Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đồ án chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc...

Tài liệu Đồ án chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc

.DOCX
20
1
61

Mô tả:

Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ ***  *** ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC GVHD : Th.s Phạm Đức Dũng SV : Phạm Công Định Lớp : DH09CC MSSV : 09119009 T.p Hồ Chí Minh Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy Đề bài cho:F= 12kN, v=0.4m/s , D=0.45m=450mm. Hình vẽ:  0.003t 0.2t 2 3 Trong đó : 1 : Động cơ điện 2 : Khớp nối 3 : Hộp giảm tốc trục vít 1 cấp 4 : Khớp nối chữ thập 5 : Cặp bánh răng hở 6 : Bộ phận công tác Thời hạn làm việc: 6 năm. Hệ số làm việc ngày: Kngày = 0,3. Hệ số làm việc năm: Knăm = 0,6.  Tài liệu tham khảo: 0.6M 1 0.8t M 4 Mmax = 1.6M 5 6 Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy [1].Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1; tác giả Trịnh Chất- Lê Văn Uyển. [2].Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2; tác giả Trịnh Chất- Lê Văn Uyển. [3].Cơ sở thiết kế máy; tác giả Nguyễn Hữu Lộc. Phần 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN I/CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN: 1.Xác định công suất cần thiết của động cơ: Công suất yêu cầu đặt lên trục động cơ xác định theo công thức: P yc = Pct η Trong đó : Công suất của bộ phận công tác Pct: M tb ×n ct Pct = 9550 Số vòng quay trên trục công tác nct : Theo công thức (2.16) ta có. nct  60000 v 60000 0.4  17  D 3.14 450 (vg/ph) Moment tải F D 12 0.45 M  2.7(kNm) 2 2 Moment tải trung bình : M tb  M 12 t1  M 22 t2  M 32 t3 1.83(kNm) t1  t2  t3 ⇒ Pct =3.26 (kW) Hiệu suất hệ dẫn động η : Theo công thức (2.9) : η=η1×η2 ×η3 ×.. . . Trong đó η1,η2,η3… là hiệu suất của các bộ truyền và các cặp ổ trong hệ thống dẫn động. Theo đề bài thì : 2 4 η=ηk ×ηtv ×ηbrh×ηol Đồ án chi tết máy ηk Đ ề số 4- phương án 7 : hiệu suất của khớp. ηtv : hiệu suất bộ truyền trục vít. ηbrh : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ để hở ηol :hiệu suất một cặp ổ lăn. Tra bảng (2.3), ta được các hiệu suất : k 1 tv 0.75 brh 0.94 ol 0.99 vậy η= 0.69 Công suất yêu cầu đặt lên trục động cơ là : Pyc  Pct 3.26  4.71  0.69 (kW) 2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ điện: Số vòng quay trên trục công tác nct : Theo công thức (2.16) ta có: nct  60000 v 60000 0.4  17(vg / ph)  D 3.14 450 Tỷ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động ut utv ubrh 30 5 150 Trong đó : utv là tỉ số truyền của truyền động trục vít hộp giảm tốc 1 cấp. ubrh là tỉ số truyền của truyền động bánh răng trụ để hở . Theo bảng 2.4 . utv= 30 ubrh= 5 Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ nsb Theo công thức (2.18) ,ta có nsb nct ut 2550 (vg/ph) Số vòng quay đồng bộ ndb 60 f / p (60 50) /1 3000 (vg/ph) Trong đó : f : tần số của dòng điện xoay chiều ( thường sử dụng f = 50 Hz ) Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy p : số đôi cực ( chọn p = 1 ) 3. Chọn động cơ: Ta có: Pyc = 4.91 (kW) nsb= 2550 (vg/ph) ndb = 3000 (vg/ph )  Chọn động cơ. Tra bảng P1.3 ta chọn được loại động cơ 4A100L2Y3 (Liên Xô chế tạo) có các thông số sau : Pdc = 5.5 kW nđc =2880 vg/ph Khối lượng: 42 kg Đường kính trục động cơ : ddc = 42 mm (tra bảng 1.7) Kiểm tra động cơ đã chọn : Theo điều kiện 2.6 : T mm /T ≤T K /T dn ⇔ 1. 6≤2. 