1
m
σ
H
2
0,85.b .d m .U
1
+ ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng B(6.5)[1]→ ZM = 274MPa1/3
+ ZH: hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc:
Với xt = x1 + x2 = 0 ; ZH = 1,76 vì β = 0
+
Z : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Theo CT(6.59a) [1]
4
3
Zε =
εα. Hệ số trùng khớp ngang theo (6.60) [1]
1
ε α 1,88 3,2
=>
Z
1
Zε =
1
1
1
.cosβ m 1,88 3,2 .1 1,74
Z
31 94
2
4 1,74
0,87
3
- kH: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo CT(6.61) [1]
kH = kHα. kHβ .kHv
- Với bánh răng côn răng thẳng KHα = 1: KHβ = 1,13 tra bảng (6.21) [1]
- KHv Hệ số tải trọng động tính theo CT(6.63)[1]
H .bd m
KHv =1+
2T1 .K H .K H
b =Kbe.Re = 0,25.148,47 = 37,12 mm
d m1 .U 1
νH = δH.go.v.
U
vận tốc v tính theo CT (6.22) [1]
d m1 n1 3,14.81,53.970
v=
4,14m / s.
60000
60000
1
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
13
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chọ cấp chính xác theo vận tốc vòng bảng (6.13) [1] chọn cấp chính xác = 7
δH là hệ số xét đến ảnh hương của sai số ăn khớp tra theo bảng (6.15) [1]
với HB<350 δH = 0,006
go là trị số của hệ xét đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng tra bảng (6.16) [1]
=> go =47
81,53. 3 1
12,17
3
Theo CT (6.64) [1] νH = 0,006.47.4,14.
12,17.37,12.81,53
KHv = 1 2.124701.1,13.1 1,13
=> KH = 1.1,13.1,13 = 1,28
Thay vào CT (6.58) [1]
σ
H
274.1,76.0,87
2.124701.1,28. 32 1
σ
H
0,85.37,12 .81,532.3
= 530,87 Mpa
Theo (6.1)và (6.1a) [1] ta có [σH] = [σH].Zv.ZR.KXH
Trong đó v =4,14 < 5m/s => ZV = 1.
Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm; ZR = 0,95
da < 700mm => KXH = 1
[σH] = 545,45.1.0,95.1 =518,18 Mpa
Như vậy σH > [σH] nhưng chênh lệch nhỏ. Do đó có thể tăng chiều rộng vành răng:
2
2
H
530,87
b = 37,12.
37,12. 518,18 38,96 Lấy b =40 mm
H
2.6. Kiểm nghiệm răng theo độ bền uốn:
2.T .K .Yε .Y .Y
1 F
β F
1 σ
+ σ F1
F1
0,85.(b
.d
.m
)
m
1
1 tm
+σ
F2
Y
F
. 2
F1 Y
F
2
F
1
b
40
0,27
Re 148,47
Kbe =
K be .u
0,27.3
0,47
Tỉ số
2 K be 2 0,27
Tra bảng (6.21) [1] được KFβ = 1,25 KFα = 1
mtm = mnm =2,63 mô đun pháp tuyến
b = 40 mm chiều rộng vành răng
dm1 = 81,53 mm đường kính trung bình của bánh chủ động
1
1
Yε
0,57 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
ε α 1,74
Yβ: hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Y 1 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
β
KF hệ số tải trọng khi tính về uốn
KF = KFβ.KFα.KFv
F .b.d m1
KFv = 1+
2T1 .K F .K F
Theo (6.64) [1]
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
14
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
d m1 u 1
81,53 3 1
0,016.47.4,14.
32,46
u
3
δF = 0,016 tra bảng (6.15) go= 47 (6.16) [1]
νF = δF.go.v.
KFv = 1+
32,46.40.81,53
1,34
2.124701.1,25.1
KF = 1,25.1.1,34 = 1,675
Tra bảng B 6.181 với x1 = 0,31 , x2 = - 0,31
→ YF1 = 3,57 và YF2 = 3,53
Thay các giá trị vừa tính được vào(6.65)
σF
1
2.T1.K F .Yε .Y .YF
β
1
σF
2
0,85.b.m .d
tm m1
2.124701.1,675.0,57.1.3,57
117,83(MPa)
0,85.40.2,63.81,375
σ F .YF
1
2 117,83.3,53 120,47(MPa)
Y
3,57
F
1
Vậy σ F1 117,83 σ F1 480(MPa) , σ F 2 120,47 σ F2 480(MPa)
Như vậy điều kiện bền uốn được đảm bảo
2.7.Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Khi làm việc bánh răng có thể bị quá tải , với hệ số quá tải Ktq =
Tm
2,0
T1
Kiểm nghiệm răng về quá tải dựa vào ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng suất uốn cực đại
H Max
σ
H
. k qt 530,87. 2,0 750,76(MPa) σ H Max 1680(MP a)
σF
σ F k qt 117,83.2,0 235,66( MPa ) σ F
480(MP a)
1Max
1
1 Max
σ
F2 Max
σ
k 120,47.2,0 240,94( MPa ) σ F
480(MP a)
F2 qt
2 Max
2.8. Một số thông số hình học của cặp bánh răng
Bảng tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng .
Thông số
Chiều dài côn ngoài
Chiều rộng vành răng
Chiều dài côn trung bình
Đường kính chia ngoài
Góc côn chia
Chiều cao răng ngoài
Ký hiệu
Re
b
Rm
de
Giá trị
148,47 mm
40mm
Rm = Re – 0,5b =128,47 mm
de1 = mte.Z1= 93mm
δ
de2 =mte.Z2 = 282mm
δ1=18,25o
he
δ2 = 71,75o
he =2.htemte + c
với hte = cosβm; c = 0,2.mte => he
= 6,6mm
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
15
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chiều cao đầu răng ngoài
hae
hae1 = (hte + xn1cosβm)mte
với xn1 = 0,31=> hae1 = 3,93mm
Chiều cao chân răng ngoài
Đường kính đỉnh răng ngoài
hfe
hae2 =2hte.mte– hae1= 2,07mm
hfe1 = he- hae1 = 2,67mm
dae
hfe2 = 4,53 mm
dae1 = de1 + 2hae1.cosδ1
dae1 = 100,46mm
dm
dae2 = 283,3mm
dm1 = mtm.Z1 =81,53mm
Môđun vòng trung bình
mtm
dm2 = 246,75mm
mtm=mte(1-0,5.Kbe) =2,63 mm
Môđun pháp trung bình
mnm
Đường kính trung bình
PHẦN III : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
I. Tính chọn khớp nối
1.1. Chọn khớp nối:
- Ta sử dụng khớp nối đàn hồi để nối trục
- Thiết kế chọn khớp thường dựa vào momen xoắn tính toán Tt : Tt ≤ [T]
+ T: momen xoắn danh nghĩa hay momen xoắn trên trục cần nối, T=127233Nmm
+ K: hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng B(16.1) 2 , chọn k=
1,5(máy nén công tác băng tải) T = Tdc = 127233Nmm = 127,23Nm
→ Tt = k.T = 1,5.77187,62 = 190850( N.mm).
Động cơ là 4A160M6Y3, tra bảng (p1.7) [1] ta được đường kính trục động cơ là:
ddc = 48 mm
Với điều kiện Tt = 127,23≤ Tbảng và ddc = 48 ≤ dbảng tra bảng (16.10a) [2] ta chọn [T] =
+[T] = 500 ( N.m )
+ dbảng = 50 ( mm )
n ≤ [nmax] = 3600
Kích thước cơ bản của nối trục đàn hồi
d = 50, D =170, dm =95, L = 175, l =110, d1 = 90, Do =130, Z =8, nmax = 3600, B = 5, B1 = 70, l1 = 30, D3
= 28, l2 = 32
Tra bảng B(16.10b) 2 với điều kiện[T] = 500 ( N.mm ) ta được kích thước cơ bản của vòng đàn hồi :
dc = 14, d1 = M10, D2 = 20, l = 62, l1 = 34, l2 = 15, l3 = 28, h = 1,5
1.2. Kiểm nghiệm khớp nối:
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
16
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1.2.1. Kiểm nghiệm theo điều kiện bền dập:
σ
đ
2.k.T
2.1,5.127233
0,94 MPa σ = 4 Mpa
đ
Z.Do d c .l
8.130.14.28
3
Thỏa mãn điều kiện.
1.2.2. Kiểm nghiệm điều kiện sức bền của chốt
σu
k.T.l o
σ u
0,1.D o d 3
.Z
c
- [σ u ] : ứng suất uốn cho phép của chốt. Chọn σ u 60 80Mpa
lo = l1 +
σu
l2
15
= 34 +
= 41,5
2
2
k.T.l o
1,5.127233.41,5
27,75 σ u thỏa mãn điều kiện.
3.8
0,1.Do d 3
.Z
0,1.130.14
c
1.3. Lực tác dụng lên trục:
2.T 2.127233
1957,43 N
Ft = D 130
0
Fx12 = Fkn = 0,2.Ft = 0,2.1957,43= 391,49 ( N )
II. Tính Toán Thiết Kế Trục
A Tính toán và thiết kế trục I
2.1 Chọn vật liệu:
Vật liệu dùng để chế tạo trục cần có sức bền cao , ít nhạy cảm với tập trung ứng suất, có thể nhiệt
luyện, hoá nhiệt luyện được và dễ gia công.
- Vì tải trọng trung bình nên có thể chọn Vật liệu làm trục chọn là thép 45 tôi cải thiện có
σb =850Mpa, [σ] = 55Mpa
2.2. Sơ đồ phân bố lực tác dụng:
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
17
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.3. Xác định các lực tác dụng lên trục:
2T1
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng tác dụng lên trục 1, trục 2 Ft1 = Ft2 = d
=
m1
2.124701
3059,03
(N)
81,53
Fr Fa Ft .
0
0
1
2
1 tgα.cosδ1=3059,03.tg20 .cos18,25 =1057,37(N)
Fa Fr Ft .tg .sin 3059,03.tg20o sin 18,25o 348,71(N)
1
1
2
1
(α = 20o góc ăn khớp đối với bánh răng côn răng thẳng)
Lực tác dụng từ bộ truyền xích
Do góc nghiêng đường nối tâm của hai đĩa xích là 45o nên lực Ft của bộ truyền xích được phân tích
thành các thành phần là Fx22 và Fy22; Fx24 và Fy24
Với Fx là Fr22 đã tính ở phần 2 thiết kế bộ truyền ngoài.
Fx = Fr22 =1866,09 (N)
Với Fx22 = Fx24 = Fx. sin α =1866,09 . sin 450 =1319,52(N)
Fy22 =Fy24 = Fx.cosα = 1866,09 . cos 450 = 1319,52(N)
2.4. Tính sơ bộ đường kính trục:
Theo (10.9) [1] ta có đường kính trục
d 3
T
0,2.
Trong đó:
T: momen xoắn Nmm
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
18
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
[τ] :ứng suất xoắn cho phép Mpa. [τ] = 15÷ 30 (Mpa)
d
d
sb1
sb2
3
TI
124701
3
29,21(mm)
0,2.[ ]
0,2.25
3
TII
359252
3
41,57(mm)
0,2.[ ]
0,2.25
sb1
→ Chọn d
sb2
= 30 ( mm ) và d
= 45 ( mm )
- Từ đường kính d tra bảng (10.2) với d1 = 30(mm) và d2 = 45 (mm). Ta có chiều rộng ổ lăn trên các
trục b01 = 19 (mm) và b02 =25 (mm)
2.5. Xác định trục I:
- Chiều dài mayơ bánh nửa khớp nối:
lm= (1,4÷ 2,5).d đối với nối trục vòng đàn hồi
lm12= (1,4÷2,5) d1 = (1,4÷2,5)30 = 42÷75 mm, chọn lm12 = 55 mm
- Chiều dài mayơ bánh răng côn
lm= (1,2÷ 1,4).d
lm13 = (1,2÷ 1,4).d1 = (1,2÷ 1,4).30 = 36÷42 mm, chọn lm13 =40 mm
lm23 = (1,2÷ 1,4).d2 = (1,2÷ 1,4).45 = 54÷ 63 mm, chọn lm23 =55 mm
-
Chiều dài mayơ đĩa xích
lm= (1,2÷ 1,5).d
lm22 = lm24 = (1,2÷ 1,5)d2= (1,2÷ 1,5) 45 = 54 ÷67,5mm
chọn lm22 = lm24 = 60mm
Các kích thước liên quan đến chiều dài trục, chọn khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết đến thành trong của
hộp k1 = 12, khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp k2 =10, khoảng cách từ mặt cạnh chi
tiết quay đến nắp ổ k3 = 15
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông hn = 18
lcki : khoảng côngxôn trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ
lcki = 0,5.(lm12 +bo)+ k3 + hn
lc12 = 0,5.(lm12 +bo1)+ k3 + hn
= 0,5.(55 + 19)+ 15+ 18 = 70 mm
lc22 = lc24 = 0,5.(lm22 +bo2)+ k3 + hn
= 0,5.(60 + 25)+ 15+ 18 = 75,5mm
lci : chiều rộng răng thứ i trên trục k : b13 = b23 =39 mm
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
19
Đồ Án Chi Tiết Máy
* Trục thứ 1
Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
l12 = lc12 = 70 mm
l11 = (2,5÷3)d1 = (2,5÷3)30 = 75÷90 => chọn l11 = 85mm
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(b01 – b13cosδ1)
= 85 + 12 + 10 + 40 + 0,5(19 – 39. cos18,25o) = 137,98 mm chọn l13 = 138 mm
* Trục thứ 2
l21 = lm22 + lm23 + b0 + 3k1 + 2k2 = 60 + 55 + 25 + 3.12 + 2.10 = 196 mm
l22 = k1 + k2 + lm23 + 0,5(b02 – b23cosδ2)
= 12 + 10 + 55 + 0,5(25 – 39.cos71,75o) =83,23 mm chọn l22= 84mm
l23 = dm1 + k1 + k2 + 0,5b02 = 81,53+15+10+0,5.25=110mm
(*)Đối với trục 1 dựa vào sơ đồ phân tích lực ta có hệ phương trình :
Trường hợp 1 khớp nối hướng theo chiều dương trục x:
Fx12 Fx10 Fx11 Fx13 0
F F F 0
y10 y11 y13
Fx12 .lc12 Fx11 .l11 Fx13 .l13 0
F .l F .l F d m1 0
y11 11 y13 13 a1 2
Thay số vào ta được
391,49 Fx10 Fx11 3059,03 0
F F 1057,37 0
y10 y11
391,49.75,5 Fx11 .85 3059,03.138 0
F .85 1057,37.138 348,71. 81,53 0
y11
2
Fx10 2646,62 N
F 5314,16 N
x11
F 492,06 N
y10
Fy11 1549,43N
Với trường hợp 2 khớp nối quay chiều ngược lại ta tính được:
GVHD: Trịnh Đồng Tính
SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
20
- Xem thêm -