0 Theo điều kiện 2.19 : Pđc Pyc  5.5  4.91 (thỏa) (thỏa) II) PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN: 1. Phân bố tỷ số truyền Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động được xác định theo công thức (3.23) uc  nđc 2880  169.41 nct 17 Theo công thức (3.24) ta có uc =un ×uh =u h×u brh Ta chọn ubrh= 5 U 172,3529 Uh  C  34, 48 U br 5 Chọn U h =35 2. Xác định công suất, momen, số vòng quay trên các trục. a. Công suất trên các trục Trên trục công tác ( trục IV) PIV = Pct= 3,26 (kW) Trên trục III PIV PIII  3, 48( kW) ol brh Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy Trên trục II PIII PII  4,67( kW) ol  k tv Trên trục I ( trên trục động cơ ) P PI  II 4, 69( kW) ol b. Moment xoắn trên các trục Trục I P M I 9.55 106  I 1061, 43 nI (N.mm) Trục II P M II 9.55 10 6  II 39119,14 nII (N.mm) Trục III P M III 9.55 106  III 52420,957 nIII (N.mm) Trục IV P M IV 9.55 106  IV 263421,893 nIV (N.mm) - BẢNG CÁC THÔNG SỐ: ĐỘNG CƠ Trục I II III IV 4,67 3,48 3,26 Thông số 5.5 Công suất P (kW) 4,69 1 Tỷ số truyền u 2880 Số vòng quay n (vg/ph) Moment xoắn M (Nmm) 33.9 1 2880 85 85 17 1061,43 39119,14 52420,95 263421,89 PHẦN II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT 1.Chọn vật liệu: Tính sơ bộ vận tốc trượt: Theo công thức 7.1[1] −5 3 −5 3 5 v s=4,5.10 n1 √ T 2=4,5.10 .2880 . √ 39119,14=4.39 ( m/s ) <5(m/ s) Đồ án chi tết máy Đ ề số 4- phương án 7 Tra bảng: 7.2 Ta chọn vật liệu làm bánh vít là đồng thanh không thiếc và đồng thau. Cụ thể là dùng đồng thanh nhôm sắt БpA Ж 9-4 đúc bằng khuôn li tâm . Vì tải trọng là trung bình →chọn vật liệu làm trục vít là thép C45,tôi bề mặt đạt độ rắn HRC=45. Bề mặt ren được mài,đánh bóng. Tra bảng 7.1[1] ta được: [σ b ]=400 MPa [σ ¿¿ c h]=200 MPa ¿ Ứng suất tiếp xúc cho phép Dùng nội suy ta được :[ σ H ]=186 Mpa 2.Xác định ứng suất cho phép: Bộ truyền làm việc một chiều: [ σ FO ]=0,25 σ b +0,08 σ ch=0,25.400+0.08.200 =116(Mpa) Hệ số tuổi thọ: K FL= √ 9 106 N FE Trong đó: 9 N FE= 60∑ ( T 2 i ) n 2iti T 2 max Trong đó : ni : số vòng quay ti : tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét T2: momen xoắn trục bánh vit ∑ Ti=L.365 . Kngay . knam=¿ 6 .3 65.0,25 .24 .0,65=8541 gi ờ ¿ T Trong đó: L = 6 năm ( số năm làm việc) 3.Hệ số tuổi thọ : 9 KFL = √ 106 / N FE : theo công thức 7.9 Chu kì thay đổi ứng suất tương đương: NFE= 60∑ ¿¿ n2iti Trong đó : ni : số vòng quay ti : tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét T2: momen xoắn trục bánh vit NFE = 60*n2∑ ¿¿ niti = 60n2∑ ¿¿ ti∑ t i Mà: ∑ t i=L .365 . K n ă m .24 . K ng à y =¿ 6.365.0.25.0.65.24 = 8541h Trong đó L số năm làm việc ∑ ¿¿ti =1. 69∗0.003+19∗0.2=0. 69∗0.8=0,414 Vy :NFE = 60.n2.8541.0,414 = 5.3×10 6 Đ ề số 4- phương án 7 Đồ án chi tết máy √ => KFL = 9 10 6 = 0.83 6 5.3 ×10 Theo công thức 7.6 [1] ta có: [σ F ] = [σ FO ]* KFL = 116 * 0.83 = 96.28MPa Từ công thức 7.14[1] Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :[ σ H ]max =2 σ c h=2.200=400 MPa Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :[ σ F ]max=0,8 σ c h=0,8.200=160 MPa 4.Tính toán thiết kế bộ truyền: a.Tính toán thiết kế Với tỉ số truyền utv =34,5 → Z =34,5 ch ọ n Z =35 2 2 Z1 =1 { Chọn sơ bộ KH = 1,2 Tính sơ bộ hệ số đường kính trục vít q theo công thức thực nghiệm: q = 0,28*z2 = 0,28*35 =9.8 Vậy chọn Hệ số đường kính q =10 tra bảng 7.3[1] √( 170 2 T 2 . K H q Z2. [ σ H ] √( 170 2 391191.1,2 =136.5 mm 35.186 10 → aw =(Z2 + q) 3 ) Theo công thức 7.16[1] → aw = (35+ 8 ) 3 ) Chọn a w =140(mm) Môdun của trục vít là công thức 7.17[1]: m= 2. aw 2.140 = =6.2 Z 2 +q 35+ 10 Chọn m = 6.3 theo tiêu chuẩn. Tính chính xác lại a w : a w= m. ( Z2 +q ) 6.3 (35+ 10 ) = =141.75 ( mm ) 2 2 Chọn a w =140 mm ¿ Hệ số dịch chỉnh: x= a w Z 2 +q 140 35+10 − = − =−0.28 mm m 2 5 2 Thỏa mãn điều kiện dịch chỉnh - 0,7 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan